Professional Documents
Culture Documents
3. Đề phát triển theo cấu trúc đề minh họa 2022 - Môn Toán - Đề 3 - File word có lời giải chi tiết
3. Đề phát triển theo cấu trúc đề minh họa 2022 - Môn Toán - Đề 3 - File word có lời giải chi tiết
A. y x3 x2 1 . B. y x 4 x2 1 . C. y x3 x2 1 . D. y x4 x2 1 .
32
Câu 4 (NB) Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính R của khối cầu đó là:
3
2 2
A. R 2 B. R 32 C. R 4 D. R
3
2 1
A. log a 9 . B. 2loga 3 . C. . D. .
log a 3 2 log a 3
2
Câu 10 (TH) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 3x 5 1 là
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
5 7 7
Câu 11 (NB) Nếu f x dx 3 và f x dx 9 thì f x dx bằng bao nhiêu?
2 5 2
A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Câu 12 (TH) Cho hai số phức z1 3 2i và z2 1 i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0. Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của P ?
A. n 2; 1; 1 . B. n 2; 1; 1 .C. n 2; 1; 1 . D. n 1; 1; 1 .
Câu 14 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là
A. 1; 2; 3 . B. 2; 3; 1 . C. 2; 1; 3 . D. 3; 2; 1 .
Câu 15 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: z 2 i 13i 1 . Tính mô đun của số phức z .
34 5 34
A. z 34 . B. z 34 . C. z . D. z .
3 3
2x 1
Câu 16 (NB) Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
A. x 2 ; y 1 . B. x 1 ; y 2 . C. x 1 ; y 2 . D. x 1 ; y 2 .
4
Câu 17 (TH) Cho a là số dương tuỳ ý, a3 bằng
4 4 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 4 .
Câu 18 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4x 2 5 và trục hoành là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
A. u 1; 2;1 B. u 1; 2; 1 C. u 2; 4; 2 D. u 2; 4; 2
Câu 20 (NB) Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để
hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 24 . B. 10 . C. C102 . . D. 1.
Câu 21 (NB) Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 2 3
2
Câu 22 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y log5 ( x 1).
2x 2x 1 2x
A. y . B. y 2
. C. y 2
. D. y 2
.
ln 5 x 1 ( x 1) ln 5 ( x 1) ln 5
Câu 23 (NB) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 26 (NB) Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Số hạng u2 là
A. u2 6 . B. u 2 6 . C. u2 1 . D. u2 18 .
2
Câu 27 (TH) Tìm nguyên hàm của hàm số f x
4x 3
2 1 2 1 3
A. 4 x 3 dx 4 ln 4 x 3 C . B. 4x 3 dx 2 ln 2 x 2 C .
2 2 3
C. 4 x 3 dx 2 ln 4 x 3 C . D. 4 x 3 dx 2ln 2 x 2 C .
Câu 28 (NB) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây
Câu 31 (TH) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a 2 log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. a 3 b2 1 . B. 3a 2b 10 . C. a3b2 10 . D. a3 b2 10 .
Câu 32 (TH) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng:
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
9 0 9
Câu 33 (TH) Giả sử f x dx 37 và g x dx 16 . Khi đó, I 2 f x 3g ( x) dx bằng:
0 9 0
A. I 26 . B. I 58 . C. I 143 . D. I 122 .
Câu 34 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;0;0 và vectơ n 0;1;1 . Phương trình
mặt phẳng có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là
A. : x 0. B. : y z 2 0.
C. : y z 0 D. : 2 x y z 0.
Câu 35 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: (3 2i) z (2 i) 2 4 i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 36 (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA a .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SBD .
2a a a a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3 6
Câu 37 (TH) Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là:
9 12 10 6
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Câu 38 (TH) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;2; 3 và B 3; 1;1 là
x 1 t x 1 3t x 1 2t x 1 2t
A. y 2 2t . B. y 2 t . C. y 2 3t . D. y 5 3t .
z 1 3t z 3 t z 3 4t z 7 4t
Câu 39 (VD) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 3 log x 2 mx 1 có tập
nghiệm là .
A. 2 m 2 . B. m 2 2 . C. 2 2 m 2 2 . D. m 2 .
1 f x
Số nghiệm của phương trình 2 là:
1 f x
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
2
Câu 41 (VD) Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn f 2 2 ; f x dx 1 . Tính
0
4
tích phân I f x dx .
0
A . I 10 . B. I 5 . C. I 0 . D. I 18 .
Câu 42 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 3
Câu 43 (VD) Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2 az 2a a 2 0 có hai nghiệm phức
có mô-đun bằng 1 .
1 5
A. a . B. a 1 . C. a 1 . D. a 1; a 1 .
2
z 2i
Câu 44 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
z 1 i
A. 3 10 . B. 3 10 . C. 3 10 . D. 3 10 .
Câu 45 (VDC) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y f x trên đoạn 2;1 và
1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1 3 . Giá trị biểu thức f 2 f 4 bằng
A. 21 B. 9 C. 3 D. 2
x 1 y 1 z 2
Câu 46 (VD) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 3
P : x y z 1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A 1;1; 2 , song song với mặt phẳng P
và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. : . B. : .
2 5 3 2 5 3
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. : . D. : .
2 5 3 2 5 3
Câu 47 (VD) Cho hình nón N có đường sinh tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón
giới hạn bởi N .
A. V 3 . B. V 3 3 . C. V 9 3 . D. V 9 .
Câu 48 (VDC) Cho phương trình 3x a.3x cos x 9 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.A 5.D 6.B 7.B 8.A 9.C 10.D
11.C 12.C 13.B 14.A 15.B 16.C 17.D 18.B 19.A 20.A
21.D 22.D 23.D 24.C 25.A 26.A 27.B 28.D 29.A 30.C
31.C 32.A 33.A 34.C 35.D 36.B 37.A 38.D 39.A 40.D
41.A 42.B 43.B 44.A 45.C 46.B 47.A 48.A 49.C 50.A
A. y x3 x2 1 . B. y x 4 x2 1 . C. y x3 x2 1 . D. y x4 x2 1 .
Lời giải
Chọn B
+ Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là hình dạng của đồ thị của hàm bậc bốn nên loại phương án
A và phương án C
+ Khi x , y suy ra a 0 . Nên loại phương án D, chọn phương án B.
32
Câu 4 (NB) Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính R của khối cầu đó là:
3
2 2
A. R 2 B. R 32 C. R 4 D. R
3
Lời giải
Chọn A
4 32
Ta có thể tích khối cầu có bán kính R là V R 3 R 2.
3 3
3 5 3
A. ; 2 . B. ;2 . C. 2; . D. ; .
2 2
Lời giải
Chọn B
3
Điều kiện: x .
2
Do 0 3 5 1 nên log3 5
2 x 3 0 2 x 3 1 x 2 .
3
Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là ;2 .
2
Câu 8 (NB) Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 1;2;3
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
V 1.2.3 6 .
Câu 9 (NB) Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log3 a 2 bằng:
2 1
A. log a 9 . B. 2loga 3 . C. . D. .
log a 3 2 log a 3
Lời giải
Chọn C
1 2
Ta có: log 3 a 2 .
log a2 3 log a 3
2
Câu 10 (TH) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 3x 5 1 là
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
ĐK x vì x2 3x 5 0, x
x 3
log 5 x 2 3x 5 1 x 2 3x 5 5 x 2 3x 0 .
x 0
2
Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 3x 5 1 là 0.
5 7 7
Câu 11 (NB) Nếu f x dx 3 và f x dx 9 thì f x dx bằng bao nhiêu?
2 5 2
A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
7 5 7
Ta có: f x dx f x dx f x dx 3 9 12 .
2 2 5
Câu 13 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0. Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của P ?
A. n 2; 1; 1 . B. n 2; 1; 1 . C. n 2; 1; 1 . D. n 1; 1; 1 .
Lời giải
Chọn B
P : 2 x y z 1 0 . Vec tơ pháp tuyến của P là n 2; 1;1 .
Câu 14 (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là
A. 1; 2; 3 . B. 2; 3; 1 . C. 2; 1; 3 . D. 3; 2; 1 .
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa tọa độ của vectơ, ta có: a i 2 j 3k a 1; 2; 3 .
Câu 15 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: z 2 i 13i 1 . Tính mô đun của số phức z .
34 5 34
A. z 34 . B. z 34 . C. z . D. z .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 13i 1 13i
Ta có z 2 i 13i 1 z z 34 .
2i 2i
2 2
11 27 850
z z 25 34 .
5 5
2x 1
Câu 16 (NB) Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
A. x 2 ; y 1 . B. x 1 ; y 2 . C. x 1 ; y 2 . D. x 1 ; y 2 .
Lời giải
Chọn D
ax b d a
Đồ thị hàm phân thức y có tiệm cận đứng là x và tiệm cận ngang là y .
cx d c c
2x 1
Do đó đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 ; y 2 .
x 1
4
Câu 17 (TH) Cho a là số dương tuỳ ý, a3 bằng
4 4 3 3
A. a .
3 B. a . 3 C. a .
4 D. a . 4
Lời giải
Chọn C
3
4
Ta có a3 a 4 .
Câu 18 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4x 2 5 và trục hoành là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x 2
3
Ta có y 4 x 8x . Cho y 0 4 x 3 8 x 0 x 0
x 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số là:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y x4 2 x2 5 giao với y 0 (trục hoành) là 2 giao
điểm.
Câu 19 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
A. u 1; 2;1 B. u 1; 2; 1 C. u 2; 4; 2 D. u 2; 4; 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 2; 4; 2 2 1; 2;1 .
Câu 20 (NB) Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để
hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 24 . B. 10 . C. C102 . . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca là C61 .C41 24 cách.
Câu 21 (NB) Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 2 3
Lời giải
Chọn D
Câu 22 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y log5 ( x 2 1).
2x 2x 1 2x
A. y . B. y 2
. C. y 2
. D. y 2
.
ln 5 x 1 ( x 1) ln 5 ( x 1) ln 5
Lời giải
Chọn D
2x
Ta có: y log 5 ( x 2 1) y 2
.
( x 1) ln 5
Câu 23 (NB) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
3
3
Ta có dx x 0 3 0 3 .
0
Câu 30 (TH) Hàm số y x3 3x 2 10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ; 2 . B. ; 0 ; 2; . C. 0; 2 . D. 0; .
Lời giải
Chọn C
y 3 x 2 6 x .
x 0
y 0 .
x 2
y 0 0 x 2.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 31 (TH) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a 2 log b 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. a 3 b2 1 . B. 3a 2b 10 . C. a3b2 10 . D. a3 b2 10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3log a 2 log b 1 log a 3 log b 2 1 log a 3b 2 1 a3b2 10 .
Câu 32 (TH) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng:
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
A. I 26 . B. I 58 . C. I 143 . D. I 122 .
Lời giải
Chọn A
9 9 9 9 0
Ta có: I 2 f x 3 g ( x) dx 2 f x dx 3 g x dx 2 f x dx 3 g x dx 26 .
0 0 0 0 9
Câu 34 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;0; 0 và vectơ n 0;1;1 . Phương trình
mặt phẳng có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là
A. : x 0. B. : y z 2 0.
C. : y z 0 D. : 2 x y z 0.
Lời giải
Chọn C
Phương trình của : 0 x 2 1 y 0 1 z 0 0 y z 0 .
Câu 35 (TH) Cho số phức z thỏa mãn: (3 2i) z (2 i) 2 4 i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 1 5i
(3 2i) z (2 i) 2 4 i (3 2i) z 4 i 2 i (3 2i ) z 1 5i z z 1 i
3 2i
phần thực của số phức z là a 1 , phần ảo của số phức z là b 1 .
Vậy a b 0 .
Câu 36 (TH) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA a .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SBD .
2a a a a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3 6
Lời giải
Chọn B
BD AC
Ta có BD SAC , BD SBD SBD SAC và SAC SBD SO
BD SA
Mặt khác
1 a 1 1 1
Tam giác SAO vuông tại A có OA AC , SA a và 2
2
2 2 AH SA OA2
1 2 1 3 a
2
2 2 2 AH
AH a a a 3
a
Vậy d A, SBD .
3
Câu 37 (TH) Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là:
9 12 10 6
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Lời giải
Chọn A
n() C52 10 . Gọi A :”Lấy được hai quả màu trắng”.
3 9
Ta có n( A) C32 3 . Vậy P ( A) .
10 30
Câu 38 (TH) Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A 1;2; 3 và B 3; 1;1 là
x 1 t x 1 3t x 1 2t x 1 2t
A. y 2 2t . B. y 2 t . C. y 2 3t . D. y 5 3t .
z 1 3t z 3 t z 3 4t z 7 4t
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB 2; 3;4 là vectơ chỉ phương của đường thẳng d . Loại đáp án A , B .
x 1 2t
Thế tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d : y 5 3t .
z 7 4t
1 1 2t
Ta có: 2 5 3t t 1 Ad .
3 7 4t
x 1 2t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là y 5 3t .
z 7 4t
Câu 39 (VD) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 3 log x 2 mx 1 có tập
nghiệm là .
A. 2 m 2 . B. m 2 2 . C. 2 2 m 2 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có log 2 x 2 3 log x 2 mx 1
x 2 mx 1 0 x 2 mx 1 0
2 2
2 .
2 x 3 x mx 1 x mx 2 0
Để bất phương trình log 2 x 2 3 log x 2 mx 1 có tập nghiệm là thì hệ có tập nghiệm là
2
1 m 4 0
2
2 m 2 .
2 m 8 0
Chọn D
1 f x 1
Ta có 2 1 f x 2 2 f x f x
1 f x 3
1
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y tại bốn điểm phân biệt.
3
A . I 10 . B. I 5 . C. I 0 . D. I 18 .
Lời giải
Chọn A
2
2
Khi đó: I 2tf t 2 f t dt 4 f 2 2.1 4. 2 2 10 .
0
0
Câu 42 (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 3
Lời giải
Chọn B
S
A D
60°
O
B a C
Ta có:
SBO 60 .
a 2 a 6
SO OB.tan 60 .tan 60 .
2 2
S ABCD a 2
1 1 a 6 2 a3 6
Suy ra VSABCD SO.S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 43 (VD) Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2 az 2a a 2 0 có hai nghiệm phức
có mô-đun bằng 1 .
1 5
A. a . B. a 1 . C. a 1 . D. a 1; a 1 .
2
Lời giải
Chọn B
z 2i
Câu 44 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 . Tìm giá trị lớn nhất của z .
z 1 i
A. 3 10 . B. 3 10 . C. 3 10 . D. 3 10 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử z x yi ( x, y ) .
z 2i
Ta có 2 z 2 i 2. z 1 i ( x 2) 2 ( y 1) 2 2 ( x 1) 2 ( y 1) 2
z 1 i
x2 ( y 3) 2 10 (*) x 2 y 2 1 6 y z 1 6 y .
2 2
Từ (*) dễ thấy y 3 10; 3 10
10 3 1 6 y 10 3
10 3 z 10 3
Vậy max z 3 10 .
Câu 45 (VDC) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y f x trên đoạn 2;1 và
1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1 3 . Giá trị biểu thức f 2 f 4 bằng
A. 21 B. 9 C. 3 D. 2
Lời giải
Chọn C
1 4
Theo giả thiết ta có f x dx 9 và f x dx 12 .
2 1
1 1
1
Dựa vào đồ thị ta có: f x dx f x dx f x
2 2
2
f 1 f 2
f 1 f 2 9 .
Tương tự ta có f 4 f 1 12 .
Như vậy f 1 f 2 f 4 f 1 3 f 2 f 4 2 f 1 3
f 2 f 4 6 3 f 2 f 4 3 .
x 1 y 1 z 2
Câu 46 (VD) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 3
P : x y z 1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A 1;1; 2 , song song với mặt phẳng P
và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. : . B. : .
2 5 3 2 5 3
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. : . D. : .
2 5 3 2 5 3
Lời giải
Chọn B
có vectơ chỉ phương u 2;5; 3 và đi qua A 1;1; 2 nên có phương trình:
x 1 y 1 z 2
: .
2 5 3
Câu 47 (VD) Cho hình nón N có đường sinh tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón
giới hạn bởi N .
A. V 3 . B. V 3 3 . C. V 9 3 . D. V 9 .
Lời giải
Chọn A
S
A R O B
1
S ABC 2 SO. AB R.h
Mặt khác:
SA SB AB
S ABC p.r l R h2 R 2 R
2
R.h h 2 R 2 R 2
R 0 L
Thế 1 vào 2 ta được: 3R 2 3 R . Suy ra: h 3 .
R 3 N
1
Vậy V R 2 h 3 .
3
Câu 48 (VDC) Cho phương trình 3x a.3x cos x 9 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn
C
I M0
Xét điểm C thỏa CA 2CB 0 . Ta có
1
OC OA 2OB C 1; 1;1 .
3
CA 24 , CB 2 6 .
2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D
2
Ta có g ' x 3 x 2 6 x x 3 3 x 2 m 1 x 3 3 x 2 m x 3 3 x 2 m 2
x 0; x 2
3 2
x 3x m 1
g ' x 0 3
x 3x 2 m 1 2
x3 3x 2 m 2 3
2
Ta thấy (1), (2), (3) không có nghiệm chung và x 3 3 x 2 m 1 0x R
Để hàm số g x có 8 cực trị thì (1), (3) đều có ba nghiệm phân biệt khác 0 và 2.
3 2 2 x 0
Xét hàm số h x x 3x , x R . Có h ' x 3x 6 x ; h ' x 3 x 2 6 x 0
x 2
Ta có BBT:
Từ BBT để (1), (3) đều có ba nghiệm phân biệt khác 0 và 2
4 m 0 0 m 4
2 m 4.
4 m 2 0 2 m 6