Bai Kiem Tra So 1 - CDQT

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

BÀI KIỂM TRA SỐ 01

THỜI GIAN: 45 PHÚT


HỌ VÀ TÊN:……………………………
LỚP:…………………………………….
Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn phương án đó.
Câu 1. Cho phương trình đường cầu QD = 75 – 5 P ; và phương trình đường cung Q S = 5P – 15. Giả sử
nhà nước đánh thuế thông qua người sản xuất 2 triệu đồng/tấn. Khi đó đường cung của người sản
xuất là:
a. QS = 5P – 17 c. QS = 5P - 25.
b. QS = 10P - 25 d. QS = 10P - 30
Câu 2. Trong nền kinh tế nào sau đây thị trường giải quyết vấn đề “Cái gì được sản xuất ra, sản xuất như thế
nào và sản xuất cho ai”
a. Nền kinh tế thị trường. c. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
b. Nền kinh tế hỗn hợp. d. Nền kinh tế truyền thống.
Câu 3. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
a. Cả cung và cầu đều tăng b. Cả cung và cầu đều giảm
c. Sự giảm cầu kết hợp với tăng cung d. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
Câu 4. Giả sử khi PY = 8 thì QX = 12, khi PY = 10 thì QX = 14, các yếu tố khác là không đổi ta có thể kết luận X
và Y là:
a. Hai hàng hóa bổ sung c. Hai hàng hóa thông thường
b. Hai hàng hóa độc lập d.Hai hàng hóa thay thế
Câu 5. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái
thì:
a. A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất
d. B là hàng hoá cấp thấp
e. B là hàng hoá bình thường
Câu 6. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung và đường cầu dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Câu 7. Nếu có hai hàng hoá có mối quan hệ như sau: Q(x)=50-3Py, thì:
a. X và Y là hai hàng hoá có quan hệ bổ sung
b. X và Y là hai hàng hoá có quan hệ thay thế
c. X và Y là hai hàng hoá độc lập
Câu 8. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
a. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.
b. Giá thịt bò giảm xuống.
c. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
e. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ
Câu 9. Sự gia tăng thu nhập sẽ:
a. Làm tăng cầu đối với hàng hoá A nếu A là hàng hoá cấp thấp
b. Làm tăng cầu đối với hàng hoá A nếu A là hàng hoá thông thường
c. Làm tăng cung hàng hoá A
d. Làm giảm cầu đối với hàng hoá A nếu hàng hoá A có giá thấp
e. Làm giảm cung hàng hoá A
Câu 10. Cho phương trình đường cung QS = P – 10 và đường cầu QD = 100 – P. Nếu chính phủ ấn định giá là
80 thì điều gì sẽ xảy ra:
a. Dư thừa 60 c. Dư thừa 50
b. Thiếu hụt 50 d. Thiếu hụt 40
Câu 11. Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa lên trên sang trái:
a. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm
b. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăng
c. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến
d. Là tinh huống lượng cầu lớn hơn lượng cung
Câu 12. Nếu đường cầu là P = 100 - Q và cung là P = 10 + Q. Nếu nhà nước đánh thuế vào người sản xuất 1
khoản t = 10 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị tiền tệ thì giá và lượng cân bằng mới là:
a. P = 60, Q = 40 c. P = 60, Q= 45
b. P = 65, Q = 40 d. P = 65, Q = 45
Câu 13. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:
QS= p - 44 và QD = 52 – 0,5 P thì thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng của thị trường bằng bao nhiêu?
a. 100 c. 300
b. 200 d. 400
Câu 14. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: QS = p - 44 và QD = 52 – 0,5 P. Giả sử nhà nước
đánh thuế t = 6 đơn vị tiền tệ /1 SP thì thặng dư sản xuất sau thuế là bao biêu:
a. 165 c. 168
b. 162 d. 170
Câu 15. Cho Phương trình đường cung QS = p - 44 và đường cầu QD = 52 – 0,5 P. Giả sử nhà nước quy định
mức giá P = 70 ngàn đồng/kg thì điều gì sẽ xảy ra trên thị trường?
a. Thiếu hụt b. Không có biến động gì
c. Dư thừa
Câu 16. Câu nào trong các câu sau là sai?
a. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ tăng
b. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và cung tăng, giá cân bằng sẽ tăng
c. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang phải giá cân bằng sẽ giảm
d. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch chuyển sang trái giá sẽ tăng
e. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ giảm
Câu 17. Nếu giá của đường giảm thì cung về kem sẽ:
a. Giảm hoặc dịch chuyển sang bên trái c. Tăng hoặc dịch chuyển sang bên phải
b. Giảm hoặc dịch chuyển sang bên phải d. Tăng hoặc dịch chuyển sang bên trái
Câu 18. Một đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là:
a. Bằng 0 b. Bằng ∞
c. Giữa 0 và 1 d. Lớn hơn 1
Câu 19. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?
a. Lượng cầu tăng 10% c. Lượng cầu tăng 90%
b. Lượng cầu giảm 10% d. Lượng cầu giảm 90%
e. Lượng cầu không thay đổi
Câu 20. Giả sử cung là co dãn hoàn toàn, nếu đường cầu dịch chuyển sang phải thì:
a. Giá và lượng sẽ tăng c. Cả giá và lượng đều không tăng
b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên d. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
e. Giá tăng nhưng lượng giảm
Câu 21. Một công ty ước lượng được hàm cầu đối với sản phẩm của mình như sau: QX = 100 – 0,5 PY trong đó
QX là lượng cầu hàng hóa X và PY là giá hàng hóa Y liên quan đến hàng hóa X. Hệ số co giãn chéo của cầu
hàng hóa X theo giá hàng hóa Y tại PY = 40 là:
a. = - 0,55 c. = -0,45
b. = - 0,25 d. = - 0,35
Câu 22. Giả sử cơ giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng cung sẽ:
a. Tăng 7,5% c. Giảm 30%
b. Tăng 30% d. Tăng 3%
Câu 23. Nếu cầu ít co giãn muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải làm gì?
a. Giảm giá c. Giữ nguyên giá
b. Tăng giá d. Lúc đầu tăng giá sau đó giảm dần.
Câu 24. Độ co giãn nào sau đây nói lên sự vận động dọc theo đường cầu chứ không làm dịch chuyển đường
cầu:
a. Độ co giãn của cầu đối với giá c. Độ co giãn của cầu đối với thu nhập
b. Độ co giãn của cung đối với giá d. Độ co giãn chéo
Câu 25. Cho hàm cầu về sản phẩm A như sau: Q = 10 I + 100. Độ co giãn của cầu theo thu nhập tai mức thu
nhập bằng 10 là:
a. = -0,5 c. = 2,5
b. = 3,5 d. = 0,5
Câu 26. Cho hàm cầu QD = 50 – 5P và QS = 5P - 10 khi đó độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là:
a. | | = 1,5 và = 1,5 c. | | = 1,75 và = 1,5
b. | | = 1,75 và = 1,75 d. | | = 1,5 và = 1,75
Câu 27. Đường cung nằm ngang có thể mô tả là:
a. Tương đối co giãn c. Tương đối không co giãn
b. Hoàn toàn không co giãn d. Co giãn hoàn toàn
e. Không có sự mô tả nào là chính xác
Câu 28. Khi thu nhập tăng lên 5% dẫn đến lượng cầu sản phẩm tăng 2.5%, thì ta có thể kết luận X là:
a. Hàng hoá cấp thấp c. Hàng hoá bổ sung
b. Hàng hóa xa xỉ d. Hàng hoá thiết yếu
e. Hàng hoá độc lập
Câu 29. Nếu các nhân tố khác không đổi thì một sự tăng giá ga nói chung sẽ dẫn đến:
a. Tăng giá bếp ga C. Giảm giá bếp ga
b. Giảm cầu bếp ga d. Tăng cầu bếp ga
Câu 30. Điều nào sau đây không phải là tính chất của đường giới hạn khả năng sản xuất.
a. Nó có độ dốc âm. c. Nó thể hiện chi phí cơ hội.
b. Nó là một đường biên. d. Nó có độ dốc dương
Câu 31. Các kết hợp nằm trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Phân bổ không hiệu quả c. Sản xuất không hiệu quả.
b. Sản xuất hiệu quả d. Tiêu dùng hiệu quả
Câu 32. Giả sử co giãn của cầu theo thu nhập là 1.76 khi đó hàng hóa đang xét là:
a. Hàng hóa thứ cấp c. Hàng hóa thay thế
b. Hàng hóa xa xỉ d. Hàng hóa thiết yếu
Câu 33. Giả sử co giãn của cầu theo giá là 1,86. Khi đó muốn tăng doanh thu doanh nghiệp phải:
a. Giữ nguyên giá\ c. Lúc đầu tăng giá sau đó giảm dần.
b. Tăng giá d. Giảm giá
Câu 35. Co giãn của cầu theo thu nhập được định nghĩa là:
a. Là tỷ lệ phần trăm sự thay đổi của thu nhập trên phần trăm sự thay đổi của lượng cầu hàng hóa.
b. Là tỷ lệ phần trăm sự thay đổi của giá hàng hóa trên phần trăm sự thay đổi của thu nhập.
c. Là tỷ lệ phần trăm sự thay đổi của lượng cầu hàng hóa trên phần trăm sự thay đổi của thu nhập.
d. Không đáp án nào đúng.
Câu 36. Tại một mức giá trên thị trường của một hàng hoá nào đó, người mua muốn mua 4000 đơn vị hàng
tuần và người bán muốn bán 5000 đơn vị hàng tuần, thì:
a. Giá cả sẽ có xu hướng giảm xuống và những người cung sẽ có xu hướng cung ít hơn 5000 đơn vị
b. Giá cả sẽ có xu hướng tăng lên và những người cung sẽ có xu hướng cung nhiều hơn 5000 đơn vị
c. Giá cả sẽ có xu hướng tăng lên và những người cung sẽ có xu hướng cung ít hơn 5000 đơn vị
d. Chưa thể kết luận được
Câu 37. Dư thừa hàng hóa trên thị trường tồn tại khi:
a. Giá cao hơn giá cân bằng c. Không đủ người sản xuất
b. Giá thấp hơn giá cân bằng d. Không đủ người tiêu dùng
Câu 38. Việc tăng giá của một đầu vào được sử dụng để sản xuất ra một hàng hoá sẽ làm:
a. Dịch chuyển đường cung hàng hoá sang phải
b. Dịch chuyển đường cung hàng hoá sang trái
c. Tăng cung hàng hoá
ảnh hưởng tới lượng hàng hoá được cung ứng nhưng không ảnhhưởng tới cung hàng hoá
Câu 39. Nếu một hàng hóa được coi là cấp thấp thì:
a. Giá của nó tăng người ta sẽ mua nó ít đi
b. Giá của nó giảm người ta sẽ mua nó nhiều hơn
c. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
d. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
Câu 40. Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận biên của sự lựa chọn
thì anh ta phải:
a. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
b. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên.
c. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên.
d. Tránh việc lựa chọn.
BÀI KIỂM TRA SỐ 01
THỜI GIAN: 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN:……………………………
LỚP:…………………………………….
Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn phương án đó.
Câu 1. Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa lên trên sang trái:
a. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm
b. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăng
c. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến
d. Là tinh huống lượng cầu lớn hơn lượng cung
Câu 2. Nếu đường cầu là P = 100 - Q và cung là P = 10 + Q. Nếu nhà nước đánh thuế vào người sản xuất 1
khoản t = 10 đơn vị tiền tệ trên một đơn vị tiền tệ thì giá và lượng cân bằng mới là:
a. P = 65, Q = 40 c. P = 65, Q= 45
b. P = 60, Q = 40 d. P = 60, Q = 45
Câu 3. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: QS= p - 44 và QD = 52 – 0,5 P thì thặng dư sản
xuất tại điểm cân bằng của thị trường bằng bao nhiêu?
a. 100 c. 300
b. 200 d. 400
Câu 4. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:
QS = p - 44 và QD = 52 – 0,5 P. Giả sử nhà nước đánh thuế t = 6 đơn vị tiền tệ /1 SP thì thặng dư sản xuất sau
thuế là bao biêu:
a. 165 c. 172
b. 168 d. 162
Câu 5. Cho Phương trình đường cung QS = p - 44 và đường cầu QD = 52 – 0,5 P. Giả sử nhà nước quy định
mức giá P = 60 ngàn đồng/kg thì điều gì sẽ xảy ra trên thị trường?
a. Thiếu hụt b. Không có biến động gì
a. Dư thừa
Câu 6. Câu nào trong các câu sau là sai?
a. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ tăng
b. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang phải giá cân bằng sẽ giảm
c. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch chuyển sang trái giá sẽ tăng
d. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và cung tăng, giá cân bằng sẽ tăng
e. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ giảm
Câu 7. Khi thu nhập tăng lên 5% dẫn đến lượng cầu sản phẩm tăng 7.5%, thì ta có thể kết luận X là:
a. Hàng hoá cấp thấp c. Hàng hoá bổ sung
b. Hàng hóa xa xỉ d. Hàng hoá thiết yếu
e. Hàng hoá độc lập
Câu 8. Nếu các nhân tố khác không đổi thì một sự tăng giá ga nói chung sẽ dẫn đến:
a. Tăng giá bếp ga b. Giảm giá bếp ga
c. Giảm cầu bếp ga d. Tăng cầu bếp ga
Câu 9. Điều nào sau đây không phải là tính chất của đường giới hạn khả năng sản xuất.
a. Nó có độ dốc dương. c. Nó thể hiện chi phí cơ hội.
b. Nó là một đường biên. d. Nó có độ dốc âm
Câu 10. Các kết hợp nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Phân bổ không hiệu quả c. Sản xuất không hiệu quả.
b. Sản xuất hiệu quả d. Tiêu dùng hiệu quả
Câu 11. Giả sử co giãn của cầu theo thu nhập là 0.76 khi đó hàng hóa đang xét là:
a. Hàng hóa thứ cấp c. Hàng hóa thay thế
b. Hàng hóa xa xỉ d. Hàng hóa thiết yếu
Câu 12. Giả sử co giãn của cầu theo giá là 1,25. Khi đó muốn tăng doanh thu doanh nghiệp phải:
a. Giữ nguyên giá c. Lúc đầu tăng giá sau đó giảm dần.
b. Tăng giá d. Giảm giá
Câu 13. Co giãn của cầu theo giá hàng hóa liên quan được định nghĩa là:
a. Là tỷ lệ phần trăm sự thay đổi của giá hàng hóa liên quan trên phần trăm sự thay đổi của lượng cầu hàng hóa.
b. Là tỷ lệ phần trăm sự thay đổi của giá hàng hóa trên phần trăm sự thay đổi của lượng cầu.
c. Là tỷ lệ phần trăm sự thay đổi của lượng cầu hàng hóa trên phần trăm sự thay đổi của giá hàng hóa liên quan.
d. Không đáp án nào đúng.
Câu 14. Tại một mức giá trên thị trường của một hàng hoá nào đó, người mua muốn mua 4000 đơn vị hàng
tuần và người bán muốn bán 5000 đơn vị hàng tuần, thì:
a. Giá cả sẽ có xu hướng tăng lên và những người cung sẽ có xu hướng cung nhiều hơn 5000 đơn vị
b. Giá cả sẽ có xu hướng giảm xuống và những người cung sẽ có xu hướng cung ít hơn 5000 đơn vị
c. Giá cả sẽ có xu hướng tăng lên và những người cung sẽ có xu hướng cung ít hơn 5000 đơn vị
d.Chưa thể kết luận được
Câu 15. Thiếu hụt hàng hóa trên thị trường tồn tại khi:
a. Giá cao hơn giá cân bằng b. Không đủ người sản xuất
c. Giá thấp hơn giá cân bằng d. Không đủ người tiêu dùng
Câu 16. Việc tăng giá của một đầu vào được sử dụng để sản xuất ra một hàng hoá sẽ làm:
a. Dịch chuyển đường cung hàng hoá sang trái
b. Dịch chuyển đường cung hàng hoá sang phải
c. Tăng cầu hàng hoá
d. ảnh hưởng tới lượng hàng hoá được cung ứng nhưng không ảnh hưởng tới cung hàng hoá
Câu 17. Nếu một hàng hóa được coi là cấp thấp thì:
a. Giá của nó tăng người ta sẽ mua nó ít đi
b. Giá của nó giảm người ta sẽ mua nó nhiều hơn
c. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
d. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
Câu 18. Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận biên của sự lựa chọn
thì anh ta phải:
a. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
b. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên.
c. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên.
d. Tránh việc lựa chọn.
Câu 19. Cho phương trình đường cầu QD = 75 – 5 P ; và phương trình đường cung Q S = 5P – 15. Giả
sử nhà nước đánh thuế thông qua người sản xuất 2 triệu đồng/tấn. Khi đó đường cung của người sản
xuất là:
a. QS = 5P – 17 c. QS = 5P - 25.
b. QS = 10P - 25 d. QS = 10P - 30
Câu 20. Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ và thị trường giải quyết vấn đề “Cái gì được sản xuất ra, sản
xuất như thế nào và sản xuất cho ai”
a. Nền kinh tế thị trường. c. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
b. Nền kinh tế hỗn hợp. d. Nền kinh tế truyền thống.
Câu 21. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
a. Cả cung và cầu đều tăng b. Cả cung và cầu đều giảm
c. Sự giảm cầu kết hợp với tăng cung d. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
Câu 22. Giả sử khi PY = 8 thì QX = 12, khi PY = 10 thì QX = 6, các yếu tố khác là không đổi ta có thể kết luận X
và Y là:
b. Hai hàng hóa bổ sung c. Hai hàng hóa thông thường
c. Hai hàng hóa độc lập d.Hai hàng hóa thay thế
Câu 23. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên
phải thì:
a. A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất
d. B là hàng hoá cấp thấp
e. B là hàng hoá bình thường
Câu 24. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X giảm xuống sẽ làm cho:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b. Đường cung dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung và đường cầu dịch chuyển lên trên
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Câu 25. Nếu có hai hàng hoá có mối quan hệ như sau: Q(x)=50 – 1,5 Py, thì:
a. X và Y là hai hàng hoá có quan hệ bổ sung
b. X và Y là hai hàng hoá có quan hệ thay thế
c. X và Y là hai hàng hoá độc lập
Câu 26. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
a. Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.
b. Giá thịt bò giảm xuống.
c. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
e. Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ
Câu 27. Sự gia tăng thu nhập sẽ:
a. Làm tăng cầu đối với hàng hoá A nếu A là hàng hoá cấp thấp
b. Làm tăng cầu đối với hàng hoá A nếu A là hàng hoá thông thường
c. Làm giảm cầu đối với hàng hoá A nếu hàng hoá A có giá thấp
d. Làm tăng cung hàng hoá A
Câu 28. Cho phương trình đường cung QS = P – 10 và đường cầu QD = 100 – P. Nếu chính phủ ấn định giá là
40 thì điều gì sẽ xảy ra:
a. Dư thừa 60 c. Dư thừa 30
b. Thiếu hụt 30 d. Thiếu hụt 40
Câu 29. Nếu giá của đường giảm thì cung về kem sẽ:
a. Giảm hoặc dịch chuyển sang bên trái c. Tăng hoặc dịch chuyển sang bên phải
b. Giảm hoặc dịch chuyển sang bên phải d. Tăng hoặc dịch chuyển sang bên trái
Câu 30. Một đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là:
a. Bằng 0 b. Bằng ∞
c. Giữa 0 và 1 d. Lớn hơn 1
Câu 31. Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá giảm 30% thì lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?
a. Lượng cầu tăng 10% c. Lượng cầu tăng 90%
b. Lượng cầu giảm 10% d. Lượng cầu giảm 90%
e. Lượng cầu không thay đổi
Câu 32. Giả sử cung là co dãn hoàn toàn, nếu đường cầu dịch chuyển sang phải thì:
a. Giá và lượng sẽ tăng c. Cả giá và lượng đều không tăng
b. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên d. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
e. Giá tăng nhưng lượng giảm
Câu 33. Một công ty ước lượng được hàm cầu đối với sản phẩm của mình như sau: QX = 100 – 0,5 PY trong đó
QX là lượng cầu hàng hóa X và PY là giá hàng hóa Y liên quan đến hàng hóa X. Hệ số co giãn chéo của cầu
hàng hóa X theo giá hàng hóa Y tại PY = 40 là:
a. = - 0,55 b. = -0,45
c. = - 0,25 d. = - 0,35
Câu 34. Giả sử cơ giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá giảm 20% thì lượng cung sẽ:
a. Tăng 7,5% c. Giảm 30%
b. Tăng 30% d. Tăng 3%
Câu 35. Nếu cầu ít co giãn muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải làm gì?
a. Giảm giá c. Giữ nguyên giá
b. Tăng giá d. Lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 36. Độ co giãn nào sau đây nói lên sự vận động dọc theo đường cầu chứ không làm dịch chuyển đường
cầu:
a. Độ co giãn của cung đối với giá c. Độ co giãn của cầu đối với thu nhập
b. Độ co giãn của cầu đối với giá d. Độ co giãn chéo
Câu 37. Cho hàm cầu về sản phẩm A như sau: Q = 10 I + 100. Độ co giãn của cầu theo thu nhập tai mức thu
nhập bằng 10 là:
a. = - 0,5 c. = 2,5
b. = 0,5 d. = 1,5
Câu 38. Cho hàm cầu QD = 50 – 5P và QS = 5P - 10 khi đó độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là:
a. | | = 1,75 và = 1,5 c. | | = 1,5 và = 1,5
b. | | = 1,75 và = 1,75 d. | | = 1,5 và = 1,75
Câu 39. Đường cung thẳng đứng có thể mô tả là:
a. Tương đối co giãn c. Tương đối không co giãn
b. Hoàn toàn không co giãn d. Co giãn hoàn toàn
e. Không có sự mô tả nào là chính xác
Câu 40. Cho phương trình QD = 75 – 5 P ; QS = 5P – 15.
Giả sử chính phủ quy định mức giá P = 12 thì
số tiền chính phủ phải bỏ ra là bao nhiêu để mua hết lượng hàng dư thừa? Giá P tính = triệu đồng/
tấn ; Lượng Q tính = nghìn tấn/ngày.
a. 300 tỷ c. 360 triệu
b. 360 tỷ d. 300 triệu

You might also like