Professional Documents
Culture Documents
Past Simple Tense
Past Simple Tense
I . Cách dùng : Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc
trong quá khứ
Câu phủ định Did : trợ động từ thì qk S + was /were not (
S + did not (didn’t) + V wasn’t/weren’t ) + danh từ /cụm
(nguyên ) +.... danh từ / tính từ
Example : I didn’t do part-time Example : I wasn’t interested in
job last summer because i had watching video games .
to study .
Câu nghi vấn Did + S + V (nguyên ) +... ? Was/were + S + danh từ /cụm
Yes , S +did danh từ / tính từ ?
No , S + didn’t Yes , S + was/were
Example : Did you finish ( kết No , S + wasn’t/weren’t
thúc / hoàn thành ) your Example : Were you
homework yesterday ? comfortable to live in a big
house?
Lưu ý : y -> i + ed
Study-> studied
Arrive -> arrived
IV. Cách phát âm d/ed
3 cách:
+/id/ : t , d
Example : wanted ,needed ,decided ( quyết định + to V )
+ /t/: k,p,s,x,p,f,sh,ch ,/θ /th : khi sang sông phải chờ thu phí
Example : watched , cooked, dance/s/d
+ /d/ : các trường hợp còn lại
Loved , learned
Bài 1 : Viết dạng quá khứ của các động từ sau