Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 31

Cán bộ

LỘ
TRÌNH Trưởng phòng / Quản đốc / Giám đốc
CÔNG
DANH
TRONG Bậc 1 - 16
CÔNG
TY NHÀ Phó phòng / phó quản đốc / phó giám đốc
NƯỚC
Để lên cán bộ lại Bậc 1 - 16
có bộ tiêu chí Bậc 1 - 16
khác

Chuyên viên cao cấ


Kỹ sư cao cấp
Để lên cấp thì Bậc 1 - 16
phải đạt yêu
cầu và qua
sát hạch Bậc 1 - 16 Chuyên viên chính
Kỹ sư chính

Chuyên viên
Kỹ sư
Bậc 1 - 16
Chuyên viên / kỹ sư
Cán sự
Kỹ thuật viên
Phó tổng Giám đốc

c / Giám đốc

- 16

Để lên
bậc lại có
1 loạt các
tiêu chí
Bậc 1 - 16

Chuyên viên cao cấp


Kỹ sư cao cấp

ên viên / kỹ sư

Kinhcan24’s Blog
blognhansu.net
BẢNG PHÂN NGẠCH Loại/ Level NGHIỆP VỤ CỦA NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Nguyễn Hùng Cường | Kinhcan | Blognhansu.net.vn
Năng lực

Các ngạch
nghiệp vụ

Hiểu biết
các nguyên tắc, chế độ, thể lệ, thủ tục theo quy định chung
của Nhà nước và của doanh nghiệp;
2 thằng này
giống nhau
các nguyên tắc, thủ tục hành chính, nghiệp vụ của Nhà
nước theo nghiệp vụ công việc được giao.
kiến thức cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ
khoa học quản lý thuộc lĩnh vực chuyên môn để vận dụng
vào hoạt động của doanh nghiệp phù hợp với điều kiện
thực tế.
khả năng lãnh đạo, có nhiều kinh nghiệm về tổ chức
quản lý và xử lý nghiệp vụ;
tình hình và xu thế phát triển nghiệp vụ ở trong nước và các
nước trong khu vực
công việc được giao theo các nội dung nghiệp vụ

các văn bản quy định và hướng dẫn thực hiện trong doanh
nghiệp theo lĩnh vực chuyên môn được giao.

Năng lực nghiên cứu khoa học

trình độ tổng hợp, tổ chức chỉ đạo, kiểm tra, phối hợp để
K triển khai nghiệp vụ hoặc thực hiện các công việc được giao

Yêu cầu trình độ


Bằng cấp

Ngoại ngữ
lớp bồi dưỡng quản lý hành chính và doanh nghiệp

tốt nghiệp Học viện Hành chính Quốc gia ở ngạch cao cấp;

trình độ chính trị cao - trung cấp;


Thời gian ở ngạch trước
đề tài hoặc công trình được áp dụng trong công tác quản lý
hoặc phục vụ sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệ

S Làm được
Các nội dung công việc cụ thể làm được do doanh
nghiệp quy định theo thống kê các công việc cho từng
chức danh nghề đầy đủ của viên chức trong doanh
nghiệp.

A Thái độ

Các ngạch
kỹ thuật

Hiểu biết
những vấn đề cơ bản kỹ thuật công việc được giao
kiến thức lý thuyết trung cấp về chuyên ngành kỹ thuật và
có trình độ thực hành trong việc giải quyết nhiệm vụ kỹ
thuật được giao.
các quy trình, quy phạm kỹ thuật, tiêu chuẩn, định mức, kỹ
thuật an toàn lao động đối với người và thiết bị theo công
việc được giao.
chủ trương, phương hướng phát triển kinh tế - kỹ thuật của
Nhà nước và của ngành;
tình hình kinh tế - xã hội liên quan đến kỹ thuật chuyên
ngành
các thông tin về kinh tế, phát triển kỹ thuật chuyên ngành
trong nước và ngoài nước
kiến thức kinh tế, hiểu biết sâu nghiệp vụ quản lý kỹ thuật
chuyên ngành
K
phương pháp tổ chức chỉ đạo triển khai công tác kỹ thuật,
và nghiên cứu khoa học kỹ thuật
năng lực nghiên cứu khoa học và tổ chức chỉ đạo ứng dụng
tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tế.
Yêu cầu trình độ

Bằng cấp

Thời gian ở ngạch trước


lớp bồi dưỡng về quản lý doanh nghiệp và trung cấp quản

đề án, công trình nghiên cứu, sáng tạo áp dụng.

Ngoại ngữ

Làm được

S Các nội dung công việc cụ thể làm được do doanh nghiệp
quy định theo thống kê các công việc cho từng chức danh
nghề đầy đủ của viên chức trong doanh nghiệp.

A Thái độ
NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Loại/ Level 1 - B Loại/ Level 2 - A1 Loại/ Level 3 - A2

Cán sự Chuyên viên Chuyên viên chính

Nắm được Nắm được Nắm vững

Nắm được Hiểu Hiểu biết sâu

Nắm vững

Nắm vững

Hiểu

Hiểu được Nắm được Nắm được

Viết được Viết được

Có trình độ đại học đúng Có trình độ đại học đúng


chuyên ngành. Trường hợp có chuyên ngành. Trường hợp có
Có trình độ trung cấp nghiệp trình độ đại học khác thì phải trình độ đại học khác thì phải
vụ. bồi dưỡng trình độ chuyên bồi dưỡng trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ từ 6 tháng trở môn, nghiệp vụ từ 6 tháng trở
lên; lên;

Có ít nhất một ngoại ngữ


Đọc, hiểu được tài liệu, hồ sơ,
đọc, nghe và giao tiếp được
sách chuyên môn một ngoại
ngữ. với người nước ngoài về
lĩnh vực chuyên môn.
đã qua

ít nhất từ 6 năm trở lên

x x x

Kỹ thuật viên Kỹ sư Kỹ sư chính

Nắm được Có kiến thức sâu

Nắm được

Nắm được

Nắm chắc

Am hiểu

Nắm được

Nắm vững

Tốt nghiệp trung cấp kỹ thuật


về một chuyên ngành kỹ thuật.

từ 6 năm trở lên;


Qua

đọc, nói và nghe thông thạo.

x x x
Loại/ Level 4 - A3

Chuyên viên cao cấp

Nắm chắc

Hiểu biết sâu

Hiểu biết sâu, rộng

Có kiến thức sâu, rộng

Am hiểu sâu, rộng

Nắm được

Viết được

Có trình độ đại học đúng


chuyên ngành. Trường hợp có
trình độ đại học khác thì phải
bồi dưỡng trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ từ 6 tháng trở
lên;

Có ít nhất một ngoại ngữ


đọc, nghe và giao tiếp được
với người nước ngoài về
lĩnh vực chuyên môn.
Qua


ít nhất từ 9 năm trở lên;

Kỹ sư cao cấp

Có kiến thức chuyên sâu

Nắm vững

Nắm vững

Am hiểu sâu, rộng

Hiểu biết sâu rộng

trình độ đại học và sau đại học


chuyên ngành kỹ thuật tương
ứng;
từ 9 năm trở lê
Qua

đọc, nói và nghe thông thạo.

x
Theo đó, đối tượng cán bộ, công chức áp dụng bảng lương này gồm có:
Nguyễn Hùng Cường | Kinhcan | Blognhansu.net.vn
- 11 Nhóm 1 (A3.1):
STT Ngạch công chức
1 Chuyên viên cao cấp
2 Thanh tra viên cao cấp
3 Kiểm soát viên cao cấp thuế
4 Kiểm toán viên cao cấp
5 Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
6 Kiểm tra viên cao cấp hải quan
7 Thẩm kế viên cao cấp
8 Kiểm soát viên cao cấp thị trường
9 Thống kê viên cao cấp
10 Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
11 Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
12 Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
13 Kiểm tra viên cao cấp thuế

- Nhóm 2 (A3.2):
STT Ngạch công chức
1 Kế toán viên cao cấp
2 Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

2. Công chức loại A2:


- 12 Nhóm 1 (A2.1):

STT Ngạch công chức


1 Chuyên viên chính
2 Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
3 Thanh tra viên chính
4 Kiểm soát viên chính thuế
5 Kiểm toán viên chính
6 Kiểm soát viên chính ngân hàng
7 Kiểm tra viên chính hải quan
8 Thẩm kế viên chính
9 Kiểm soát viên chính thị trường
10 Thống kê viên chính
11 Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
12 Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
13 Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)
14 Kiểm tra viên chính thuế
15 Kiểm lâm viên chính

- Nhóm 2 (A2.2):

STT Ngạch công chức


1 Kế toán viên chính
2 Kiểm dịch viên chính động - thực vật
3 Kiểm soát viên chính đê điều (*)

3. 13 Công chức loại A1:

STT Ngạch công chức


1 Chuyên viên
2 Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
3 Công chứng viên
4 Thanh tra viên
5 Kế toán viên
6 Kiểm soát viên thuế
7 Kiểm toán viên
8 Kiểm soát viên ngân hàng
9 Kiểm tra viên hải quan
10 Kiểm dịch viên động - thực vật
11 Kiểm lâm viên
12 Kiểm soát viên đê điều (*)
13 Thẩm kế viên
14 Kiểm soát viên thị trường
15 Thống kê viên
16 Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
17 Kỹ thuật viên bảo quản
18 Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
19 Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
20 Thư ký thi hành án (dân sự)
21 Kiểm tra viên thuế

4. Công chức loại Ao: Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân ca

5. 14 Công chức loại B:

STT Ngạch công chức


1 Cán sự
2 Kế toán viên trung cấp
3 Kiểm thu viên thuế
4 Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)
5 Kiểm tra viên trung cấp hải quan
6 Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật
7 Kiểm lâm viên trung cấp
8 Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)
9 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
10 Kiểm soát viên trung cấp thị trường
11 Thống kê viên trung cấp
12 Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
13 Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)
14 Kiểm tra viên trung cấp thuế
15 Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
16 Thủ kho bảo quản

6. Công chức loại C:

- 15 Nhóm 1 (C1):

STT Ngạch công chức


1 Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
2 Kiểm ngân viên
3 Nhân viên hải quan
4 Kiểm lâm viên sơ cấp
5 Thủ kho bảo quản nhóm I
6 Thủ kho bảo quản nhóm II
7 Bảo vệ, tuần tra canh gác
8 Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

- Nhóm 2 (C2):

STT Ngạch công chức


1 Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
2 Nhân viên thuế

- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp

Ghi chú:

Các ngạch đánh dấu (*) là có thay đổi về phân loại công chức.
tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ
ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công c
ơng cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành
nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).
THANG BẢNG LƯƠNG
Nguyễn Hùng Cường | Kinhcan | Blognhansu.net.vn
Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016 của Bộ Nội vụ, Nghị định 47/2016/NĐ-CP của Chính phủ và
Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2017
1 Công chức loại A3
a Nhóm 1 (A3.1)
Hệ số lương 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00
Từ 01/01 đến 30/6/2017 7.5020 7.9376 8.3732 8.8088 9.2444 9.6800
Từ 01/7 đến 31/12/2017 8.0600 8.5280 8.9960 9.4640 9.9320 10.4000
b Nhóm 2 (A3.2)
Hệ số lương 5.75 6.11 6.47 6.83 7.19 7.55
Từ 01/01 đến 30/6/2017 6.9575 7.3931 7.8287 8.2643 8.6999 9.1355
Từ 01/7 đến 31/12/2017 7.4750 7.9430 8.4110 8.8790 9.3470 9.8150
2 Công chức loại A2
a Nhóm 1 (A2.1)
Hệ số lương 4.40 4.74 5.08 5.42 5.76 6.10
Từ 01/01 đến 30/6/2017 5.3240 5.7354 6.1468 6.5582 6.9696 7.3810
Từ 01/7 đến 31/12/2017 5.7200 6.1620 6.6040 7.0460 7.4880 7.9300
b Nhóm 2 (A2.2)
Hệ số lương 4.00 4.34 4.68 5.02 5.36 5.70
Từ 01/01 đến 30/6/2017 4.8400 5.2514 5.6628 6.0742 6.4856 6.8970
Từ 01/7 đến 31/12/2017 5.2000 5.6420 6.0840 6.5260 6.9680 7.4100
3 Công chức loại A1
Hệ số lương 2.34 2.67 3.00 3.33 3.66 3.99
Từ 01/01 đến 30/6/2017 2.8314 3.2307 3.6300 4.0293 4.4286 4.8279
Từ 01/7 đến 31/12/2017 3.0420 3.4710 3.9000 4.3290 4.7580 5.1870
4 Công chức loại A0
Hệ số lương 2.10 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65
Từ 01/01 đến 30/6/2017 2.5410 2.9161 3.2912 3.6663 4.0414 4.4165
Từ 01/7 đến 31/12/2017 2.7300 3.1330 3.5360 3.9390 4.3420 4.7450
5 Công chức loại B
Hệ số lương 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86
Từ 01/01 đến 30/6/2017 2.2506 2.4926 2.7346 2.9766 3.2186 3.4606
Từ 01/7 đến 31/12/2017 2.4180 2.6780 2.9380 3.1980 3.4580 3.7180
6 Công chức loại C
a Nhóm 1 (C1)
Hệ số lương 1.65 1.83 2.01 2.19 2.37 2.55
Từ 01/01 đến 30/6/2017 1.9965 2.2143 2.4321 2.6499 2.8677 3.0855
Từ 01/7 đến 31/12/2017 2.1450 2.3790 2.6130 2.8470 3.0810 3.3150
b Nhóm 2 (C2)
Hệ số lương 1.50 1.68 1.86 2.04 2.22 2.40
Từ 01/01 đến 30/6/2017 1.8150 2.0328 2.2506 2.4684 2.6862 2.9040
Từ 01/7 đến 31/12/2017 1.9500 2.1840 2.4180 2.6520 2.8860 3.1200
c Nhóm 3 (C3)
Hệ số lương 1.35 1.53 1.71 1.89 2.07 2.25
Từ 01/01 đến 30/6/2017 1.6335 1.8513 2.0691 2.2869 2.5047 2.7225
Từ 01/7 đến 31/12/2017 1.7550 1.9890 2.2230 2.4570 2.6910 2.9250

THÔNG TƯ Số: 26/2015/TT-BLĐTBXH HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG TRONG GIÁ S
I. LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT
In tiền giấy và các giấy tờ có giá; sản xuất tiền kim loại
a) Đếm, nhận, vận chuyển, 1.75 2.24 2.71 3.22 3.87
b) In tiền giấy và các giấy 1.78 2.1 2.48 2.92 3.45 4.07
Văn hóa, xuất bản, thông tin truyền thông (Sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phóng sự, tài l
a) Nhóm I (điều kiện lao động1.45
bình thường)
1.71 2.03 2.39 2.83 3.34
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc,
1.55 1.83độc hại, nguy hiểm)
2.16 2.55 3.01 3.56
1.67đặc biệt1.96
c) Nhóm III (điều kiện lao động 2.31
nặng nhọc, độc hại,2.71
nguy hiểm)3.19 3.74
Dược phẩm (Sản xuất thuốc phục vụ công tác phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm đặc biệt nguy hiểm có
a) Nhóm I (điều kiện lao động1.45
bình thường)
1.71 2.03 2.39 2.83 3.34
1.55
b) Nhóm II (điều kiện lao động 1.83độc hại,
nặng nhọc, 2.16 2.55
nguy hiểm) 3.01 3.56
c) Nhóm III (điều kiện lao động
1.85đặc biệt2.18
nặng nhọc,
2.56
độc hại,3.01
nguy hiểm)3.54 4.17
Địa chất, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ (Hoạt động điều tra cơ bản về địa chất, khí tượng thủy văn,
a) Nhóm I (điều kiện lao động1.67 1.96
bình thường) 2.31 2.71 3.19 3.74
b) Nhóm II (điều kiện lao động
1.78
nặng nhọc,2.1 độc hại,
2.48
nguy hiểm)
2.92 3.45 4.07
c) Nhóm III (điều kiện lao động
2.05đặc biệt2.4
nặng nhọc, độc hại,3.29
2.81 nguy hiểm)3.85 4.51
Quản lý, bảo trì, duy tu các công trình giao thông, đê điều, nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản
a) Nhóm I (điều kiện lao động1.55 1.83
bình thường) 2.16 2.55 3.01 3.56
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc,
1.67 1.96độc hại, nguy hiểm)
2.31 2.71 3.19 3.74
c) Nhóm III (điều kiện lao động
1.85đặc biệt2.18
nặng nhọc, độc hại,3.01
2.56 nguy hiểm)3.54 4.17
Dịch vụ công ích đô thị; cung cấp điện, nước sạch (Dịch vụ: vận tải công cộng tại các đô thị; quản lý côn
a) Nhóm I (điều kiện lao động1.55
bình thường)
1.83 2.16 2.55 3.01 3.56
b) Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc,
1.67 1.96độc hại, nguy hiểm)
2.31 2.71 3.19 3.74
1.78đặc biệt2.1
c) Nhóm III (điều kiện lao động 2.48
nặng nhọc, độc hại,2.92
nguy hiểm)3.45 4.07
Trồng bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sinh thái, rừng ngập mặn lấn biể
a) Trồng, chăm sóc, bảo vệ 1.67 2.01 2.42 2.9 3.49 4.2
b) Giống cây rừng, trồng 1.78 2.13 2.56 3.06 3.67 4.4
c) Điều tra rừng, chống ch 1.95 2.34 2.82 3.39 4.07 4.9
Dịch vụ điều hành bay; quản lý, bảo trì cảng hàng không
a) Kiểm soát viên không lưu
- Cấp I 2.23 2.58 3 3.48 4.03
- Cấp II 2.9 3.27 3.69 4.16 4.7
- Cấp III 3.8 4.2 4.63 5.11 5.65
b) Không báo, thủ tục bay, hiệp đồng thông báo bay, kiểm soát mặt đất, tìm kiếm cứu nạn, khí tượng hàng k
- Cấp I 2 2.35 2.76 3.24 3.8
- Cấp II 2.1 2.45 2.86 3.34 3.9
c) An ninh, an toàn hàng không
- Cấp I 1.95 2.27 2.65 3.09 3.6
- Cấp II 2.05 2.4 2.81 3.29 3.85
- Cấp III 2.15 2.53 2.99 3.52 4.15
d) Công nhân kỹ thuật hàng không
- Cấp I
+ Loại I 2.08 2.36 2.69 3.06 3.48
+ Loại II 2.15 2.47 2.84 3.28 3.75
- Cấp II
+ Loại I 2.68 3 3.35 3.75 4.18
+ Loại II 2.8 3.17 3.59 4.06 4.6
- Cấp III
+ Loại I 3.38 3.7 4.06 4.45 4.88
+ Loại II 3.6 3.97 4.39 4.84 5.35
Dịch vụ bảo đảm hàng hải: hoa tiêu, thông tin duyên hải, bảo đảm an toàn hàng hải; đóng mới, sửa ch
Hoa tiêu
- Ngoại hạng 6.16
- Hạng I 5.19 5.75
- Hạng II 4.16 4.68
- Hạng III 3.3 3.73
Công nhân các trạm đèn sông, đèn biển
- Quản lý vận hành luồng 1.65 2.08 2.63 3.19 3.91
- Trạm đèn biển xa đất liền 1,75 2.22 2.79 3.58 4.68
- Trạm đèn biển xa đất liền 1,93 2.39 2.95 3.8 4.92
Thông tin duyên hải
- Khai thác viên
+ Trình độ cao đẳng trở l 2.35 2.66 3.1 3.68 4.36
+ Trình độ trung cấp 1.93 2.39 2.8 3.3 3.91
+ Trình độ công nhân kỹ t 1.6 2.01 2.44 2.85 3.3
- Kiểm soát viên về khai thác
+ Trình độ đại học trở lên 2.81 3.12 3.53 4.06 4.68
+ Trình độ cao đẳng 2.35 2.66 3.08 3.57 4.16
- Kiểm soát viên kỹ thuật
+ Trình độ đại học trở lên 2.99 3.35 3.85 4.43 5.19
+ Trình độ cao đẳng 2.51 2.88 3.37 3.97 4.68
- Kỹ thuật viên
+ Trình độ đại học trở lên
Loại I 2.34 2.65 2.96 3.27 3.58 3.89
Loại II 2.45 2.78 3.1 3.43 3.76 4.07
+ Trình độ cao đẳng trở xuống
Loại I 1.55 1.83 2.16 2.55 3.01 3.56
Loại II 1.78 2.1 2.48 2.92 3.45 4.07
Đóng mới, sửa chữa các phương tiện thủy chuyên dùng phục vụ tìm kiếm cứu nạn; cơ khí, điện, điện tử
- Nhóm I (điều kiện lao động 1.55
bình thường)
1.83 2.16 2.55 3.01 3.56
- Nhóm II (điều kiện lao động1,67
nặng nhọc, độc hại,2.31
1.96 nguy hiểm)2.71 3.19 3.74
- Nhóm III (điều kiện lao động1,78 2.1 nhọc,2.48
đặc biệt nặng 2.92 hiểm) 3.45
độc hại, nguy 4.07
Xây dựng công trình bảo đảm an toàn hàng hải
- Nhóm I (điều kiện lao động 1.55
bình thường)
1.83 2.16 2.55 3.01 3.56
- Nhóm II (điều kiện lao động1,67
nặng nhọc,1.96
độc hại,2.31
nguy hiểm)2.71 3.19 3.74
- Nhóm III (điều kiện lao động1,85
đặc biệt 2.18
nặng nhọc,2.56
độc hại, nguy
3.01 hiểm) 3.54 4.17
16/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 ngày 11/11/2016 của Quốc hội.

6.44 6.78
7.7924 8.2038
8.3720 8.8140

6.04 6.38
7.3084 7.7198
7.8520 8.2940

4.32 4.65 4.98


5.2272 5.6265 6.0258
5.6160 6.0450 6.4740

3.96 4.27 4.58 4.89


4.7916 5.1667 5.5418 5.9169
5.1480 5.5510 5.9540 6.3570

3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06


3.7026 3.9446 4.1866 4.4286 4.6706 4.9126
3.9780 4.2380 4.4980 4.7580 5.0180 5.2780

2.73 2.91 3.09 3.27 3.45 3.63


3.3033 3.5211 3.7389 3.9567 4.1745 4.3923
3.5490 3.7830 4.0170 4.2510 4.4850 4.7190

2.58 2.76 2.94 3.12 3.30 3.48


3.1218 3.3396 3.5574 3.7752 3.9930 4.2108
3.3540 3.5880 3.8220 4.0560 4.2900 4.5240

2.43 2.61 2.79 2.97 3.15 3.33


2.9403 3.1581 3.3759 3.5937 3.8115 4.0293
3.1590 3.3930 3.6270 3.8610 4.0950 4.3290

N LƯƠNG TRONG GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
4.8
truyền hình phóng sự, tài liệu chuyên đề, phim truyện, thời sự, tài liệu, khoa học, phim phục vụ cho thiếu nhi; Dịch vụ phát t
3.95
4.2
4.4
hiễm đặc biệt nguy hiểm có khả năng lây truyền rất nhanh, phát tán rộng và tỷ lệ tử vong cao hoặc chưa rõ tác nhân gây bệnh
3.95
4.2
4.9
a chất, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ, tài nguyên nước, môi trường biển, hải đảo; khảo sát, thăm dò, điều tra về tài nguy
4.4
4.8
5.28
y lợi, thủy sản (Quản lý, bảo trì hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia, giao thông đường bộ, đường thủy nội địa; Qu
4.2
4.4
4.9
g tại các đô thị; quản lý công viên, trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xoa
4.2
4.4
4.8
ái, rừng ngập mặn lấn biển

m cứu nạn, khí tượng hàng không


hàng hải; đóng mới, sửa chữa các phương tiện thủy chuyên dùng phục vụ tìm kiếm cứu nạn

4.2 4.51
4.51 4.8

4.2
4.8
nạn; cơ khí, điện, điện tử - tin học
4.2
4.4
4.8

4.2
4.4
4.9
iếu nhi; Dịch vụ phát thanh truyền hình trên mạng internet phục vụ người Việt Nam ở nước ngoài; Xuất bản sách giáo khoa,

a rõ tác nhân gây bệnh; Các sản phẩm chiết tách từ huyết tương theo quy mô công nghiệp).

ò, điều tra về tài nguyên đất đai, nước, khoáng sản và các loại tài nguyên thiên nhiên).

ường thủy nội địa; Quản lý, duy tu công trình đê điều, công trình phân lũ và các công trình phòng chống thiên tai; Quản lý, k

ải phân cách, vòng xoay; cấp, thoát nước đô thị; cấp điện, chiếu sáng đô thị; thu gom, phân loại, xử lý chất thải rắn, vệ sinh
t bản sách giáo khoa, sách và tạp chí phục vụ giảng dạy và học tập, xuất bản bản đồ, sách, báo chính trị, xuất bản tạp chí, tr

ng thiên tai; Quản lý, khai thác, duy tu các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá; Dịch vụ hậu cần nghề cá trên c

chất thải rắn, vệ sinh công cộng, dịch vụ tang lễ, nghĩa trang đô thị; Cung cấp điện, nước sạch cho vùng sâu, vùng xa, biên g
rị, xuất bản tạp chí, tranh ảnh, sách báo phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số).

hậu cần nghề cá trên các vùng biển xa; Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, bảo

ng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo).


ôi, giống thủy sản, bảo vệ nguồn lợi thủy sản; Sản xuất sản phẩm kích dục tố cho cá đẻ HCG; Quản lý khai thác công trình th
khai thác công trình thủy lợi; công trình thủy nông kè đá lấn biển)
Nguyễn Hùng Cường | Kinhcan | Blognhansu.net.vn

Xem file: Huong dan xay dung luong 3P theo nha nuoc.xlsx

You might also like