Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

1. Tốc độ phản ứng theo nồng độ H2O2 (mol/L.h), trong khoảng thời gian từ 6h đến 12h.

1
H2O2  H2O + O2
2
Đổi ∆ t = 6h.
1 C 2−C 1
Ta có v (tb) = - . ∆ t (mol/L.h)
a
1 0 ,25−0 , 5
Ta có C2 (12h) = 0,25M; C1 (6h) = 0,5M  v (tb) = - . ≈ 0,04167 (mol/L.h)
1 6
2. Ở 425oC, hằng số tốc độ p/ứ là 1,3 M-1.s-1. Nồng độ đầu của CO và NO2 là 0,03M và 0,04M
PTHH: CO + NO2  CO2 + NO. Biết tđp/ứ tỉ lệ thuận với nồng độ các chất tham gia phản ứng với
số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình. Hãy tính tđp/ứ tại thời điểm đầu.
Ta có v (tt) = k.[CO].[NO2]
= 1,3 . 0,03 . 0,04 = 1,56.10-3 (M.s-1)
1
. M . M = M/s = M.s-1
M .s
39. Phản ứng phân hủy Ethyl Iodide trong pha khí như sau: C2H5I  C2H4 + HI. Ở 127oC, hằng số
tốc độ phản ứng là 1,6.10-7 s-1, ở 227oC là 4,25.10-4 s-1. Tính giá trị hệ số nhiệt độ của p/ứ (γ ) ?
−4
v2 T 2−T 1 k 2 .[C 2 H 5 I ] 227−127 4 ,25. 10 227−127
= γ 10  = γ 10  −7 = γ
10 γ ≈ 2,2
v1 k 1 . [C 2 H 5 I ] 1 , 6.10
1 C 2−C 1
43. Tốc độ tiêu thụ ethane: - .
2 ∆t
1 C 2−C 1
Tốc độ tiêu thụ oxygen: - .
7 ∆t
1 C 2−C 1
Tốc độ hình thành carbon dioxide: .
4 ∆t
1 C 2−C 1
Tốc độ hình thành nước: .
6 ∆t
44. Để điều chế khí chlorine trong PTN, ngta cho 8,7g MnO2 tác dụng với dung dịch acid HCl đậm
đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đkc). Hiệu suất phản ứng là 85%. Tính V ?
n(MnO2) = 0,1 mol
PTHH: MnO2 + 4HCl đặc  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Vì hiệu suất phản ứng là 85% n(MnO2) p/ứ là: 0,1 . 85% = 0,085mol = n (Cl2)
V (Cl2) = 0,085 . 24,79 = 2,10715 lít

You might also like