Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Thì hiện tại đơn - Present Simple Tense là thì được dùng để

diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại.

Công thức

Loại câu Động từ thường Động từ to be


Khẳng định S + V1 S + am/is/are
Phủ định S + do not/does not S + am not/is not/are not
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Do/does + S + V-inf? Am/is/are + S + complement?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + do/does + S + V-inf? Từ hỏi +am/are/is + S?

Cách dùng

1. Diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi.
2. Diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm.
3. Diễn tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm nói.
4. Diễn tả lịch trình đã được định sẵn.

Dấu hiệu nhận biết

Thường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như: Often, Always, Usually,
Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every
day/night/week.
Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense
được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Công thức

Loại câu Cấu trúc


Khẳng định S + am/is/are + V-ing
Phủ định S + am/is/are not +V-ing
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Am/Is/Are + S + V-ing?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing?

Cách dùng

1. Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
2. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế
hoạch đã được sắp xếp từ trước.
3. Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với
quy luật hay thói quen thông thường.
4. Diễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động
từ: “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...
5. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người
nói khi dùng với các trạng từ: “always”, “continually”, “constantly”,…

Dấu hiệu nhận biết

1. Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại: Right now: (Ngay bây giờ), At the moment
(Lúc này), At present (Hiện tại), At + giờ cụ thể (Lúc … giờ)
2. Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai: Tomorrow (ngày mai), This week/
month/ next year (Tuần này/ tháng này/ năm này), Next week/ next month/ next
year (Tuần tới/ tháng tới/ năm tới)
3. Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa), Listen! (Nghe kìa), Keep silent! (Im lặng nào!)
Thì quá khứ đơn - Past Simple Tense được dùng để diễn tả một
sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

Công thức

Loại câu Động từ thường Động từ to be


Khẳng định S + V2/V-ed S + was/were
Phủ định S + did not (didn’t) + I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not
V-inf (wasn’t).
You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were
not (weren’t).
Nghi vấn/Câu hỏi Did + S + V-inf? Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?
Yes/No Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều?
Nghi vấn/Câu hỏi Từ hỏi + did + S + Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?
thông tin V-inf? Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số
nhiều?

Cách dùng

1. Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá khứ.
3. Diễn tả sự thật về quá khứ.
4. Diễn tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá khứ.
5. Diễn tả những sự kiện chính trong một câu chuyện.

Dấu hiệu nhận biết

1. yesterday: hôm qua.


2. last night/ week/month/year: đêm/ tuần/ tháng/ năm trước.
3. [thời gian] + ago: bao lâu về trước (VD: three years ago: 3 năm trước).
4. in + [năm trong quá khứ]: vào năm… (VD: in 1990: vào năm 1990).
5. When [sự việc trong quá khứ]: Vào lúc/ Khi…
Thì tương lai đơn - Future Simple Tense
diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại,
mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai.

Công thức

Loại câu Động từ thường Động từ to be


Khẳng định S + will/ shall + V-inf S + will/ shall be
Phủ định S + will/ shall not + V-inf S + will/ shall not + be
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + V-inf? Will/ Shall + S + be?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + V-inf? Từ hỏi + will/ shall + S + be?

Cách dùng

1. Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.


2. Diễn tả được dùng để đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương lai.
3. Diễn tả được dùng để diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
4. Diễn tả được dùng để diễn tả sự sẵn lòng, sẵn sàng thực hiện một hành động.
5. Diễn tả được dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu hay đề nghị.

Dấu hiệu nhận biết

 Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai:


o Tomorrow: ngày mai.
o This week/ next month/ next year: Tuần này/ tháng này/ năm này.
o This + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm.
o Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.
o Next + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm.
o in + thời gian: trong … nữa.
 Một số diễn đạt thể hiện quan điểm:
o (I'm) sure/ certain ____. : Tôi chắc rằng ___.
o (I) think/ believe/ suppose___. : Tôi nghĩ rằng/ tin rằng/ cho rằng ____.
o I wonder ___. : Tôi tự hỏi ___.
Bài tập 1: Bài tập chia động từ tổng hợp về các thì

1. We ____________ here twice a year. (camp)


2. Next weekend, we____________ in tents. (sleep)
3. Dad____________ a campfire at the moment. (build)
4. We always ____________ on a fire. (cook)
5. It usually ____________ in the mountains. (rain)
6. It ____________ now. (not rain)
7. My sister ____________ dinner last night. (cook)
8. I ____________ to school this morning. (walk)
9. Josie ____________ her mum’s bag for her. (carry)
10. We ____________ our rooms yesterday. (tidy)
11. They studied hard, but they ____________ the exam. (not pass)
12. My sister ____________ dinner last night. (cook)
13. We ____________ our rooms yesterday. (tidy)
14. ……….you (take) ……….a trip to Paris next month?
15. I think his team (win) ……..the game.
16. They (build) ………….a new bridge in this province next month?
17. Tomorrow my mother (send)………. the letter to HCM City.
18. Minh (not visit)………. tomorrow.
19. I think he (not come)………….back his hometown

Bài tập 2: Chia động từ với câu điều kiện loại 1

1. If Yến________ (study) hard, she ________ (get) good grades.


2. If it ________ (rain) tomorrow, we ________ (stay) at home.
3. If he ________ (not come) to the party, we ________ (not have) a celebration.
4. If you ________ (not finish) your homework, you ________ (not be) prepared for
the test.
5. If she ________ (call) me, I will answer the phone.
6. If you ________ (need) any help, I ________ (be) happy to assist you.
7. If he ________ (not finish) his project on time, he ________ (get) into trouble.
8. If it ________ (be) sunny tomorrow, we ________ (go) to Vũng Tàu.
9. If you ________ (not listen) to the teacher, you ________ (not understand) the
lesson.
10. If the weather ________ (be) nice tomorrow, we ________ (go) to Đà Nẵng.

You might also like