A. Một ngôn ngữ cụ thể B. Những vấn đề chung của các ngôn ngữ trên thế giới C. Một từ ngữ D. Những vấn đề của một ngôn ngữ 2. Việc nghiên cứu ngôn ngữ học bắt đầu vào thời kỳ nào trong lịch sử của loài người? A. Thời Trung Đại B. Thời Phục Hưng C. Đầu thế kỷ 19 D. Thời Cổ Đại 3. Điều kiện nảy sinh ngôn ngữ là: A. Lao động B. Lao động và nhu cầu cuộc sống C. Bộ máy phát âm phát triển ở con người D. Nhu cầu cuộc sống 4. Người ta tư duy, ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì: A. Nếu không có ngôn ngữ thì không có tư duy và ngược lại. B. Ngôn ngữ là hệ thống, tư duy là tín hiệu. C. Ngôn ngữ là tín hiệu của tư duy. D. Ngôn ngữ là vật chất, tư duy là tinh thần. 5. Nói “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những nguyên tắc hoạt động của chúng được phản ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì? A. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân. B. Ngôn ngữ là một hệ thống. C. Ngôn ngữ không mang tính bẩm sinh. D. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng. 6. Bản chất xã hội của ngôn ngữ là gì? A. Thể hiện ý thức xã hội B. Phương tiện giao tiếp quan trọng của xã hội C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triển của xã hội D. Cả 3 ý trên 7. Chức năng của ngôn ngữ là gì? A. Ngôn ngữ là phương tiện quan trọng nhất của con người B. Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội C. Giúp cho xã hội phát triển D. Tạo nề tảng cơ sở, vật chất 8. Đơn vị của ngôn ngữ là gì? A. Câu, từ, hình vị, âm vị B. Câu, từ, cấu trúc C. Âm vị, hình vị D. Câu, từ, đoạn văn 9. “Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự giác của con người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì? A. Thuyết tượng thanh B. Thuyết tiếng kêu trong lao động C. Thuyết tượng hình D. Không ý nào đúng 10. Do tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán nên: A. Ngôn ngữ không bao giờ thay đổi. B. Mỗi chế độ xã hội có một ngôn ngữ riêng. C. Tín hiệu ngôn ngữ có tính quy ước, ngày nay con người không thể tùy tiện thay đổi. D. Ngày nay con người có thể dùng một âm bất kỳ biểu hiện một nghĩa bất kỳ. 11. Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tìn hiệu ngôn ngữ so với hệ thống tín hiệu nhân tạo khác là: A. Có tính phụ thuộc B. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều thông báo với nhau C. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh D. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu hiện 12. Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu: A. Chính con người tạo nên B. Do tự nhiên sáng tạo C. Vận động kiến tạo của tự nhiên D. Thượng đế tạo nên 13. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng sinh học B. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng C. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng cá nhân D. Ngôn ngữ không phải hệ thống tín hiệu 14. “Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn ngữ chỉ là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì? A. Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng B. Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy C. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy D. Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau 15. Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều kiện nảy sinh ngôn ngữ.”là nội dung của thuyết nào? A. Thuyết khế ước xã hội B. Thuyết cảm thán C. Thuyết Angel D. Thuyết tiếng kêu trong lao động 16. Ngôn ngữ có những đặc tính nào sau đây: A. Tính bẩm sinh B. Tính di truyền C. Tính ổn định D. Không ý nào đúng 17. Thuyết tiếng kêu trong lao động được đưa ra vào thời gian nào? A. Thế kỷ XIX B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XX D. Không ý nào đúng 18. Quy luật phát triển của ngôn ngữ có những tính chất đặc biệt nào? A. biến đổi từ từ B. biến đổi từ từ, liên tục C. biến đổi liên tục, không đột biến D. biến đổi từ từ, liên tục, không đột biến 19. Toàn bộ quá trình phát triển của ngôn ngữ trải qua mấy bước? A. 5 bước B. 4 bước C. 3 bước D. 2 bước 20. Bước nào trong các bước sau đây không thuộc quá trình phát triển của ngôn ngữ ? A. Ngôn ngữ bộ lạc B. Ngôn ngữ khu vực C. Ngôn ngữ dân tộc D. Ngô ngữ văn hóa 21. Hệ thống ngôn ngữ có các đơn vị nào sau đây? A. âm vị, hình vị B. âm vị, hình vị, từ, và câu C. từ và câu D. âm vị, hình vị, và câu 22. Quan hệ tôn ti của ngôn ngữ thể hiện ở hai loại quan hệ nào? A. Quan hệ bao hàm và quan hệ thành tố B. Quan hệ cấp bậc và quan hệ thành tố C. Quan hệ bao hàm, quan hệ thành tố, và quan hệ cấp bậc D. không ý nào đúng 23. Tín hiệu ngôn ngữ mang tín nào sau đây? A. Tính đơn lập B. Tính đa trị C. Tính di truyền D. Tính bẩm sinh 24. Nói đến “mặt biểu đạt và mặt được biểu đạt” là nói đến bản chất của: A. Tín hiệu ngôn ngữ B. Đặc điểm ngôn ngữ C. Vai trò ngôn ngữ D. Chức năng ngôn ngữ 25. Chính sách ngôn ngữn là gì? A. Là hệ thống những quan điểm của nhà nước hoặc của một tổ chức chính trị – xã hội. B. Là hệ thống những quan điểm, những chủ trương của nhà nước hoặc của một tổ chức chính trị – xã hội. C. Là hệ thống những chủ trương và biện pháp của nhà nước hoặc của một tổ chức chính trị – xã hội. D. Là hệ thống những quan điểm, những chủ trương và biện pháp của nhà nước hoặc của một tổ chức chính trị – xã hội. 26. Bình diện nào trong ba bình diện của ngôn ngữ có sự biến đổi nhanh chóng và rõ rệt? A. ngữ âm B. ngữ pháp C. từ vựng D. không ý nào đúng 27. Bình diện nào trong ba bình diện của ngôn ngữ có sự biến đổi chậm nhất? A. ngữ âm B. ngữ pháp C. từ vựng D. không ý nào đúng 28. Cách giải thích nào sau đây của thuyết nhân tạo về nguồn gốc của ngôn ngữ không đúng? A. Thuyết tượng thanh B. Thuyết cảm thán C. Thuyết tiếng kêu trong lao động D. Thuyết hành động 29. Chọn câu nói đúng trong những câu sau về hiện tượng cá nhân của ngôn ngữ: A. Mỗi cá nhân có thể thay bằng cách nói khác theo sở thích của mình. B. Mỗi cá nhân có thể thay bằng cách nói khác theo sở thích của mình và bắt mọi người phải tuân theo. C. Không cá nhân nào có thể thay bằng cách nói khác theo sở thích của mình và bắt mọi người phải tuân theo. D. Không cá nhân nào có thể thay bằng cách nói khác theo sở thích của mình. 30. Chọn câu đúng về bản chất của ngôn ngữ: A. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng tự nhiên, mà là hiện tượng xã hội. B. Ngôn ngữ không tồn tại ngoài con người, ngoài xã hội loại ng ười. C. Ngôn ngữ chỉ nảy sinh, tồn tại và phát triển trong xã hội loài người, ph ục v ụ cho nhu cầu của con người. D. Tất cả đều đúng