Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

Ma trận đề minh họa 2022 môn Toán

Câu trong Mức độ Tổng Tổng


Lớp Chủ đề Nội dung kiến thức
đề MH NB TH VD VDC dạng Chương
Hoán vị – Chỉnh hợp –
C20 1 1
Tổ hợp
Tổ hợp –
3
xác suất Cấp số cộng, cấp số nhân C26 1 1
11 Xác suất C37 1 1
Hình học Góc C32 1 1
2
không gian Khoảng cách C36 1 1
Tổng phần kiến thức lớp 11 2 3 5
Đơn điệu của HS C23,30 1 1 2
Cực trị của HS C6,28, 50 2 1 3
Đạo hàm và Min, Max của hàm số C29 1 1
10
ứng dụng Đường tiệm cận C16 1 1
Khảo sát và vẽ đồ thị C3,18 1 1 2
Tương giao C40 1 1
Lũy thừa – mũ – Logarit C9,17,31 1 2 3

Hàm số mũ HS Mũ – Logarit C22 1 1


8
– Logarit PT Mũ – Logarit C10 1 1
BPT Mũ – Logarit C7,39,48 1 1 1 3
Định nghĩa và tính chất C1,15 1 1 2
Phép toán C12,35 2 2

Số phức PT bậc hai theo hệ số 6


C43 1 1
thực
12 Min, Max của mô đun số
C44 1 1
phức
Nguyên hàm C5,27,41 1 1 1 3
Tích phân C11,25,33 2 1 3
Nguyên
Hàm – Tích Ứng dụng TP tính diện C45 1 1 8
Phân tích
Ứng dụng TP tính thể
tích
Đa diện lồi – Đa diện
Khối đa đều 3
diện
Thể tích khối đa diện C8,21,42 2 1 3
Khối nón C47 1 1
Khối tròn
Khối trụ C24 1 1 2
xoay
Khối cầu C4 1 1
Giải tích Phương pháp tọa độ C14 1 1
8
trong không Phương trình mặt cầu C2,49 1 1 2
gian Phương trình mặt phẳng C13,34 1 1 2
Phương trình đường
C19,38,46 1 1 1 3
thẳng
Tổng phần kiến thức lớp 12 18 15 7 5
TỔNG 20 18 7 5 50
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NĂM 2022-ĐỀ 2
Câu 1 (NB) Số phức liên hợp của số phức z  2  3i
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
2 2 2
Câu 2 (NB) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  4x  2 y  6z  5  0 . Tọa độ tâm I và
bán kính của mặt cầu  S  bằng:
A. I (2, 2, 3); R  1 B. I (2, 1, 3); R  3 C. I (2,1, 3); R  1 D. I (2, 1,3); R  3
Câu 3 (NB) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x3  x2  1 . B. y  x 4  x2  1 . C. y  x3  x2 1 . D. y   x4  x2 1 .

32
Câu 4 (NB) Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính R của khối cầu đó là:
3
2 2
A. R  2 B. R  32 C. R  4 D. R 
3

Câu 5 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x là


1 x 1
A. e x  sin x  C . B. e  sin x  C .
x 1
C. xe x 1  sin x  C . D. e x  sin x  C .
Câu 6 (NB) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  3 . B. x  0 . C. x  1 . D. x   2 .
Câu 7 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log3 5
 2 x  3  0 là
3   5 3
A.   ; 2 . B.  ;2  . C.  2;    . D.  ; .
2   2 
Câu 8 (NB) Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 1;2;3
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9 (NB) Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3  a  bằng: 2

2 1
A. log a 9 . B. 2loga 3 . C. . D. .
log a 3 2 log a 3
2

Câu 10 (TH) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x  3x  5  1 là 
A.  3 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
5 7 7
Câu 11 (NB) Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng bao nhiêu?
2 5 2

A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Câu 12 (TH) Cho hai số phức z1  3  2i và z2  1  i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 13 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n   2; 1; 1 . B. n   2; 1; 1 .C. n   2; 1; 1 . D. n   1; 1; 1 .
    
Câu 14 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.  1; 2; 3 . B.  2; 3; 1 . C.  2; 1; 3 . D.  3; 2; 1 .
Câu 15 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: z  2  i   13i  1 . Tính mô đun của số phức z .
34 5 34
A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  .
3 3
2x 1
Câu 16 (NB) Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. x  2 ; y  1 . B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . D. x  1 ; y  2 .
4
Câu 17 (TH) Cho a là số dương tuỳ ý, a3 bằng
4 4 3 3
 
A. a 3 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 4 .
Câu 18 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x4  4x 2  5 và trục hoành là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  3; 2;0  . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
   
A. u   1; 2;1 B. u  1; 2; 1 C. u   2; 4; 2  D. u   2; 4; 2 
Câu 20 (NB) Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để
hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 24 . B. 10 . C. C102 . . D. 1.
Câu 21 (NB) Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 2 3
2
Câu 22 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y  log5 ( x  1).
2x 2x 1 2x
A. y  . B. y  2
. C. y  2
. D. y  2
.
ln 5 x 1 ( x  1) ln 5 ( x  1) ln 5
Câu 23 (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Câu 24 (NB) Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l . Thể tích khối trụ là:
 r l2  r2l
A. V  . B. V   rl 2 . C. V   r 2 l . D. V  .
3 3
3
Câu 25 (NB) Giá trị của  dx bằng:
0

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 26 (NB) Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Số hạng u2 là
A. u2  6 . B. u 2  6 . C. u2  1 . D. u2  18 .
2
Câu 27 (TH) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
4x  3
2 1 2 1 3
A.  4 x  3 dx  4 ln 4 x  3  C . B.  4x  3 dx  2 ln 2 x  2  C .
2 2 3
C.  4 x  3 dx  2 ln 4 x  3  C . D.  4 x  3 dx  2ln 2 x  2  C .
Câu 28 (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 29 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x2  1 trên đoạn
 2;1 . Tổng M  m bằng:
A. 4 và 5 . B. 7 và 10 . C. 1 và 2 . D. 0 và  1 .
3 2
Câu 30 (TH) Hàm số y  x  3x  10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 2  . B.  ; 0  ;  2;   . C.  0; 2  . D.  0;   .

Câu 31 (TH) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a  2 log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. a 3  b2  1 . B. 3a  2b  10 . C. a3b2  10 . D. a3  b2  10 .
Câu 32 (TH) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng:
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
9 0 9
Câu 33 (TH) Giả sử  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Khi đó, I    2 f  x   3g ( x)  dx bằng:
0 9 0

A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 .

Câu 34 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;0;0  và vectơ n  0;1;1 . Phương trình

mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là
A.   : x  0. B.   : y  z  2  0.
C.   : y  z  0 D.   : 2 x  y  z  0.

Câu 35 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: (3  2i) z  (2  i) 2  4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 36 (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA  a .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp  SBD  .
2a a a a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3 6

Câu 37 (TH) Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là:
9 12 10 6
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Câu 38 (TH) Phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua hai điểm A 1;2; 3 và B  3; 1;1 là
x  1 t  x  1  3t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  3t . D.  y  5  3t .
 z  1  3t  z  3  t  z  3  4t  z  7  4t
   
Câu 39 (VD) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log  2 x 2  3  log  x 2  mx  1 có tập
nghiệm là  .
A.  2  m  2 . B. m  2 2 . C. 2 2  m  2 2 . D. m  2 .

Câu 40 (VD) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình sau:

1 f  x
Số nghiệm của phương trình  2 là:
1 f  x
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
2
Câu 41 (VD) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f  2  2 ;  f  x dx  1 . Tính
0
4
tích phân I   f   x dx .
0
A . I  10 . B. I  5 . C. I  0 . D. I  18 .

Câu 42 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 3
Câu 43 (VD) Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức
có mô-đun bằng 1 .
1  5
A. a  . B. a  1 . C. a  1 . D. a  1; a  1 .
2

z  2i
Câu 44 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
z 1 i
A. 3  10 . B.  3  10 . C.  3  10 . D. 3  10 .
Câu 45 (VDC) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2;1 và
1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2   f  4  bằng
A. 21 B. 9 C. 3 D. 2
x 1 y 1 z  2
Câu 46 (VD) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  z  1  0 . Phương trình đường thẳng  đi qua A 1;1;  2  , song song với mặt phẳng  P 
và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y  1 z  2
A.  :   . B.  :   .
2 5 3 2 5 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y  1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 5 3 2 5 3
Câu 47 (VD) Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng qua trục của  N  cắt  N 
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón
giới hạn bởi  N  .

A. V  3 . B. V  3 3 . C. V  9 3 . D. V  9 .

Câu 48 (VDC) Cho phương trình 3x  a.3x cos   x   9 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn

 2018; 2018 để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực ?


A. 1 . B. 2018 . C. 0 . D. 2 .
Câu 49 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 3  , B  0; 2;3 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1  y 2   z  3  1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu  S  , giá trị lớn nhất của
MA2  2 MB 2 bằng
A. 102 . B. 78 . C. 84 . D. 52 .
2
Câu 50 (VDC) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  , với x   . Số giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g  x   f  x3  3 x 2  m  có 8 điểm cực trị là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.A 5.D 6.B 7.B 8.A 9.C 10.D
11.C 12.C 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.B 19.A 20.A
21.D 22.D 23.D 24.C 25.A 26.A 27.B 28.D 29.A 30.C
31.C 32.A 33.A 34.C 35.D 36.B 37.A 38.D 39.A 40.D
41.A 42.B 43.B 44.A 45.C 46.B 47.A 48.A 49.C 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1 (NB) Số phức liên hợp của số phức z  2  3i
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là z  2  3i .
Câu 2 (NB) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y2  z 2  4x  2 y  6z  5  0 . Tọa độ tâm I và
bán kính của mặt cầu  S  bằng:
A. I (2, 2, 3); R  1 B. I (2, 1, 3); R  3 C. I (2,1, 3); R  1 D. I (2, 1,3); R  3
Lời giải
Chọn D
Ta có: x2  y2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0
2 2
Suy ra mặt cầu  S  có tâm I (2, 1,3); Bán kính R   2    1  32  5  3 .
Câu 3 (NB) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x3  x2  1 . B. y  x 4  x2  1 . C. y  x3  x2 1 . D. y   x4  x2 1 .
Lời giải
Chọn B
+ Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là hình dạng của đồ thị của hàm bậc bốn nên loại phương án
A và phương án C
+ Khi x   , y   suy ra a  0 . Nên loại phương án D, chọn phương án B.

32
Câu 4 (NB) Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính R của khối cầu đó là:
3
2 2
A. R  2 B. R  32 C. R  4 D. R 
3

Lời giải

Chọn A
4 32
Ta có thể tích khối cầu có bán kính R là V   R 3   R  2.
3 3

Câu 5 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x là


1 x 1
A. e x  sin x  C . B. e  sin x  C .
x 1
C. xe x 1  sin x  C . D. e x  sin x  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có:   e x  cos x  dx  e x  sin x  C .
Câu 6 (NB) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  3 . B. x  0 . C. x  1 . D. x   2 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu là x  0 .
Câu 7 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình log3 5  2 x  3  0 là

3   5 3
A.   ; 2  . B.  ;2  . C.  2;    . D.  ; .
2   2 
Lời giải
Chọn B
3
Điều kiện: x  .
2
Do 0  3  5  1 nên log3 5
 2 x  3  0  2 x  3  1  x  2 .
3 
Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là  ;2  .
2 
Câu 8 (NB) Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 1;2;3
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
V  1.2.3  6 .
Câu 9 (NB) Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3  a 2  bằng:
2 1
A. log a 9 . B. 2loga 3 . C. . D. .
log a 3 2 log a 3
Lời giải
Chọn C
1 2
Ta có: log 3  a 2    .
log a2 3 log a 3
2
Câu 10 (TH) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x  3x  5  1 là  
A.  3 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
ĐK x   vì x2  3x  5  0, x  
x  3
log 5  x 2  3x  5  1  x 2  3x  5  5  x 2  3x  0   .
x  0
2
Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x  3x  5  1 là 0.  
5 7 7
Câu 11 (NB) Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng bao nhiêu?
2 5 2

A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
7 5 7
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  9  12 .
2 2 5

Câu 12 (TH) Cho hai số phức z1  3  2i và z2  1  i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Ta có z1  z2   3  2i   1  i   2  3i . Vậy phần ảo của số phức z1  z2 bằng 3 .

Câu 13 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n   2; 1; 1 . B. n   2; 1; 1 . C. n   2; 1; 1 . D. n   1; 1; 1 .
Lời giải

Chọn B

 P  : 2 x  y  z  1  0 . Vec tơ pháp tuyến của  P  là n   2; 1;1 .
    
Câu 14 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.  1; 2; 3 . B.  2; 3; 1 . C.  2; 1; 3 . D.  3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn A
    
Theo định nghĩa tọa độ của vectơ, ta có: a  i  2 j  3k  a   1; 2; 3  .
Câu 15 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: z  2  i   13i  1 . Tính mô đun của số phức z .
34 5 34
A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  .
3 3
Lời giải
Chọn B
1  13i 1  13i
Ta có z  2  i   13i  1  z   z   34 .
2i 2i
2 2
 11   27  850
 z        z  25  34 .
 5   5 
2x 1
Câu 16 (NB) Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. x  2 ; y  1 . B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . D. x  1 ; y  2 .
Lời giải
Chọn D
ax  b d a
Đồ thị hàm phân thức y  có tiệm cận đứng là x   và tiệm cận ngang là y  .
cx  d c c
2x 1
Do đó đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  1 ; y  2 .
x 1
4
Câu 17 (TH) Cho a là số dương tuỳ ý, a3 bằng
4 4 3 3
 
A. a .
3 B. a . 3 C. a .
4 D. a . 4

Lời giải
Chọn C
3
4
Ta có a3  a 4 .
Câu 18 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x4  4x 2  5 và trục hoành là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x   2
3 
Ta có y  4 x  8x . Cho y  0  4 x 3  8 x  0   x  0
x  2

Ta có bảng biến thiên của hàm số là:

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y  x4  2 x2  5 giao với y  0 (trục hoành) là 2 giao
điểm.
Câu 19 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  3; 2;0  . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
   
A. u   1; 2;1 B. u  1; 2; 1 C. u   2; 4; 2  D. u   2; 4; 2 
Lời giải
Chọn A

Ta có: AB   2; 4; 2   2  1; 2;1 .
Câu 20 (NB) Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để
hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 24 . B. 10 . C. C102 . . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca là C61 .C41  24 cách.
Câu 21 (NB) Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 2 3
Lời giải
Chọn D
Câu 22 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y  log5 ( x 2  1).
2x 2x 1 2x
A. y  . B. y  2
. C. y  2
. D. y  2
.
ln 5 x 1 ( x  1) ln 5 ( x  1) ln 5
Lời giải
Chọn D
2x
Ta có: y  log 5 ( x 2  1)  y  2
.
( x  1) ln 5
Câu 23 (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f   x   0 trên khoảng  0;1  hàm số nghịch biến trên  0;1 .
Câu 24 (NB) Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l . Thể tích khối trụ là:
r l2  r2l
A. V  . B. V   rl 2 . C. V   r 2 l . D. V  .
3 3
Lời giải
Chọn C
Chiều cao của khối trụ là h  l .
Thể tích của khối trụ: V   r 2 h   r 2 l .
3
Câu 25 (NB) Giá trị của  dx bằng:
0

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
3
3
Ta có  dx  x 0  3  0  3 .
0

Câu 26 (NB) Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Số hạng u2 là


A. u2  6 . B. u 2  6 . C. u2  1 . D. u2  18 .
Lời giải
Chọn A
Ta có u n 1  u n .q
Suy ra u2  u1.q  6
Vậy u2  6
2
Câu 27 (TH) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
4x  3
2 1 2 1 3
A.  4 x  3 dx  4 ln 4 x  3  C . B.  4x  3 dx  2 ln 2 x  2  C .
2 2 3
C.  4 x  3 dx  2 ln 4 x  3  C . D.  4 x  3 dx  2ln 2 x  2  C .
Lời giải
Chọn B
 3
d  2x  
2 1 1 2 1 3
Ta có:  dx   dx     ln 2 x   C .
4x  3 3 2 3 2 2
2x  2x 
2 2
Câu 28 (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.
Câu 29 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x2  1 trên đoạn
 2;1 . Tổng M  m bằng:
A. 4 và 5 . B. 7 và 10 . C. 1 và 2 . D. 0 và  1 .
Lời giải
Chọn A
x  0
Ta có y  6 x2  6 x , cho y  0   .
 x  1
Ta có y  2   5 , y  1  0 , y  0   1 , y 1  4 .
Vậy M  max y  y 1  4 và m  min y  y  2   5 .
2;1  2;1

Câu 30 (TH) Hàm số y  x3  3x 2  10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 2  . B.  ; 0  ;  2;   . C.  0; 2  . D.  0;   .
Lời giải
Chọn C
y  3 x 2  6 x .
x  0
y  0   .
x  2
y  0  0  x  2.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
Câu 31 (TH) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a  2 log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. a 3  b2  1 . B. 3a  2b  10 . C. a3b2  10 . D. a3  b2  10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3log a  2 log b  1  log a 3  log b 2  1  log  a 3b 2   1  a3b2  10 .

Câu 32 (TH) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng:
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A

Có CD //AB   BA, CD    BA, BA   


ABA  45 .
9 0 9
Câu 33 (TH) Giả sử  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Khi đó, I    2 f  x   3g ( x)  dx bằng:
0 9 0

A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 .

Lời giải

Chọn A
9 9 9 9 0
Ta có: I    2 f  x   3 g ( x)  dx   2 f  x  dx   3 g  x  dx  2  f  x  dx  3 g  x  dx  26 .
0 0 0 0 9


Câu 34 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;0; 0  và vectơ n  0;1;1 . Phương trình

mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là
A.   : x  0. B.   : y  z  2  0.
C.   : y  z  0 D.   : 2 x  y  z  0.
Lời giải
Chọn C
Phương trình của   : 0  x  2   1 y  0   1 z  0   0  y  z  0 .

Câu 35 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: (3  2i) z  (2  i) 2  4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Lời giải

Chọn D

Ta có
2 1  5i
(3  2i) z  (2  i) 2  4  i  (3  2i) z  4  i   2  i   (3  2i ) z  1  5i  z   z  1 i 
3  2i
phần thực của số phức z là a  1 , phần ảo của số phức z là b  1 .
Vậy a  b  0 .
Câu 36 (TH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA  a .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp  SBD  .

2a a a a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3 6

Lời giải

Chọn B

Gọi O là giao điểm của AC và BD .

 BD  AC
Ta có   BD   SAC  , BD   SBD    SBD    SAC  và  SAC    SBD   SO
 BD  SA

Trong mặt phẳng  SAC  , kẻ AH  SO thì AH   SBD   AH  d  A,  SBD   .

Mặt khác

1 a 1 1 1
Tam giác SAO vuông tại A có OA  AC  , SA  a và 2
 2
2 2 AH SA OA2

1 2 1 3 a
 2
 2  2  2  AH 
AH a a a 3

a
Vậy d  A,  SBD    .
3

Câu 37 (TH) Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là:
9 12 10 6
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Lời giải
Chọn A
n()  C52  10 . Gọi A :”Lấy được hai quả màu trắng”.
3 9
Ta có n( A)  C32  3 . Vậy P ( A)   .
10 30
Câu 38 (TH) Phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua hai điểm A 1;2; 3 và B  3; 1;1 là
x  1 t  x  1  3t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  3t . D.  y  5  3t .
 z  1  3t  z  3  t  z  3  4t  z  7  4t
   
Lời giải
Chọn D

Ta có: AB   2;  3;4  là vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  . Loại đáp án A , B .
 x  1  2t

Thế tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d :  y  5  3t .

 z  7  4t
1  1  2t

Ta có:  2  5  3t  t 1  Ad .
 3  7  4t

 x  1  2t

Vậy phương trình tham số của đường thẳng  d  là  y  5  3t .
 z  7  4t

Câu 39 (VD) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log  2 x 2  3  log  x 2  mx  1 có tập
nghiệm là  .
A. 2  m  2 . B. m  2 2 . C. 2 2  m  2 2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn A
  
Ta có log 2 x 2  3  log x 2  mx  1 
 x 2  mx  1  0  x 2  mx  1  0
 2 2
 2   .
2 x  3  x  mx  1  x  mx  2  0
Để bất phương trình log  2 x 2  3   log  x 2  mx  1 có tập nghiệm là  thì hệ    có tập nghiệm là

2
1  m  4  0
 2
 2  m  2 .
  2  m  8  0

Câu 40 (VD) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình sau:


1 f  x
Số nghiệm của phương trình  2 là:
1 f  x
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Chọn D

1 f  x 1
Ta có  2  1 f  x   2  2 f  x  f  x   
1 f  x 3

1
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y   tại bốn điểm phân biệt.
3

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm.


2
Câu 41 (VD) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f  2  2 ;  f  x dx  1 . Tính
0
4
tích phân I   f   x dx .
0

A . I  10 . B. I  5 . C. I  0 . D. I  18 .

Lời giải

Chọn A

Đặt t  x , ta có: t 2  x và 2tdt  dx . Khi x  0  t  0 ; x  4  t  2 .


4 2
I  f
0
 
x dx   2tf   t dt .
0

Đặt u  2t ; dv  f   t  dt ta được: du  2dt ; v  f  t  .

2
2
Khi đó: I   2tf  t    2  f  t dt  4 f  2   2.1  4.  2   2  10 .
0
0

Câu 42 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 3
Lời giải
Chọn B
S

A D
60°
O
B a C

Ta có: 
SBO  60 .
a 2 a 6
SO  OB.tan 60  .tan 60  .
2 2
S ABCD  a 2
1 1 a 6 2 a3 6
Suy ra VSABCD  SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 43 (VD) Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức
có mô-đun bằng 1 .
1  5
A. a  . B. a  1 . C. a  1 . D. a  1; a  1 .
2

Lời giải

Chọn B

Theo Vi-et, ta có z1 .z2  2a  a 2 .

Mặt khác z1 .z2  z1 . z2  1 . Suy ra 2a  a 2  1  a  1 .

z  2i
Câu 44 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
z 1 i
A. 3  10 . B. 3  10 . C. 3  10 . D. 3  10 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử z  x  yi ( x, y   ) .
z  2i
Ta có  2  z  2  i  2. z  1  i  ( x  2) 2  ( y  1) 2  2  ( x  1) 2  ( y  1) 2 
z 1 i
 x2  ( y  3) 2  10 (*)  x 2  y 2  1  6 y  z  1  6 y .
2 2
Từ (*) dễ thấy y   3  10; 3  10  
   
10  3  1  6 y   10  3 
 10  3  z  10  3
Vậy max z  3  10 .
Câu 45 (VDC) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2;1 và
1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2   f  4  bằng
A. 21 B. 9 C. 3 D. 2
Lời giải
Chọn C
1 4
Theo giả thiết ta có  f   x  dx  9 và  f   x  dx  12 .
2 1
1 1
1
Dựa vào đồ thị ta có:  f   x  dx    f   x  dx   f  x 
2 2
2
  f  1  f  2 

  f 1  f  2   9 .
Tương tự ta có  f  4   f 1  12 .
Như vậy   f 1  f  2      f  4   f 1   3  f  2   f  4   2 f 1  3
 f  2  f  4   6  3  f  2   f  4   3 .
x 1 y 1 z  2
Câu 46 (VD) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  z  1  0 . Phương trình đường thẳng  đi qua A 1;1;  2  , song song với mặt phẳng  P 
và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
2 5 3 2 5 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 5 3 2 5 3
Lời giải
Chọn B

 có vectơ chỉ phương u   2;5;  3 và đi qua A 1;1;  2  nên có phương trình:
x 1 y  1 z  2
:   .
2 5 3
Câu 47 (VD) Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng qua trục của  N  cắt  N 
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón
giới hạn bởi  N  .

A. V  3 . B. V  3 3 . C. V  9 3 . D. V  9 .

Lời giải

Chọn A
S

A R O B

  600  tan 600  h  h  3R 1


Ta có: Góc giữa đường sinh tạo với đáy là SAO
R


 1

S ABC  2 SO. AB  R.h
Mặt khác: 


 SA  SB  AB
 S ABC  p.r   l  R  h2  R 2  R


 2

 R.h  h 2  R 2  R 2

 R  0  L
Thế 1 vào 2 ta được: 3R 2  3 R   . Suy ra: h  3 .
 R  3  N 

1
Vậy V   R 2 h  3 .
3

Câu 48 (VDC) Cho phương trình 3x  a.3x cos   x   9 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn

 2018; 2018 để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực ?


A. 1 . B. 2018 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Ta có 3x  a.3 x cos   x   9  9 x  a.3x cos  x   9 (vì 3x  0 )  3x  32 x  a.cos   x  (*)


Điều kiện cần: Nếu phương trình (*) có nghiệm duy nhất x0 thì ta thấy rằng 2  x0 cũng là nghiệm
của (*) do đó x0  2  x0  x0  1 . Thay vào (*) ta được a  6.
Điều kiện đủ: Ngược lại nếu a  6 thì phương trình (*) trở thành 3x  32 x  6.cos   x 

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 3x  32 x  2. 3x.32 x  6 mà 6.cos  x   6 do đó


3x  32 x  6 3x  32 x
3x  32 x  6.cos   x      x 1
6cos   x   6 cos  x   1
Vậy có duy nhất a  6 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 49 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 3  , B  0; 2;3 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1  y 2   z  3  1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu  S  , giá trị lớn nhất của
MA2  2 MB 2 bằng
A. 102 . B. 78 . C. 84 . D. 52 .
Lời giải
Chọn C
M

C
I M0

  
Xét điểm C thỏa CA  2CB  0 . Ta có
 1  
 
OC  OA  2OB  C 1; 1;1 .
3
CA  24 , CB 2  6 .
2

Mặt cầu  S  có tâm I  1;0;3 và bán kính R  1 .


  2   2
   
Suy ra MA 2  2 MB 2  MC  CA  2 MC  CB .  3MC 2  CA2  2CB 2  3MC 2  36

Mà MC  MI  CI  MC  CI  R  4 (Dấu bằng xảy ra khi M trùng với M 0 trên hình vẽ).


Vậy max  MA2  2 MB 2   3.16  36  84 .
2
Câu 50 (VDC) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  , với x   . Số giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  m  có 8 điểm cực trị là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2

Lời giải

Chọn A

TXĐ: D  
2
Ta có g '  x    3 x 2  6 x  x 3  3 x 2  m  1  x 3  3 x 2  m  x 3  3 x 2  m  2 

 x  0; x  2
 3 2
 x  3x  m 1
g ' x  0   3
x  3x 2  m  1  2

 x3  3x 2  m  2 3

2
Ta thấy (1), (2), (3) không có nghiệm chung và  x 3  3 x 2  m  1  0x  R

Để hàm số g  x  có 8 cực trị thì (1), (3) đều có ba nghiệm phân biệt khác 0 và 2.

3 2 2 x  0
Xét hàm số h  x   x  3x , x  R . Có h '  x   3x  6 x ; h '  x   3 x 2  6 x  0  
x  2

Ta có BBT:
Từ BBT để (1), (3) đều có ba nghiệm phân biệt khác 0 và 2
 4   m  0 0  m  4
   2  m  4.
 4   m  2  0 2  m  6

You might also like