Professional Documents
Culture Documents
3 1-Toadodiemvavector
3 1-Toadodiemvavector
3 1-Toadodiemvavector
1
A. ⃗c = 3⃗p − 2⃗q + ⃗r. C. ⃗c = 2⃗p + 3⃗q + ⃗r.
Ví dụ 1.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ ⃗a = (2; 3; 1), ⃗b = (−1; 5; 2),
⃗c = (4; −1; 3) và ⃗x = (−3; 22; 5). Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
Ví dụ 1.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ ⃗a = (1; 0; −2), ⃗b = (−2; 1; 3),
⃗c = (−4; 3; 5). Tìm hai số thực m, n sao cho m · ⃗a + n · ⃗b = ⃗c ta được
A. m = 2; n = −3. C. m = 2; n = 3.
Ví dụ 1.5. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ biết A (1; 0; 1) , B (2; 1; 2),
D (1; −1; 1) và C (4; 5; −5) . Tọa độ của điểm A′ là
Ví dụ 1.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ ⃗u = (m; −2; m + 1) và
⃗v = (0; m − 2; 1) . Giá trị của m để hai vectơ ⃗u và ⃗v cùng phương là
A. m = −1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Ví dụ 1.7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai vectơ ⃗a = (m; 2; 3) và ⃗b = (1; n; 2) cùng
phương khi
1 4 3 2
A. m = và n = . C. m = và n = .
2 3 2 3
3 4 2 4
B. m = và n = . D. m = và n = .
2 3 3 3
Ví dụ 1.8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; −1; 3) , B (−10; 5; 3) và
M (2m − 1; 2; n + 2) . Để A, B, M thẳng hàng thì giá trị của m, n là
2
3 3
A. m = 1, n = . C. m = −1, n = − .
2 2
3 2 3
B. m = − , n = 1. D. m = , n = .
2 3 2
Ví dụ 1.9. Trong không gian Oxyz, cho ⃗a = (−2; 2; 0) , ⃗b = (2; 2; 0) và ⃗c = (2; 2; 2) . Giá trị
của ⃗a + ⃗b + ⃗c là
√ √
A. 6. B. 2 6. C. 11. D. 2 11.
Ví dụ 1.10. Trong không gian Oxyz, cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD; √ có tọa độ ba
đỉnh A (1; 2; 1) , B (2; 0; −1) , C (6; 1; 0) . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2. Giả sử đỉnh
D (a; b; c) , khi đó a + b + c bằng
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Hai vector gọi là vuông góc khi tích vô hướng của chúng bằng 0, tức là
⃗a⊥⃗b ⇔ ⃗a.⃗b = 0 ⇔ a1 b1 + a2 b2 + a3 b3 = 0.
Chú ý 2.1. Đặc biệt, ⃗a.⃗a = ⃗a2 = |⃗a|2 = a21 + a22 + a23 .
Ví dụ 2.1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ ⃗u = (2; 3; −1), ⃗v =
(5; −4; m). Tìm m để ⃗u⊥⃗v .
A. m = −2. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 0.
⃗a.⃗b a1 b 1 + a2 b 2 + a3 b 3
cos(⃗a, ⃗b) = =p 2 p .
|⃗a| . ⃗b a1 + a22 + a23 . b21 + b22 + b23
√
Ví dụ 2.2. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai vector ⃗i và ⃗u = − 3; 0; 1 là
Ví dụ 2.3. Trong không gian Oxyz, cho ⃗a = (1; −2; 4), ⃗b = (x0 ; y0 ; z0 ) cùng phương với ⃗a. Biết
√
⃗b tạo với tia Oy một góc nhọn và ⃗b = 21. Giá trị của tổng x0 + y0 + z0 bằng
3
A. −3. B. 6. C. −6. D. 3.
A. (15; −14; 0). B. (15; −4; 0). C. (−15; 4; 0). D. (−15; −14; 0).
Ví dụ 3.4. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 2; 5), B (3; 4; 1), C (2; 3; −3) .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là điểm thay đổi trên mp(Oxz). Độ dài GM ngắn
nhất bằng
4
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
−→
Ví dụ 3.5. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện OABC. Biết A (a; b; c), AB = (1; 2; 3) và
−→
AC = (−1; 4; −2) ; điểm G (3; −3; 6) là trọng tâm tứ diện OABC. Tổng a + b + 3c bằng
17 B. 21. C. 25. D. 33.
A. .
3
Ví dụ 3.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A (0; 0; 1), B (−1; −2; 0),
và C (2; 1; −1) . Tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là
3 4 8 5 14 8
A. H 1; ; 1 . B. H ; 1; 1 . C. H 1; 1; − . D. H ;− ;− .
2 9 9 19 19 19
b. Hình chiếu của điểm M (x, y, z) lên trục Oy là điểm M2 (0, y, 0).
c. Hình chiếu của điểm M (x, y, z) lên trục Oz là điểm M3 (0, 0, z).
d. Hình chiếu của điểm M (x, y, z) lên mặt phẳng Oxy là điểm M ′ (x, y, 0).
e. Hình chiếu của điểm M (x, y, z) lên mặt phẳng Oxz là điểm M ′ (x, 0, z).
f. Hình chiếu của điểm M (x, y, z) lên mặt phẳng Oyz là điểm M ′ (0, y, z).
Chú ý 3.2.
Nếu một điểm M nằm trên các trục toạ độ Ox, Oy hay Oz thì toạ độ tương ứng có dạng là
M (x, 0, 0), M (0, y, 0) và M (0, 0, z).
Nếu một điểm M nằm trên các mặt phẳngOxy, Oxz hay Oyz thì toạ độ tương ứng có dạng
là M (x, y, 0), M (x, 0, z) và M (0, y, z).
Ví dụ 3.7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có đỉnh C(−2; 2; 2) và
trọng tâm G(−1; 1; 2). Tìm tọa độ các đỉnh A, B của tam giác ABC, biết A thuộc mặt phẳng
(Oxy) và điểm B thuộc trục cao.
Ví dụ 3.8. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(−4; −1; 2), B(3; 5; −10)
và C(a; b; c). Trung điểm cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng
(Oxz). Tổng a + b + c bằng
A. −3. B. 1. C. 7. D. 11.
b. Toạ độ điểm đối xứng của M (x, y, z) qua trục Oy là điểm M ′ (−x, y, −z).
c. Toạ độ điểm đối xứng của M (x, y, z) qua trục Oz là điểm M ′ (−x, −y, z).
5
d. Toạ độ điểm đối xứng của M (x, y, z) qua mặt phẳng Oxy là điểm M ′ (x, y, −z).
e. Toạ độ điểm đối xứng của M (x, y, z) qua mặt phẳng Oxz là điểm M ′ (x, −y, z).
f. Toạ độ điểm đối xứng của M (x, y, z) qua mặt phẳng Oyz là điểm M ′ (−x, y, z).
h i
i. ⃗a cùng phương với ⃗b ⇔ ⃗a, ⃗b = ⃗0.
h i
ii. ⃗a, ⃗b vuông góc với cả hai vectơ ⃗a và ⃗b.
h i h i
iii. ⃗b, ⃗a = − ⃗a, ⃗b .
h i
iv. ⃗a, ⃗b = |⃗a| . ⃗b . sin ⃗a; ⃗b .
Ví dụ 4.1. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ ⃗a = (1; 2; 1) , ⃗b = (0; 2; −1) , ⃗c = (m, 1; 0).
Tìm giá trị thực của tham số m để ba vectơ ⃗a; ⃗b; ⃗c đồng phẳng.
A. m = 1. B. m = 0. 1 1
C. m = − . D. m = .
4 4
Ví dụ 4.2. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (1; −2; 0) , B (1; 0; −1) , c (0; −1; 2), và
D (0; m; p) . Hệ thức liên hệ giữa m và p để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là
6
A. m + p = 3. B. 2m − 3p = 3. C. 2m + p = 3. D. m + 2p = 3.
Ví dụ 4.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ ⃗a = (3; −1; −2), ⃗b = (1; 2; m)
và ⃗c = (5; 1; 7). Giá trị của tham số m để ⃗c = [⃗a, ⃗b] là
A. −1. B. 0. C. 1. D. 2.
Ví dụ 4.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ ⃗u = (2; −1; 1), ⃗v = (m; 3; −1)
và w
⃗ = (1; 2; 1). Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây?
A. −8. B. 4. 7 8
C. − . D. − .
3 3
Ví dụ 4.5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 0; 0), B(0; 0; 1)
và C(2; 1; 1). Diện tích của tam giác ABC bằng
√ √ √ √
7 5 6 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Ví dụ 4.6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 0; 0), B(0; 0; 1)
và C(2; 1; 1). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng
√ √ √ √
30 15 C. 2 5. D. 3 6.
A. . B. .
5 5
Ví dụ 4.7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; −1), B(2; 1; 1), C(0; 1; 2).
Gọi H(a; b; c) là trực tâm của tam giác ABC. Tổng a + b + c bằng
A. −4. B. −2. C. 2. D. 4.
Ví dụ 4.8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1; 0; 1),
3 3
B(2; 1; 2) và giao điểm của hai đường chéo là I ; 0; . Diện tích của hình bình hành ABCD
2 2
bằng
√ √ √ √
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Ví dụ 4.9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 4), B(2; 1; 0), C(1; 4; 0)
và D(a; b; 0). Điều kiện cần và đủ của a, b để hai đường thẳng AD và BC cùng thuộc một mặt
phẳng là
A. 3a + b = 7. B. 3a − 5b = 0. C. 4a + 3b = 2. D. a − 2b = 1.
4.3 Ứng dụng của tích có hướng tính diện tích và thể tích
h−→ −→i
Diện tích tam giác ABC là S△ABC = AB, AC .
h−→ −−→i
Diện tích hình bình hành là SABCD = AB, AD .
h−→ −→i −−→
Thể tích hình hộp là VABCD.A′ B ′ C ′ D′ = AB, AC .AD .
1 h−→ −→i −−→
Thể tích khối tứ diện là VABCD = AB, AC .AD .
6
Ví dụ 4.10. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 0) , B (2; 1; 2) , C (−1; 3; 1) . Bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
7
√ √ √ √
A. 3 10. 3 10 10 D. 10.
B. . C. .
5 5
Ví dụ 4.11. Trong không gian Oxyz, cho A (2; 1; −1) , B (3; 0; 1) , C(2; −1; 3) và D nằm trên
trục Oy. Thể tích tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ của D là
Oxyz,
Ví dụ 4.12. Trong không gian cho hình bình hành ABCD với A (1; 0; 1) , B (2; 1; 2) ,
3 3
giao điểm hai đường chéo I ; 0; . Diện tích hình bình hành là
2 2
√ √ √ √
A. 2. B. 5. C. 6. D. 3.
Ví dụ 5.1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; −2; 3) , M (0; 1; 5) . Hãy viết phương
trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm M .
Ví dụ 5.2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 1; 2) , B (3; 2; −3) . Hãy viết phương trình
mặt cầu (S) có tâm I thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A, B.
Ví dụ 5.3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y −
6z − 2 = 0. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là
Ví dụ 5.4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x +
6y − 6z − 6 = 0. Tính diện tích mặt cầu (S)
Ví dụ 5.5. Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng x2 + y 2 + z 2 − 4x +
2y − 2az + 10a = 0. Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng 8π là
8
A. x2 + y 2 + z 2 + 6y − 2 = 0. C. x2 + y 2 + z 2 + 4y + 7 = 0.
B. x2 + y 2 + z 2 + 4y − 7 = 0. D. x2 + y 2 + z 2 + 6y + 2 = 0.
Bài tập 6.2. Trong không gian Oxyz, cho A (−2; 0; 0) ; B (0; −2; 0) ; C (0; 0; −2). D là điểm
khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc. Gọi I(a; b; c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD. Giá trị của biểu thức S = a + b + c.