Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CÂU HỎI ATLAT VÀ BẢNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
ngành công nghiệp chế biến nông sản và đóng tàu?
A. Bỉm Sơn. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. Hạ Long.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Thủ Dầu Một. D. Mỹ Tho.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng
Nam?
A. Tuy Hòa. B. Đông Hà. C. Đồng Hới. D. Hội An.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến
đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh đi qua?
A. Kon Tum. B. Tuy Hòa. C. Hà Giang. D. Cao Lãnh.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Cần Thơ. D. Lạng Sơn.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰ C
VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: Triệu tấn.km)

Năm 2010 2013 2016 2021

Trong nước 75 484,0 94 559,2 113 349,7 104 010,6

Ngoài nước 144 733,4 126 366,1 132 074,8 84 312,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực
vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.
Câu 7: Cho biểu đồ về hàng xuất khẩu qua các cảng của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng.
B. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng.
C. Khối lượng và tốc độ gia tăng về khối lượng.
D. Quy mô và sự thay đổi cơ cấu về khối lượng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Phú Thọ. D. Yên Bái.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng kinh tế Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
ngành công nghiệp chế biến nông sản và đóng tàu?
A. Bỉm Sơn. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. Hạ Long.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
tổng giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất?
A. Vĩnh Phúc. B. Đồng Nai. C. Quảng Trị. D. Kiên Giang.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn
nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Pleiku. B. Kon Tum. C. Buôn Ma Thuật. D. Đà Lạt.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Đơn Dương. B. Biển Hồ. C. Hồ Sông Hinh. D. Hồ Lắk.
Câu 15: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam
2
Diện tích (nghìn km ) 230,8 652,8 510,9 331,3
Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
A. Mi-an-ma thấp hơn Lào. B. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
C. Lào cao hơn Việt Nam. D. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô lớn trong các trung tâm sau đây?
A. Biên Hòa. B. Huế. C. Quy Nhơn. D. Hà Nội.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2018 - 2022.
Năm 2018 2019 2020 2022
Than sạch (triệu tấn) 42,4 47,2 44,6 49,9
Dầu thô khai thác (triệu tấn) 14,0 13,1 11,5 10,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô khai thác của nước ta giai đoạn 2018 - 2022,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, đầu mối giao thông Hà Nội khác đầu mối
TP. Hồ Chí Minh ở hiện trạng
A. có nhiều tuyến quốc lộ lan tỏa đi nhiều hướng.
B. có sân bay quốc tế và nhiều đường bay nội địa.
C. có nhiều cảng sông kết nối với cảng biển lớn.
D. có nhiều tuyến đường sắt lan tỏa các hướng.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết việc xây dựng được nhiều nhà máy điện trên cùng một hệ thống sông phụ thuộc chủ yếu vào
A. vốn đầu tư, năng lực thiết kế và thi công.
B. địa hình phân bậc, nhiều thác và phụ lưu.
C. độ dài của sông, có nhiều rừng phòng hộ.
D. lượng mưa lớn, khả năng tích nước các hồ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung
tâm du lịch Đà Nẵng?
A. Mũi Né. B. Sa Huỳnh. C. Non Nước. D. Đại Lãnh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?
A. Tân An. B. Phan Thiết. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau.
Câu 22: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản
lượng.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu lượt người.km)
Năm 2015 2018 2019 2020
Trong nước 14 271,1 34 189,2 36 379,3 25 781,4
Quốc tế 27 797,3 33 666,8 41 023,5 8 343,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng
đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, đường, miền. B. Đường, tròn, cột.
C. Tròn, đường, miền. D. Miền, cột, tròn.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có làng nghề cổ
truyền?
A. Cát Bà. B. Tam Thanh. C. Vạn Phúc. D. Tân Trào.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Định An. B. Chu Lai. C. Nghi Sơn. D. Năm Căn

Câu 26: Cho bảng số liệu:


SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
Năm 2017 2019 2021 2022
Số dân (triệu người) 94,3 96,5 98,5 99,5
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,11 1,15 0,94 0,97
(Nguồn: Niên
N giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình số dân và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 2017 - 2022,
các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Đường.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết lễ hội truyền thống nào sau đây thuộc
trung tâm du lịch Hà Nội?
A. Phủ Giầy. B. Cổ Loa. C. Yên Tử. D. Đền Hùng.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Ninh Bình. B. Thác Bà. C. Na Dương. D. Hòa Bình.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết những khu kinh tế ven
biển nào sau đây ở trên đảo?
A. Nghi Sơn, Vũng Áng. B. Hòn La, Nhơn Hội.
C. Vân Đồn, Phú Quốc. D. Định An, Năm Căn.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Phúc Yên. D. Hải Phòng.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có cơ cấu ngành giống nhau?
A. Long Xuyên, Rạch Giá. B. Hải Dương, Nam Định.
C. Hưng Yên, Thanh Hoá. D. Hạ Long, Quy Nhơn.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau
đây?
A. Hà Giang. B. Lào Cai. C. Mộc Châu. D. Nghĩa Lộ.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2019 2020 2021 2022
Lào 4048,2 4055,4 3506,8 3660,1 3688,1 3781,6
Ma-lai-xi-a 2674,4 2570,5 2348,9 2356,4 2293,8 2364,5
(Nguồn:
N Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng lúa của Lào và Ma-lai-xi-a, giai
đoạn 2015 - 2022?
A. Lào giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn Lào.
C. Lào giảm nhiều hơn Ma-lai-xi-a. D. Cả Ma-lai-xi-a và Lào đều tăng.

You might also like