Riki Online - Ebook - Bunpou N3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

うちに~ 日本にいるうちに一度富士山に登ってみたい。
- Trong khi, Trong lúc
Vru Trong lúc ở Nhật, tôi muốn thử một lần leo núi Phú Sĩ.
1 (Mang tính tranh thủ)
N-no 音楽を聞いているうちに、眠ってしまった。
- Trong lúc đang
A(na)/A(i) Trong lúc đang nghe nhạc thì ngủ mất.

間 彼は会議の間ずっと眠りをしていた。

間に - Trong suốt Anh ta ngủ gật suốt buổi họp.


2
- Trong khi, trong lúc 留守の間にどろぼうが入った。
Vru
N-no Trong khi tôi vắng nhà, đã có kẻ trộm vào nhà.

てからでないと:
Nếu không làm V1, thì 家族と相談してからでないと、買うかどうかまだ決められない。
3 てからでなければ V2 (khó mà thực hiện
Nếu không thảo luận với gia đình, thì tôi không thể quyết định được
được…)
có mua hay không
V-Te

V るとこと
Sắp sửa
ロケットは間もなく飛び立つところです。金賞の瞬間です。
4 Vているところ Đang trong lúc làm V
試験中、隣の人の答えを見ているとことを先生に注意された
Vừa mới làm V
Vたところ

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 1
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

とおり(に/だ)

どおり(に/だ) 人生は自分の思うとおりにはいかない
Theo như, đúng theo
5
như
Vru/N-no とおり Trên đời mọi chuyện không xảy ra theo như mình nghĩ

N + どおり

国によって習慣が違う
~によって
Tùy vào
Tùy vào từng quốc gia mà phong tục khác nhau
6 ~によっては Tùy vào từng trường hợp
mà 明日は、所によっては、雨が降るかもしれない
N+
Ngày mai tùy vào từng vùng, mà có vùng có thể sẽ mưa.

たびに~:
山に行くたびに雨に降られる
7 Vru Cứ mỗi khi…. Lại
Cứ mỗi lần leo núi là trời lại mưa
N-no

~ば、~ほど。

Thể điều kiện giả định


物が増えれば増えるほどが大変になる
8 trước ば Càng … càng
Đồ càng nhiều thì sắp xếp càng vất vả
Thể thông thường trước
ほど

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 2
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

ついでに~ 散歩のついでにこのはがきをポストに出してきて
9 Nhân tiện, Tiện thể
N-no/Vru Nhân tiện đi dạo thì hãy bỏ bưu thiếp vào hòm thư

日曜日ぐらい休ませてください

Chí ít/ Ít ra Hãy cho tôi nghỉ chí ít ngày chủ nhật
10 ぐらい
Cỡ…/ Khoảng bằng うちの娘ぐらいの女の子が泣いいた

Có một cô bé cỡ khoảng con gái tôi đang khóc

くらい/ ほど この店のパンはおいしい。毎日食べたいくらいだ。
11 Vru Đến mức, Tới mức
Bánh mì của cửa hàng này ngon. Đến mức ngày nào tôi cũng muốn
ăn
N
私は料理を作ることぐらい楽しいことはないと思っています。
くらい~N はない
Tôi nghĩ không có điều gì vui vẻ bằng việc nấu ăn
12 ほど~ N はない Không có N nào bằng
テストはどいやなものはない
N+
Không có điều gì chán ghét bằng thi cử

Nếu phải V thì thà


ぐらいなな
Vế sau thường là あいつに助けてもらうくらいなら、死んだほうがました。
13 くらいなら
ほうがいい Nếu phải nhờ hắn giúp thì thà còn chết còn hơn
Vru ほうがました

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 3
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

N に限る
やっぱり映画は映画館で見るに限る
14 N Là nhất, là tốt nhất
Qủa nhiên là xem phim ở rạp chiếu phim là nhất
Vru
目上の人に対して、敬語を使います
~に 対して Dùng kính ngữ với người trên
Đối với
15 Vru – no 昨日は大阪では大雨だったのに対して、東京はいい天気だった。
Trái với
N- Hôm qua trái ngược với ở Osaka trời mưa lớn thì Tokyou thời tiết
đẹp

都会の生活は面白いことが多い反面、ストレスも多い
~反面 Ngược lại, mặt khác,
16
đồng thời Cuộc sống của thành phố có nhiều điều thú vị, mặt khác thì cũng
Vru nhiều căng thẳng

会議では自分の意見を言う一方で、他の人の話もよく聞いてくださ
~ 一方(で) Một mặt thì V, mặt khác い
17
thì
Vru Trong buổi họp, một mặt thì nói ý kiến của bản thân, mặt khác thì
hãy nghe cả ý kiến của người khác nữa.

Nên nói là … thì đúng みちこは歩くのが速い。歩くというより走るという感じだ


18 ~というより
hơn
Bé Michiko đi rất nhanh. Có cảm giác là chạy hơn là đi

リーさんに英語を教えてもっらているかわりに、リーさんの仕事を手
~かわりに
19 Thay vào đó, bù lại 伝っている
Vru
Bù lại cho việc Ly dạy tiếng tiếng Anh thì tôi giúp việc cho bạn Ly

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 4
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

~ためだ。
~ため(に)~ Bởi vì/ Vì 報告書にミスが多かったのは、よく見直しをしなかったためだろう。
20
Vru (Chỉ nguyên nhân) Bản báo cáo có nhiều lỗi có lẽ là bởi vì đã không xem và sửa kĩ

N-no
うちの工場では、材料不足によってたたみの生産はもうできなくな
った
~によって~ ~に Công trường của chúng tôi, do thiếu nguyên liệu nên không thể sản
Do/Vì
よる~ xuất được chiếu tatami
(đằng sau là hậu quả)
21 外国語を学ぶことによって、その国の人たちの考え方も知ることが
N +によって Bằng cách
できる
(Nhờ vào phương pháp)
N+ による+ N Nhờ vào việc học ngoại ngữ mà chúng ta có thể hiểu được cách suy
nghĩ của con người đất nước đó

から

ことから Vì 顔がよく似ていることから、二人はだとすぐにわかった。
22 (Từ việc V dẫn đến kết Bởi vì khuân mặt giống nhau nên tôi biết ngay hai người họ là bố
Vru+ことから quả, phán đoán B) con

N + から

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 5
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

おかげだ
いい会社にが決まったのは先生のおかげです。ありがとうございま
おかげで Nhờ vào(đằng sau là kết す。
23
quả tốt đẹp)
N+no Việc quyết định làm cho một công ty tốt là nhờ có thầy. Em cảm ơn
thầy
Vru

せいで

せいだ
Do, tại vì(đằng sau là kết 最近、忙しかったせいで、かなり疲れている。
24
Vru quả tiêu cực)
Do gần đây rất bận nên tôi khá mệt mỏi
N+no
Ana+na

のだから
Bởi vì
…んだから まだ子供なのだから、わからなくても仕方がないでしょう
25 (Vì thực sự là….nên
đương nhiên) Vì cậu còn trẻ con, nên không hiểu chuyện cũng phải thôi
N/Na+na
A/V

~(の)なら
Nếu/ giả sử を知っているのなら、私に教えてほしい。
26 Vru+(の)なら
(Điều kiện giả định) Nếu biết sự thật, xin anh hãy cho tôi biết
N/Ana+なら

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 6
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

~ては

~(の)では
Nếu (với điều kiện như この仕事に 500 円では人が見つかりません
thế này thì sẽ khó xử,
27 A+ku ては
hoặc không làm đc việc Nếu 500 yên một giờ cho công việc này thì sẽ không tìm được
như vậy) người làm
N/Na では

V ては

~さえ~ば あなたさえそばにいてくだされば、ほかにはなにもいりません
28 Chỉ cần… là đủ
~さえ~なら Chỉ cần có anh ở bên cạnh, ngoài ra em không cần gì cả

にはさえ入っていない
29 N+さえ Ngay cả/ Đến cả
Trong tủ lạnh đến ngay cả quả trứng cũng không có

たとえ周りの人たちにどんなに反対されても、僕はプロの歌手にな
たとえ~ても りたい
30 Cho dù… đi nữa thì
~たとえ~でも Cho dù những người xung quanh có phản đối thế nào đi nữa thì tôi
vẫn muốn trở thành một ca sĩ chuyên nghiệp

~ということだ ~ 市のお知らせによれば、この道路は来週から工場が始まるというこ
とです。
31 とのことだ Nghe nói
Theo như thông báo của thành phố, thì nghe nói con đường này sẽ
Vru bắt đầu được thi công từ tuần sau

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 7
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

~と言われている Được cho rằng/ Người ta このの水を飲めば若がえるといわれている。


32
nói rằng
Vru Người ta nói rằng nếu uống nước ở con suối đó thì sẽ trẻ lại

の娘さんは来月結をげるとか
~とか Nghe đâu … thì phải
33
Vru (lời đồn)
Nghe đâu cô con gái nhà hàng xóm tháng tới sẽ tổ chức đám cưới
thì phải

って~ (Trích dẫn) Rằng 彼はすぐ来るって言っています。


34
Vru Anh ta nói rằng sẽ đến ngay

~という Nghe nói このりは昔、広いだったという


35
Vru (văn cứng) Nghe nói vùng này ngày xưa là một thảo nguyện rộng lớn

わけだ ここから東京駅まで1時半か。じゃ今から出れば9時に着くわけだ
Vậy là
36 Vru
(Kết luận) Từ đây đi đến ga Tokyou mất một tiếng rưỡi à. Vậy là nếu xuất phát
từ bây giờ thì 9h sẽ đến nơi.
A/N + na

~はずがない ~わ あの店が今日休みのはずはありません。電話でしたんですから
Chắc chắn không
37 けがない
Làm gì có chuyện Cửa hàng đó ngày hôm nay chắc chắn không nghỉ. Vì tôi đã gọi
điện xác nhận rồi
Vru

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 8
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

~とは限らない Không nhất thiết/ Chưa 日本語を教えているのは日本人とは限らない


38
chắc đã
Vru Người dạy tiếng Nhật không nhất thiết phải là người Nhật

~わけではない ~ このレストランはいつも客が一杯いたが、だからといって特別にお
Không phải là
というわけではない いしいわけではない
39 Không hẳn là
Nhà hàng này lúc nào cũng đầy khách, nhưng điều đó không có
~のではない Không có nghĩa là
nghĩa là đặc biệt ngon

ちょっと熱があるが、今日は大事な会議があるので、仕事を休むわ
けにはいかない。
40 わけにはいかない Không thể V
Tôi hơi bị sốt, nhưng vì hôm nay có một cuộc họp quan trọng, nên
tôi không thể nghỉ làm.

この町では自転車がないとやはり困る。買わないわけにはいかな
ないわけにはいかな い
41 Không thể không V
い Ở thành phố này đúng là không có xe đạp rất khổ. Không thể không
mua

これから駅まで歩けないことはないが、からり時間がかかりますよ
~ないことはない
42 Không phải là không
Từ đây đế nhà ga không phải là không thể đi bộ, nhưng khá tốn thời
Vnai gian

Có thì có thật đấy…. 読んだことは読んだが、全然分からない


43 ~ことは~が~
nhưng mà
Tuy đọc thì có đọc thật đấy nhưng mà hoàn toàn không hiểu gì

Muốn ai đó làm gì cho


44 V てもらいたい この、ちょっと見ていただきたいいんですが
mình

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 9
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

V ていただきたい Anh có thể xem tài liệu giúp tôi được không

年を取った親にはもう無理をしてほしくない
V てほしい
Tôi không muốn bố mẹ nhiều tuổi rồi còn làm việc quá sức

させてもらいたい 私に行かせてほしいんです

Hãy để cho tôi đi


45 させていただきたい Cho phép tôi (làm)
この件は僕にせていただきたいです。
させてほしい
Cho phép tôi làm việc này

生まれてくる子が男の子だったらいいのだが
~といい
Ước gì/ Mong là Mong sao đứa con sắp ra đời là một đứa con trai
46 ~ばいい (ước cho tương lai) 若いうちに色々したらいいと思う。あとできっと役に立つはず
Nên/ không nên
~たらいい Tôi nghĩ lúc trẻ cứ việc chịu nhiều khó nhọc. Sau này thế nào cũng
có ích

引っしを手伝ってくれとにんだ
命令(しろ) Hãy( Mệnh lệnh) Tôi đã nhờ bạn bè hãy giúp tôi chuyển nhà
47
禁止(な) Không được( Cấm ) 父は医者にお酒を飲むなと言われている

Bố tôi đã được bác sĩ bảo là cấm uống rượu

Phải / Không được


~こと 休む時、ず学校にすること
48 (Mệnh lệnh trong văn
Vru cứng) Khi nào nghỉ nhất định phải liên lạc với nhà trường

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 10
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

~べきだ これは大事なことですから、もう少し話し合ってから決めるべきだ
Nên /Cần làm gì
Vì đây là việc quan trong, chúng ta nên thảo luận rồi quyết định
49 ~べき Không nên làm gì
せっかく入った会社なのだから、簡単に辞めるべきではない
(Lời khuyên)
~べきではない
Vì đã mất công để vào công ty, đừng nên từ bỏ dễ dàng thế chứ

体のことが心配なら、一を受けたらどうでしょうか
~たらどうか Thử làm V xem sao
50
(lời khuyên ) Nếu anh lo lắng cho tình trạng cơ thể, thì thử một lần đi khám sức
Vta khỏe xem sao

ことにする がれたので、新しいのを買うことにした
51 Tôi quyết định
ことにしている Vì tủ lạnh bị hỏng, nên tôi quyết định mua cái mới

~ようにする 私はなるべく自分で料理を作って食べるようにしている
52 Tôi cố gắng làm gì
~ようにしている Tôi cố gắng ăn đồ mình tự nấu càng nhiều càng tốt

家を出ようとしたとき、突然大雨が降り出した
53 (よ)うとする Định làm gì
Khi tôi đang định ra ngoài, thì trời đổ mưa lớn

~つもりだ
私は今年77歳ですが、まだまだ若いつもりです
N+no Cứ tưởng rằng
54
Cứ cho rằng Tôi năm nay đã 77 tuổi, nhưng tôi vẫ nghĩ rằng mình vẫn còn trẻ
Ana+na lắm
Vta

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 11
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

こそ 親だからこそ自分の子をしくしかるのだ
55 Chính
Chính bởi vì là cha mẹ nên mới mắng nghiêm khắc đứa con của
N+こそ mình

そんなことは子供でも知っている
でも Thậm chí/ Ngay cả Chuyện như thế ngay cả đứa trẻ con cũng biết
56
N+でも Những thứ như là お茶でも飲みましょうか

Chúng ta đi uống những thứ như trà có được không?

一日も休まないで学校に通った

Hoàn toàn không Đi học mà hoàn toàn không được nghỉ một ngày nào
57 も
Đến ngay cả こんなに高い山の上にも店がある

Đến ngay cả trên đỉnh ngọn núi cao như thế mà cũng có cửa hàng

会ったことがない人までを出した
58 まで Tới cả.... cũng
Tôi gửi thiệp chúc tết tới cả những người tôi chưa bao giờ gặp

など この服などはいかがですか。いますよ
Chẳng hạn(đề xuất)
Chẳng hạn như bộ trang phục này thì thế nào. Hợp đó
59 なんか Những thứ như là(coi
nhẹ) ダイエットなんかしたくない
なんて
Tôi không muốn làm những thứ như giảm cân

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 12
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

~について すみませんが、きについて聞きたいのですが
60 Về (một vấn đề/chủ đề)
N+~について Xin lỗi, tôi muốn hỏi về thủ tục nhập học

~にとって Đối với 若い女性にとって買い物は楽しいことです


61
N+にとって Nhìn từ lập trường của Đối với phụ nữ trẻ thì mua sắm là một thú vui

~として Với tư cách 私はコーヒーカップを花びんとして使っています


62
N+として Với vai trò là Tôi sử dụng cốc cà phê như là một bình hoa

ことがある
は僕が話しかけも返事をしないことがある
63 こともある Có lúc
Vợ tôi có lúc tôi nói chuyện cũng không trả lời lại
Vru

ことはない の質問は簡単です。そんなに心配することはありませんよ
64 Không cần phải
Vru Câu hỏi của phòng vấn dễ nên không cần phải lo lắng như thế đâu

(かの)ようだ
Giống như là 今日は暖かくて、まるで春が来たかのようだ
65 のようだ
Cứ như là Hôm nay thời tiết ấm áp cư như là mùa xuân đã đến vậy.
N/ Vru

Như là, chẳng hạn như,


66 ~ように 人間のように、植物にも栄養が必要だ
giống như

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 13
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú


Nno Giống như con người, đối với thực vật thì dinh dưỡng cùng cần
thiết
Vru
私はにんじんやピーマンのようない色の野菜が好きだ

Tôi thích rau củ có màu đậm chẳng hạn như cà rốt, ớt...

ように Đúng như


前にも話したように、来週は私が日本にいません
67 N+no Như những gì mà
Như những gì đã nói từ tước, tuần sau tôi không có ở Nhật Bản
Vru (đã nói, đã nghe...)

~ように
Để V/ Để không V よく眠れるようにワインを少し飲んだ
68 N+no
(sự kì vọng) Để có thể ngủ được thì tôi đã uống một chút rượu vang
Vru
すぐ家に帰るように言われました

~よう(に)いう/ Tôi đã được bảo là hãy trở về nhà ngay


(Bảo/ Chú ý/ nhờ) hãy
69 注意する/頼む これからは遅刻しないように注意しておきます
V/ đừng V
Vru/ Vnai Tôi đã lưu ý anh ta là từ giờ trở đi đừng có đi trễ

このごろ、夜遅く変な電話ばかりかかってくる。
70 N (+trợ từ) ばかり Chỉ toàn N
Gần đây, về khuya, tôi nhận được toàn là những cú điện thoại đáng
ngờ

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 14
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú


彼は寝てばかりいる。
71 Vてばかりいる V suốt ngày/ V hoài
Anh ấy ngủ suốt ngày

会社の同僚ばかりか家族までが私をバカにしている

ばかりか Không chỉ đồng nghiệp, mà cả gia đình cũng coi thường tôi
72 Không chỉ ... mà còn 山田さんは英語ばかりでなく中国語も話せる
=ばかりでなく
Anh Yamada không những nói được tiếng Anh mà cả tiếng Trung
Quốc

さっき着いたばかりだ
73 Vたばかりだ Vừa mới làm V
Tôi vừa mới tới nơi lúc nãy

手術が終わってからも、父の病気は悪くなるばかりでした。
(xu hướng) cứ V
Cả sau khi phẫu thuật, bệnh tình của bố tôi vẫn cứ xấu đi
74 Vるばかりだ (hoàn tất) chỉ còn (chờ)
荷物もみんな用意して、すぐにも出かけるばかりです。
V là xong
Tôi đã chuẩn bị xong hành lí, chỉ còn chờ lên đường.

働きがないばかりに、妻にバカにされている
ばかりに
75 Chỉ vì/ Chỉ tại Chỉ tại không có việc làm mà tôi bị vợ coi thường
Vta/A

彼はが悪いくせに酒も飲めばも吸う
76 。。も。。ば。。も Cũng, và ... cũng
Anh ấy bị bệnh tim nặng, vậy mà rượu cũng uống, thuốc cũng hút.

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 15
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú


私はこれまで、主にタイや中国、マレーシアといったアジアの国を回
...といった Ví dụ như/ って、写真を撮っていました
77
N+といった Những thứ như là... Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh cách nước Châu Ánh chủ yếu như
là Thái Lan, Trung Quốc, Malaysia để chụp ảnh.

~っけ?

Vた Ấy nhỉ 次の祝日っていつだっけ?来週だっけ?
78
N/Ana+だ (xác nhận lại thông tin) Ngày nghỉ kế tiếp là lúc nào ấy nhỉ? Có phải tuần sau không nhỉ?

Ai+かった

~がる Ai đó muốn làm gì


彼はいつも私の給料の額を知りたがっている
79 (chỉ dùng cho chủ ngữ
Vたいがる ngôi 3) Hắn ta lúc nào cũng muốn biết số tiền lương của tôi

エアコンを使えないと暑くてたまらない

~てたまらない Nếu không dùng điều hòa thì rất nóng (nóng không chịu được)

Rất (đến nỗi không chịu 遠くに住んでいる母のことを心配してならない


80 ~てならない
được)
Tôi rất lo lắng về người về đang sống ở xa
~てしょうがない
さびしくてしょうがない

Cô đơn không chịu nổi

81 ~最中に Trong lúc đang... 会議の最中にになった

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 16
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

Vている Đúng lúc đang... Đúng lúc đang họp thì mất điện

N+の

~たとたん 窓を開けたとたん、強い風が入ってきた
82 Vừa mới... thì
Vた Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió mạnh tràn vào

~から~にかけて このブドウは8月から9月にかけてされます
83 Từ... đến....
~N~N Nho này được thu hoạch từ tháng 8 đến tháng 9

~(んだ)もの/もん 今日の試験、できなかった。勉強しなかっただもん、仕方がない
84 Ấy là tại vì....
Hôm nay thi không làm được bài. Ấy là vì không học, nên đành vậy
Vる thôi.

~に決まっている
一人で外国へ旅行するなんて、親に反対される決まっている。
Vる Nhất định
85
Chắc chắn Tớ chắc chắn bố mẹ cậu sẽ phản đối việc cậu đi du lịch nước ngoài
N/Ana+に決まってい một mình

~に違いない Chắc chắn là 私の傘がない。誰かが持っていたに違いない


86
Vる Nhất định Không thấy ô của tôi đâu. Chắc chắn là ai đó đã cầm rồi.

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 17
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

N/Ana+に違いない

大きい地震が起きたら、この建物が倒れるおそれがある
~おそれがある
87 E là, e rằng Nếu động đất lớn xảy ra, e là tòa nhà này sẽ đổ mất
Vru / N+の

~にすぎない
彼はただ子供にすぎないから、一人暮らすことをできないよ
Vる Chỉ là
88 Nó chỉ là một đứa trẻ, không thể sống một mình được
Đơn giản chỉ là
N+にすぎない

ことか

ことに Thật là... biết bao 合格できたら、どんなにうれしいことか


89
ことだ Nếu mà đỗ thì thật là vui biết mấy

Vる

~ものか/もんか こんなにたくさんの仕事、明日までに終わるものか
Không đời nào
90
Nhất định không Nhiều việc như thế này thì có đến mai cũng nhất định không xong
Vる được

Giả sử (định định khó その話が本当だとしたら、うれしいです。


91 ~としたら
xảy ra)
Giả sử chuyện đó có thật, thì tôi rất vui

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 18
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

~とすれば

Vる

~をじて
Thông qua (phương 子供たちはスポーツを通して、いろいろなことを学ぶことができる
92 ~をして
tiện, cách thức)
Thông qua việc chơi thể thao, trẻ em có thể học được rất nhiều điều
N+

パソコンを直せないから、新しいのを買うしかない

~しかない Không sửa được máy tính nên không còn cách nào khác phải mua
Không còn cách nào cái mơi
93 ~ほか(は)ない khác/ Đành phải 気は進まないが、上司のので、うほかはない

Tôi không muốn làm, nhưng vì là mệnh lệnh của cấp trên, nên đành
phải tuân theo

へのおいをこめて、この歌を作りました
~をこめて Gửi gắm (tình cảm, tấm
94 Tôi đã viết bài hát này với tất cả ước nguyện về hòa bình gửi gắm
lòng, tâm trạng) trong đó
N

Vたまま テレビをつけっぱなしで寝てしました。
95 Để V nguyên
Vますっぱなし Tôi để tivi bật nguyên đó rồi đi ngủ mất

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 19
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú

N+きり 2人っきりで話したいです。
96 Chỉ
N+っきり Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người (chúng ta)

Kể từ khi V (thì không ひろしは本屋へ行ったきり、まだ戻ってこない。


97 V たきり
có sự thay đổi nào nữa)
Hiroshi kể từ khi đi hiệu sách, vẫn chưa thấy quay trở về

~ふりをする

Vる 彼はについて知っているふりをするが、本当は知らないと思う
Giả vờ
98
Tỏ ra Anh ta giả vờ như hiểu biết về chính trị lắm, nhưng tôi nghĩ thật sự
Ana+な anh ta chẳng biết gì

N+の

~くせに

Vる 知っているくせに、教えてくれなかった。
99 Mặc dù.. vậy mà
Ana+な Mặc dù biết vậy mà anh ta không nói với tôi

N+の

N1 là đương nhiển rồi,


彼は英語はもちろん、フランス語も話せる
nhưng N2 cũng
100 N1 はもちろん, N2 も
(không chỉ N1, mà còn Anh ấy, nói được tiếng anh là điều đương nhiên, nhưng anh ấy còn
N2) nói được tiếng phá p

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 20
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú


日本語は二年前勉強しはじめた。
101 V ます+はじめる Bắt đầu làm gì
Tôi bắt đầu học tiếng Nhật 2 năm trước

一人暮らしをして初めて、家族の大切さをわかってきた
Kể từ khi làm V thì mới
102 V てはじめて
nhận ra, hiểu ra... Kể từ khi sống một mình tôi mới hiểu được tầm quan trọng của gia
đình

今年は富士山をはじめ、の有名な山に登りましょう
Trước tiên phải kể đến
103 Nをはじめ(として)
là Năm nay chúng ta hãy cùng leo các núi nổi tiếng ở các nơi, mà
trước tiên là núi Phú Sĩ

Làm V còn dang dở, これは私の読みかけの本です


104 Vます+かけ
chưa xong
Đây là cuốn cách tôi đang đọc dở

焼きたてのパンはおいしいですね
105 Vます+たて Vừa mới là V xong
Bánh mì mới nước xong rất ngon nhỉ

V ます+上がる やっとレポートを書き上がりました。
Vừa xong, vừa hoàn
106
thành
Vます+上げる Cuối cùng thì cũng đã viết xong báo cáo

Hoàn thành V một cách ご飯の量が多くて、食べきれなかった。


107 V ます+きる/切れる
triệt để
Cơm nhiều quá, tôi không ăn hết được.

Bắt đầu làm V (một 彼は私の顔を見ると、い出した。


108 V ます+出す
cách đột ngột)
Anh ấy nhìn thấy khuôn mặt của tôi thì đột nhiên bật cười

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 21
RIKI ONLINE – 15 PHÚT CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT CHO NGƯỜI BẬN RỘN N3 新完全マスタ 文法リスト

STT Cấu trúc Nghĩa Ví dụ Ghi chú


Suốt V
彼は何を聞かれても、りした。
109 V ます+す Làm V một mạch từ đầu
đến cuối Anh ta dù bị nói cái gì, cũng chỉ im lặng suốt

Hay V
最近、忘れがちだ
110 V ます+がち Thường có khuynh
hướng làm V Dạo này tôi rất hay quên.

Đầy, toàn (những thứ 毎日サッカーをしているので、だらけになった


111 N+だらけ
gây khó chịu)
Vì ngày nào cũng chơi bóng nên người đầy viết thương

Nếu cần hỗ trợ trong quá trình học, hãy liên lạc với Riki tại: https://m.me/Rikionline/ nhé!
Website: https://riki.edu.vn/online/
Liên hệ với Mon sensei qua: mon@riki.edu.vn 22

You might also like