Professional Documents
Culture Documents
lý thuyết điều khiển tự động
lý thuyết điều khiển tự động
Câu 1:Muốn hệ thống điều khiển có chất lượng cao, hệ thống cần có:
C. Tín hiệu đầu vào là hàm nấc D. Tín hiệu đầu ra phải bằng 1
Câu 2:Quá trình điều khiển gồm những giai đoạn nào?
A. Thu thập thông tin, xử lý thông tin, tác động lên hệ thống
Câu 3:Có bao nhiêu nguyên tắc điều khiển cơ bản cho hệ thống
Câu 4:Nguyên tắc nào là nguyên tắc điều khiển giữ ổn định?
Câu 5:Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu ngõ ra là:
Câu 6:Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu ngõ vào là:
Câu 7:Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu sai số là:
1
Câu 8:Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu điều khiển là:
Câu 9:Nguyên tắc điều khiển ổn định hóa thường sử dụng tín hiệu vào là
B. Tín hiệu vào là hàm theo thời gian nhưng đã biết trước
C. Tín hiệu vào là hàm không biết trước theo thời gian
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10:Nguyên tắc nào sao đây được dùng để giữ cho tín hiệu ra thay đổi đúng theo hàm thời gian định trước?
Câu 11:Đối tượng điều khiển có tín hiệu vào là điện áp và tín hiệu ra là vận tốc hoặc góc quay là:
Câu 12:Phân loại hệ thống theo dạng năng lượng sử dụng có mấy loại?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 13:Hệ thống điều khiển gồm các thành phần cơ bản nào?
A. Xử lý thông tin và ra tín hiệu tác động vào đối tượng điều khiển
Câu 17:Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu u là:
A.Tín hiệu điều khiển của hệ thống B. Tín hiệu ngõ ra của hệ thống
Câu 18:Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu y là:
A. Tín hiệu ngõ ra của hệ thống B. Tín hiệu điều khiển của hệ thống
Câu 19:Hệ thống dưới đây thuộc loại điều khiển nào.
A. Điều khiển phối hợp B. Điều khiên san bằng sai lệch
Câu 22:Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, phần tử C là:
3
A. Bộ điều khiển B. Mạch đo lường
Câu 23:Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, phần tử O là:
Câu 25:Hệ liên tục tuyến tính có đặc điểm nào sau đây:
A. Là hệ thống chỉ bao gồm các phần tử tuyến tính và tín hiệu xuất hiện trong hệ thống đều là tín hiệu liên tục theo
thời gian
B. Là hệ thống mà chỉ cần có một trong các phần tử của nó phi tuyến
D. Là hệ thống chỉ bao gồm các phần tử tuyến tính và tín hiệu xuất hiện trong hệ thống
Câu 26:Đặc trưng cơ bản của các phần tử tuyến tính là:
Câu 27:Định luật cơ bản chi phối các phần tử cơ khí là:
Câu 29:Mô hình toán học nào phù hợp để nghiên cứu điều khiển hệ SISO
4
A. Phương trình vi phân, hàm truyền C. Phương trình trang thái
B. Phương trình vi phân, hàm truyền, Phương trình trạng thái D. Biểu đồ Bode
Câu 30:Để kiểm tra hệ thống ổn định người ta thường dùng hàm thử nào sau đây:
A. Hàm nấc B. Hàm Dirac C. Hàm trọng lương D. Hàm khảo sát
Câu 35:Cho biết phương trình vi phân của hệ cơ khí gồm:khối lượng, lò xo, giảmchấn; với a là gia tốc,blà hệ số ma
sát,klà độ cứng lò xo
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 37:Khối mạch đo trong hệ thống điều khiển vòng kín có nhiệm vụ gì?
C. Đo tín hiệu ở ngõ vào của hệ thống D. Đo sai lệch giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra
A. Cấu trúc hệ thống B. Tín hiệu ra C. Tín hiệu vào D. Luật điều khiển
5
Câu 39:Hàm dốc đơn vị được thể hiện:
A. 1 tín hiệu vào, 1 tín hiệu ra B. 1 tín hiệu vào, 2 tín hiệu ra
C. 2 tín hiệu vào, 2 tín hiệu ra D. Nhiều tín hiệu vào, nhiều tín hiệu ra
A. Nhiều tín hiệu vào, nhiều tín hiệu ra B. 1 tín hiệu vào, 2 tín hiệu ra
C. 2 tín hiệu vào, 2 tín hiệu ra D.1 tín hiệu vào, 1 tín hiệu ra
A. 3 B.2 C. 4 D. 5
Câu 44:Biến đổi Laplace của các phần tử cơ khí gồm: Khối lượng (m), lò xo (k),giảm chấn (b); với điều kiện đầu bằng
0 ta được:
Câu 45:Với hệ khối lượng, lò xo, giảm chấn; tín hiệu vào là lực thì tín hiệu ra là:
Câu 46:Trong phần tử cơ khí cơ bản: Khối lượng, lò xo, giảm chấn. Nếu chỉ có thành phần lò xo, ta có:
Câu 47:Trong phần tử cơ khí cơ bản: Khối lượng, lò xo, giảm chấn. Nếu khối lượng không đáng kể, ta có:
Câu 48:Trong phần tử cơ khí cơ bản: Khối lượng, lò xo, giảm chấn. Nếu chỉ có thành phần giảm chấn, ta có:
Câu 49Trong phần tử quay, nếu Mô- men (M)là tín hiệu vào và vận tốc () là tín hiệu ra, ta có:
6
Câu 50:Trong phần tử quay, xét Môment tác động M là tín hiệu vào và góc quay θ Là tín hiệu ra, ta có hàm truyền của
hệ:
Câu 54:Với phần tử điện, mạch R, C nối tiếp có phương trình vi phân bậc 1 là:
Câu 55:Theo định luật kirchoff, ta có công thức tính điện áp ở tụ điệnuclà:
7
A. Hệ thống bất biến theo thời gian là hệ thống chỉ có thông số của đối tượng điều khiển thay đổi theo thời gian
C. Hệ thống SISO là hệ thống có nhiều tín hiệu vào và một tín hiệu ra
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 57:Một hệ thống có nhiều hơn một biến ngõ vào và nhiều hơn một biến ngõ ra được gọi là:
Câu 59:Với động cơ điện DC, điều khiển vận tốc được mô tả bằng hàm truyền bậc mấy?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
A. Là đặc tính cản trở chuyển động của dòng chảy qua van, ống dẫn
Câu 62:Độ cứng trong cơ khí đặc trưng cho phần tử nào?
A. Phần tử có hoạt động của lực đàn hồi B. Phần tử có quán tính
Câu 63:Ma sát nhớt trong cơ khí đặc trưng cho phần tử nào?
C. Phần tử có hoạt động của lực đàn hồi D. Phần tử tang tốc
A. Tỉ số ảnh Laplace của tín hiệu ra và tín hiệu vào B. Tỉ số của tín hiệu vào và tín hiệu ra
8
C. Tỉ số ảnh Laplace của tín hiệu vào và tín hiệu ra D. Tỉ số của tín hiệu ra và tín hiệu vào
Câu 65:Khi dùng hàm truyền để nghiên cứu bản chất động học của từng trường hợp
Câu 66:Cho phương trình, với ; . Theo phương pháp biến đổi Laplace ngược, tìm y(t)
Câu 67:Biểu thức của hàm truyền không phụ thuộc vào:
Câu 68:Hồi tiếp âm trong trường hợp đặc biệt khi thiết bị đo có hàm truyền H(s)=1,thì hàm truyền tổng Gk(s) là:
Câu 69:Vì sao dùng hàm truyền để nghiên cứu hệ thống sẽ thuận lợi hơn nhiều so với phương trình vi phân?
A. Vì hàm truyền là phân thức đại số không có phép vi phân và tích phân
B. Vì hàm truyền là phân thức đại số có phép vi phân và không có tích phân
C. Vì hàm truyền là phân thức đại số không có phép vi phân và có tích phân
D. Vì hàm truyền có đầy đủ các phép toán vi phân và tích phân trong phân thức đại số
Câu 70:Để có hàm truyền ta cần thực hiện mấy bước A. 3 B.2 C. 4 D. 5
9
Câu 76:Khi mẫu số là nghiệm đơn, công thức để tính Ai là:
Câu 77:Cho phương trình , theo phương pháp biến đổi Laplace ngược, Y(s) có thể biến đổi thành:
Câu78:Cho phương trình , theo phương pháp biến đổi Laplace ngược ,A2 theo nghiệm
S2 có giá trị bao nhiêu:
Câu79:Cho phương trình , theo phương pháp biến đổi Laplace ngược , A1 theo nghiệm
S1 có giá trị bao nhiêu:
10
Câu 82:Khi mẫu số là nghiệm kép, công thức B1là:
Câu 84:Tín hiệu vào là hàm parabol r(t), hỏi R(s) có dạng gì:
D. Quá trình quá độ thay đổi liên tục theo thời gian
Câu 87:Điều kiện cần của tiêu chuẩn ổn định đại số (Routh):
A. Tất cả các hệ số của phương trình đặc tính khác 0 và cùng dấu
Điều kiện để hệ thống ổn định là tất cả hệ số của phương trình đặc trưng
phải khác 0 và cùng dấu
Câu 88:Cho phương trình đặc trưng s3+5s2-3s+1=0, xét tính ổn định của hệ thống
11
Câu 89:Cho phương trình đặc trưng s4+s3+ 5s2+3s+1=0, xét tính ổn định của hệ thống.
Câu 90:Cho phương trình đặc trưng s4+4s3+5s2+3s+1=0, xét tính ổn định của hệ
Câu 91:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A=1 B. A=5 C. A= 3 D. A= 2
Câu 92:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=5 B. A=4 C. A= 3 D. A= 2
Câu 93:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=1 B. A=5 C. A= 3 D. A= 2
Câu 94:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=4 B. A=5 C. A= 3 D. A= 2
12
Câu 95:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=3 B. A=5 C. A= 4 D. A= 2
Câu 96:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=0 B. A=5 C. A= 4 D. A= 2
Câu 97:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau s4+4s3+5s2+3s+1=0,xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=17/4 B. A=1 C. A= 0 D. A= 2
Câu 98:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định
A. A=1 B. A=17/4 C. A= 0 D. A= 2
Câu 100:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=0 B. A=17/4 C. A= 1 D. A= 2
Câu 101:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=35/17 B. A=17/4 C. A= 1 D. A= 0
Câu 102:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 103:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+5s2+3s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
13
A. A=1 B. A=17/4 C. A= 0 D. A= 35/17
Câu 104:Cho phương trình đặc trưng (s+3)(s2-2s+10)=0, xét tính ổn định của hệ thống
Câu 106:Cho phương trình đặc trưng: s4+2s3+5s2+4s+1=0, xét tính ổn định của hệ thống .
Câu 107:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau s4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 108:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=5 B. A=1 C. A= 2 D. A= 4
Câu 109:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=1 B. A=5 C. A= 2 D. A= 4
Câu 110:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=2 B. A=5 C. A= 1 D. A= 4
Câu 111:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=4 B. A=5 C. A= 2 D. A= 1
Câu 112:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệsố A trong bảng sau:
A. A=0 B. A=5 C. A= 2 D. A= 1
Câu 113:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=3 B. A=5 C. A= 2 D. A= 1
Câu 114:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
14
A. A=1B. A=5C. A= 2D. A= 3
Câu 115:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=7/2 B. A=2/3 C. A= ½ D. A= 1
Câu 116:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau s4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định
Câu 117:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng saus4+2s3+5s2+4s+1=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 118:
Cho phương trình đặc trưng: s4+4s3+s2+8s+2=0, hệ thống có ổn định hay không?
Câu 119:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+4s3+s2+8s+2=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 120:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+s2+8s+2=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 121:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+s2+8s+2=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 122:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+s2+8s+2=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
15
A. A=4 B. A=8 C. A= 0 D. A= 7/2
Câu 123:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+4s3+s2+8s+2=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=0 B. A=8 C. A= 4 D. A= 7
Câu 124:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+4s3+s2+8s+2=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. Hệ thống điều khiển là ổn định nếu quá trình quá độ tắt dần theo thời gian
B. Hệ thống điều khiển là ổn định nếu có khả năng tự trở về trạng thái cân bằng ban đầu sau khi kết thúc tác động từ
bên ngoài.
C. Hệ thống điều khiển là ổn định BIBO với tín hiệu ngõ vào bị chặn thì tín hiệu ngõra là tín hiệu bị chặn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 127:Cho hệ thồng điều khiển như hình bên dưới,tìm phương trình đặc trưng của hệ thống .
A. 1+GH=0 B. 1+G=0 C. H+G=0 D. GH=0
Câu 128:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+3s3+3s2+2s+K=0, Xác định K để hệ thống ổn định
A. 0 < K < 14/9 B. 0 < K < 9/14 C. 9 < K < 14 D. 14/9 < K <9
Câu 129:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+3s3+3s2+2s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=1 B. A=-1 C. A= 2 D. A= 0
Câu 130:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+3s3+3s2+2s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=3 B. A=1 C. A= 2 D. A= 0
Câu 131:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+3s3+3s22s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=K B. A=1 C. A= 2 D. A= 0
132.Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+3s3+3s2+2s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
16
A. A=3 B. A=1 C. A= 2 D. A= 9/7
Câu 133:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+3s3+3s2+2s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 134:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s4+3s3+3s2+2s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 135:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s+3s3+3s2+2s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 136:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+3s3+3s2+2s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A=0 B. A= 1 C. A= 2 D. A= 9/7
Câu 137:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s4+3s3+3s2+2s+K=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
Câu 138: Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau: s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, xác định tính ổn định của hệ thống
Câu 139:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A = 1 B. A = 4 C. A = 8 D. A = 7
Câu 140:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A = 8 B. A = 4 C. A = 1 D. A = 7
Câu 141:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A = 7 B. A = 4 C. A = 8 D. A = 1
Câu 142:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A = 4 B. A = 1 C. A = 8 D. A = 7
Câu 143:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
17
A. A = 8 B. A = 4 C. A = 1 D. A = 7
Câu 144:Cho hệ thống có phương trình đặc trưng sau:s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, xác định hệ số A trong bảng sau:
A. A = 4 B. A = 1 C. A = 8 D. A = 7
A.A=6 B. A = 7/3 C. A = 0 D. A = 1
A. A = 6 B. A = 7/3 C. A = 0 D. A = 1
A. A = 10/3 B. A = 10/2 C. A = 10 D. A = 4
A. A = 7/3 B. A = K C. A = 0 D. A = 1
A. A = 0 B. A = 7/3 C. A = K D. A = 1
A. A = K B. A = 7/3 C. A = 0 D. A = 1
18
A. A = 4 B. A = 6 C. A = 0 D. A = K
A. A = 4 B. A = 6 C. A = 1 D. A = K
Câu 154:Cho hệ thống có bảng Routh như sau, tìm giá trị của J
Câu 155:Cho hệ thống có bảng Routh như sau, tìm giá trị của J
Câu 156:Cho hệ thống có bảng Routh như sau, tìm giá trị của J
Câu 157:Cho hệ thống có bảng Routh như sau, tìm giá trị của J
Câu 158:Cho hệ thống có bảng Routh như sau Tìm giá trị của J
Câu 159:Cho hệ thống có bảng Routh như sau, tìm giá trị của I
Câu 160:Hồi tiếp dương của hệ thống cơ bản sẽ có hàm truyền tổng Gk(s) là:
19
Câu 161:Khi cho mẫu số của hàm truyền bằng 0 ta có:
Câu 163:Cho bảng Routh có cột 1 như sau,với giá trị K bằng bao nhiêu thì hệ ổn định?
Câu 164:
Theo tiêu chuẩn Routh, nếu ở cột 1 của hàng nào đó bằng 0,ta có thể
Câu 165:Cho phương trình đặc trưng:s5+2s4+3s3+6s2+5s+6=0, hệ thống có ổn định hay không?
Câu 166:Theo tiêu chuẩn Routh, nếu tất cả hệ số của 1 hàng nào đó bằng 0, ta có thể
A. Lập đa thức phụ P(s) từ các hệ số của hàng trước hàng có hệ số bằng 0
D. Lập đa thức phụ P(s) từ các hệ số của hàng sau hàng có hệ số bằng 0
Câu 167:Cho phương trình đặc trưng: s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, xét tính ổn định của hệ thống:
Câu 168:Cho phương trình đặc trưng:s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0, đa thức phụ bằng bao nhiêu?
20
A. 8s+0 B. 4s2+4 C. 7s+4 D. 4s+8
Câu 169:Cho phương trình đặc trưng: s5+4s4+8s3+8s2+7s+4=0,hệ số tại s0bằng bao nhiêu? A. 4 B. 8
C. 1 D. 0
Câu 170:Cho phương trình đặc trưng: s4+4s3+6s2+6s+1=0, tìm giá trị của A trong bảng Routh
Câu 171:Cho phương trình đặc trưng: s5+6s4+4s3+6s2+6s+1=0, tìm giá trị của A trong bảng Routh
A. -17/3 B. 1 C. -6.48 D. 8
Câu 172:Cho phương trình đặc trưng: s5+6s4+16s3+31s2+30s+50=0, tìm giá trị của A trong bảng Routh
A. 21,67 B. 1 C. 18,99 D. 31
Câu 173:Cho phương trình đặc trưng: s5+6s4+16s3+31s2+30s+50=0, tìm giá trị của A trong bảng Routh
A. 50 B. 30 C. 21,67 D. 6,84
Câu 174:Cho phương trình đặc trưng: s4+4s3+s2+8s+2=0, tìm giá trị của A trong bảng Routh
A. 2 B. 0 C. -1 D. -2
Câu 175:Cho phương trình đặc trưng: 2s+3s3+3s2+s+K=0, tìm giá trị của A trong bảng Routh
A. K B. 0 C. 7/3 D. 3
Câu 176:Trong bảng Routh có các hệ số sau, xác định hệ số tại hàng s2
Câu 177:Cho phương trình đặc trưng: s4+s2+8s+2=0, xét tính ổn định của hệ thống
21
A=0 B. A = 6 C. A = 4 D. A = K
A=0 B. A = 6 C. A = 4 D. A = 0
Câu 181:Cho hệ thống có bảng Routh như sau, tìm giá trị của I
Câu 182:Cho hệ thống có bảng Routh như sau: Tìm giá trị của I
Câu 183Cho hệ thống có bảng Routh như sau:\Tìm giá trị của I
Câu 184:Cho hệ thống có bảng Routh như sau:Tìm giá trị của I
Câu 185:Trong tiêu chuẩn Hurwitz, đường chéo chính của ma trận chứa các hệ số
A. Từ a1tới an B. Từ a0tới an
C. Đều là số 0 D. Đều là số 1
A. 0 B. 1 C. Bất kì D. Bỏ trống
:A. Các hệ số của phương trình đặc trưng đều dương C.A, B đúng
Câu 188:Cho phương trình đặc trưng: s3+3s2+2s+k=0, xác định k để hệ ổn định
22
A.0 <k<6 B.k>6 C. k<6 D. Với mọi k
Câu 189:Cho phương trình đặc trưng: s4+4s3+3s2+2s+1=0, tìm giá trị của K trong bảng Rout
A.Là thời gian cần thiết để tín hiệu ra đạt và duy trì được giá trị xác lập y(∞) với sai số cho phép ± 2% (hoặc ± 5% ).
B. Là thời gian cần thiết để tín hiệu ra đạt và duy trì được giá trị xác lập y(∞) với sai số cho phép ± 7% (hoặc ± 10% ).
C. Là thời gian cần thiết để tín hiệu ra đạt và duy trì được giá trị xác lập y(∞) với sai số cho phép ± 0.5% (hoặc ±
1% ).
D. Là thời gian cần thiết để tín hiệu ra đạt và duy trì được giá trị xác lập y(∞) với sai số cho phép ± 10% (hoặc ±
20% ).
23
A. Là sai lệch giữa tín hiệu vào và tín hiệu hồi tiếp ở trạng thái xác lập.
B. Là sai lệch giữa tín hiệu đặt và tín hiệu điều khiển ở trạng thái xác lập.
C. Là sai lệch giữa tín hiệu đo và tín hiệu điều khiển ở trạng thái xác lập.
D. Là sai lệch giữa tín hiệu vào và tín hiệu hồi tiếp.
A. Là sai lệch giữa giá trị cực đại và giá trị xác lập của đáp ứng, tính theo phần trăm
B. Là sai lệch giữa giá trị cực đại và giá trị xác lập của đáp ứng.
C. Là sai lệch giữa giá trị cực tiểu và giá trị xác lập của đáp ứng, tính theo phần trăm
D. Là sai lệch giữa giá trị cực tiểu và giá trị xác lập của đáp ứng
Câu 196:Sai số xác lập phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
Câu 197: Cho hệ thống có hàm truyền sau: . Cho biết bằng bao nhiêu?
Câu 198: Cho hệ thống có hàm truyền sau: Cho biết hệ số tắt dần bằng bao nhiêu?
Câu 199:Cho hệ thống có hàm truyền sau: Cho biết độ vọt lố (POT) bằng bao nhiêu?
Câu200: Cho hệ thống có hàm truyền sau: cho biết thời gianquá độ bằng bao nhiêu?
Câu 201: Cho hệ thống có sơ đồ như hình sau, xác định hàm truyền của hệ thống:
24
Câu 202: Cho hệ thống có sơ đồ như hình sau, xác định của hệ thống:
Câu 203: Cho hệ thống có sơ đồ sau, với ; , hãy xác định hàm truyền của hệ thống.
Câu 204: Cho hệ thống có sơ đồ sau, với ; , hãy xác định hàm truyền của hệ thống.
Câu 205: Cho đồ thị bên dưới, cho biết giá trị của hệ số tắt dần ( )
Câu 206: Cho đồ thị bên dưới, cho biết giá trị của hệ số tắt dần ( )
Câu 207: Cho đồ thị bên dưới, cho biết giá trị của hệ số tắt dần ( )
Câu 208: Cho đồ thị bên dưới, cho biết giá trị của hệ số tắt dần ( )
A. là thời gian mà đáp ứng đạt giá trị tối đa đầu tiên.
25
B. là thời gian mà đáp ứng đạt 90% giá trị tối đa đầu tiên.
D. là thời gian mà giá trị xác lập đạt giá trị tối đa đầu tiên.
Câu 210: Cho hệ thống có đáp ứng như đồ thị bên dưới, hãy cho biết bậc của hệ thống
Câu 212: Cho giản đồ cực và zero sau, hãy cho biết bậc của hệ thống
Câu 213: Cho giản đồ cực và zero sau, hãy cho biết bậc của hệ thống
26
A.Hệ số suy giảm B.Tần số dao động tự nhiên
Câu 217: Điền vào dấu […] trong câu bên dưới“Đáp ứng tương ứng với các cực nằm càng xa trục ảo thì….”
Câu 218: Cặp cực nằm gần trục ảo nhất được gọi là:
Câu 219: Trong đồ thị sau, giá trị [e] có ý nghĩa như thế nào
27
Câu 229:Khi tín hiệu vào là hàm bậc thang thì sai số là:
Câu 231:Với hệ hồi tiếp âm đơn vị và tín hiệu vào là hàm 1(t) thì:
A. Là thời gian cần thiết để tín hiệu ra đạt được và duy trì giá trị xác lập với sai số 2%(hoặc 5%)
B. Là thời gian cần thiết để tín hiệu ra đạt được và duy trì giá trị xác lập với sai số 20%
C. Là thời gian cần thiết để tín hiệu ra đạt được và duy trì giá trị xác lập với sai số 1%
D. Là thời gian cần thiết để tín hiệu ra đạt được và duy trì giá trị xác lập với sai số 0%
A. Thời gian cần thiết để đáp ứng tăng từ 10% đến 90% giá trị xác lập
B. Thời gian cần thiết để đáp ứng đạt 50% giá trị xác lập
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 234:Để cải thiện độ vọt lố về biên độ ta dùng bộ điều khiển nào sau đây
28
A. Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả cá nghiệm của phương trình đặc trưng của hệ thống khi có một thông số nào
đó thay đổi từ 0 +∞.
B. Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả cá nghiệm của phương trình đặc trưng của hệthống khi có một thông số nào đó
thay đổi từ -∞ +∞.
C. Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả cá nghiệm của phương trình đặc trưng của hệthống khi có một thông số nào đó
thay đổi từ -∞ 0.
D. Quỹ đạo nghiệm số là tập hợp tất cả cá nghiệm của phương trình đặc trưng của hệthống khi có một thông số nào đó
thay đổi từ trong đoạn [a,b] cho trước.
Câu 241:Muốn áp dụng các qui tắc vẽ quỹ đạo nghiệm số, trước tiên ta phải biến đổitương đương phương trình đặc
trưng về dạng:
Câu 242:Theo các qui tắc vẽ quỹ đạo nghiệm số, qui tắc số 3 là:
Câu 243:Góc tạo bởi các đường tiệm cận của quỹ đạo nghiệm số với trục thực đượcxác định bởi:
Câu 244:Giao điểm giữa các tiệm cận với trục thực là điểm A có tọa độ xác định bởi:
Câu 245:Điểm tách nhập (nếu có) của quỹ đạo nghiệm số nằm ở trên trục thực và lànghiệm của phương trình
Câu246:Theo qui tắc số 8 của phương pháp quỹ đạo nghiệm số, khi thay , tađược:
C. Góc xuất phát của quỹ đạo nghiệm số D. Điểm tách nhập
29
A. P = 0; (-2); (-3) B. P= (-2); (-3) C. Hệ thống không có cực D. P = 0
Câu 255:Thay s=jω vào phương trình đặ trưng, ta có phương trình:−jω3−5ω2+6jω+K=0; cho giao điểm với trục ảo:
A. ω=0; ± 2,45 B. ω=0; ± 3,47 C. ω=0; -2,45 D. ω=0; 2,45
Câu 258:Cho hệ thống có các cực là p = 0; -2; -3; Tìm điểm tiệm cận OA:
Câu 260:Cho hệ thống có các cực là p = 0; (-4±2j). Tìm góc của đường tiệm cận
Câu 263:Trong quỹ đạo nghiệm số, với hệ thống có các cực P= (-9); ±j√3, vàzero=0, tìm điểm tiệm cận OA
Câu 264:Trong quỹ đạo nghiệm số, với hệ thống có các cực P= (-9); ±j√3,và zero=0, tìm góc tiệm cận:
Câu 265:Cho hệ thống có , Tìm điểm tách nhập của hệ thống bằng phương pháp quỹ
đạo nghiệm số.
Câu 266:Thay s=jω vào phương trình đặc trưng, ta có phương trình sau,ω4−11jω3−44ω2+(60+K) jω +K =0 ;tìm giao
điểm với trục ảo:
Câu 267:Trong khâu khuếch đại, mối quan hệ về pha giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra là?
B.Tín hiệu vào chậm pha hơn so với tín hiệu ra một góc là π/2
D. Tín hiệu vào sớm pha hơn so với tín hiệu ra một góc là π
Câu 268:Chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu chất lượng
A.Chỉ tiêu ở trạng thái xác lập B.Chỉ tiêu ở trạng thái động
Câu 269:Có bao nhiêu chỉ tiêu chất lượng cơ bản:A. 3B. 2C. 1D. 4
Câu 272:Muốn sai số xác lập exl của hệ thống bằng 0 khi tín hiệu vào là hàm nấc thìhàm truyền G(s).H(s) phải có ít
nhất bao nhiêu khâu tích phân lý tưởng
Câu 274:Để cải thiện độ vọt lố về thời gian ta dùng bộ điều khiển nào sau đây:
C. Lò xo D . Biến trở
Câu 276:Theo ý nghĩa vật lý, đáp ứng nào cho ta biết hệ số khuếch đại giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
A. Đáp ứng biên độ B. Đáp ứng pha C. Đáp ứng tần số D. Đáp ứng đại số
32
Câu 281:Cho hệ thống có hàm truyền , T1, T2 bằng:
A. Khâu tỉ lệ B. Khâu tích phân C. Khâu vi phân D. Khâu tỉ lê-vi phân- tích phân
A. Khâu trễ là khâu động học mà sau một khoảng thời gian nhất định, lương ra lập lại lượng vào mà không bị méo tín
hiệu
B. Khâu trễ là khâu động học mà sau một khoảng thời gian nhất định, lương ra nhỏ hơn lượng vào mà không bị méo
tín hiệu
C. Khâu trễ là khâu động học mà sau một khoảng thời gian nhất định, lương ra lớn hơn lượng vào mà không bị méo
tín hiệu
D. Khâu trễ là khâu động học mà sau một khoảng thời gian nhất định, lương ra và lương vào không thể xác định
B. Biểu đồ Bode là phương pháp biểu diễn đồ thị tần số của hệ thống dưới dang biên độ
C. Biểu đồ Bode biểu diễn đồ thị tần số của hệ thống 1 cách chính xác
Câu 289:Từ điểm bắt đầu A, vẽ đoạn thẳng đến tần số gãy tiếp theo với độ dốc+20db/dec là đặc tính của khâu nào sau
đây?
33
Câu 291:Tần số cắt pha là:
A. Là tần số cắt tại điểm có biên độ của đặc tính tần số bằng 1
B. Là tần số cắt tại điểm có biên độ của đặc tính tần số bằng 1dB
C. Là tần số cắt tại điểm có biên độ của đặc tính tần số bằng 0
D. Là tần số cắt tại điểm có biên độ của đặc tính tần số bằng 0 dB
Câu 293:Với PM là độ dự trữ pha, GM là độ dự trữ biên. Điều kiện để hệ thống ổnđịnh
A. Độ dự trữ pha B. Độ dự trữ biên C. Tần có cắt pha D. Tần số cắt biên
A. Là biên độ theo tần số mà tại đó pha của đồ thị tần số bằng -1800
Câu 296:Các khâu động học cơ bản là các phần tử của hệ thống điều khiển có các tính chất
A.Tín hiệu chỉ truyền đi một chiều B.Chỉ có một tín hiệu vào và nhiều tín hiệu ra
C. Quá trình động học của phần tử được biểu diễn bằng phương trình vi phân không quá bậc nhất
34
Câu 299:Pha của khâu vi phân lý tưởng bằng:
Câu 300:Pha của khâu quán tính bậc nhất bằng bao nhiêu khi
A. -900 B. 90 C. 00 D. -450
Câu 301:Pha của khâu quán tính bậc nhất bằng bao nhiêu khi
Câu 302:Pha của khâu quán tính bậc nhất bằng bao nhiêu khi
35
Câu 312:Hàm tần số của bộ điều chỉnh tích phân là:.
A. Là cấu trúc ghép song song bộ P và bộ I B. Là cấu trúc ghép nối tiếp bộ P và bộ I
Câu 320:Sự khác nhau giữa hệ thống điều khiển liên tục và hệ thống điều khiển rờirạc:
Câu 321:Cho biết khối [J] trong sơ đồ khối sau là khối nào bên dưới:
36
A.Khối lấy mẫu B. Đối tượng điều khiển C. Khối lưu giữ mẫu D. Khối cảm biến
A.Khâu giữ dữ liệu là khâu chuyển tín hiệu rời rạc theo thời gian thành tín hiệu liêntục theo thời gian
B. Khâu giữ dữ liệu có tác dụng biến đổi tín hiệu liên tục thành tín hiệu rời rạc theothời gian.
C. Khâu giữ dữ liệu lý tưởng hoạt động như một khoá điện tử với thời gian đóng ngắtrất nhỏ so với chu kỳ lấy mẫu
MỨC 2
Câu 323:Tại sao các hệ thống điều khiển số đều là hệ thống có tín hiệu rời rạc
A. Vì Máy tính chỉ có thể truy xuất được dữ liệu trong khoảng thời gian nhất định
Câu 324:Hãy cho biết, khối lưu mẫu là khối nào theo sơ đồ khối dưới đây
A. G B. F C. H D. K
A. Hệ thống điều khiển trong đó có tín hiệu tại một hoặc nhiều điểm là các chuỗi xung
B. Hệ thống điều khiển trong đó có tín hiệu điều khiển là tín hiệu liên tục
A. Hệ thống trong đó quan hệ tín hiệu I/O không thể mô tả bằng phương trình vi phân/sai phân.
Câu 327:Tùy theo dạng tín hiệu trong hệ thống mà hệ phi tuyến có thể chia làm loạihình nào sau đây:
37
A. Hệ phi tuyến liên tục B. Hệ phi tuyến rời rạc
Câu 328:Tính ổn định của hệ phi tuyến không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A.Tín hiệu ra B. Thông số hệ thống C. Tín hiệu vào D. Cấu trúc hệ thống
Câu 329:Hệ thống phi tuyến có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây:
Câu 330:Quan hệ I/O của hệ rời rạc có thể mô tả bằng cách nào
38