- Dùng trong câu khẳng định - Some + danh từ đếm được số nhiều Ví dụ: Some pens are on the table. There are some pens on the table. - Some + danh từ không đếm được Ví dụ: There is some ink in the inkpot. (Có một số mực trong lọ mực.) 2. Many/ Much (nhiều) - Dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn. + much: thường không được dùng trong câu khẳng định. + many: có thể dùng được trong câu khẳng định nhưng “a lot of” thường được dùng nhiều hơn trong câu đàm thoại. - many + danh từ số nhiều Ví dụ: There are many books on the table. Are there many teachers in your school? - much + danh từ không đếm được Ví dụ: There isn’t much fresh water on the Earth. There is much milk in the bottle. We didn't spend much money. - Lưu ý: Dùng “too much” và “so many” trong các câu khẳng định. Ví dụ: We spent too much money. 3. A little và little - “a little” và “little” đều dùng cho danh từ không đếm được. - A little: một chút, không nhiều nhưng đủ dùng - Little: gần như không có gì Ví dụ: a) A: Can you give me some ink? B: Yes, I can give you some. I’ve got a little ink in my pen. C: No, I’m sorry. I’ve got only little.) b) We must be quick. There is little time. c) He spoke little English, so it was difficult to communicate with him. He spoke a little English, so we was able to communicate with him. 4. A few và few (một chút/ một ít) - “a few” và “few” dùng với danh từ đếm được, số nhiều. - a few: một vài, một chút, không nhiều nhưng đủ dùng - few: ít, rất ít, gần như không có Ví dụ: - The hotel isn’t full. There are a few rooms empty. - Where can I sit now? - There are few seats left. - He isn't popular. He has few friends. - She's lucky. She has few problems. 5. Most of, all of, some of, many of - Most/ some/ all/ many + danh từ số nhiều Ví dụ: Some people are very unfriendly. - Most of, some of, all of, many of + the/ his/ your/ my/ this/ those... + danh từ số nhiều Ví dụ: Some of the people at the party were very friendly. Most of my friends live in Hanoi. - Một số định lượng từ đặc biệt dùng cho đồ ăn không đếm được để biến nó thành một cụm danh từ đếm được.
Exercise 2 Identify one word or phrase that must be changed in each sentence to be correct. Question 1 How many sugar do you take in your coffee Đáp án many = much Giải thích - "many" + danh từ đế