Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Hệ số Beta và số liệu tham khảo

- Hệ số beta (β) - Beta coefficient là thước đo rủi ro hệ thống của một chứng khoán
riêng lẻ hay một danh mục đầu tư với mức biến động, rủi ro chung của toàn bộ thị
trường. Beta được sử dụng trong mô hình định giá tài sản vốn để tính toán tỉ suất
sinh lời kỳ vọng của một tài sản dựa vào hệ số beta của nó và tỉ suất sinh lời trên thị
trường.
Hệ số beta (β) có công thức:
Hệ số β = Cov (Re, Rm) / Var (Rm)
Trong đó:
Re là tỷ suất sinh lời của mã chứng khoán e
Rm là tỷ suất sinh lời của thị trường chung
Cov (Re, Rm) là hiệp phương sai giữa tỉ suất sinh lợi chứng khoán e và tỉ suất sinh
lợi của thị trường
Var (Rm) là phương sai của tỉ suất sinh lợi thị trường

Hệ số beta 0.427124

dta.vdsc.com 0.75
Finance.vietstock.vn 0.82
Dnse.com 0.36
Bsc.com 0.9
Funan.com 0.82
24hmoney.vn 0.48
Cophieu68.vn 1.0
Hệ số beta = 0.427( sử dụng hàm SLOPE trong Excel)

Bảng cơ cấu nguồn vốn


Nợ vay ( D) = Nợ vay ngắn hạn + nợ vay dài hạn = 1.643.334.484.376
Tỷ lệ nợ vay trên tổng nguồn vốn = Tổng số nợ/ Tổng nguồn vốn=48%
Vốn chủ sở hữu (E)= 1.809.754.662.986
Tổng nguồn vốn= vốn chủ sở hữu (E) + Nợ vay (D)= 3,45309E+12
Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn =Tổng VCSH/ Tổng nguồn vốn= 52%

Vốn chủ sở hữu (E) 1.809.754.662.986 52%


Nợ vay (D) 1.643.334.484.376 48%
Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC

Lãi suất tín phiếu kho bạc = 3% (giả định)


Tỷ suất sinh lời thị trường (Rm)=((VNI cuối kì- VNI đầu kì )/VNI đầu kì)x100%= 11,81%
Chi phí lãi suất cho vay =10% ( giả định)
Thuế suất thuế TNDN= 20% (giả định)
Chi phí sử dụng vốn vay (Kd)= chi phí sử dụng vốn vay trước thuế x( 1-thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp)=6,768
Chi phí sử dụng vốn Ke được tính theo công thức:
Chi phí sử dụng vốn (Ke ) = lãi suất phi rủi ro (Rf) * ( Tỷ suất sinh lời thị trường (Rm) -
lãi suất phi rủi ro (Rf))* Beta = 0, 0676187
WACC=% tỷ trọng x kd + % tỷ trọng x ke = 2,6340692

Mã CD MSH
Vốn chủ sỡ hữu (E) 1,80975E+12
Nợ vay ngắn hạn 1,33542E+12
Nợ vay dài hạn 3,07913E+11
Nợ Vay (D) 1,64333E+12
TỔNG NGUỒN VỐN 3,45309E+12
Equity 1.809.754.662.986
Tỷ lệ equity/tổng nguồn vốn 52%

Debit 1.643.334.484.376
Tỷ lệ debit/ tổng nguồn vốn 48%
Chi phí lãi suất cho vay 10%
Thuế suất thuế TNDN 20%
Lãi suất tín phiếu kho bạc (Rf) 3%

Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường 11,81%


(Rm)
Chi phí sử dụng vốn (Ke) 0,0676187

WACC 2,6340692

You might also like