Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Bắc Trung Bộ

Vịnh vũng áng, thủy điện ke bó, sông mã, biển sầm sơn, lăng cô,
Đảo cồn cỏ
vườn quốc gia phonha kẻ bang.
Cảng Vinh
Biển nông thuận lợi phát triển lưới giã

Đầm phá rộng

1. VTDL( từ đ-> tây đều có biển, đb dh, đồi chuyển tiếp và núi phía tây-> tiền đề cho sự cần
thiết hình thành cơ caaun-l-ts
Giáp
Cầu nối-> ý nghĩa
Vị trí nội bộ : all Lào và biển, tuyến hành lang kinh tế Đ-T của tiểu vg SMk-> giao lưu
Cửa ngõ ra biển
Huế-> ưu tiên, thu hút vốn
2. NN,LN, TS
Thế mạnh
a. Tự nhiên
-Địa hình- đất: lãnh thổ ( đông- Tây)
+ phía Tây( thấp và feralit, ít bazan-> LN,CN, ChN
+ đồi trước núi : Cỏ-> Chăn nuôi
+ phía Đông : ĐB nhỏ hẹp, đất cát biển và Phù sa-> cây cn , lúa
+ bờ biển : chia cắt vũng vịnh-> thủy sản nt
+ vùng biển P đông: tôm cá-> thủy sản
-Nước: dày dặc, cửa song lớn : mã , mê kong
-KHí hậu: nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông, phân hóa-> dd sp
-Sinh vật:
+ rừng: S lớn
+ vườn quốc gia PNKB..
+ khu dự trữ , rứng có gỗ quý, lâm sản quý phát tr LN
-Biển: bãi cá, tôm gần Ngư trg HP-QN, HS, TS
b. Kinh tế xã hội
Dân cư, LĐ : số lg, chất lg kn sx và thiên tai
CSVC,KT,CSHT: hoàn thiện, gtvt, cảng biển, khu cn, khu kinh tế…-> thu hút vốn
Tuyến đường -> NN HH
KHCN: Hiện đại và áp dụng nhiều
Hạn chế
-Tự nhiên: thiên tai, thủy sản, ô nhiễm
-KTXH: csvc chx đáp ứng( tây)
Đặc điểm PT
a.NN
- Trồng trọt ( cây và phân bố)
+ cây lương thực : lúa
+ cây công nghiệp :
* hang năm: lạc, mía
* lâu năm : Cao su, Cà phê, Chè
+ ăn quả
-Chăn nuôi
+ Gia súc : Trâu, bò T2, lợn
+ Gia cầm: Gà, vịt ( trang trại)
- tình hình chung
+ cơ cấu: 70%
+ phương hướng: ứng dụng CN cao, đáp ứ nhu cầu
b.LN
Cơ cấu : nhỏ
Hđ khai thác gỗ và lâm sản:
- Tang ở nghệ an, QN, Sp khác như mộc nhĩ
Trồng và chăm sóc: đẩy mạnh, các tỉnh S rừng tang, ven biển
c.TS
Cơ cấu: t2
Nuôi trồng: phân bố( nc lo), sp( nghẹ an, th)
Khai thác: tăng, đẩy mạnh đb xa bờ= đổi ms tht bị( đb là khâu chế biến), phân bố

*Ý nghĩa
-Kinh Tế:
+ hình thành cơ cấu kinh tế-> thế liên hoàn (không gian)
+ Kte và CNH
+ hướng HH
-Xã hội
Bộ mặt kính tế nông thôn
-Môi trường
+ rừng đầu nguồn
+ rừng ngập mặn, chăn cát
+ tận dụng tn
3. CN
Thuận lợi
a.VTĐL( khái quát)
b.ĐKTN
-Khoáng sản: PP(t2)
+ sắt,thiếc, crom,titan ven biển
-Nước: song nhỏ-> nhà máy thủy điện vx và nhỏ
-N-L-TS: cá tôm-> cncbts
Rừng-> CNCB lâm
Cây CN, trâu bò,..-> chế biến nông sản
c.KTXH
-sô lg lại còn rẻ
-Csvc, ht : nâng cấp vs các..-> thu hút vốn
-Hạn chế
-Vốn, csvc..
Đặc điểm
- GTSXCN thấp hơn cả nước
- Cc chx dd
- CN trọng điểm
+VLXD: nhà máy xi măng
+Luyện kim: gang thép
+ điện lực: ké bố ( song cả)
-Phân bố : bỉm sơn ( thanh hóa)
4. CSHT, GTVT
-gtvt( ý nghĩa) : mở cửa, pcong lđ theo lãnh thổ
+ Đg 1-> B-N, tạo sức hút vs đg 9 ĐN
+ Đg HCM-> phía Tây về kte, dân cư, đô thị
+ đg ngang7,8,9 vs cửa khẩu-> đông đây, nước lag giềng
- căng biển
Ý nghĩa: mở cửa, hình thành khu kinh tế, thu hút vốn
-Sân bay: thu hút khách du lịch

You might also like