Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ENGLISH

TOPIC 1 : NOUNS – DANH TỪ

 Cách nhận biết:


 Đuôi danh từ chỉ vật:
+ tion + ance
+ sion + ence
+ ment + ity
+ ness + sis
 Đuôi danh từ chỉ người:
+ er
+ ee
+ ant
+ ist(yst)
+ or
 Vị trí của danh từ:
- Làm chủ ngữ Đứng đầu câu
- Làm tân ngữ Đứng cuối câu
- Đứng sau tính từ sở hữu My, your, our, their, his, her, its
- Đứng sao mạo từ a, an, the
- Đứng sau giới từ in, on, at, of, with, under, about,..

TOPIC 2 : ADJECTIVES – TÍNH TỪ


 Cách nhận biết:
Các đuôi tính từ : al , ive, ful, able, ous, ic
 Vị trí của tính từ:
- Đứng trước danh từ : adj + n
- Đứng sau động từ cảm xúc:
+ to be, seem, appear, smell, feel, taste, look, get, become, turn, remain + adj
- Đứng sau 4 động từ đặc biệt
+ Find, Make, Deem, Keep + adj
ENGLISH
 Cách xác định tính từ:
Lấy trạng từ bỏ ly ta sẽ được tính từ. ( adv – ly = adj )

Schedule (n) : lịch trình


Proposed (v) : đề xuất
Existing ( adj) : hiện có
Meet ( v) : gặp
Deadline (n) : hạn cuối
Alternative (adj): thay thế
Firm (n) : công ty
Received (v) : nhận
Numerous (adj) : đông đảo
Clients(n) : khách hàng
Excellent (adj) : xuất sắc
Compliment(n) : lời khen

You might also like