Đuôi danh từ chỉ vật: + tion + ance + sion + ence + ment + ity + ness + sis Đuôi danh từ chỉ người: + er + ee + ant + ist(yst) + or Vị trí của danh từ: - Làm chủ ngữ Đứng đầu câu - Làm tân ngữ Đứng cuối câu - Đứng sau tính từ sở hữu My, your, our, their, his, her, its - Đứng sao mạo từ a, an, the - Đứng sau giới từ in, on, at, of, with, under, about,..
TOPIC 2 : ADJECTIVES – TÍNH TỪ
Cách nhận biết: Các đuôi tính từ : al , ive, ful, able, ous, ic Vị trí của tính từ: - Đứng trước danh từ : adj + n - Đứng sau động từ cảm xúc: + to be, seem, appear, smell, feel, taste, look, get, become, turn, remain + adj - Đứng sau 4 động từ đặc biệt + Find, Make, Deem, Keep + adj ENGLISH Cách xác định tính từ: Lấy trạng từ bỏ ly ta sẽ được tính từ. ( adv – ly = adj )
Schedule (n) : lịch trình
Proposed (v) : đề xuất Existing ( adj) : hiện có Meet ( v) : gặp Deadline (n) : hạn cuối Alternative (adj): thay thế Firm (n) : công ty Received (v) : nhận Numerous (adj) : đông đảo Clients(n) : khách hàng Excellent (adj) : xuất sắc Compliment(n) : lời khen