Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

ĐỀ SỐ 2 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 4 câu tự luận)

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu thì

B. ( là hằng số và ).
C. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì

D.
Câu 2. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. B.

C. D.
Câu 3. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. [TH] Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. [NB] Xét các hàm số tùy ý, liên tục trên khoảng và là một số thực bất kỳ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7. [TH] Cho , khi đó là

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. [NB] Xét là một hàm số tùy ý, là một nguyên hàm của trên đoạn .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 9. [NB] bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. [NB] Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. [NB] Biết và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 12. [NB] Cho hai hàm số , xác định và liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13. [NB] Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. [NB] Biết và . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Câu 15. [NB] Trong không gian cho Tọa độ của là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. [NB] Trong không gian , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm trên
trục là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: [NB] Trong không gian với hệ trục , cho mặt cầu .
Tọa độ tâm và bán kính của là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 18 . [ NB] Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm và .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có véc tơ pháp tuyến là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19. [ NB] Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng nào dưới đây
song song với mặt phẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. [ NB] Trong không gian , mặt phẳng đi qua ba điểm có
phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 21. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 22 . [ TH] Cho hàm số có và .Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [ NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [ TH]Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 26. [NB] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn
. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. [NB] Biết là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Giá trị của

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. [TH] Cho hàm số liên tục trên có và . Khi đó


bằng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. [VD] Cho hàm số là hàm số bậc nhất liên tục trên . Biết và

. Tính ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. [TH] Cho hàm số liên tục trên và Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. [TH] Kết quả của tích phân được viết dưới dạng với là các
số hữu tỷ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , ,
. Điểm thỏa mãn . Khi đó có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. [TH] Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Phương trình mặt cầu
đường kính là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 34. [TH] Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ , khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [VD] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa , và

. Tính tích phân .


Câu 2. [VD] Cho hình nón đỉnh có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón và có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là .
Tính diện tích của thiết diện đó.
Câu 3. [VDC] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng thỏa mãn điều kiện
và Tính .

Câu 4. [VDC] Tính .


BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.D 4.B 5.D 6.C 7.B 8.C 9.D 10.A
11.A 12.D 13.D 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.D 20.D
21.D 22.C 23.D 24.B 25.D 26.D 27.D 28.D 29.D 30.D
31.D 32.C 33.A 34.B 35.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT


I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Nếu thì B. ( là hằng


số và ).

C. Nếu và đều là nguyên hàm của hàm số thì

D.
Lời giải
Các nguyên hàm sai khác nhau hằng số nên C là đáp án sai.
Câu 2. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. B.

C. D.
Lời giải

Ta có:
Câu 3. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa theo bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp, ta chọn D.

Câu 4. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 5. [TH] Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Ta có: .

Mà: nên .

Vậy: .
Câu 6. [NB] Xét các hàm số tùy ý, liên tục trên khoảng và là một số thực bất kỳ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Phương án sai khi .

Phương án sai vì lý thuyết.

Phương án sai vì lý thuyết.

Câu 7. [TH] Cho , khi đó là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 8. [NB] Xét là một hàm số tùy ý, là một nguyên hàm của trên đoạn .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Theo định nghĩa, ta có .

Câu 9. [NB] bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có
Câu 10. [NB] Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình quanh trục hoành là:

Câu 11. [NB] Biết và . Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .
Câu 12. [NB] Cho hai hàm số , xác định và liên tục trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Theo tính chất của tích phân ta có:

Câu 13. [NB] Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 14. [NB] Biết và . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Câu 15. [NB] Trong không gian cho Tọa độ của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 16. [NB] Trong không gian , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm trên
trục là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là điểm .
Câu 17: [NB] Trong không gian với hệ trục , cho mặt cầu .
Tọa độ tâm và bán kính của là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải

Phương trình mặt cầu đa cho có dạng:


, , , .
Vậy tâm mặt cầu là và bán kính mặt cầu .
Câu 18 . [ NB] Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm và .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có véc tơ pháp tuyến là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Ta có:

Mặt phẳng đi qua điểm , véc tơ pháp tuyến có phương


trình là

.
Câu 19. [ NB] Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng nào dưới đây
song song với mặt phẳng ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Vì nên mặt phẳng song song với mặt phẳng .


Câu 20. [ NB] Trong không gian , mặt phẳng đi qua ba điểm có
phương trình là

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Phương trình mặt chắn đi qua ba điểm là

Nên phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm là .


Câu 21. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Câu 22 . [ TH] Cho hàm số có và .Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có nên

suy ra

Câu 23. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:

Câu 24. [ NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Câu 25. [ TH]Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. .

B. .

C. .
D. .
Lời giải

Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần: .

Đặt: .

.
Câu 26. [NB] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn

. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 27. [NB] Biết là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Giá trị của

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 28. [TH] Cho hàm số liên tục trên có và . Khi đó


bằng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Vậy .

Câu 29. [VD] Cho hàm số là hàm số bậc nhất liên tục trên . Biết và

. Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có là hàm số bậc nhất vậy phương trình hàm số có dạng:
.

Mà .

Vậy .
Khi đó .

Nên .

Câu 30. [TH] Cho hàm số liên tục trên và Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt
Đổi cận:

Khi đó

Câu 31. [TH] Kết quả của tích phân được viết dưới dạng với là các
số hữu tỷ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt

Khi đó

Suy ra Vậy
Câu 32. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , ,
. Điểm thỏa mãn . Khi đó có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: , .

Khi đó

.
Câu 33. [TH] Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Phương trình mặt cầu
đường kính là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm của là tâm của mặt cầu cần tìm.

Bán kính .

Phương trình mặt cầu đường kính là .


Câu 34. [TH] Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Gọi là trung điểm đoạn thẳng .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm và nhận
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
hay .
Câu 35. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ , khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .
II - PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [VD] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa , và

. Tính tích phân .


Lời giải
Đặt .
Đổi cận: ; .

Khi đó: .

* Xét tích phân:

Đặt:

Khi đó .
* Vậy
Câu 2. [VD] Cho hình nón đỉnh có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón và có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là .
Tính diện tích của thiết diện đó.
Lời giải

Giả sử thiết diện đi qua đỉnh cắt đường tròn đáy tại và (như hình vẽ).
Gọi là trung điểm của dây cung . Từ tâm của đáy vẽ thì .
Theo bài ra ta có ; ; .
Trong tam giác vuông ta có:

Xét tam giác vuông ta có: .

Vậy diện tích của thiết diện là


Câu 3. [VDC] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng thỏa mãn điều kiện
và Tính .
Lời giải
: .
Từ giả thiết, ta có

Suy ra
Lại có .

Vậy .

Câu 4. [VDC] Tính .


Lời giải

* Xét

Đặt

Khi đó (1)

* Xét

Đặt

(2)

Thay (2) vào (1) ta có:

Vậy .

You might also like