Professional Documents
Culture Documents
Trường - HKII - K12 - Hình Học Không Gian Oxyz - Đề Cương
Trường - HKII - K12 - Hình Học Không Gian Oxyz - Đề Cương
a1 b1
a a a
5. a , b cùng phương 1 2 3 . 6. a b a2 b2 .
b1 b2 b3 a b
3 3
7. a.b a1 .b1 a2 .b2 a3 .b3 . a.b
8. cos a , b .
a.b
Cho ABC có A x A ; y A ; z A , B xB ; y B ; zB , C xC ; yC ; zC . Khi đó:
1. AB xB xA ; y B y A ; zB z A . x xA yB y A zB z A .
2 2 2
2. AB B
x xB y A y B z A z B
3. I là trung điểm đoạn thẳng AB I A ; ; .
2 2 2
x xB xC y A y B yC z A z B zC
4. G là trọng tâm ABC G A ; ; .
3 3 3
Cho a a1 ; a2 ; a3 , b b1 ; b2 ; b3 . Tích có hướng của a và b là
một vectơ, kí hiệu là a , b , được định nghĩa: a , b a2 b3 a3b2 ; a1b3 a3 b1 ; a1b2 a2 b1 . Tính chất:
1. a , b a , a , b b . 2. b , a a , b .
3. a , b a . b .sin a , b . 4. Hai vectơ a , b cùng phương a , b 0 .
5. Ba vectơ a , b , c đồng phẳng a , b .c 0 . 6. A, B, C, D đồng phẳng AB , AC .AD 0 .
1
7. SABC AB, AC . 8. ShbhABCD AB, AC .
2
1
9. VtudienABCD AB , AC .AD . V
10. hinhhopABCD. A/ B/ C / D/ AB, AD .AA / .
6
Có 2 dạng:
Dạng 2: Phương trình có dạng x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 được gọi là phương trình mặt cầu
Bài 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 0;1 , B 2; 1; 2 , C 1; 1; 1 , D 4; 5; 5 .
a. Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC . b. Tính diện tích ABC , BCD .
c. Tìm tọa độ điểm E để BCDE là hình bình hành.
Bài 16: Trong không gian Oxyz , cho ABC biết A 1; 2; 3 , B đối xứng với A qua mặt phẳng Oxy ,
C đối xứng với B qua gốc tọa độ O. Tính diện tích ABC .
.
Bài 17: Trong không gian Oxyz , cho ABC có A 1; 2; 4 , B 4; 2; 0 , C 3; 2; 1 . Tính ABC
Bài 18: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , B 0;1; 5 , C 1; 2; 1 , D 2;1; 3 .
Bài 22: Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 4; 2; 6 , B 5; 3; 1 , C 12; 4; 5 , D 11; 9; 2 .
c. Xác định tọa độ điểm M trên mp Oxy sao cho MA MB nhỏ nhất.
3
Bài 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 2 , B 4; 2; 2 .
Bài 29: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 1; 5 , B 3; 4; 4 , C 4; 6;1 . Tìm tọa độ điểm M
Bài 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 7 , B 4; 5; 3 . Đường thẳng AB cắt mặt
phẳng Oyz tại điểm M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số bằng bao nhiêu?
Bài 31: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1; 3 , C 4; 7; 5 .
4
Bài 37: Trong không gian Oxyz , cho ABC có AB 0; 4; 3 , AC 6; 8; 0 . Tính độ dài đường phân
giác trong AM và đường phân giác ngoài AN của ABC .
Bài 38: Trong không gian Oxyz , cho ABC có A 2; 0; 0 , B 0; 3;1 , C 3; 6; 4 . Gọi M là điểm trên
cạnh BC sao cho diện tích ACM gấp đôi diện tích ABM . Tìm tọa độ M và độ dài đoạn AM .
Bài 39: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 1; 0 , B 0; 2;1 , C 1; 0; 2 , D 1; 1; 1 .
a. Chứng minh: Bốn điểm đó không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCD .
b. Tìm tọa độ trọng tâm ABC và trọng tâm tứ diện ABCD .
c. Tính diện tích các mặt của tứ diện ABCD .
d. Tính độ dài các đường cao của tứ diện ABCD .
e. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
Bài 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 3;1 , B 4;1; 2 , C 6; 3; 7 , D 5; 4; 8 .
Bài 42: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 2;1; 1 , B 3; 0;1 , C 2; 1; 3 . Tìm tọa độ điểm D
thuộc trục Oy biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 5.
Bài 43: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 2; 1 , B 5; 10; 1 , C 4;1; 1 ,
D 8; 2; 2 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
Bài 44: Trong không gian Oxyz , cho hình chóp S.ABCD có A 2; 1; 1 , B 2; 3; 2 , C 4; 2; 2 ,
D 1; 2; 1 , S 0; 0; 7 .
Bài 45*: Cho tứ diện SABC có SC AC AB a 2 , SC ABC , ABC vuông tại A . Các điểm
2; 5; 6 , 5; 5; 6 . CMR: 8 điểm trên là 8 đỉnh của một hình hộp và tính thể tích của hình hộp.
Bài 48: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A / B / C / D / , biết A 2; 2; 2 , B 1; 2; 1 ,
Bài 49: Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD. A / B /C / D / . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AD và BB/ . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và AC / .
Bài 50: Tìm tâm và bán kính mặt cầu cho bởi phương trình sau:
25
a. x 2 y 1 z 2 9
2 2 2
b. x 2 y 2 z 2 4 x 5 y 3 z 0
4
Bài 51: Trong không gian Oxyz , Cho A 1; 3; 7 , B 5; 1;1 .
d. Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục Ox .
Bài 52: Trong không gian Oxyz , lập phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a. Nhận AB làm đường kính với A 1; 4; 2 , B 7; 0; 6 .
e. Mặt cầu qua 3 điểm A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2; 3 , có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy .
Bài 53: Chứng minh rằng phương trình x 2 y 2 z 2 4mx 2 my 4 z m 2 4 m 0 luôn là phương
trình của một mặt cầu. Tìm m để bán kính mặt cầu là nhỏ nhất.
Bài 54: Chứng minh rằng phương trình x 2 y 2 z 2 2 cos .x 2 sin .y 4 z 4 4 sin 2 0 luôn là
phương trình của một mặt cầu. Tìm để bán kính mặt cầu đạt giá trị lớn nhất.
Bài 55: Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 2; 1; 6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1; 0 , D 1; 2; 1 .
A. 2; 3; 1 . B. 2;1; 3 . C. 1; 3; 2 . D. 1; 2; 3 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2; 3 , b 2; 2; 0 . Tọa độ vectơ c 2a 3b là:
A. c 4; 1; 3 . B. c 8; 2; 6 . C. c 2; 1; 3 . D. c 4; 2; 6 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2;1 , b 2;1;1 , c 3i 2 j k . Đặt u a 2b 3c , tọa
độ của u là:
A. 14; 2; 4 B. 14; 2; 4 C. 2;14; 4 D. 14; 4; 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2; 3 , b 2; 4;1 , c 1; 3; 4 . Vectơ v 2a 3b 5c
có tọa độ là:
A. v 23;7; 3 . B. v 7; 23; 3 .
C. v 3; 7; 23 . D. v 7; 3; 23 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a 2; 5; 3 , b 0; 2; 1 , c 1; 7; 2 . Tọa độ vectơ
1
x 4a b 3c là:
3
121 17 1 55 5 53 1 1
A. x 5; ; . B. x 11; ; . C. x 11; ; . D. x ; ;18 .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho a 3; 2;1 , b 1;1; 2 , c 2;1; 3 , u 11; 6; 5 . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. u 2a 3b c . B. u 2a 3b c . C. u 3a 2b 2c . D. u 3a 2b c .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2;1 , b 2;1;1 , c 3i 2 j k , u 20;1; 5 . Đặt
u ma nb pc , ta có:
m 2 m 2 m 2 m 2
A. n 3 B. n 3 C. n 3 D. n 3
p 4 p 4 p 4 p 4
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2;1 , u 2 k 6; 4; 2 . Tìm k để u cùng phương a .
A. k 2 B. k 2 C. k 3 D. Không có số k
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho A 2; 5; 7 , B 3; 7; 4 , C x ; y ; 1 . Tìm x , y để ba điểm A , B, C
thẳng hàng.
A. x 4, y 9 B. x 9, y 4 C. x 4, y 9 D. x 4, y 9
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 2; 1; 4 và b i 3k . Tính a.b .
A. a.b 11 . B. a.b 13 . C. a.b 5 . D. a.b 10 .
7
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho A 3;2;1 , B 1;3;2 , C 2;4; 3 . Tích vô hướng AB. AC là:
A. 10 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho u 2; 3; 1 và v 5; 4; m . Tìm m để u v.
A. m 0 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 2; 1; 2 , b 0; 2 ; 2 . Tất cả giá trị của m để
hai vectơ u 2a 3mb và v ma b vuông góc với nhau là:
26 2 26 2 11 2 26 26 2
A. . B. . C. . D. .
6 6 18 6
Câu 14. Trong không gian Oxyz , góc tạo bởi hai vectơ a 2; 2; 4 , b 2 2; 2 2; 0 bằng:
A. 45 . B. 90 . C. 135 . D. 30 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho u 1;1; 2 , v 1;0; m . Tìm m để góc giữa u, v bằng 45 .
A. m 2 . B. m 2 6 . C. m 2 6 . D. m 2 6 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho u , v tạo với nhau một góc 120 0 , u 2 , v 5 . Tính u v .
A. 7 . B. 39 . C. 19 . D. 5 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa hệ thức OM 2 j k . Tọa độ của điểm M là:
A. M 0 ; 2 ; 1 . B. M 1; 2 ; 0 . C. M 2 ; 1; 0 . D. M 2 ; 0 ; 1 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 5; 0; 5 là trung điểm của đoạn thẳng MN , biết
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 3; 5 , B 2; 0;1 , C 0; 9; 0 . Tìm trọng tâm G của
tam giác ABC .
A. G 1; 5; 2 . B. G 1; 0; 5 . C. G 1; 4; 2 . D. G 3; 12; 6 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 3 , B 2; 4; 2 và tọa độ trọng tâm
8
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1; 3 , C 3; 5; 1 . Tìm tọa độ điểm
D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 2; 8; 3 . B. D 2; 2; 5 . C. D 4; 8; 5 . D. D 4; 8; 3 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 2; 5 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
A. M 3; 0; 5 . B. M 3; 2; 0 . C. M 0; 2; 5 . D. M 0; 2; 5 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc
A. A1 1; 0; 0 . B. A1 0; 2; 3 . C. A1 1; 0; 3 . D. A1 1; 2; 0 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4;1; 2 . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
Oxz là:
A. A 4; 1; 2 . B. A 4; 1; 2 . C. A 4; 1; 2 . D. A 4;1; 2 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm:
A. R 1; 0; 0 . B. S 0; 0; 3 . C. P 1; 0; 3 .
D. Q 0; 2; 0 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho A 3; 4; 5 , B 1; 0;1 . Tọa độ điểm M thỏa MA MB 0 là:
A. M 2; 4; 6 . B. M 4; 4; 4 . C. M 1; 2; 3 . D. M 4; 4; 4 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 1; 3 , B 2; 3; 5 , C 1; 2; 6 . Biết điểm M a; b; c thỏa
mãn MA 2 MB 2 MC 0 . Tính T a b c .
A. T 11 . B. T 10 . C. T 3 . D. T 5 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A 1; 2; 1 và
điểm B 2; 1; 2 .
1 3 2 1
A. M ; 0; 0 . B. M ; 0; 0 . C. M ; 0; 0 . D. M ; 0; 0 .
2 2 3 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A 3; 4;1 , B 1; 2; 1 là:
A. M 0; 5; 0 . B. M 0; 5; 0 . C. M 0; 4; 0 . D. M 5; 0; 0 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho A 3; 4; 0 , B 0; 2; 4 , C 4; 2;1 . Tọa độ điểm D trên trục Ox
sao cho AD BC là:
A. D1 0; 0; 0 , D2 6; 0; 0 . B. D1 2; 0; 0 , D2 8; 0; 0 .
C. D1 3; 0; 0 , D2 3; 0; 0 . D. D1 0; 0; 0 , D2 6; 0; 0 .
9
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho A 2; 0; 0 , B 0; 3;1 C 3; 6; 4 . Gọi M là điểm nằm trên đoạn
BC sao cho MC 2 MB . Độ dài đoạn AM là:
A. 30 . B. 2 7 . C. 29 . D. 3 3 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 3 , B 2;1;1 . Tìm tọa độ tất cả các điểm M ,
biết rằng M thuộc trục Ox và MA MB 6.
A. M 3; 0; 0 và M 3; 0; 0 .
B. M 31; 0; 0 và M 31; 0; 0 .
C. M
6; 0; 0 và M 6; 0; 0 . D. M 2; 0; 0 và M 2; 0; 0 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 2 , B 1; 6; 1 , C thuộc trục Oy có tung độ lớn hơn 4
và tam giác ABC vuông tại C . Chọn khẳng định đúng:
11 9
A. yC 6 B. yC C. yC 5 D. yC
2 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có gốc tọa độ O là tâm đường tròn ngoại tiếp,
G 1; 2; 2 là trọng tâm. Tọa độ trực tâm H là:
1 2 2 2
A. H 3; 6; 6 B. H 1; 2; 2 C. H ; ; D. H 3; 6;
3 3 3 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có I 2; 1; 3 là tâm đường tròn ngoại tiếp,
46 63 31
A. . B. 10 . C. . D. .
5 5 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2; 8; 1 , B 6;1; 1 , C 0; 4; 1 . Tìm tọa độ
D là chân đường phân giác trong kẻ từ C xuống đường thẳng AB .
18 26 26 18 17 26 26 17
A. D ; ;1 B. D ; ;1 C. D ; ;1 D. D ; ;1
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2; 8; 1 , B 6;1; 1 , C 0; 4; 1 . Tìm tọa độ
điểm E là chân đường phân giác ngoài kẻ từ C xuống đường thẳng AB .
10
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A x; y ; z , B 1; 3; 2 , C 4; 6; 5 , M 2; k ; n
thuộc cạnh BC . Biết diện tích tam giác ABC bằng 21 và diện tích tam giác ABM bằng 7. Ta có:
k 4 k 3 k 4 k 3
A. B. C. D.
n 3 n 4 n 3 n 4
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0 , B 2; 1; 2 . Điểm M thuộc trục Oz mà
A. M 0; 0; 1 . B. M 0; 0; 2 . C. M 0; 0; 1 . D. M 0; 0; 0 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho A 2; 3;1 , B 1;1; 0 , M a; b; 0 sao cho P MA 2 MB đạt
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 2; 4; 1 , B 1; 4; 1 , C 2; 4; 3 , D 2; 2; 1 . Biết
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho A 2; 3; 7 , B 0; 4; 1 , C 3; 0; 5 , D 3; 3; 3 . Gọi M là điểm
nằm trên mặt phẳng Oyz sao cho biểu thức MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa
độ của M là:
A. M 0; 1; 2 . B. M 0; 1; 4 . C. M 0; 1; 4 . D. M 2; 1; 0 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 1; 2 , B 2; 0; 3 , C 0;1; 2 . Gọi M a; b; c là điểm
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức S MA.MB 2 MB.MC 3 MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó T 12a 12b c có giá trị là:
A. T 1 . B. T 3 . C. T 1 . D. T 3 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A / B / C / D / có A 2; 4; 0 , B 4; 0; 0 ,
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A / B / C / D / có A 1; 0; 1 , B 2; 1; 2 , D 1; 1; 1 ,
A. A / 3; 4; 6 . B. A / 4; 6; 5 . C. A / 2; 0; 2 . D. A / 3; 5; 6 .
11
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A / B /C / D / có A 0; 0; 0 , B 3; 0; 0 ,
A. 2; 1; 2 . B. 1; 2; 1 . C. 2 ; 1; 1 . D. 1; 1; 2 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A / B /C / D / . Biết A 3; 2;1 , C 4; 2; 0 ,
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 1;1 , B 1; 7; 3 , C 2;1; 0 . Tìm điểm D thuộc Oz
sao cho 4 điểm A, B, C , D đồng phẳng.
A. D 1; 2; 0 B. D 0; 0; 3 C. D 0; 0; 3 D. D 0; 0; 2
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1, 2,0 và B 4,1,1 . Độ dài đường cao OH của
tam giác OAB là:
1 86 86 19 1
A. . B. . D. .
2 19 19 C. 86 . 19
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 0;1 , B 0; 2; 3 , C 2;1; 0 . Độ dài đường
cao của tam giác kẻ từ C là:
26 26
A. 26 B. C. D. 26
2 3
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 1; 1 , B 1; 7; 3 , C m 1; m; 0 . Biết diện tích tam
giác ABC bằng 3 3 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0; 0;1 , D 2;1; 1 . Thể tích của tứ diện
ABCD là:
1 1
A. 1 B. 2 C. D.
2 3
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có . Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là:
6 5 5 4 3
A. 11 B. C. D.
5 5 3
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A m 1; m; 2 m 1 , B 1; 0; 2 , C 1; 1; 0 , D 2;1; 2 .
5
Biết thể tích tứ diện ABCD bằng . Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa yêu cầu bài toán là:
6
9 5
A. 1 B. C. 9 D.
7 7
12
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 2; 0; 2 ; B 3; 1; 4 , C 2; 2; 0 . Điểm D nằm
trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm, sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng
cách từ D đến Oxy bằng 1. Khi đó tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là:
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 9 . Tọa độ tâm và bán
2 2 2
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 1 0 . Tâm I và bán kính R
của S là:
1 1 1 1 1 1 1 1
A. I ;1; 0 , R B. I ;1; 0 , R C. I ; 1; 0 , R D. I ; 1; 0 , R
2 4 2 2 2 2 2 2
Câu 60. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 2 y 4 z 2 0 .
A. 3. B. 2 3 . C. 2. D. 1.
Câu 61. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 . Tính diện tích
mặt cầu S .
C. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 21 0 . D. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 4 x 4 y 8 z 11 0 .
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 . Tìm tất cả các
giá trị m để phương trình là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 6 .
Câu 64. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 2 5 0 , với m là
A. m 2 . B. m 2 3 . C. m 3 2 . D. m 2 2 .
Câu 65. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và đi qua A 1; 0; 4 có phương trình là:
A. x 1 y 2 z 3 53 . B. x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 53 . D. x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2 2 2 2
13
Câu 66. Trong không gian Oxyz , A 3; 4; 2 , B 5; 6; 2 , C 10; 17; 7 . Viết phương trình mặt
A. x 10 y 17 z 7 8 . B. x 10 y 17 z 7 8 .
2 2 2 2 2 2
C. x 10 y 17 z 7 8 . D. x 10 y 17 z 7 8 .
2 2 2 2 2 2
Câu 67. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
A. x 1 y 2 z 4 9. B. x 1 y 2 z 4 3.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 4 9. D. x 1 y 2 z 4 9.
2 2 2 2 2 2
Câu 68. Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu tâm I 4; 2; 2 và tiếp xúc với mặt phẳng
: 12 x 5z 19 0 là:
39
A. 3 . B. . C. 13 . D. 39 .
13
Câu 69. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và điểm I 1; 2 3 . Mặt cầu
A. x 1 y 2 z 3 4 B. x 1 y 2 z 3 16
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 D. x 1 y 2 z 3 2
2 2 2 2 2 2
Câu 70. Trong không gian O ; i ; j ; k , cho OI 2i 3 j 2 k và mặt phẳng P có phương trình
x 2 y 2 z 9 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là:
A. x 2 y 3 z 2 9 B. x 2 y 3 z 2 9
2 2 2 2 2 2
x 2 y 3 z 2 x 2 y 3 z 2
2 2 2 2 2 2
9 9
C. D.
Câu 71. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 6; 2 , B 5; 1; 3 , C 4; 0; 6 , D 5; 0; 4 .
Phương trình mặt cầu tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng ABC là:
4 8
A. x 5 y z 4 B. x 5 y z 4
2 2 2 2 2 2
. .
223 223
8 16
C. x 5 y 2 z 4 D. x 5 y 2 z 4
2 2 2 2
. .
223 223
14
Câu 72. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1; 2 và mặt phẳng P : x y 2 z 3 . Phương
trình mặt cầu có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng P là:
2 2 2 14 2 2 2 14
A. x y z 2x 2 y 4 z 0. B. x y z 2 x 2 y 4z 0.
3 3
16 16
C. x2 y 2 z2 2x 2 y 4 z 0. D. x2 y 2 z2 2 x 2 y 4 z 0.
3 3
Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 1; 3 , B 1; 3; 2 , C 1; 2; 3 . Mặt cầu tâm O và tiếp xúc
3 3
A. R . B. R . C. R 3 . D. R 3 .
2 2
Câu 74. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2; 1; 3 và tiếp xúc với mp Oxy .
A. x 2 y 1 z 3 4 B. x 2 y 1 z 3 9
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 16 D. x 2 y 1 z 2 15
2 2 2 2 2
Câu 75. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2; 1; 3 và tiếp xúc với mp Oxz .
A. x 2 y 1 z 3 1 B. x 3 y 3 z 1 1
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 10 D. x 2 y 1 z 2 4
2 2 2 2 2
Câu 76. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2; 1; 3 và tiếp xúc với mp Oyz .
A. x 2 y 1 z 3 5 B. x 2 y 1 z 3 4
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 16 D. x 2 y 1 z 2 15
2 2 2 2 2
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 0; 3; 0 . Viết phương trình của mặt cầu tâm I và tiếp
A. x 2 y 3 z 2 3 . B. x 2 y 3 z 2 9 .
2 2
C. x 2 y 3 z 2 3 . D. x 2 y 3 z 2 3 .
2 2
Câu 78. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 1; 3 tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:
A. x 2 y 1 z 3 9 . B. x 2 y 1 z 3 10 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 4 . D. x 2 y 1 z 3 13 .
2 2 2 2 2 2
Câu 79. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với trục Oy là:
A. x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 1 0 . B. x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 2 0 .
C. x 2 y 2 z 2 6 z 4 y 8 z 3 0 . D. x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 4 0 .
15
Câu 80. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm O , A 1; 0; 0 ,
B 0; 2; 0 và C 0; 0; 4 là:
A. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8 z 0 . B. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8 z 0 .
C. S : x 2
y 2 z2 x 2 y 4z 0
.
D. S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 0; 0 , B 0;1; 0 , C 0; 0; 1 , D 1;1;1 . Mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng bao nhiêu?
3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
2 4
Câu 82. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S đi qua hai điểm A 1; 1; 2 , B 3; 0;1 và có tâm
A. x 1 y 2 z 2 5 . B. x 1 y 2 z 2 5 .
2 2
C. x 1 y 2 z 2 5 . D. x 1 y 2 z 2 5 .
2 2
Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 . Mặt phẳng Oxy
cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng:
A. r 5 . B. r 6 . C. r 2 . D. r 4 .
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 2; 4; 1 và mặt phẳng P : x y z 4 0 . Phương trình
mặt cầu S có tâm I sao cho S cắt mặt phẳng P theo một đường tròn có đường kính bằng 2 là:
A. x 2 y 4 z 1 4 . B. x 1 y 2 z 4 3 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 4 z 1 4 . D. x 2 y 4 z 1 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 85. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1, 2, 5 cắt P : 2 x 2 y z 10 0 theo
thiết diện là hình tròn có diện tích 3 có phương trình là:
A. x 1 y 2 z 5 16 .
2 2 2
B. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 18 0 .
C. x 1 y 2 z 5 25 .
2 2 2
D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 12 0 .
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 5 0.
Phương trình mặt cầu S tâm A biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn
có chu vi bằng 8 là:
A. S : x 1 y 2 z 2 25 . B. S : x 1 y 2 z 2 5 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 2 16 . D. S : x 1 y 2 z 2 9 .
2 2 2 2 2 2
16
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: Vectơ n 0 gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
nếu giá của n vuông góc với mặt phẳng .
n là VTPT của mặt phẳng kn k 0 là VTPT của mp .
Định lí 2. Phương trình của mặt phẳng có dạng: Ax By Cz D 0 A 2 B2 C 2 0 .
Mỗi phương trình dạng Ax By Cz D 0 A2 B2 C 2 0 đều là phương trình của một
mặt phẳng.
Mặt phẳng có VTPT n A; B; C : Ax By Cz D 0 .
Hai bộ số tỉ lệ:
A1 tB1
A1 , A2 , , An
A tB2
Hai bộ n số: gọi là tỉ lệ nếu có số t sao cho 2 .
B1 , B2 , , Bn
An tBn
17
A1 A2 A
Kí hiệu: A1 : A2 : : An B1 : B2 : : Bn hay n .
B1 B2 Bn
( ) cắt A1 : B1 : C1 A2 : B2 : C2
A1 B1 C1 D1
( ) //
A2 B2 C 2 D2
A1 B1 C1 D1
( )
A2 B2 C 2 D2
Đặc biệt: n n n .n 0
Cho mặt phẳng có VTPT n A1 ; B1 ; C1 , mặt phẳng có VTPT n A2 ; B2 ; C 2 . Góc
n .n A1 A2 B1 B2 C1C 2
giữa và được tính bởi: cos cos n , n
n . n
.
A12 B12 C12 A22 B22 C22
Nếu d I , P R thì mặt phẳng P và mặt cầu S không có điểm chung.
Nếu d I , P R thì mặt phẳng P và mặt cầu S tiếp xúc nhau. Khi đó, P gọi là tiếp
Nếu d I , P R thì mặt phẳng P và mặt cầu S cắt nhau theo một đường tròn có bán
kính r R 2 d 2 ( I ; ( P )) và tâm H của đường tròn là hình chiếu của tâm I lên mặt phẳng P .
18
Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng , biết:
: 5x 4 y 3z 1 0 .
Bài 3: Viết phương trình mặt phẳng , biết:
a. qua ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M 1; 2; 3 lên các trục Ox , Oy , Oz .
b. qua M 5; 4; 3 , cắt các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A, B, C (khác gốc O) cách đều gốc O.
c. qua G 1; 2; 3 , cắt các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm ABC .
d. qua H 2; 1; 1 , cắt các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm ABC .
a. : x 2 y z 3 0 và : 2 x y 4 z 2 0 .
b. : x 2 y 2 z 3 0 và : 3 x 6 y 6 z 6 0 .
1
c. : 2 x y 1 0 và : 2 x 0.
2y
19
Bài 5: Tìm m , n để hai mặt phẳng , song song.
a. : 3 x 5 y mz 3 0 và : 2 x ny 4 z 7 0 .
b. : 2 x my z 2 0 và : x 2 y mz 8 0 .
a. M 2; 4; 3 và : 2 x y 2 z 3 0 .
b. M 2;1; 1 và : 16 x 12 y 15 z 4 0 .
a. : 2 x y z 9 0 và : x y 2 z 1 0 .
b. : 2 x 3 y z 9 0 và : 3 y z 5 0 .
Bài 8: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Oz , cách đều điểm A 2; 3; 4 và : 2 x 3 y z 17 0 .
Bài 9: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Oy và cách đều 2 mặt phẳng: : x y z 1 0,
: x y z 5 0 .
Bài 10: Cho điểm M 1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 7 0 . Viết phương trình mặt phẳng
trình mặt phẳng vuông góc với P và Q , đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 2.
Bài 12: Xét vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu S :
a. : x 2 y z 1 0 , S : x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 4 z 10 0 .
b. : x 2 y 2 z 1 0 , S : x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 2 z 10 0 .
c. : x y z 10 0 , S : x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 2 z 4 0 .
d. : 2 x 2 y z 1 0 , S : x 2 y 2 z 2 12 x 4 y 6 z 24 0 .
Bài 13: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc
với mặt cầu S , biết:
Bài 14: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A 5; 3;1 , B 1; 6; 2 và tiếp xúc với mặt cầu
S : x 2
y 2 z 2 2x 4 y 2 z 2 0 .
20
Câu 1: Trong không gian Oxyz , chọn khẳng định đúng.
A. Mặt phẳng x 2 y z 6 0 có vectơ pháp tuyến là n 1, 2,1 .
B. Mặt phẳng x 2 y z 6 0 có vectơ pháp tuyến là n 1, 2,1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 0 có vectơ pháp
tuyến n 2; 1; 3 là:
A. x 2 y 4 0 . B. 2 x y 3 z 4 0 . C. 2 x y 3 z 0 . D. 2 x y 3 z 4 0 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 1; 0; 2 , C 0; 2; 1 . Mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là:
A. x 2 y z 4 0 . B. x 2 y z 4 0 . C. x 2 y z 6 0 . D. x 2 y z 4 0 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1; 0; 0) , B 0; 2; 0 ,
C 0; 0; 3 là:
A. x – y 2 z 0 . B. x – y z – 2 0 . C. x 2 y – 3 z 16 0 . D. 6 x 3 y 2 z – 6 0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm I 3; 1; 5 , M 4; 2; 1 ,
N 1; 2; 3 là:
A. 12 x 14 y 5 z 3 0 . B. 12 x 14 y 5z 25 0.
C. 12 x 14 y 5 z 81 0. D. 12 x 14 y 5z 3 0 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 3; 2 và song song với mặt phẳng
P : 2x y 3z 4 0 là:
A. 2 x y 3 z 7 0 . B. 2 x y 3 z 7 0 . C. 2 x y 3z 7 0 . D. 2 x y 3 z 7 0 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2; 4 , B 3; 6; 2 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB là:
A. x 4 y z 7 0. B. 2 x 4 y z 9 0. C. x 4 y z 3 0. D. 2 x 8 y 2 z 1 0.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 0; 1 , B 3; 0;1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
có phương trình là:
A. x z 2 0. B. x y z 2 0. C. x y 2 0. D. x z 1 0.
21
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 z 0 . Tìm khẳng định SAI.
A. P có vectơ pháp tuyến n 1; 0; 2 . B. P đi qua gốc tọa độ O.
Câu 10: Cho phương trình: m2 1 x m 1 y m2 2m 3 z 2017 0 1 ( m là tham số). Giá
trị của tham số m để phương trình 1 là phương trình mặt phẳng là:
A. m 1. B. m 1. C. m 3. D. m
Câu 11: Trong không gian Oxyz , gọi H 1; 2; 3 là trực tâm của tam giác ABC với A, B, C là ba điểm
lần lượt nằm trên các trục Ox , Oy , Oz (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A, B, C là:
x y z
A. x 2 y 3 z 14 0. B. 1. C. 3 x 2 y z 10 0. D. 3 x y 2 z 9 0.
1 2 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm G 2; 1; -3 và cắt các trục tọa độ tại
các điểm A , B, C (khác gốc tọa độ ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC có phương trình là:
A. 3 x 6 y 2 z 18 0. B. 2 x y 3 z 14 0. C. x y z 0. D. 3 x 6 y 2 z 6 0.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1; 3; 1 , B 1; 1; 2 , C 2;1; 3 , D 0; 1; 1 . Phương
trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD là:
A. x 2 z 4 0 . B. 2 x y 1 0 . C. 8 x 3 y 4 z 3 0 . D. x 2 y 6 z 11 0 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 5 và N 0; 0;1 . Mặt phẳng chứa
M , N và song song với trục Oy có phương trình là:
A. : 4 x z 1 0 B. : x 4 z 2 0 C. : 2 x z 3 0 D. : x 4 z 1 0
Câu 15: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P qua hai điểm A 0;1; 0 , B 2; 3;1 và
A. x 2 y z 2 0. B. 4 x 3 y 2 z 3 0. C. x 2 y z 7 0. D. 4 x 3 y 2 z 5 0.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P qua M 3; 1; 5 vuông góc với hai
A. 2 x y 2 z 5 0. B. x y z 7 0. C. 2 x y 2 z 15 0. D. x y z 7 0.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y z 2 0, Q : x 3 z 1 0 . Mặt
phẳng qua A 1; 0; 1 và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q có phương trình là:
A. 3 x y 7 z 4 0. B. 3 x y 7 z 4 0. C. 3x y 7 z 1 0. D. 3 x y 7 z 4 0.
22
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3 0 và
A 0; 0; 3 , B 1; 0; 2 , C 7; 0; 1 .Mặt phẳng Q qua A , vuông góc với mp P và cắt BC tại điểm
I sao cho I là trung điểm BC có phương trình là:
A. 5 x 10 y 6 z 18 0. B. x 2 y 6 z 18 0.
C. x 2 y z 3 0. D. 2 x 2 y z 3 0.
Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua A 1; 1; 3 vuông góc với mặt
5
phẳng Q : x 2 y 2 z 1 0 và cách gốc tọa độ một khoảng bằng là:
5
A. 38 x y 18 z 17 0. B. 38 x y 18 z 17 0.
C. 38 x y 18 z 91 0. D. 4 x y z 0.
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho A 0; 2; 0 , B 0; 0; 2 , C 1;1;1 , D 1;1; 0 . Mặt phẳng P qua
A và B thoả mãn d C , P d D , P có phương trình là:
A. x 2 y 2 z 4 0. B. x 2 y 2 z 4 0. C. x 2 y 2 z 4 0. D. x 2 y 2 z 4 0.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 2; 9; 5 , B 3; 10;13 ,
C 1; 1; 0 , D 4; 4;1 . Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho khoảng cách từ điểm C
đến mặt phẳng P bằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng P . Phương trình mặt phẳng P là:
2 x 2 y z 27 0 2 x 2 y z 27 0
A. B.
3x y 2z 7 0 39 x 29 y 28 z 43 0
x 3 y z 20 0 3x y 2z 7 0
C. D.
3x y 2 z 7 0 39 x 29 y 28 z 43 0
Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm
I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2 y 2 z 8 0 ?
A. x 1 y 2 z 1 3. B. x 1 y 2 z 1 3.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9. D. x 1 y 2 z 1 9.
2 2 2 2 2 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1; 0 và mặt phẳng P : x 2 y z 2 0. Gọi I là
hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng P . Phương trình mặt cầu đi qua A và có tâm I là:
A. x 1 y 1 z 1 6. B. x 1 y 1 z 1 6.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 6. D. x 1 y 1 z 1 6.
2 2 2 2 2 2
23
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 9 , điểm M 2; 1; 1
2 2 2
thuộc mặt cầu. Phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại M là:
A. x 2 y z 5 0 . B. x 2 y 2 z 2 0 . C. x 2 y 2 z 8 0 . D. x 2 y 2 z 6 0 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 1 , B 1; 0; 0 , C 1; 1;1 và mặt phẳng
P : x y z 2 0 . Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng P :
A. x 2 y 2 z 2 x 2 z 1 0. B. x 2 y 2 z 2 x 2 y 1 0.
C. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0. D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 1 0.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 2; 4;1 và mặt phẳng P : x y z 4 0 . Phương trình
mặt cầu S có tâm I sao cho S cắt mặt phẳng P theo một đường tròn có đường kính bằng 2 là:
A. x 2 y 4 z 1 4 . B. x 2 y 4 z 1 4 .
2 2 2 2 2 2
x 2 y 4 z 1 D. x 1 y 2 z 4 3 .
2 2 2 2 2 2
C. 3.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 . Phương trình mặt
phẳng đi qua hai điểm A 0; 1;1 , B 1; 2;1 và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có
A. x y 3z 2 0; x y z 0. B. x y 3z 4 0; x y z 2 0.
C. x y 1 0; x y 4 z 3 0. D. x y 3z 2 0; x y 5 z 6 0.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S tâm I 1;1;1 , bán kính R 5 . Phương trình mặt
phẳng song song với mặt phẳng P : x – 2 y 2 z 8 0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn có
chu vi bằng 8 là:
A. x 2 y 2 z 8 0 B. x 2 y 2 z 4 0 C. x 2 y 2 z 8 0 D. x 2 y 2 z 4 0
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Phương trình
mặt phẳng chứa trục Ox và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính bằng 3 là:
A. y 2 z 0. B. y 2 z 0. C. x 2 y 0. D. y 2 z 4 0.
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 3 0 và điểm I 1; 3; 1 . Gọi S
là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng P theo một đường tròn có chu vi bằng 2 . Phương trình mặt
cầu S là:
A. x 1 y 3 z 1 5 . B. x 1 y 3 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 1 3 . D. x 1 y 3 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
24
Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với mặt cầu
S : x 2
y 2 z 2 – 2 x – 4 y – 6 z 5 0 , song song và cách mặt phẳng P : x – 2y 2z – 6 0 một
khoảng lớn nhất?
A. x – 2 y 2 z 6 0 B. x – 2 y 2 z – 12 0 C. x 2 y 2 z – 6 0 D. x – 2 y 2 z – 10 0
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0; 1; 0 , B 1; 1; 1 và mặt cầu
S : x 2
y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Mặt phẳng P đi qua A , B và cắt mặt cầu S theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là:
A. x 2 y 3 z 2 0 . B. x 2 y 3 z 2 0 . C. x 2 y 3 z 6 0 . D. 2 x y 1 0 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho A 2; 0; 0 , M 1; 1; 1 . Mặt phẳng P thay đổi qua AM cắt
trục Ox , Oy lần lượt tại B 0; b; 0 , C 0; 0; c b , c 0 . Phương trình mặt phẳng ABC sao cho diện
tích tam giác ABC nhỏ nhất là:
A. 3 x 2 y z 6 0. B. 2 x y z 4 0. C. y z 0. D. x z 2 0.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a , b , c là các số
2 1 2
dương thay đổi thỏa mãn 1 . Gọi S là mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O , tiếp xúc với mặt
a b c
phẳng ABC . Tìm bán kính lớn nhất của S .
A. 3. B. 5. C. 25. D. 9.
25
Đường thẳng đi qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và có vectơ chỉ phương n a; b; c , có phương trình:
x x0 at
Phương trình tham số của đường thẳng: y y0 bt t
z z ct
0
x x0 y y0 z z0
Phương trình chính tắc của đuờng thẳng:
a b c
M P P .
M P / / P .
+ TH2: Nếu u.n 0 thì cắt P tại 1 điểm.
26
2. Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau:
Cho 2 đường thẳng chéo nhau 1 đi qua M1 có VTCP u1 , 2 đi qua M 2 có VTCP u2 .
u , u .M M
1 2 1 2
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 và 2 được tính bởi công thức: d 1 , 2 .
u , u
1 2
Chú ý:
* Nếu 1 và 2 cắt nhau hoặc trùng nhau thì d 1 , 2 0 .
1. Tìm hình chiếu của một điểm A trên một mặt phẳng P :
- Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với P .
- Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P . Giao điểm tìm được là hình chiếu
H cần tìm.
Đặc biệt: Nếu đề bài yêu cầu tìm điểm A / đối xứng với điểm A qua mặt phẳng P (nói
cách khác: Tìm điểm A / sao cho P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AA / ) thì ta cũng tìm
điểm H . Sau đó, dùng công thức “ H là trung điểm AA / ” để suy ra tọa độ A / .
27
2. Tìm hình chiếu của một điểm A trên đường thẳng :
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên .
- Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A và vuông góc với .
- Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng P . Giao điểm tìm được là hình chiếu
H cần tìm.
Đặc biệt: Nếu đề bài yêu cầu tìm điểm A / đối xứng với điểm A qua đường thẳng (nói
cách khác: Tìm điểm A / sao cho là đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AA / ) thì ta cũng tìm
điểm H . Sau đó, dùng công thức “ H là trung điểm AA / ” để suy ra tọa độ A / .
3. Tìm hình chiếu của một đường thẳng trên mặt phẳng:
- Viết phương trình mặt phẳng Q chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng P .
- Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q . Giao tuyến tìm được là hình chiếu d1 cần tìm.
Đặc biệt: Nếu tìm hình chiếu của đường thẳng d lên các mặt phẳng tọa độ thì trong phương
trình của d , ta khử một tọa độ nào đó sẽ được phương trình mặt phẳng Q .
4. Tìm đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau:
Cho đường thẳng 1 đi qua M1 có VTCP u1 , đường thẳng 2 đi qua M 2 có VTCP u2 . Gọi
d là đường vuông góc chung của 2 đường thẳng 1 và 2 .
ud u1
- Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng d . Ta có: ud u1 , u2 .
ud u2
- Viết phương trình mặt phẳng P chứa 1 và d P đi qua M1 và nP u1 , ud .
- Viết phương trình mặt phẳng Q chứa 2 và d Q đi qua M 2 và nQ u2 , ud .
- Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q . Giao tuyến tìm được là đường vuông góc
chung d cần tìm.
Đặc biệt: Nếu đề yêu cầu xác định đoạn vuông góc chung MN thì ta có hai cách giải sau:
Cách 1: Thực hiện các bước như trên. Sau đó, ta có M 1 Q , N 2 P .
Cách 2 : Viết lại phương trình của 1 và 2 dưới dạng phương trình tham số (tham
số lần lượt là t và t / ).
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của 1 và 2 ( M 1 và N 2 ).
Ta có: M 1 toạ độ M theo t , N 2 toạ độ N theo t / .
MN u1 MN.u1 0
Ta có: . Giải hệ phương trình tìm t , t / tọa độ M , N .
MN u2 MN.u2 0
28
x 2 t
Bài 1: Cho đường thẳng : y 1 2t t . Viết phương trình chính tắc của .
z 3 4t
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a. đi qua A 5;1; 2 và có vectơ chỉ phương là a 3; 0;1 .
x 3 4t
d. đi qua M 1; 2; 3 và song song với đt d : y t t .
z 1 2t
x 1 y z 5
e. đi qua C 3; 2; 1 và song song với đt d : .
2 3 1
f. đi qua N 2; 3; 1 và song song với hai mp P : x 3 y z 4 0 , Q : 2 x 4 y z 1 0 .
x 2 t
g. đi qua P 4; 0; 3 và B với B là giao điểm của hai đường thẳng d : y 3 t t ,
z 1 3t
x 4 2 p
d : y 4 p p
/
z 2 p
Bài 3: Cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng P : x 3 y z 1 0, Q : 2 x y 3 0 .
Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Bài 4: Viết phương trình đường thẳng :
a. Qua A 4;1; 2 và vuông góc với hai vectơ a 3; 2; 0 , b 1; 3; 5 .
x 1 t
x2 y 1 z /
b. Qua B 1; 0; 2 và vuông góc hai đường thẳng d : và d : y 3 2t t .
3 4 1 z 4
x4 y3 z
Bài 5: Viết phương trình đường thẳng d1 là hình chiếu của đường thẳng d : lên mặt
2 1 3
phẳng P : x y 2 z 0 .
x 1 y 2 z 3
Bài 6: Viết phương trình đường thẳng d1 là hình chiếu của đường thẳng d : .
2 3 1
a. Lên mặt phẳng P : x y 4 z 1 0 .
29
x 1 y 2 z 5
Bài 7: Cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và đường thẳng d : .
3 1 2
a. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A của P và d , nằm trong P và vuông
góc với d .
b. Lập phương trình các giao tuyến của mặt phẳng P với các mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ
x 1 y 1 z 2
Bài 8: Cho đường thẳng d : và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Viết phương trình
2 1 3
đường thẳng qua M 1;1; 2 song song với P và vuông góc với d .
x y z3
Bài 9: Viết phương trình đường thẳng qua A 3; 2;1 , vuông góc và cắt đường thẳng : .
2 4 1
Bài 10: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A 4; 5; 3 và cắt cả hai đường thẳng
x 2 t
x1 y 3 z 2
1 : , 2 : y 1 3t t .
3 3 1 z 1 5t
x 12 4t
b. Đường thẳng d : y 9 3t t và mặt phẳng P : 3 x 5 y z 2 0 .
z 1 t
x 12 4t
x 1 y z 3
c. Hai đường thẳng d : và D : y 9 3t t .
2 4 1 z 1 t
x 7 3t
x 1 y 2 z 5
Bài 12: Cho hai đường thẳng d1 : và d2 : y 2 2t t . Chứng minh rằng:
2 3 4 z 1 2t
Hai đường thẳng trên cùng nằm trên một mặt phẳng P . Viết phương trình mặt phẳng P .
Bài 13: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1;1;1 , N 3; 2; 5 và mp P : x y 2 z 6 0 .
30
x t
x 1 y 1 z 2
Bài 14: Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d : y 4 t t và : .
z 6 2t 2 1 3
a. Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 1 đến đường thẳng d .
b. Tính khoảng cách từ điểm N 1; 1;1 đến . Tìm tọa độ hình chiếu H của N trên .
Bài 15: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 1 , B 7; 1; 2 , M 1; 2;13 . Tính khoảng cách
từ M đến đường thẳng AB .
Bài 16: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 2 x y 4 z 1 0 và Q : 4 x 2 y 8 z 5 0 .
x 1 3t
x y 1 z 4
Bài 17: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
2
3
5
, d2 : y t t .
z 2 t
a. CMR: d1 chéo d2 . b. Tính khoảng cách giữa d1 và d2 .
Bài 18: Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau:
x 1 t x 3 2 t
x1 y z 3 x 1 y 1 z 2
a. 1 : y 2 3t , 2 : y 6t t . b. d1 :
2
4
1
, d2 :
2
1
3
.
z 3 t z 1 2t
Bài 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 đi qua điểm M1 23; 10; 0 , có vectơ chỉ
phương a 8; 4;1 và đường thẳng d2 đi qua điểm M 2 3; 2; 0 , có vectơ chỉ phương b 2; 2;1 .
c. Viết phương trình đường thẳng d song song trục Oz , cắt 2 đường thẳng d1 và d2 .
Bài 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA ABCD và
SA 2 a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SD .
a. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mp BCM và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB , CN .
c. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp S.ABCD chia bởi mp BCM .
Bài 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 và hai đường thẳng
x 3 2t
x1 y z 3
d1 :
2
4
1
, d2 : y 6t t .
z 1 2t
a. Tính góc tạo bởi d1 và d2 . b. Tính góc tạo bởi d2 và P .
31
Bài 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 3 và mp P : x y z 1 0 .
Bài 23: Tìm phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng:
x 1 t x 12 4t
x3 y3 z4 x1 y 6 z 1
a. 1 : y 2 3t , 2 : y 9 3t t . b. d1 : , d2 : .
z 3 t z 1 t 2 2 3 1 2 2
Bài 24: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 4; 1 , B 1; 4; 1 , C 2; 4; 3 , D 2; 2; 1 . Viết
phương trình tham số của đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD .
Bài 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 5; 4 và mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 .
a. Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng P .
b. Tìm tọa độ điểm A / đối xứng với điểm A qua mặt phẳng P .
Bài 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1; 1 , đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng P : 10 x y z 1 0 và Q : 2 x y 4 z 5 0 .
a. Viết phương trình mặt phẳng P qua A và vuông góc với đường thẳng d .
c. Tìm tọa độ điểm A / đối xứng với điểm A qua đường thẳng d .
Bài 27: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2;1 , B 1; 1; 2 , C 2;1; 2 và mp P : x 2 y 2 z 1 0 .
a. CMR: A , C ở hai phía đối với mp P . Tìm M thuộc mp P sao cho MA MC nhỏ nhất.
b. CMR: A , B ở cùng phía đối với mp P . Tìm N thuộc mp P sao cho NA NC nhỏ nhất.
x 1 y 1 z 2
Bài 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 3
P : x y z 1 0 . Gọi N là giao điểm của P và d . Tìm điểm K trên d sao cho KM KN .
Bài 29: Tìm điểm M trên Oy cách đều hai mặt phẳng P : x y z 1 0 , Q : x y z 5 0 .
Bài 30: Tìm điểm M trên Oz sao cho khoảng cách từ điểm M đến điểm A 1; 2; 4 bằng khoảng
Bài 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 0 , B 1; 2; 5 và mặt phẳng : x y z 2 0 .
32
Bài 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1; 1 , B 1; 2; 1 và mặt phẳng : 2 x y z 4 0 .
Bài 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1; 1 , B 1; 2; 1 và mặt phẳng : 2 x y z 4 0 .
Tìm điểm M trên mặt phẳng sao cho MA MB nhỏ nhất.
Bài 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 0 , B 1; 2; 5 và mặt phẳng : x y z 2 0 .
Tìm điểm M trên mặt phẳng sao cho MA 2 MB2 nhỏ nhất.
Bài 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 0 , B 1; 2; 5 , C 1; 2; 3 và mặt phẳng
: x y z 2 0 . Tìm điểm M trên mặt phẳng sao cho MA 2 MB2 MC 2 nhỏ nhất.
Bài 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 0 , B 1; 2; 5 , C 1; 2; 3 , D 1; 5;1 và mặt
Bài 37: Trong không gian Oxyz , cho dm là giao tuyến của hai mặt phẳng P : mx y mz 1 0 và
Q : x my z m 0 .
a. Chứng minh góc giữa dm và trục Oz không đổi , khoảng cách giữa dm và trục Oz không đổi.
b. Tìm tập hợp các giao điểm M của dm và mp Oxy khi m thay đổi.
Bài 38: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2; 1 , B 1;1; 1 , C 1; 0;1 .
x 2 t
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho phương trình đường thẳng d : y 3t t . Vectơ nào dưới
z 2 5t
đây là vectơ chỉ phương của d ?
A. 2; 0; 2 B. 1; 3; 2 C. 2; 3; 5 D. 2; 6;10
x 2 y 1 z 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Đường thẳng d đi qua
2 1 3
điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là:
A. M 2; 1; 3 , ad 2; 1; 3 . B. M 2; 1; 3 , ad 2; 1; 3 .
C. M 2; 1; 3 , ad 2; 1; 3 . D. M 2; 1; 3 , ad 2; 1; 3 .
33
x 2 t
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 3t t . Đường thẳng d đi qua điểm
z 1 t
M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là:
A. M 2; 2; 1 , ad 1; 3; 1 . B. M 1; 2;1 , ad 2; 3;1 .
C. M 2; 2; 1 , ad 1; 3;1 . D. M 1; 2;1 , ad 2; 3;1 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng qua điểm A 1; 2; 3 và có
vectơ chỉ phương u 3; 3;1 là:
x 1 3t x 3 t x 1 2t x 1 2t
A. y 2 3t t B. y 3 2t t C. y 2 3t t D. y 2 3t t
z 3 t z 1 3t z 3 4t z 3 4t
x 2 2t
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho phương trình tham số của đường thẳng d : y 3t t .
z 3 5t
Phương trình nào dưới đây phương trình chính tắc của d ?
x2 y z3 x2 y z3
A. B. C. x 2 y z 3 D. x 2 y z 3
2 3 5 2 3 5
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho phương trình chính tắc của đường thẳng d : 2 x y 1 z .
Phương trình nào dưới đây phương trình tham số của d ?
x 2 3t x 3 t x 1 2t x 2 t
A. y 1 3t t B. y 3 t t C. y 2 3t t D. y 1 t t
z t z t z 3 4t z t
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng qua 2 điểm A 1; 2; 3 và
B 3; 5;7 là:
x 1 2t x 1 2t x 3 2t x 1 2t
A. y 2 3t t B. y 2 t t C. y 5 t t D. y 2 t t
z 3 4t z 3 4t z 7 4t z 3 4t
Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng qua 2 điểm M 1; 1;1 và
N 2;1; 4 là:
x 1 t x 1 t
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. B. y 1 2t t C. D. y 1 2t t
1 2 3 z 1 3t 1 2 4 z 1 3t
34
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho ABC có A 1; 3; 2 , B 2; 0; 5 , C 0; 2; 1 . Phương trình
đường trung tuyến AM của ABC là:
x1 y 3 z 2 x1 y 3 z 2 x1 y3 z2 x2 y 4 z1
A. . B. . C. . D. .
2 4 1 2 4 1 2 4 1 1 1 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho ABC với A 1; 4; 1 , B 2; 4; 3 , C 2; 2; 1 . Phương trình
tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là:
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y 4 t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t .
z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t
Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1; 3; 4 và
song song với trục hoành là:
x 1 t x 1 x 1 x 1
A. y 3 . B. y 3 t . C. y 3 . D. y 3 .
y 4 y 4 y 4 t y 4 t
x 1 2t
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;1; 1 và đường thẳng d : y t t .
z 3 2 t
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A và song song với d là:
x 3 y 1 z 1 x 3 y 1 z 1 x 2 y 1 z 2 x2 y 1 z 2
A. . B. . C. . D. .
2 1 2 2 1 2 3 1 1 3 1 1
x 2 y 1 z 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 và đường thẳng d : .
2 1 3
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và song song với d là:
x 2 t x 1 2t x 1 2 t x 1 2t
A. y 1 3t . B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t .
z 3 4t z 4 3t z 4 3t z 4 3t
Câu 14. Trong không gian Oxyz , đường thẳng là giao tuyến của mặt phẳng : x 2 y z 1 0
và : 2 x 2 y 3 z 4 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1; 1; 0 và song song với
đường thẳng là:
x 1 y 1 z x1 y 1 z x1 y 1 z x8 y 1 z
A. . B. . C. . D. .
8 1 6 8 1 6 8 1 6 1 1 6
Câu 15. Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm B 1; 0; 1 và
x 1 y z 1 x1 y z 1 x 1 y 1 z 1
A. B. C. D. x y z 0
2 1 1 2 1 1 1 2 3
35
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 1; 3 và vuông
x 2 x 2 x 2 x 2 t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 .
z 3 z 3 z 3 z 3 t
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 0;1 , B 1; 2; 0 , C 2;1; 1 . Đường thẳng đi qua
trọng tâm của ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là:
1 1 1 1
x 3 5t x 3 5t x 3 5t x 3 5t
1 1
A. y 4t t B. y 4t
3 3
t C. y 13 4t t 1
D. y 4t t
3
z 3t z 3t z 3t z 3t
x2 y 1 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với hai đường thẳng d : và
2 3 4
x 2 t
k : y 3 2t t có vectơ pháp tuyến là:
z 1 t
A. 5; 6; 7 B. 5; 6; 7 C. 5; 6; 7 D. 5; 6; 7
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 3 y z 0
x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t
A. y t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 2 2t z 2 2t z 2 2 t z 2 2t
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và Q : 3 x 5 y 2 z 1 0 .
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1; 3; 1 và song song với hai mặt phẳng P , Q là:
x 1 14t x 1 14t x 1 t x 1 t
A. y 3 8t . B. y 3 8t . C. y 3 8t . D. y 3 t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 3; 1 và mặt phẳng : 2 x y 2 z 3 0 .
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng , Oyz là:
x 2 t x 2 x 2 x 2t
A. y 3 . B. y 3 2t . C. y 3 2t . D. y 2 3 t.
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
36
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1;1 , B 1; 2; 3 và đường thẳng
x1 y 2 z 3
: . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , đồng thời vuông góc với hai
2 1 3
đường thẳng AB và là:
x7 y 2 z 4 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. . C. . D. .
1 1 1 7 2 4 7 2 4 7 2 4
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và đường thẳng
x1 y z3
: . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B 2; 1; 5 , song song với P và
2 1 3
vuông góc với là:
x2 y 1 z 5 x 2 y 1 z 5 x 2 y 1 z 5 x5 y2 z4
A. . B. . C. . D. .
5 2 4 5 2 4 5 2 4 2 1 5
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y 5 z 4 0 . Phương trình đường
thẳng đi qua điểm A 2;1; 3 , song song với P và vuông góc với trục tung là:
x 2 5t x 2 5t x 2 5t x 2 5t
A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 t . D. y 1 .
y 3 2 t y 3 2 t y 3 2 t y 3 2 t
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 , mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường
x3 y3 z
thẳng d : . Đường thẳng đi qua A , song song với P và cắt d có phương trình là:
1 3 2
x 1 y 2 z 1 x1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. B. C. D.
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
x 1 3t
x 2 y 1 z 1
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và d2 : y 2 t .
1 3 2 z 1 t
Phương trình đường thẳng d nằm trong : x 2 y 3 z 2 0 và cắt hai đường thẳng d1 , d2 là:
x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1 x8 y3 z
A. . B. . C. . D. .
5 1 1 5 1 1 5 1 1 1 3 4
37
x2 y2 z
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
1 1 1
P : x 2 y 3z 4 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong P , cắt và vuông góc
đường thẳng là:
x 1 3t x 3 2t x 3 3t x 3 t
A. y 2 3t . B. y 1 t . C. y 1 2t . D. y 1 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
x2 y2 z3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 : và
2 1 1
x 1 y 1 z 1
d2 : . Phương trình đường thẳng đi qua A 1; 2; 3 , vuông góc d1 và cắt d2 là:
1 2 1
x 1 y 2 z 3 x1 y 2 z 3 x1 y2 z 3 x1 y 3 z 5
A. . B. . C. . D. .
1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 2 3
x3 y3 z
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và đường thẳng d : . Phương
1 3 2
trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng Q : x y z 3 0 là:
x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t t B. y 1 t t C. y 1 t t D. y 1 t t
z 0 z 0 z 0 z 0
38
x 12 4t
Câu 34. Tọa độ giao điểm của d : y 9 3t t và mặt phẳng P : 3x 5y z 2 0 là:
z 1 t
A. 1; 0; 1 B. 0; 0; 2 C. 1;1; 6 D. 12; 9;1
x 8 4t
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 2; 5 và đường thẳng d : y 5 2t t . Tọa
z t
độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là:
A. 4; 1; 3 B. 4; 1; 3 C. 4; 1; 3 D. 4; 1; 3
x 1 mt
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 (2m 1)t t và mặt phẳng
z 3 2t
P : x 3y 2z 5 0 . Tìm m để đường thẳng d song song với mặt phẳng P .
A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2
x1 y z2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 , đường thẳng d : và mặt
2 1 1
phẳng P : x y 2 z 5 0 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M , N sao cho A là trung
điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng là:
x1 y 1 z 2 x1 y 1 z 2 x1 y4 z 2 x2 y3 z2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2 3 2 2 3 2 1 1 2
x 1 y 2 z
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Đường thẳng đi qua
1 2 1
điểm A 2; 3; 1 cắt d tại B sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng : x y z 1 0 bằng
2 3 . Phương trình đường thẳng là:
x3 y6 z2 x7 y z4
A. . B. .
1 3 1 2 1 1
x3 y6 z2 x3 y6 z2 x3 y6 z2
C. . D. và .
2 3 2 5 9 5 1 3 1
Câu 39. Phương trình đường thẳng đi qua A 2; 2;1 , cắt trục tung tại B sao cho OB 2OA là:
x y6 z x y6 z
A. . B. .
2 8 1 2 4 1
x3 y6 z2 x y6 z x y6 z
C. . D. và .
5 9 3 2 4 1 2 8 1
Câu 40. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm B 1; 1; 2 cắt đường thẳng
x2 y 3 z 1 83
d: tại C sao cho OBC có diện tích bằng . Phương trình đường thẳng :
1 2 1 2
x 1 y 1 z 2 x y6 z
A. . B. .
3 2 1 2 4 1
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. và . D. .
3 2 1 31 78 109 31 78 109
39
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 2; 3 , B 3; 4; 4 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P : 2 x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn
thẳng AB .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn B
Gọi P : 2 x y mz 1 0 , AB 3 .
3 3m
Có d A; P AB
2
3 m 2 5 m 1 m2 5 m2 2 m 1 m 2 . Vậy m 2 .
m 5
x 4 t
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t và mặt phẳng Q : x y 2 z 9 0.
z 3 2t
Gọi là đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 , vuông góc với d và song song với Q . Tính khoảng
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 4; 4; 0 , B 2; 0; 4 , C 1; 2;1 . Khoảng
cách từ C đến đường thẳng AB là:
A. 3 2 . B. 13 . C. 2 3 . D. 3 .
Hướng dẫn giải: Chọn B
Ta có CA 5; 2;1 , AB 6; 4; 4 và CA , AB 12; 26; 8 .
CA , AB
12 2 26 2 8 2
d C ; AB 13 .
AB 6 2 42 42
40
x 1 y 1 z 1
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : và
2 3 2
x 1 y 2 z 3
d/ : . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d / .
2 1 1
4 21 10 21 8 21 22 21
A. h . B. h . C. h . D. h .
21 21 21 21
Hướng dẫn giải: Chọn C
d có vectơ chỉ phương u 2; 3; 2 , đi qua M 1; 1;1 .
d / có vectơ chỉ phương u/ 2;1;1 , đi qua M / 1; 2; 3 .
Ta có: u , u/ 1; 2; 4 , MM / 2; 1; 2 u, u/ .MM / 8 0 d , d / chéo nhau.
u, u/ .MM /
8 8 21
Khi đó: Khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d / là h .
u, u/ 21 21
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 3; 0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0; 6 , D 1;1;1 . Kí
hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A , B, C đến d lớn nhất.
Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. N 5;7; 3 . B. P 3; 4; 3 . C. Q 7; 13; 5 . D. M 1; 2; 1 .
A A'
B'
B C
C'
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng qua A , B , C là ABC : 1 2x 3y z 6 0 .
3 2 6
Dễ thấy D ABC . Gọi A / , B / , C / lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên d .
Dấu " " xảy ra A / B / C / D. Hay tổng khoảng cách từ các điểm A , B, C đến d lớn nhất
x 1 2t
khi d là đường thẳng qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC d : y 1 3t ; N d .
z 1 t
41
x4 y5 z
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Mặt phẳng
1 2 3
chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến đạt giá trị lớn nhất. Khi đó, góc giữa mặt
1 1 1 2
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
2 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn B
Đường thẳng d có VTCP u 1; 2; 3 . Gọi H là hình chiếu của O lên d , K là hình chiếu của O
lên . Ta có: d O , OK OH d O , lớn nhất bằng OH khi K H .
Khi đó: chứa d và nhận n OH làm VTPT.
H d H 4 t ; 5 2t ; 3t OH 4 t ; 5 2t ; 3t .
Vì OH d OH.u 0 4 t 2 5 2t 3.3t 0 14t 14 0 t 1 H 3; 3; 3
i.n 3 1
Ta có: n OH 3; 3; 3 , i 1; 0; 0 sin .
i.n 1. 32 32 3 3
2
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxyz , cho tứ diện ABCD có A 2; 3;1 , B 4;1; 2 , C 6; 3;7 , D 5; 4; 8 .
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là:
6 5 5 4 3
A. B. C. 11 D.
5 5 3
x 1 y 2 z 1
Câu 2. Khoảng cách giữa điểm M 1; 4; 3 đến đường thẳng d : là:
2 1 2
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
x y3 z2 x3 y1 z2
Câu 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : và d2 : .
1 2 1 1 2 1
12 3 2 2
A. . B. . C. 3 . D. .
5 2 3
x 4 t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t và mặt phẳng Q : x y 2 z 9 0.
z 3 2t
Gọi là đường thẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 , vuông góc với d và song song với Q . Tính khoảng
cách từ giao điểm của d và Q đến .
42
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A –1; 3; –2 , B –3; 7; –18 và mặt phẳng
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm H 2; 1; 2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O
xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt P và mặt phẳng Q : x y 11 0 bằng bao nhiêu?
x 2 3t
thẳng d : y 1 4t . Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là:
z 5 5t
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
43
Cho mặt cầu S I ; R và mặt phẳng P . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng
d R : Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại tiếp điểm H . Khi đó, P gọi là mặt
d R : Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn C có tâm H là
I
I
I
R
R d R
H r
H
H
P P P
Ghi chú: Khi mp P đi qua tâm I thì thiết diện lúc đó được gọi là đường tròn lớn của mặt
cầu (đường tròn lớn có tâm I và bán kính R ).
Cho mặt cầu S I ; R và đường thẳng D . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường
d R : Đường thẳng D tiếp xúc với mặt cầu S tại tiếp điểm H .
d R : Đường thẳng D cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A , B .
I
I
D D I
R D
R
A H R
H H
44
Câu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 3 0 và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 0 . Mặt phẳng P cắt khối cầu S theo một thiết diện là một hình tròn có diện
tích bằng:
A. 25 B. 2 5 C. 10 D. 5
Hướng dẫn giải: Chọn C
2. 1 2.1 1. 2
d I , P 2 . Vậy mặt cầu S và mặt phẳng P cắt nhau theo một đường
2 2 1
2 2 2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 11 và hai
2 2
x 5 y 1 z 1 x1 y z
đường thẳng d1 : , d2 : . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng tiếp
1 1 2 1 2 1
xúc với mặt cầu S đồng thời song song với hai đường thẳng d1 , d2 .
A. 3 x y z 7 0 hoặc 3 x y z 15 0 B. 3 x y z 7 0
C. 3 x y z 15 0 D. 3 x y z 7 0
Mặt khác, mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S nên ta có:
3 1 0 d d 15 L
d I ,P R 11 4 d 11 .
9 11 d 7 N
Vậy P : 3 x y z 7 0 3 x y z 7 0 .
45
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a , b , c dương
thỏa mãn a b c 4 . Biết rằng khi a , b , c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc
mặt phẳng P cố định. Tính khoảng cách d từ M 1; 1; 1 tới mặt phẳng P .
3 3
A. d 3 . B. d . C. d . D. d 0 .
2 3
Hướng dẫn giải: Chọn C
Vì A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a , b , c dương OABC là tam diện vuông.
a b c
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I ; ; .
2 2 2
a b c
Theo giả thiết a b c 4 2. 2. 2. 4 2 xI 2 y I 2 zI 4 xI y I zI 2
2 2 2
1 11 2 1
Tâm I nằm trên mặt phẳng P : x y z 2 0 . Vậy d d M , P
3
.
12 12 12
b. Tính khoảng cách từ tâm I đến mp . Từ đó chứng minh rằng mp cắt S theo thiết diện
là một đường tròn C . Xác định bán kính r và tọa độ tâm H của đường tròn C .
Bài 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S qua 4 điểm A 3; 6; 2 , B 6; 0; 1 , C 1; 2; 0 ,
D 0; 4;1 .
a. Viết phương trình mặt cầu S . Tìm tâm và bán kính của S .
Bài 3. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 4; 1 , B 1; 4; 1 , C 2; 4; 3 , D 2; 2; 1 .
a. CMR: Các đường thẳng AB, AC , AD vuông góc với nhau từng đôi một.
b. Viết phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm A , B , C , D .
c. Viết phương trình mp tiếp xúc với mặt cầu S và song song với mp ABD .
Bài 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 100 và mặt phẳng
2 2 2
P : 2x 2y z 9 0 .
a. CMR: Mặt phẳng P cắt S theo thiết diện là một đường tròn C .
b. Viết phương trình đường tròn C . Tìm tâm và bán kính của C .
46
Bài 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 3 x 4 y 5 z 6 0 và mặt phẳng
: 2 x 3 y 4 z 5 0 .
a. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của S .
b. Tính khoảng cách từ tâm I đến mp . Từ đó, chứng minh rằng mp cắt S theo thiết
diện là một đường tròn C . Xác định bán kính r và tọa độ tâm H của đường tròn C .
x 1
Bài 6. Cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 26 và đường thẳng d : y 2 5t .
2 2 2
z 4 5t
a. Tìm tọa độ giao điểm A , B của d với S .
c. Lập phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với S tại A , B
x y 1 z 1
Bài 7. Cho đường thẳng d : và hai mp P : 2 x y z 2 0 , Q : x y 2 z 5 0 .
2 1 2
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và tiếp xúc với cả hai mp P và Q .
Bài 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 10 x 2 y 26 z 113 0 và hai đường
x 7 3t
x 5 y 1 z 13 /
thẳng d : , d : y 1 2t t .
2 3 2 z 8
a. Viết phương trình mp P tiếp xúc với S và vuông góc với đường thẳng d .
b. Viết phương trình mp Q tiếp xúc với S , song song với hai đường thẳng d và d / .
Bài 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 26 và đường thẳng
2 2
x 1
d : y 2 5t t .
z 4 5t
a. Tìm tọa độ giao điểm A , B của d với S . b. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu S đến d .
c. Lập phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với S tại A , B .
Bài 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1; 2 , B 0; 4;1 , C 5;1; 5 , D 2; 8; 5 và đường
x 5 y 11 z 9
thẳng d : .
3 5 4
a. Chứng minh rằng: A , B, C , D là bốn đỉnh của một tứ diện.
b. Viết phương trình mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện ABCD .
47
c. Tìm tọa độ giao điểm M , N của đường thẳng d với mặt cầu S .
d. Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại M , N . Tính góc tạo bởi hai mặt
phẳng đó.
x y 1 z 1
Bài 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và hai mặt phẳng
2 1 2
P : 2 x y z 2 0 , Q : x y 2z 5 0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và tiếp xúc
với cả hai mp P và Q .
Bài 13. Trong không gian Oxyz , xét mặt phẳng Pm : 3mx 5 1 m 2 .y 4mz 20 0 , m
1;1 .
a. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp Pm .
b. CMR: Với mọi m 1;1 , Pm luôn luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định.
c. Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng Pm và Oxz cắt nhau? Khi m thay đổi, chứng minh
các giao tuyến đó song song.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x y z 22 0 và mặt phẳng
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 4 y 6 z 6 0 và Q : x 2 y 3 z 0 . Mặt
cầu S tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q có đường kính là:
3 4
A. 1 B. C. D.
14 14
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 10 z 14 0 và mặt phẳng
P : x y z 4 0 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi là:
A. 8 B. 2 C. 4 D. 4 3
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 . Mặt phẳng Oxy cắt
mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng:
A. r 4 . B. r 2 . C. r 5 . D. r 6 .
48
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 12 z 0 và mặt phẳng
P : 2 x y z 2 0 . Tính diện tích thiết diện của mặt cầu S cắt bởi mặt phẳng P .
A. S 25 . B. S 36 . C. S 49 . D. S 50 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 và mặt phẳng
2 2 2
P : 2 x y 2 z 2 0 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 1. Phương trình mặt cầu S là:
A. x 2 y 1 z 1 8 B. x 2 y 1 z 1 10
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 8 D. x 2 y 1 z 1 10
2 2 2 2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 2 9 và mặt phẳng
2 2 2
P : 2 x 2 y z 1 0 . Biết mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với S . Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. Q : 2 x 2 y z 3 0 B. Q : 2 x 2 y z 15 0
C. Q : 2 x 2 y z 10 0 D. Q : 4 x 4 y 2 z 30 0
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho A 0; 1; 1 , B 2; 3;1 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 0 .
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
x 2 t
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 mt t và mặt cầu
z 2t
S : x 2
y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 13 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
x y 1 z 2
Câu 11. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 3; 5 và tiếp xúc với đường thẳng d : là:
1 1 1
A. x 1 y – 3 z 5 14 . B. ( x 1)2 y – 3 z 5 256 .
2 2 2 2 2
C. ( x 1)2 y – 3 z 5 49 . D. ( x 1)2 y – 3 z 5 7 .
2 2 2 2
49
x 2 t
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0; 0 và đường thẳng d : y 1 2t .
z 1 t
Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là:
A. x 1 y 2 z 2 5 . B. x 1 y 2 z 2 10 .
2 2
C. x 1 y 2 z 2 10 . D. x 1 y 2 z 2 5 .
2 2
x 1 y 2 z 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và đường thẳng d : . Tính
2 1 1
đường kính của mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d .
A. 10 2 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5 2 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 và đường thẳng
x 2 5t
d : y 4 2t . Đường thẳng d cắt S tại hai điểm phân biệt A và B . Tính độ dài đoạn AB ?
z 1
2 17 2 29 17 29
A. . B. . C. . D. .
17 29 17 29
x2 y2 z3
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 0; 2 và đường thẳng : .
2 3 2
Phương trình mặt cầu tâm A , cắt tại hai điểm B và C sao cho BC 8 là:
A. S : x 2 y 3 z 1 16 . B. S : x 2 y 2 z 2 25 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 2 z 2 16 . D. S : x 2 y 2 z 2 25 .
2 2
x 1 y 2 z 1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 3; 4; 0 và đường thẳng : .
1 1 4
Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt tại hai điểm A , B sao cho diện tích IAB bằng 12 :
A. x 3 y 4 z 2 25 . B. x 3 y 4 z 2 5 .
2 2 2 2
C. x 3 y 4 z 2 25 . D. x 3 y 4 z 2 5 .
2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y m 0 và đường thẳng là
mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn AB 8 khi:
A. m 5 . B. m 12 . C. m 12 . D. m 10 .
50