Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Nhóm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chủ đề
Các nguồn tiết kiệm trong nước và những giải pháp mở rộng nguồn tiết kiệm. Liên hệ Việt Nam
TFP và vai trò với sự phát triển kinh tế. Thực tế của Việt Nam trong thời gian qua
ODA với phát triển kinh tế - xã hội. Thực tiễn ở Việt Nam trong thời gian qua
Phát triển kinh tế xã hội với chỉ số phát triển con người (HDI). Thực tiễn ở Việt Nam thời gian qua
Tác động của đầu tư đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Liên hệ Việt Nam trong thời gian qua
Tăng trưởng kinh tế với bất bình đẳng về thu nhập. Liên hệ vấn đề này ở Việt Nam thời gian qua
Thực trạng về phát triển công nghiệp Việt Nam trong thời gian qua
Nguồn nhân lực đối với tăng trưởng kinh tế. Thực tế này ở Việt Nam trong thời gian qua
FDI với phát triển kinh tế - xã hội. Thực tiễn ở Việt Nam trong thời gian qua
Hệ số ICOR và ảnh hưởng của hệ số ICOR đến quá trình tăng trưởng kinh tế. Liên hệ với Việt Nam
Địa phương A
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Dân số Người 3471 3605 3718 4173
Lao động đang làm việc Người 2209 2483 2645 2895
Trong đó
+ Lao động NN Người 1808 1950 2090 2252
+ Lao động TTCN Người 179 207 217 233
+ Lao động dịch vụ Người 222 326 338 410

Giá trị sản xuất (giá 2010) ĐVT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
- Giá trị sản xuất NLN Tỷ.đ 75.278 80.287 82.154 87.608
- Giá trị sản xuất TTCN Tỷ.đ 5.73 6.012 7.45 7.967
- Giá trị sản xuất Dịch vụ Tỷ.đ 4.45 4.438 7.301 9.901
Tổng 85.458 90.737 96.905 105.476
Phân tích tình hình kinh tế xã hội địa phương
Tăng trưởng kinh tế địa phương và các ngành
Tăng trưởng việc làm địa phương và trong các ngành
Thu nhập bình quân của lao động địa phương và trong các ngành
Hệ số co giãn việc làm ở địa phương và trong các ngành
Chuyển dịch cơ cấu lao động - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (Cosphi)
Năm 2021 Năm 2022
4375 4608
3131 3382

2390 2509
261 287
480 586

Năm 2021 Năm 2022


97.705 100.258
8.723 9.558
12.765 14.398
119.193 124.214

g các ngành

nh tế (Cosphi)

You might also like