Ý Nghĩa Tên Quân Bài

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Ý NGHĨA TÊN QUÂN BÀI CHÒI

1. Liễu: Lá liễu của cây liễu, phận gái liễu yếu đào tơ
2. Voi: Con Voi
3. Gà: Con Gà
4. Mỏ: Cái miệng, cái mỏ hàn
5. Giày: Chiếc giày
6. 8 Tiền: 8 đồng tiền
7. Trò: Học trò
8. Quăn: Tóc quăn, quăng neo
9. Ầm: Từ chỉ ồn ào
10.6 tiền: 6 đồng tiền
11.Hai: Số lượng, số đếm
12.Gối: Cái gối
13.Thầy: Ông thầy
14.Dọn: Vật nhọn, chỉ người nhiều chuyện, mồm mép
15.Tuyết: Nàng bạch Tuyết, tuyết rơi, bộ phận sinh dục nữ
16.Hương: Hương hoa, hương thơm
17.Bồng: Bồng con, bềnh bồng
18.Xơ: Xơ mít, xơ rơ (chỉ thân xác úa tàn)
19.Tử: Ông Thái Tử
20.Đấu: Chiến đấu, phấn đấu, quả bí
21.Ngủ: Giấc ngủ.
22.Đượng: Ông bố dượng, ông dượng, Bộ phận sinh dục nam
23.Xe: Chiếc xe, xe chỉ, xe duyên
24.Giây: Sợi dây, số đếm của đồng hồ
25.Gióng: Chiếc gióng, gánh gồng
26.Ba: Số lượng, số đếm
27.Nghèo: Khó nghèo
28.Rún: Lỗ rún, nơi chôn nhau cắt rún, long đau quặn thắt
29.Sưa: Hoa sưa, từ trái nghĩa với dày
30. Suốt: Con suốt quấn chỉ để quay tơ-dệt lụa, suốt đời, thông suốt, trong suốt

Ghi chú: chỉ giải thích ở mức tương đối.

You might also like