Professional Documents
Culture Documents
1 - Chuong 1 - Cấu tạo và vật liệu của bình, bồn áp lực - St
1 - Chuong 1 - Cấu tạo và vật liệu của bình, bồn áp lực - St
NT DƢƠNG
BÀI GIẢNG
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH, BỒN
ÁP LỰC
PGS.TS. Nguyễn Tiến Dƣơng
- Bộ môn Hàn và Công nghệ Kim loại, Viện
Cơ khí, Trường Đại học Bách Khoa HN
- Email. duong.nguyentien@hust.edu.vn
Hà Nội 2021 1
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
NỘI DUNG
Mở đầu
Chương 1. Cấu tạo và vật liệu của bình, bồn áp lực
Chương 2. Tính toán thiết kế thân, vỏ của bình, bồn
áp lực
Chương 3. Tính toán thiết kế các bộ phận khác của
bình, bồn áp lực
Chương 4. Quy trình công nghệ chế tạo bình, bồn áp
lực
2
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
3
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
4
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
5
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
Chương 4. Quy trình công nghệ chế tạo bình, bồn áp lực
4.1. Quy trình chế tạo các chi tiết của bình, bồn
4.2. Chuẩn bị mép hàn, xử lý nhiệt trƣớc và sau khi hàn
4.3. Quy trình hàn bình, bồn áp lực
4.4. Kiểm tra chất lƣợng sản phẩm bình, bồn
4.5. Bài tập ứng dụng
6
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
7
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
[6] - TCVN 7704, Nồi hơi – Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu
chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa, 2007
[7] - QCVN 67 : 2013/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chế tạo, kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận
tải, 2013.
[8] - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ
khoa học và Công nghệ, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8366:2010, BÌNH CHỊU ÁP LỰC - YÊU CẦU VỀ
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO (Pressure vessels - Requirement of
design and manufacture).
[9] - Tiêu chuẩn AS 1210—1997, Australian Standard, Pressure
vessels.
8
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
9
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
- Bồn dạng trụ đứng có thân dạng trụ chân, đáy bằng hoặc chỏm
cầu, thân bồn và đáy được gia cố để đảm bảo chịu lực tác động,
đỉnh bồn là dạng nón, chỏm cầu hay bằng phẳng.
- Ứng dụng: Dùng để chứa các loại chất lỏng, chất khí với áp suất
không quá cao như xăng, dầu, nước, hóa chất, dung môi, khí nén,…
13
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
- Ưu điểm:
+ Đơn giản khi chế tạo và
lắp ghép;
+ Dung tích chứa lớn,
kinh tế.
+ Chiếm ít diện tích nhà
xưởng.
- Nhược điểm:
+ Thường dùng để chứa các
chất lỏng hay chất khí có áp
suất thấp. Tuy nhiên cũng có
ngoại lệ, VD bình chứa O2,
dạng trụ đứng, được tích đến
áp suất 150 atm.
+ Chiều cao bồn lớn Không
đặt trong phân xưởng được
(phải đặt ngoài nhà xưởng).
16
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
- Loại bồn này có thể lắp nổi hoặc chôn ngầm dưới đất mà không
tốn không gian như so với bồn chứa trụ đứng.
17
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
18
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
- Do hình dạng của bồn là trụ ngang nên bồn rất dễ vận chuyển,
có thể dễ dàng vận chuyển trên các loại xe tải hay container.
20
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
21
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
- Ưu điểm: + Bồn chứa hình trụ ngang cũng có ưu điểm như bồn
chứa trụ đứng như đơn giản khi chế tạo, lắp ghép. Đặc biệt có thể
chế tạo tại nhà máy rồi vận chuyển đến công trình.
+ Khả năng chịu áp lực cao.
+ Chiều cao nhỏ Thuận lợi khi đặt trong nhà xưởng.
22
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
- Nhược điểm:
+ Thể tích chứa nhỏ (50 - 500 m3).
+ Chiếm nhiều diện tích mặt bằng.
23
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
25
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
- Ứng dụng: + Dùng chứa các nhiên liệu hơi hóa lỏng, khí nén,…
+ Dùng để chứa hơi hóa lỏng có áp suất dư từ 0.25 -1.8 Mpa.
- Ưu điểm: + Chịu áp cao, áp suất tác dụng lên thành như nhau.
+ Do có biên dạng hình cầu Giảm khả năng bay hơi của chất lỏng.
- Nhược điểm: Khó gia công và chế tạo, các công việc hầu hết phải
thực hiện ngoài công trường
27
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
28
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
6 7
1 - Chân đế
5 2 - Đáy bình
3 - Cửa công tác
4 - Thân bình
4 5 - Nắp bình
6 - Tai nâng
7 - Vòi vào
3 8 - Vòi ra
2 8 9 - Vòi thải cặn.
1
9 29
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
Lắp đồng
hồ đo áp Tai nâng
Cửa cấp liệu
Thân bình
Cửa ra
Cửa thăm Cửa xả đáy
Vành tăng cứng Chân đế
Đáy bình
Loại Bình
P max
(Tanks) ỐNG VÀO ỐNG RA
Ø A B C D S E1 E2 (kg/cm2)
(LÍT) (In pipe) (Out pipe)
500 Ø 600 180 1500 400 2080 5 Không áp dụng M49 M49 10
1000 Ø 850 220 1500 420 2140 6 150 190 M49 M49 10
1260 Ø 965 250 1500 450 2200 8 150 190 M49 M49 10
1500 Ø 1050 300 1500 500 2300 8 150 190 M60 M60 10
2000 Ø 1050 300 2000 500 2800 8 330 430 M60 M60 10
3000 Ø 1250 370 2000 600 2970 10 330 430 80A 80A 10
4000 Ø 1450 380 2000 630 3010 10 330 430 100A 100A 10
5000 Ø 1600 400 2000 650 3050 12 330 430 100A 100A 10
6000 Ø 1600 400 2500 650 3550 12 330 430 100A 100A 10
8000 Ø 1700 460 3000 710 4170 12 330 430 125A 125A 10
10000 Ø 1920 480 2800 780 4060 14 330 430 150A 150A 10
Tham khảo các kích thước cơ bản của bình chứa khí nén 32
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
33
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
34
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
Theo ASME VIII-1 chọn vật liệu: Thép tấm cán, thép
ống…kết hợp sử dụng ASME II part A để tra cứu vật liệu cần
thiết cho việc chế tạo bình.
Tra thành phần hóa học và cơ tính của vật liệu theo nhiệt
độ thiết kế sử dụng ASME II part D.
Tiêu chí cần thỏa mãn:
Cơ tính, khả năng chịu nhiệt, chiu ăn mòn;
Điều kiện làm việc của bình;
Tính kinh tế.
35
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
……………
……………
36
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
Loại Ký hiệu
Ứng dụng
Thanh Bu lông Ống Bích, khớp nối
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
37
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
k ch
38
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
Độ bền kéo và giới hạn chảy của thép - ASME (tiếp theo)
39
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
40
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
41
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
42
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
304
304L
316
316L
304
316
43
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
Theo tiêu chuẩn ASME 8 đối với loại thép tấm các bon và thép
hợp kim thấp có các mác thép sau: SA-283, SA-285, SA-515-55,
SA-515-60…
Với bình làm việc ở nhiệt độ 65oC thì có mác thép SA-515Gr
55 & 60, SA-516Gr 65 & 670, SA-285Gr A & B.
44
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
45
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
Lựa chọn vật liệu chế tạo bình bồn áp lực (tiếp theo)
46
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
Lựa chọn vật liệu chế tạo bình bồn áp lực (tiếp theo)
47
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
48
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BÌNH BỒN ÁP LỰC – PGS.TS. NT DƢƠNG
49