Professional Documents
Culture Documents
Bài 22
Bài 22
49 Lực lượng giữ vai trò quan trọng trong “VN hóa chiến Quân đội Sài gòn
1 tranh ”
49 Âm mưu của Mỹ khi thực hiện: Chiến tranh cục bộ” Áp đảo ta về bình lực, hỏa lực, giành lại
2 thế chủ động trên chiến trường, làm
chiến tranh của ta tàn lụi dần
49 Chiền lược quân sự mới của Mỹ trong “Chiến tranh cục bộ” Hành quân “Tìm-diệt”
3
49 Cùng với thực hiện “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam, Mỹ Miền Bắc
4 còn mở rộng chiến tranh ở
50 Cuộc tiến công có quy mô lớn trên toàn miền Nam mà hướng
0 trọng tâm là các đô thị là
50 Thắng lợi đưa cuộc kháng chiến chuyển sang giai đoạn vừa
2 đánh vừa đàm
50 Chủ trương của ta trong chiến đấu chống “VN hóa chiến Kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và
6 tranh” ngoại giao
50 6/6/1969 thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa
7 miền nam VN
50 Hướng tiến công chủ yếu của ta trong cuộc Tiến công Quảng Trị
8 chiến lược năm 1972 là
50 Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 của ta đã chọc thủng Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
9 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch là
51 Thắng lợi nào buộc Mỹ tuyên bố “Mỹ hóa” trở lại chiến
0 tranh xâm lược
Cuộc tiến công chiến lược năm 1972
51 Thắng lợi đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “VN
1 hóa chiến tranh”
51 Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972) giống với trận Điện Buộc kẻ thù ký hiệp định chấm dứt
2 Biên Phủ (1954) chiến tranh
51 Thắng lợi buộc Mỹ ký kết hiệp định Paris ĐBP trên không (1972)
3
51 Nội dung quan trọng nhất của hiệp dịnh Paris Mỹ cam kết tôn trọng các quyền dân tộc
4 cơ bản của VN, rút hết quân đội về nước
51 Tình hình miền Nam VN sau hiệp định paris Mỹ đã “cút” nhưng Ngụy chưa “nhào”
5
51 Biện pháp cơ bản được Mỹ thực hiện xuyên suốt trong các Ra sức chiếm đất, giành dân
6 chiến lược chiến tranh ở miền Nam
4-Bài tập
*Câu 1. Sau thất bại của chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh gì tại miền Nam Việt Nam ?
A. Chiến lược “ Chiến tranh đơn phương”. B. Chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”. D. Chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh”.
*Câu 2. Hãy xác định lực lượng tham gia trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Miền Nam?
A. Được tiến hành bằng quân đội tay sai.
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài gòn.
C. Được tiến hành bằng lực lượng đồng minh của Mĩ, quân đội Sài gòn.
D. Được tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài gòn.
Gv: Nguyễn Thị Thu Thủy ----------------- Trang: 7
*Câu 3.Vì sao đến giữa năm 1965, Mĩ chuyển sang chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”?
A. Chính phủ Mĩ muốn kết thúc nhanh chiến tranh ở Việt Nam.
B. Chính phủ Mĩ muốn tạo điều kiện mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản.
D. Mĩ sợ Trung Quốc đem quân sang chi viện cho Việt Nam.
*Câu 4. Mĩ mở đầu chiến lược “Chiến tranh cục bộ” bằng cuộc hành quân vào địa phương nào?
A. Hành quân vào thôn Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Hành quân vào Núi Thành (Quảng Nam).
C. Hành quân “tìm diệt”. D. Hành quân Gianxơn Xiti.
*Câu 5. Chiến thắng nào mở ra khả năng đánh thắng quân Mĩ trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “chiến tranh cục bộ”?
A. Chiến thắng “Ấp Bắc”. B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Chiến thắng mùa khô thứ nhất ( 1965 – 1966). D. Chiến thắng mùa khô thứ hai ( 1966 – 1967).
*Câu 6. Bước vào mùa khô thứ nhất (1965 – 1966 ) địch mở đợt phản công hướng chiến lược chính là
A. Đông Nam Bộ và Liên khu V. B. Tây Nam Bộ và Liên khu IV. C. Căn cứ Dương Minh Châu. D.Vạn Tường
*Câu 7. Âm mưu của Mĩ khi mở cuộc hành quân Gianxơn Xiti đánh vào căn cứ Dương Minh Châu ( Bắc Tây Ninh) nhằm
A. mở rộng “Ấp chiến lược”. B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. giành lại thế chủ động trên chiến trường. D. tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta.
**Câu 8. Từ mà Mĩ và chính quyền Sài Gòn gọi vùng đất do cách mạng nắm giữ là
A. “đất thánh Va Ti Can” B. “đất thánh Việt Cộng”. C. đất cánh mạng. D. đất Việt Cộng.
**Câu 9. Điểm mới trong âm mưu của Mĩ trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” là
A. mở rộng chiến tranh xâm lược Cam-pu-chia. B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào.
C. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương. D. mở rộng chiến tranh phá hoại Miền Bắc.
**Câu 10. Đồng minh của mĩ trong chiến tranh xâm lược Miền Nam gồm bao nhiêu nước?
A. 4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước. D. 7 nước.
**Câu 11. Các nước Đồng minh của Mĩ trong chiến tranh xâm lược Miền Nam là
A. Thái Lan, Ôx Trây lia, Niu Dilân. B. Anh, Pháp, ITaLia, Đức.
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Phi Líp Pin, Ôx Trây lia, Niu Dilân. D. Hàn Quốc, Trung Quốc, Anh, Pháp, Đức.
**Câu 12. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý
nghĩa của chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi):
“ Vạn Tường, được coi là (a) đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào “ tìm Mĩ mà dánh (b)” trên khắp Miền Nam”.
A. a. “ Ấp Bắc”, b. “lùng ngụy mà diệt” B. a. Điện Biên Phủ, b. tay sai mà diệt
C. a. Sài Gòn, b. đánh cho ngụy nhào D. a. Hà Nội, b. đánh cho ngụy nhào.
*Câu 13. Đến cuối năm 1967, Cương lĩnh của Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam được bao nhiêu nước lên
tiếng ủng hộ?
A. 40 nước B. 41 nước C. 42 nước D. 43 nước
Câu 14.Thế trận mà quân dân ta đã sử dụng để đánh địch trong mùa khô thứ nhất (đông – xuân 1965- 1966)
A. chiến tranh vũ trang nhân dân. B. chiến tranh du kích. C. chiến tranh nhân dân. D. chiến tranh tổng lưc.
*Câu 15. Cuộc đấu tranh phá “ Ấp chiến lược” của quần chúng ở vùng nông thôn đã nhận được sự hỗ trợ của lực lượng nào?
A. Lực lượng công nhân. B. Lực lượng tự vệ C. Lực lượng dân quân. D. Lực lượng vũ trang.
*Câu 16. Ở thành thị, công nhân, các tầng lớp lao động khác, học sinh, sinh viên, Phật tử, một số binh sĩ quân đội Sài Gòn…
đấu tranh đòi
A. cơm áo, hòa bình. B. Mỹ rút về nước, đòi tự do dân chủ. C. tự do, dân sinh, dân chủ. D. độc lập, tự do, hạnh phúc.
*Câu 17. Mỹ đã mở bao nhiêu cuộc hành quân trong mùa khô thứ nhất (đông – xuân 1965- 1966) ?
A. 430 cuộc. B. 440 cuộc. C. 450 cuộc. D. 460 cuộc.
*Câu 18. Mỹ đã mở bao nhiêu cuộc hành quân trong mùa khô thứ hai ( đông – xuân 1966- 1967)?
A. 895 cuộc. B. 896 cuộc. C. 897 cuộc. D. 898 cuộc.
*Câu 19. Cuộc hành quân lớn nhất của Mĩ và quân Đồng minh trong mùa khô thứ hai ( đông – xuân 1966-1967) mang tên
A. “Ánh sáng sao” B. “Bình định” C. “Tìm diệt” D. Gian Xơn Xiti
*Câu 20. Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời khi nào?
A. 22 /12/1960. B. 20/12/1960. C. 24/12/1960. D. 28/12/1960.
*Câu 21. Cương lĩnh của Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam được bao nhiêu tổ chức Quốc tế và bao nhiêu tổ
chức khu vực lên tiếng ủng hộ?
A. 9 tổ chức quốc tế và 8 tổ chức khu vực. B. 8 tổ chức quốc tế và 6 tổ chức khu vực.
C. 12 tổ chức quốc tế và 5 tổ chức khu vực. D. 10 tổ chức quốc tế và 3 tổ chức khu vực.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau của ba loại hình chiến lược (Chiến tranh đặc biệt, Chiến
tranh cục bộ, Việt Nam hóa chiến tranh) của Mỹ ở Việt Nam?
A. Sử dụng quân Mĩ và đồng minh của Mĩ, với sự viện trợ quân sự cho quân đội Sài gòn.
B. Có cố vấn Mĩ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
C. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Sử dụng quân đội Sài Gòn, do Mĩ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
VẬN DỤNG CAO:
Câu 1. Điểm mới của “ chiến tranh cục bộ” so với “chiến tranh đặc biệt” như thế nào?
A. Có sự tham gia của quân đội Mĩ và quân đồng minh Mĩ. B. Sự tham gia quân đội Sài Gòn với viện trợ Mĩ.
C. Phạm vi chiến tranh lan rộng khắp Đông Dương. D. Mức độ chiến tranh ngang nhau, chưa ác liệt.
Câu 2. Cầu Mĩ Thuận ở Đồng bằng sông Cửu Long do một đồng minh của Mĩ từng tham gia chiến tranh tại
miền Nam ( 1965-1968 ) xây dựng là
A.Hàn Quốc. B. Thái Lan. C.Philippin. D. Ôxtrâylia.
Câu 3. Qua thất bại “chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã rút ra bài học gì cho “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam?
A. Mở rộng chiến tranh toàn Đông Dương. B. Quân Mĩ và đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến.
C. Cần tiếp tục tăng cường chiến tranh xâm lược. D. Vận động Quốc hội Mĩ ủng hộ cuộc chiến tranh.
Câu 4. Vụ thảm sát Mĩ Lai do quân đội Mĩ thực hiện ở Sơn Tịnh ( Quảng Ngãi ) ngày 16-3-1968 đã gây sốc cho
dư luận ở Mĩ, Việt Nam và thế giới dẫn đến
A. Lập tòa án quân sự xét xử tội ác chiến tranh. B. Các cuộc biểu tình lớn trên thế giới phản đối Mĩ.
C. Quân đội Mĩ triệt thoái khỏi miền Nam năm 1972. D. Quân đội Mĩ chấm dứt chiến tranh tại miền Nam.
Câu 5. Mĩ đã rút ra bài học gì sau cuộc nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 ?
A. Đề ra chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh.
B. Tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược và tranh thủ ngoại giao.
C. Bình định miền Nam bằng ấp chiến lược và phá hoại miền Bắc.
D. Tiếp tục phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh sang Campuchia.
Câu 6. Miền Bắc rút ra bài học gì sau cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ năm 1964 – 1968 ?
A. Tiếp tục kế hoạch 5 năm lần thứ I chưa hoàn thành.
B. Tăng cường khả năng quốc phòng để đối phó với Mĩ.
C. Nhờ các Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ.
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh, tiếp tục sản xuất và chi viện cho miền Nam.
Câu 7. Mĩ dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ” để đánh phá miền Bắc (1964). Đây là sự kiện được đánh giá
A. là chiến lược toàn cầu của Mĩ ngăn chặn chủ nghĩa xã hội. B. lấy cớ mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.
C. thể hiện tính ác liệt và quy mô phá hoại của Mĩ. D. biểu hiện sức mạnh của Mĩ về quân sự.
Gv: Nguyễn Thị Thu Thủy ----------------- Trang: 14
Câu 8. Qua bốn năm (1964-1968) chiến tranh phá hoại miền Bắc Mĩ đã rút ra bài học gì trong cuộc tham chiến
tại Việt Nam?
A. Cần tăng cường đánh phá miền Bắc ác liệt hơn nữa.
B. Tăng cường quân Mĩ và tiếp tục viện trợ cho miền Nam.
C. Không ngăn chặn được sự chi viện từ Bắc vào Nam.
D. Mở rộng đàm phán và sức ép cho ta trên chiến trường.
Câu 9. Quan sát hình dưới đây:
Cho biết đây là sự kiện gì tác động đến cuộc chiến tranh xâm lược Mĩ tại
Việt Nam ?
A. Cuộc biểu tình lớn của nhân dân Pháp phản đối chiến tranh.
B. Nhân dân Mĩ biểu tình phản chiến đòi Mĩ rút quân về nước.
C. Nhân dân miền Bắc mit tinh xuống đường đòi Mĩ “cút về nước ! ”
D. Cuộc vận động bầu cử của Tổng thống Giôn xơn tại Mĩ.
5-Đề luyện
Câu 1. Đặc điểm lớn nhất của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ 1919-1930 là gì?
A. Sự tồn tại song song của 2 khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản
B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước.
C. Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản.
D. Sự xuất hiện của 3 tổ chức cách mạng.
Câu 2. Nhận xét nào dưới đây đúng về cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp?
A. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiều trường học để đào tạo lao động.
B. Thực dân pháp không chú trọng khai đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
C. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp quan tâm đầu tư phát triển kinh tế.
D. Bên cạnh khai thác, thực dân Pháp tăng cường đàn áp các cuộc đấu tranh.
Câu 3. Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ VIII( 5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng
tháng Tám 1945?
A. Cũng cố được khối đoàn kết nhân dân.
B. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6.
D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Câu 4. Sự áp bức bóc lột dã man của thực dân Pháp và phát xít Nhật dẫn đến hậu quả gì?
A. Mâu thuẩn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam thực dân Pháp - Nhật sâu sắc.
B. Mâu thuẩn giữa toàn thể dân tộc Đông Dương với Nhật sâu sắc.
C. Mâu thuẩn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với phát xít Nhật gay gắt.
D. Mâu thuẩn giữa toàn thể dân tộc Đông Dương với Nhật-Pháp sâu sắc.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển nhảy vọt của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
B. áp dụng thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại
C. quân sự hoá nền kinh tế để buôn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh.
D. điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi.
Câu 6. Đại hội đại biểu lần thứ II của đảng(2-1951) có ý nghĩa gì?
A. Làm cho nhân dân thế giới hiểu về cách mạng Việt Nam.
B. Tăng thêm lòng tin của nhân dân đối với Đảng.
C. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo vè trưởng thành của Đảng, thúc đẩy kháng chiến
tiến lên, là đại hội kháng chiến thắng lợi
D. Nêu cao vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến của Đảng và giai cấp công nhân.
Câu 7. Từ đầu những năm 70 trở đi, cùng với Mĩ và Tây Âu, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một trong ba trung
tâm
Gv: Nguyễn Thị Thu Thủy ----------------- Trang: 15
A. liên kết kinh tế - tài chính lớn của thế giới. B. kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. công nghiệp – quốc phòng lớn của thế giới. D. giáo dục - khoa học kĩ thuật lớn nhất thế giới.
Câu 8. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều kiện lịch sử nào?
A. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam phần nào có lợi cho cách mạng nước ta.
B. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng, ta mạnh hơn địch cả về
thế và lực.
C. Quân Mỹ và quân đội Sài Gòn bắt đầu suy yếu.
D. Chính quyền và quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
Câu 9. Nguyên nhân quyết định làm nên thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta là
A. tinh thần đoàn kết, lao động cần cù của nhân dân Việt Nam.
B. hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới.
C. tình đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương
D. sự lãnh đạo sang suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
Câu 10. Nguyên nhân xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây vì
A. Mĩ và Liên Xô đều bị thế giới lên án.
B. Mĩ và Liên Xô đều bị suy giảm thế lực trước sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản, Tây Âu và các nước
công nghiệp mới NICS.
C. Mĩ và Liên Xô muốn có thời gian hòa hoãn để củng cố lực lượng địa vị.
D. Liên Xô không còn đủ khả năng bao tiêu quân sự cho các nước XHCN.
Câu 11. Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995). B. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999). D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007).
Câu 12. Sự kiện lịch sử nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế hoàn toàn, giành quyền
lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời. B. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.
C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản. D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
Câu 13. Phong trào đấu tranh nào dưới đây của giai cấp tiểu tư sản là tiêu biểu nhất trong những năm 20 của thế kỉ
XX?
A. "Chấn hưng nội hóa". B. Đòi Pháp trả tự do cho cụ Phan Bội Châu.
C. Chống độc quyền cảng Sài Gòn. D. "Bài trừ ngoại hóa".
Câu 14. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam trong những năm 1975- 1976 đã:
A. Tạo ra khả năng to lớn để bảo vệ tổ Quốc.
B. Đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa đã hoàn thành
C. Tạo cơ sở để Việt Nam gia nhập Liên Bang Đông Dương.
D. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt kinh tế.
Câu 15. Sự kiện nào của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) đánh dấu cách
mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Phong trào Đồng khởi. B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 16. Trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật và công nghệ, Nhật Bản tập trung chủ yếu vào lĩnh vực sản xuất nào
dưới đây?
A. Ứng dụng quốc phòng. B. Ứng dụng dân dụng.
C. Ứng dụng công nghệ. D. Ứng dụng giáo dục.
Câu 17. Điểm mới của Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
Câu 18. Nội dung nào sau đây là chủ trương của Đảng ta trong Đông-Xuân 1953-1954?
A. giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự để kết thúc chiến tranh.
B. tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
C. ta tránh giao chiến ở miền Bắc để chuẩn bị đàm phán.
D. trong vòng 18 tháng phải đánh bại Pháp.
Gv: Nguyễn Thị Thu Thủy ----------------- Trang: 16
Câu 19. “Đả đảo đế quốc”, “Đả đảo phong kiến” là hai khẩu hiệu của phong trào cách mạng nào ở Việt Nam trong
thời kì 1930 – 1945?
A. Phong trào 1932 – 1935. B. Phong trào 1940 – 1945.
C. Phong trào 1930 – 1931. D. Phong trào 1936 – 1939.
Câu 20. Chủ trương đường lối mới của Trung Quốc(1978) và đường lối đổi mới của Đảng ta(1986) có nét chung
gì?
A. Lấy văn hóa- xã hội làm trung tâm B. Lấy chính trị làm trung tâm
C. Lấy giáo dục làm trung tâm D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm
Câu 21. Hội nghị lần thứ 24 của ban chấp hành đảng Lao động Việt Nam tháng 9 năm 1975 đề ra nhiệm vụ nào sau
đây cho cách mạng Việt Nam:
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ ngĩa trên cả nước.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Bầu ra các chức vụ lãnh đạo cao nhất trong cả nước.
Câu 22. Sự kiện nào sau đây thể hiện liên minh đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương trong kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Thành lập Liên minh chiến đấu Việt-Miên-Lào.
C. Thành lập Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào.
D. Thành lập Mặt trận Liên Việt.
Câu 23. Vì sao Đảng chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
năm 1975 ?
A. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch chốt giữ ở đây một lực lượng mỏng nhưng bố phòng
kiên cố.
B. Tây Nguyên là địa bàn quan trọng, lực lượng địch quá mỏng, lực lượng ta mạnh.
C. Tây Nguyên là địa bàn xa chiến trường chính, lực lượng địch ở đây mỏng và bố phòng sơ hở.
D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, do địch phán đoán sai hướng tiến công của ta nên chúng
chốt giữ ở đây một lực lượng mỏng và bố phòng sơ hở.
Câu 24. Tổ chức nào dưới đây hoạt động theo khuynh hướng cách mạng vô sản sớm nhất ở Việt Nam?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Đông Dương cộng sản đảng.
C. An Nam cộng sản đảng. D. Đông dương cộng sản liên đoàn.
Câu 25. Điều gì chứng tỏ rằng: Từ tháng 9/1930 trở đi phong trào cách mạng 1930- 1931 phát triển đạt đỉnh
cao?
A. Thực hiện liên minh công nông bền vững.
B. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh.
D. Phong trào diễn ra khắp cả nước.
Câu 26. Điểm giống nhau giữa các chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Chiến tranh cục bộ”, “Chiến tranh đặc
biệt” là gì?
A. Đều dùng quân đồng minh của Mĩ. B. Đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới.
C. Quân Mĩ giữ vai trò quan trọng. D. Quân đội Sài Gòn là lược lượng chủ yếu.
Câu 27. Điểm khác trong quá trình ra đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc so với lớp người đi trước là
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. đi sang châu Âu và châu Mĩ tìm đường cứu nước.
C. đi sang phương Đông tìm đường cứu nước mới.
D. đi sang châu Phi và các nước bắc Mĩ tìm đường cứu nước.
Câu 28. Quyền dân tộc cơ bản được ghi nhận trong Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 là
A. Quyền tự chủ, tự quyết,toàn vẹn lãnh thổ.
B. độc lập chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam.
C. độc lập, lựa chọn con đường phát triển phù hợp với dân tộc.
D. độc lập,chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.
Câu 29. Từ 2/9/1945 đến Truớc 6/3/1946, Đảng, Chính phủ, chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện sách luợc gì?
A. Hoà với Trung Hoa Dân Quốc để đánh Pháp.
B. Hoà với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân Quốc.
Gv: Nguyễn Thị Thu Thủy ----------------- Trang: 17
C. Hoà cả Trung Hoa Dân quốc và Pháp để củng cố lực luợng.
D. Chống cả Pháp và Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 30. Những ngành kinh tế nào dưới đây được Pháp đầu tư nhiều nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ
hai?
A. Giao thông vận tải và tài chính B. Nông nghiệp và khai mỏ.
C. Ngoại thương và nông nghiệp. D. Công nghiệp nặng và khai mỏ.
Câu 31. Tháng 12/1978, ở Trung Quốc diễn ra sự kiện gì?
A. Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới.
B. Trung Quốc đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
C. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
D. Trung Quốc phóng thành công tàu vũ trụ.
Câu 32. Hiệp ước Hoa- Pháp được kí kết đã đặt nhân dân Việt Nam trước tình thế như thế nào?
A. Phải cầm súng chiến đấu chống hai kẻ thù cùng một lúc
B. Phải lựa chọn giữa chiến đấu chống quân Trung Hoa Dân Quốc và hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân
Quốc
C. Phải lựa chọn giữa chiến đấu chống Pháp hoặc hòa hoãn, nhân nhượng với Pháp
D. Phải lựa chọn hòa với Pháp và chiến đấu chống quân Trung Hoa Dân Quốc
Câu 33. Đâu không phải là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Sự chuẩn bị lâu dài của Đảng và nhân dân ta.
B. Sự lãnh đạo của Đảng đứng đầu là chủ tịch HCM.
C. Biết chớp thời cơ phát động quần chúng nhân dân nổi dậy.
D. Chiến thắng của quân đồng minh chống phát xít trong CTTG II.
Câu 34. Mĩ Latinh trở thành “Lục địa bùng cháy” vì
A. Cách mạng Cuba thắng lợi.
B. Bùng nổ phong trào đấu tranh lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Mĩ thành lập Liên minh vì tiến bộ.
D. Mĩ biến Mĩ Latinh thành sân sau.
Câu 35. Hội nghị Ianta với sự tham dự của nguyên thủ những quốc gia nào?
A. Anh, Mĩ, Trung Quốc B. Anh. Pháp, Liên Xô C. Liên Xô, Mĩ, Anh D. Anh, Pháp, Mĩ.
Câu 36. Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. có tính chất dân tộc. B. không mang tính cách mạng.
C. chỉ có tính dân chủ. D. không mang tính dân tộc.
Câu 37. Tính chất của phong trào Cần vương là
A. giúp vua cứu nước.
B. yêu nước, chống Pháp trên lập trường phong kiến, mang tính dân tộc sâu sắc.
C. chống Pháp và chống phong kiến đầu hàng
D. giúp vua bảo vệ đất nước.
Câu 38. Thành tựu khoa học – kĩ thuật nào đánh dấu bước phát triển về khoa học –kĩ thuật của Liên Xô trong giai
đoạn 1945-1950?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
D. Chinh phục vũ trụ, đưa người lên Mặt Trăng.
Câu 39. Nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở Việt Nam 1945-1954 là
A. Sự giúp đỡ của Trung Quốc và Liên Xô.
B. Sự đoàn kết của 3 nước Đông Dương và các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
C. Sự lãnh đạo sang suốt của Đảng, đứng đầulà chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam và Đông Dương.
Câu 40. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc thành lập Đảng đầu năm 1930 ở Việt Nam?
A. Là sự sàng lọc nghiêm khắc của lịch sử trên con đường giải phóng dân tộc.
B. Là sản phẩm kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin và phong trào yêu nước.
C. Hình thành nên khối liên minh công-nông, trở thành nồng cốt cách mạng.
D. Là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp của nhân dân Việt Nam.
------ HẾT ------
Gv: Nguyễn Thị Thu Thủy ----------------- Trang: 18
Gv: Nguyễn Thị Thu Thủy ----------------- Trang: 19