Professional Documents
Culture Documents
Cung Co Toan 8 Tap 1
Cung Co Toan 8 Tap 1
com
MỤC LỤC
Chương 1. Đa thức
Chương 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
Chương 3. Tứ giác
Chương 4. Định lý Thales
Chương 5. Dữ liệu và biểu đồ
1A. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
xy; −4; −
1 2
2
( )
x 1
y ; ( x + 1) y; 1 + 2 xz; ; y 2 ; 2 x y
2 x
1B. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
3; z 3 ;
3 2
7x
( ) xy 1
; x (1 + y ) ; 4 + 3 xy; ; − xyz; x y 4
2 5
Dạng 2. Thu gọn đơn thức và xác định hệ số, phần biến của đơn thức
Phương pháp giải: Để thu gọn đơn thức, ta áp dụng các tính chất của phép nhân và phép nâng lên
lũy thừa theo các bước:
Bước 1. Nhân tất cả các thừa số là số trong đơn thức với nhau.
Bước 2. Viết tất cả các biến trong đơn thức dưới dạng lũy thừa có bậc cao nhất, mỗi biến chỉ xuất
hiện một lần.
2A. Thu gọn các đơn thức sau:
1
a) A = 16 xy 8 .2 x 2 .3 y 7 . b) B = − x 2 y.2 xy 3 .
3
1 3 3 8
=
c) C x y. ( −2 ) x 3 y 5 . d) D = − x 6 y 4 .xy 2 . x 2 y 5 .
4 4 9
2B. Thu gọn các đơn thức sau :
− xy 2 . x 3 yz. ( − xz 2 ) .
2 9
a) A 4 xy 2 . ( −2 ) x 2 y 4 .
= b) B =
3 4
3
c) C = −5 xy.11xy 2 .x 2 y 3 . − x 5 y 4 . ( −2 ) xy 2 z.6 yz .
d) D =
4
3A. Cho các đơn thức :
A=
4 xy.x 2 ; B =
4
15
1 3
xyz; C =
4
x y. ( −2 ) x 3 ; D =
2 + 3 xy 5 . ( )
a) Liệt kê các đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho và thu gọn các đơn thức còn lại.
b) Với mỗi đơn thức nhận được, hãy cho biết hệ số và phần biến của nó.
4 3
a) A = − xy 2 . x3 với x = 1 và y = −2 ;
3 2
1 2 3 2
=
b) B xy . − yx với x = 2 và y = −1 .
3 4
4B. Thu gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau:
3
a) M 15 x 2 y 3 . − xy 2 với x = 3 và y = 1 ;
=
5
5
b) N = −2 x3 . xy. y 4 với x = −2 và y = 3 .
36
Dạng 3. Tìm bậc của đơn thức
Phương pháp giải: Để tìm bậc của đơn thức ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Thu gọn đơn thức (nếu đơn thức chưa được thu gọn).
Bước 2. Tính bậc của đơn thức bằng cách cộng tổng tất cả các số mũ của các biến.
5A. Thu gọn các đơn thức sau. Với mỗi đơn thức thu được, cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.
2 1 1 3
a) A = − x 2 y.2 xy 3 . yz ; =
b) B x y. ( −2 ) x 3 y 5 .3 yz 3 .
5 4 4
5B. Thu gọn các đơn thức sau. Với mỗi đơn thức thu được, cho biết hệ số, phần biến và bậc của nó.
3 5
a) A = − x 2 y 5 z 3 . x3 yz; −5 x 3 yz.7 x 5 z 2 . ( −2 ) y 5 (− z )3
b) B =
4 3
1 2
6A. Cho các đơn thức:
= A x=y; B 3=
xy; C 5 yz 4 .
2
a) Thu gọn đơn thức D = A.B.C
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức D.
6B. Cho các đơn thức: A =
−5 xy; B =
11xy 2 ; C =
5 x 2 yz 3 .
a) Thu gọn đơn thức D = A.B.C
b) Xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức D.
7A. Tính tích của các đơn thức sau và xác định bậc của đơn thức thu được:
1 3 4 2 2 2
a) x y và − x 2 y 3 ; b) 5xy 4 và x y z;
2 3 5
6 5 −10 2 3 5 3
c) − yz và x y z; d) 18xz 2 y và xy .
15 9 9
7B. Tính tích của các đơn thức sau và xác định bậc của đơn thức thu được:
5 2 3
a) 2xy 2 và 3xz 3 ; b) 3x 4 yz và xy z ;
6
3 2 5
c) y xz và 12zyx ; d) 4xy 2 z 3 và − x 4 y 2 .
4 2
Dạng 4. Tìm tổng hoặc hiệu của các đơn thức đồng dạng
Phương pháp giải: Để tính tổng (hoặc hiệu) của các đơn thức đồng dạng, ta cần thực hiện theo
các bước:
Bước 1. Xác định và nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau thành các nhóm.
Bước 2. Cộng (hoặc trừ) các hệ số của các đơn thức đồng dạng và giữ nguyên phần biến.
8A. Tính tổng của các đơn thức sau:
2
a) 2xy ; 5xy và −3xy ; b) 4 x3 yz; x 3 yz và −3x3 yz;
3
2 2 9 5
c) xy z ; − xy 2 z 9 và xy 2 z 9 ; d) −12 x 5 y 4 z 6 ; 46 x 5 y 4 z 6 và −16x 5 y 4 z 6 .
3 2
8B. Tính tổng của các đơn thức sau:
a) 3x3 y 4 z 2 ; − x3 y 4 z 2 và 7x 3 y 4 z 2 ; b) 5x 6 y 9 ; −25x 6 y 9 và −12x 6 y 9 ;
1 5 3
c) y zt ; −2 y 5 zt và y 5 zt ; d) 8 x5 z 3 ; 23x5 z 3 và 12x5 z 3 .
3 5
9A. Thu gọn các biểu thức sau:
a) A = 7 x5 y 7 − 2 x5 y 7 + 4 x5 y 7 ;
b) B = 33x 2 y 7 z 3 + 21x 2 y 7 z 3 − 48 x 2 y 7 z 3 ;
2 4 2 28 4 2
c) C = x yz − 3 x 4 yz 2 + x yz ;
5 5
1 5
d) D =2 xy 4 − xy 4 − xy 4 .
4 2
9B. Thu gọn các biểu thức sau:
a) M =17 x3 y + 29 x3 y − 36 x3 y ;
3 2 2 8
b) N = x 2 y 2 + x 2 y 2 + x 2 y 2 − x 2 y 2 ;
5 3 5 3
3 5
c) P =4 x3 y 2 + x3 y 2 − x 3 y 2 ;
7 14
1 7
d) Q =
− x 2 y 3 z 3 + x 2 y 3 z 3 − 21x 2 y 3 z 3 .
3 3
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
10. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
1
3 xy; x + 2 y; x 2 ; x − 3; xyz;5 x 2 y 3
2
11. Thu gọn các đơn thức sau, chỉ rõ hệ số, phần biến và bậc của đơn thức:
1 3
a) A = − x 2 y.2 xy 3 ; b) B = −2 x 2 yz 3 . x 2 y 3 z ;
3 4
1 2 3 5 2
c) xy . − yz ; d) x3 − x 2 y . x3 y 4 .
3 4 4 5
1 1
12. Cho các đơn thức: 3xy;5 x 2 y 3 ; 2 x 2 y 3 ; − x3 y 2 ; − x 2 y 3 ; −4 x 2 y 3 .
2 2
a) Hãy xác định các đơn thức đồng dạng;
b) Tính tổng các đơn thức tìm được trong câu a);
c) Tính giá trị của biểu thức nhận được trong câu b) tại x =
−3; y =
2;
d) Nhân các đơn thức đã cho rồi tìm bậc, phần biến, hệ số của đơn thức thu được.
13. Tìm n sao cho bậc của đơn thức sau bằng 9 :
a) A = 2 x n − 2 yz 3 ; b) B = 3x n y 5 z n + 2 ;
c) C = 7 x n − 2 yz 2 .3x 2 y n − 4 z 4 .
14. Với giá trị nào của m, n thì hai đơn thức sau đồng dạng:
a) (−3) 2 a 3bc m −1 và (−2)3 a 3bc5− m ;
b) (−2)3 x3 y m −1 z n +1 và (−3) 2 x3 y 5− m z 7 − n .
15. Thực hiện các phép tính dưới đây:
a) 21abc − 11abc + 3abc ; b) 0,5 x3 y 3 − 2 x3 y 3 + 4,5 x3 y 3 ;
1 5
c) − mn5 − mn5 − 7 mn5 .
3 3
16. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 x cm và chiều dài là 3xy cm . Tìm chu vi và diện tích của
hình chữ nhật đó.
1
2
x
1A. Các biểu thức là đơn thức là: xy; −4; − y 2 ; 1 + 2 xz; .
2
( )
1B. Các biểu thức là đơn thức là: 3; z 3 ; 4 + 3 xy;( ) xy 1
2
; − xyz .
5
= =
2A. a) A 16 xy 8 .2 x 2 .3 y 7 (16.2.3) .( =
x.x 2 ) . ( y 8 . y 7 ) 96 x 3 y15
1 2
− .2 . ( x .x ) . ( y. y ) =
1 2
b) B =
− x 2 y.2 xy 3 = 3
− x3 y 4 ;
3 3 3
1 3 3
1 3
c) C =
4
x y. ( −2 ) x 3 y 5 =
4 . ( −2 ) . ( x . x ) . ( y. y 5
) =
−
1 6 6
2
x y
3 8 6
− . . ( x .x.x ) . ( y . y . y ) =
3 8 2
d) D =
− x 6 y 4 .xy 2 . x 2 y 5 = 2 4 2 5
− x 9 y11
4 9 4 9 3
3
2B. a) A = −8 x3 y 6 ; b) B = x5 y 3 z 3
2
c) C = −55 x 4 y 6 ; d) D = 9 x 6 y 7 z 2
1 3 3
1 3
C=
4
x y. ( −2 ) x 3 =
4 . ( −2 ) . ( x . x ) . y =
−
1 6
2
x y
Đơn thức D= ( 2 + 3 ) xy 5
( )
có hệ số là 2 + 3 , phần biến là xy 5 .
Đơn thức=
H ( )
7 − 1 xy có hệ số là ( )
7 − 1 , phần biến là xy .
4 3
− . . ( x.x ) . y =
4 3
4A. a) A =
− xy 2 . x 3 = 3 2
−2 x 4 y 2 .
3 2 3 2
Với x = 1 và y = −2 thì giá trị của biểu thức A là:
A=
−2.14.(−2) 2 =
−2.1.4 =
−8;
1 2 3 2 1 3
. − . ( x.x 2 ) . ( y 2 . y ) =
1
b) B = xy . − . yx =
− x3 y 3 .
3 4 3 4 4
5+6+4=
15 .
−5 x 3 yz.7 x 5 z 2 . ( −2 ) y 5 (− z )3 =
b) B = −70 x8 y 6 z 6 . Đơn thức B có hệ số là -70 , phần biến là x8 y 6 z 6 ,
bậc là 8 + 6 + 6 =20 .
1 2 15 3 3 4
=
6A. a) D = A.B.C =x y.3 xy.5 yz 4 x y z .
2 2
15
b) Hệ số là , phần biến là x3 y 3 z 4 , bậc là 3 + 3 + 4 =
10 .
2
6B. a) D = A.B.C =
−5 xy.11xy 2 .5 x 2 yz 3 =
−275 x 4 y 4 z 3 ;
1 4 1 4 3 2
. − . ( x .x ) . ( y. y 3 ) =
2
7A. a) x3 y . − x 2 y 3 =
− x5 y 4 ;
2 3 2 3 3
2 2
b) ( 5 xy 4 ) . x 2 y 2 z =
= 5. . ( x.x 2 ) . ( y 4 . y 2 ) .z 2 x 3 y 6 z ;
5 5
Bậc của đơn thức là 3 + 6 + 1 =10 ;
6 −10 2 3 6 −10 2
.x . ( y. y ) . ( z .z ) =
4 2 4 6
c) − yz 5 . x y z =
− . 3 5
x y z ;
15 9 15 9 9
b) 4 x3 yz + x3 yz + ( −3x3 yz )= 4 + + ( −3) x3 yz = x3 yz ;
2 2 5
3 3 3
2 5
xy z + ( − xy 2 z 9 ) + xy 2 z 9= + ( −1) + xy 2 z 9=
2 2 9 5 13 2 9
c) xy z ;
3 2 3 2 6
d) −12 x5 y 4 z 6 + 46 x5 y 4 z 6 + ( −16 x5 y 4 z 6 )
( 12 + 46 − 16 ) x5 y 4 z 6 =18 x5 y 4 z 6 .
=−
16 5
8B. a) 9x3 y 4 z 2 ; b) −32x 6 y 9 ; c) − y zt d) 43x5 z 3 .
15
9A. a) A = 7 x5 y 7 − 2 x5 y 7 + 4 x5 y 7 = ( 7 − 2 + 4 ) x5 y 7 = 9 x5 y 7 ;
b) B = 33x 2 y 7 z 3 + 21x 2 y 7 z 3 − 48 x 2 y 7 z 3
= ( 33 + 21 − 48 ) x 2 y 7 z 3 = 6 x 2 y 7 z 3 ;
2 4 2 28 4 2
c) C = x yz − 3 x 4 yz 2 + x yz
5 5
2 28
= − 3 + x 4 yz 2 = 3 x 4 yz 2 ;
5 5
1 5 1 5 4 3
d) D =2 xy 4 − xy 4 − xy 4 = 2 − − xy =− xy 4 .
4 2 4 2 4
57 3 2
9B. a) M = 10 x3 y ; b) N = − x 2 y 2 ; c) P = x y ; d) Q = −19 x 2 y 3 z 3 .
14
1
10. Các đơn thức là 3xy; x 2 ; xyz;5 x 2 y 3 .
2
2 3 1
11. a) A = − x 3 y 4 ; b) B = − x 4 y 4 z 4 ; c) − xy 3 z ;
3 2 4
1
d) − x8 y 5 . HS tự xác định bậc và hệ số.
2
1
12. a) Các đơn thức đồng dạng là 5 x 2 y 3 ; 2 x 2 y 3 ; − x 2 y 3 ; −4 x 2 y 3 ;
2
5 2 3 5
b) x y c) .(−3) 2 .23 =
180 ; d) −30x12 y15
2 2
13. a) n = 7 ; b) n = 1 ; c) n = 3 .
14. a) Hai đơn thức đồng dạng khi m − 1 = 5 − m và m − 1 ≥ 0;5 − m ≥ 0 . Tức là m = 3 .
b) Hai đơn thức đồng dạng khi m − 1 = 5 − m; n + 1 = 7 − n và m − 1 ≥ 0;5 − m ≥ 0; n + 1 ≥ 0;7 − n ≥ 0 .
Tức là =
m 3;=
n 3.
BÀI 2. ĐA THỨC
1 1
a) 15 x 2 y 3 − 27 x 4 − xy 2 z − 5 z 2 ; b) x3 − 2 x 2 y + xy 2 − y 4 .
3 3
Dạng 2. Thu gọn đa thức
Phương pháp giải: Nhóm các đơn thức đồng dạng và thực hiện các phép cộng, trừ đơn thức đồng
dạng trong từng nhóm.
3A. Thu gọn các đa thức sau:
1 1 3 2
a) A= 2 x 2 + x − x 2 + 5 x ; b) B =5 y + y − y + 2 y3 .
2 2 3
3B. Thu gọn các đa thức sau:
a) A = 2 x 2 − 3x + x 2 + 5 x − x 2 ; b) B= 3 y 3 + y 2 + y − 2 y 2 + 2 y .
4A. Thu gọn đa thức sau:
1
a) A= 5 x 2 y − 3xy + x 2 y − xy + 5 xy ;
2
1 2 1 1
b) B= x y + xy 2 − xy + xy 2 − 5 xy − x 2 y ;
3 2 3
c) C = 2 x3 − 2 xy + x 2 + 5 xy − x 2 − x3 .
4B. Thu gọn đa thức sau:
1 2
a) M = y 2 − 2 y + y + 7 y − 4 y2 ;
2
1 1 1
b) N = xy 2 − xy + x 2 y − 5 xy − x 2 y + xy 2 ;
2 3 3
c) P= 7 x 2 y − 3xy + 2 x 2 y − xy + 5 xy − 3x .
Dạng 3. Tìm bậc của đa thức
Phương pháp giải: Để tìm bậc của đa thức ta cần thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Thu gọn đa thức. Nếu đa thức đã được thu gọn thì ta chuyển sang Bước 2;
Bước 2. Xác định bậc của các hạng tử và chọn giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó chính là bậc của
đa thức.
5A. Tìm bậc của đa thức sau:
a) −3x5 − x3 + 2 x 2 + 3 + 3x 4 ; b) 5 x 4 y − 6 x 2 y 2 + x 3 − y 6 ;
c) x 2 y 3 + x 4 + y 4 − xy ; d) x3 + 2 x − 5 xy + 3x 2 − x3 .
5B. Tìm bậc của đa thức sau:
a) y 4 + 4 y 2 − 3 y − x 2 y ; b) x3 + x 2 y 2 − 4 xy 2 + 3xy ;
c) xyz 3 + 3x 6 − xy 5 − 2 x 6 + 7 ; d) y 4 + y 2 − y 4 + x 2 y .
6A. Thu gọn và tìm bậc của đa thức:
a) A = x 2 y + 4 x ⋅ xy − 3xz + x 2 y − 2 xy + 3xz ;
b) B= 4 x 2 y + 6 x3 y 2 − 10 x 2 y + xy − 6 x3 y 2 ;
c) C= 12 xyz − 3x5 + y 4 + 2 x5 ;
1 1
= 4 x 2 y − 2 xy 2 + x 2 y − x + 2 x 2 y + 2 xy 2 − x − 6 x 2 y .
d) D
3 3
6B. Thu gọn và tìm bậc của đa thức:
a) M= 3x3 y 2 + 2 x 2 y − xy + 4 xy − 3x 2 y ;
b) N= x3 y − 2 x 2 y + x − y + 2 y + 3x − x 3 y ;
c) P= 5 xy − xy 2 + y − 7 x3 + 2 xy 2 − 3xy ;
d) Q = 4 x 4 − 2 x3 y 3 z + 7 x3 y − x 4 − x3 y 3 z .
Dạng 4. Tính giá trị của đa thức
Phương pháp giải: Để tính giá trị của đa thức, ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1. Thu gọn đa thức. Nếu đa thức đã được thu gọn thì ta làm luôn Bước 2;
Bước 2. Thay giá trị đã cho của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện phép tính.
2 5
7A. Cho đa thức A = 6 x 2 y + xy 2 + x 2 y − xy 2 .
3 3
a) Thu gọn đa thức A và xác định bậc của đa thức;
1
b) Tính giá trị của A tại x =
− ,y=
14 .
7
1 1
7B. Cho đa thức B =−2 xy 2 + x 3 y − x − x 3 y + xy 2 + 4 x .
3 3
a) Thu gọn đa thức B và xác định bậc của đa thức;
b) Tính giá trị của B tại=
x 1;=
y 2.
8A. Cho đa thức M= 3x 2 − 2 x + x 2 + 1 + 2 x . Thu gọn và tính giá trị của M tại x = 1 .
8B. Cho đa thức N= 2 y 3 − 3 y 2 + 1 − y 3 + 5 y 2 − 2 . Thu gọn và tính giá trị của N tại y = 2 .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
9. Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến x :
1 5
a) 2 x + 5 x3 − x 2 + 5 x 4 ; b) x − 6 x + x 2 − 2 x3 + x 4 .
5
10. Thu gọn các đa thức sau và xác định bậc của mỗi đa thức:
= 15 xyz − 3 x 5 + 4 xyz − y 4 + 5 x 5 ;
a) A
b) B =4 y 2 z + 6 y 2 z 2 − 12 y 2 z − 4 y 2 z 2 − 7 y + 1 ;
1 2 1 1
c) C= x y + xy 2 − xy + xy 2 − 5 xy − x 2 y ;
3 2 3
d) D = 5 x 2 yz + 8 xyz 2 − 3x 2 yz − xyz 2 + x 2 yz + xyz 2 .
11. Cho đa thức 4 x5 y 2 − 5 x3 y + 7 x3 y + 2ax5 y 2 , trong đó a là hằng số. Tìm giá trị của hằng số a để
đa thức đã cho có bậc là 4 .
12. Tính giá trị của các đa thức sau:
a) A = 5 x3 y − 4 xy 3 − 5 x 3 y + 1 với x = 1, y = −1 ;
4 1 3
− zt 2 + 3 z 2t 2 − t 2 + zt 2 với z = 3, t = −1 .
b) B =
5 2 5
1 1
13. Cho đa thức M= 2 xy + x3 y 2 − xy − x3 y 2 + y − 1 .
2 2
a) Thu gọn đa thức M và xác định bậc của đa thức;
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 0,1; y = −2 .
14*. Cho a, b, c là các hằng số thỏa mãn a + b + c =2006 . Tính giá trị của đa thức sau:
3B. a)=
A 2x2 + 2x ; b) B = 3 y 3 − y 2 + 3 y .
1
4A. a) A= 5 x 2 y − 3xy + x 2 y − xy + 5 xy
2
1
=A 5 x 2 y + x 2 y + ( −3xy − xy + 5 xy )
2
11 2
=A x y + xy ;
2
1 2 1 1
b) B= x y + xy 2 − xy + xy 2 − 5 xy − x 2 y
3 2 3
1 1 1
=B x 2 y − x 2 y + xy 2 + xy 2 + ( − xy − 5 xy )
3 3 2
3 2
=B xy − 6 xy ;
2
c) C = 2 x3 − 2 xy + x 2 + 5 xy − x 2 − x3
=
C ( 2x 3
− x 3 ) + ( −2 xy + 5 xy ) + ( x 2 − x 2 )
= x 3 + 3xy .
C
5 4 2 1
4B. a) M =
− y2 + 5 y ; b) N = xy − 6 xy + x 2 y ;
2 3 6
c) P= 9 x 2 y + xy − 3x .
5A.
a) −3x5 − x3 + 2 x 2 + 3 + 3x 4 .
Đa thức đã được viết ở dạng thu gọn. Bậc của đa thức là 5;
b) 5 x 4 y − 6 x 2 y 2 + x 3 − y 6 .
Đa thức đã được viết ở dạng thu gọn. Bậc của đa thức là 6;
c) x 2 y 3 + x 4 + y 4 − xy ;
Đa thức đã được viết ở dạng thu gọn. Bậc của đa thức là 5;
d) x3 + 2 x − 5 xy + 3x 2 − x3 =2 x − 5 xy + 3x 2 . Bậc của đa thức là 2 .
5B. a) y 4 + 4 y 2 − 3 y − x 2 y ; Bậc của đa thức là 4 ;
b) x3 + x 2 y 2 − 4 xy 2 + 3xy ; Bậc của đa thức là 4 ;
c) xyz 3 + 3x 6 − xy 5 − 2 x 6 + 7 = xyz 3 + ( 3x 6 − 2 x 6 ) − xy 5 + 7
=
A ( x y + 4 x y + x y ) + ( −3xz + 3xz ) − 2 xy
2 2 2
=A 6 x 2 y − 2 xy ;
Đa thức A có bậc là 3 ;
b) B= 4 x 2 y + 6 x3 y 2 − 10 x 2 y + xy − 6 x3 y 2
=
B ( 4 x y − 10 x y ) + xy + ( 6 x y
2 2 3 2
− 6 x3 y 2 )
−6 x 2 y + xy ; Đa thức B có bậc là 3 ;
B=
c) C= 12 xyz − 3x5 + y 4 + 2 x5
C 12 xyz + ( −3x 5 + 2 x 5 ) + y 4
=
A= ( 6 x y + x y ) + 23 xy
2 2 2 5
3
− xy 2
=A 7 x 2 y − xy 2 ; Đa thức A có bậc là 3 ;
1
b) Với x = 14 thì giá trị của đa thức A là:
− ,y=
7
2
1 1
A = 7. − .14 − − .142 = 2 + 28 = 30 .
7 7
− xy 2 + 3 x ; Đa thức B có bậc là 3 ;
7B. a) Rút gọn: B =
b) Với= y 2 , giá trị của B là: B =−1.22 + 3. ( −1) =−4 − 3 =−7 .
x 1;=
8A. M= 3x 2 − 2 x + x 2 + 1 + 2 x
=
M ( 3x 2
+ x 2 ) + 1 + ( −2 x + 2 x )
=
M 4 x2 + 1;
Với x = 1 thì giá trị của đa thức M là : M= 4.12 +=
1 5.
8B. Rút gọn thu được N =y 3 + 2 y 2 − 1 ;
9. a) 2 x + 5 x3 − x 2 + 5 x 4 = 5 x 4 + 5 x3 − x 2 + 2 x ;
1 5 1 5
b) x − 6 x + x 2 − 2 x3 + x 4 = x + x 4 − 2 x3 + x 2 − 6 x .
5 5
= 19 xyz − y 4 + 2 x 5 ; Đa thức A có bậc là 5;
10. a) A
−8 y 2 z + 2 y 2 z 2 − 7 y + 1 ; Đa thức B có bậc là 4;
b) B =
3 2
=
c) C xy − 6 xy ; Đa thức C có bậc là 3;
2
=
d) D 3 x 2 yz + 8 xyz 2 ; Đa thức D có bậc là 4 .
b) Với x = 0,1; y = −2 thì giá trị của đa thức M là: M =0,1. ( −2 ) + ( −2 ) − 1 =−3, 2.
b) Q = ax 2 y 2 − bx 4 y + cxy 6
Với x = 1 và y = −1 thì giá trị của biểu thức Q là:
Q = a.12.(−1) 2 − b.14. ( −1) + c.1.(−1)6 = a + b + c = 2006.
a) A + B + C ; b) A − B + C .
3B. Cho các đa thức A = x 2 + 5 xy + 10 y 3 ; B = 7 x 2 − xy + z 4 và C =y 3 + 2 z 4 − 4 xy . Tính:
a) A − B + C ; b) C − A − B .
b) N − ( 6 x 2 − 4 xy ) = 7 x 2 − 8 xy + y 2 .
chứng tỏ A + B + C = xyz + 1 .
1A. A=
+B (7x 2
) (
y 3 − 6 xy 4 + 5 x 3 y − 1 + − x 3 y − 7 x 2 y 3 + 5 − xy 4 )
= 7 x 2 y 3 − 6 xy 4 + 5 x 3 y − 1 − x 3 y − 7 x 2 y 3 + 5 − xy 4
= (7x 2
) ( ) ( )
y 3 − 7 x 2 y 3 + −6 xy 4 − xy 4 + 5 x 3 y − x 3 y + ( −1 + 5 )
=
−7 xy 4 + 4 x3 y + 4
A=
−B (7x 2
) (
y 3 − 6 xy 4 + 5 x 3 y − 1 − − x 3 y − 7 x 2 y 3 + 5 − xy 4 )
= 7 x 2 y 3 − 6 xy 4 + 5 x 3 y − 1 + x 3 y + 7 x 2 y 3 − 5 + xy 4
= (7x 2
) ( ) ( )
y 3 + 7 x 2 y 3 + −6 xy 4 + xy 4 + 5 x 3 y + x 3 y + ( −1 − 5 )
= 14 x 2 y 3 − 5 xy 4 + 6 x 3 y − 6
2A. a) A + B = ( x 2 − 2 y − y 2 + 3x − 1) + ( 2 x 2 + 3 y 2 − 5 x + 3) ;
= x 2 − 2 y − y 2 + 3x − 1 + 2 x 2 + 3 y 2 − 5 x + 3
= (x 2
) ( )
+ 2 x 2 − 2 y + − y 2 + 3 y 2 + ( 3 x − 5 x ) + ( −1 + 3)
= 3x 2 − 2 y + 2 y 2 − 2 x + 2 ;
b) A − B = ( x 2 − 2 y − y 2 + 3x − 1) − ( 2 x 2 + 3 y 2 − 5 x + 3) ;
=x 2 − 2 y − y 2 + 3 x − 1 − 2 x 2 − 3 y 2 + 5 x − 3
= (x 2
) ( )
− 2 x 2 − 2 y + − y 2 − 3 y 2 + ( 3 x + 5 x ) + ( −1 − 3)
=− x2 − 2 y − 4 y 2 + 8x − 4 ;
− ( x 2 − 2 y − y 2 + 3 x − 1) + ( 2 x 2 + 3 y 2 − 5 x + 3) ;
c) − A + B =
=
− x 2 + 2 y + y 2 − 3x + 1 + 2 x 2 + 3 y 2 − 5 x + 3
= ( ) ( )
− x 2 + 2 x 2 + 2 y + y 2 + 3 y 2 + ( −3 x − 5 x ) + (1 + 3)
= x2 + 2 y + 4 y 2 − 8x + 4 ;
− ( 2 x 2 + 3 y 2 − 5 x + 3) − ( x 2 − 2 y − y 2 + 3 x − 1)
d) − B − A =
=−2 x 2 − 3 y 2 + 5 x − 3 − x 2 + 2 y + y 2 − 3 x + 1
( ) ( )
= −2 x 2 − x 2 + −3 y 2 + y 2 + ( 5 x − 3 x ) + 2 y + ( −3 + 1)
=
−3 x 2 − 2 y 2 + 2 x + 2 y − 2 .
2B. a) M + N = x 2 y + 10 x + 4 y 3 − 3x 2 + xyz − 15 ;
b) M − N
= 9 x 2 y − 6 y 3 + 5 x 2 + 9 − xyz ;
c) − M + N =−9 x 2 y + 6 y 3 − 5 x 2 − 9 + xyz ;
d) − M − N =− x 2 y − 10 x − 4 y 3 + 3 x 2 + 15 − xyz .
3A. a) A + B + C = ( 4 x 2 − 5 xy + 3 y 2 ) + ( 3x 2 + 2 xy + y 2 ) + ( − x 2 + 3xy + 2 y 2 )
= 4 x 2 − 5 xy + 3 y 2 + 3 x 2 + 2 xy + y 2 − x 2 + 3 xy + 2 y 2
= ( 4x 2
) (
+ 3 x 2 − x 2 + ( −5 xy + 2 xy + 3 xy ) + 3 y 2 + y 2 + 2 y 2 )
= 6x2 + 6 y 2 ;
b) A − B + C = ( 4 x 2 − 5 xy + 3 y 2 ) − ( 3x 2 + 2 xy + y 2 ) + ( − x 2 + 3xy + 2 y 2 )
= 4 x 2 − 5 xy + 3 y 2 − 3 x 2 − 2 xy − y 2 − x 2 + 3 xy + 2 y 2
= ( 4x 2
) (
− 3 x 2 − x 2 + ( −5 xy − 2 xy + 3 xy ) + 3 y 2 − y 2 + 2 y 2 )
=
−4 xy + 4 y 2
3B. a) A − B + C =
…=x 2 + 5 xy + 10 y 3 − 7 x 2 + xy − z 4 + y 3 + 2 z 4 − 4 xy
= (x 2
) ( ) (
− 7 x 2 + ( 5 xy + xy − 4 xy ) + 10 y 3 + y 3 + − z 4 + 2 z 4 )
=
−6 x 2 + 2 xy + 11 y 3 + z 4
b) C − A − B = … = y 3 + 2 z 4 − 4 xy − x 2 − 5 xy − 10 y 3 − 7 x 2 + xy − z 4
= (y 3
) ( ) (
− 10 y 3 + 2 z 4 − z 4 + ( −4 xy − 5 xy + xy ) + − x 2 − 7 x 2 )
=
−9 y 3 + z 4 − 8 xy − 8 x 2 .
4A. a) P = ( 3x 2 + 2 xy + 2 y 3 − x3 ) + ( x3 − y 3 − 2 x 2 )
= 3 x 2 + 2 xy + 2 y 3 − x 3 + x3 − y 3 − 2 x 2
= ( 3x 2
) ( ) (
− 2 x 2 + 2 xy + 2 y 3 − y 3 + − x 3 + x 3 )
=x 2 + 2 xy + y 3 ;
Q= ( 3x 2
) (
+ 2 xy + 2 y 3 − x 3 − x 3 − y 3 − 2 x 2 )
= 3 x 2 + 2 xy + 2 y 3 − x 3 − x 3 + y 3 + 2 x 2
= ( 3x 2
) ( ) (
+ 2 x 2 + 2 xy + 2 y 3 + y 3 + − x 3 − x 3 )
= 5 x 2 + 2 xy + 3 y 3 − 2 x3 .
b) Tại x = 5 và y = 4 : Giá trị của biểu thức P là:
P = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129;
4B. a) P = ( xy − 3x 2
) (
y 2 + x 4 − 5 y 3 + x 4 − 5 y 3 − 2 x 2 y 2 − xy )
= xy − 3 x 2 y 2 + x 4 − 5 y 3 + x 4 − 5 y 3 − 2 x 2 y 2 − xy
= ( xy − xy ) + ( −3x 2 y 2 − 2 x 2 y 2 ) + ( x 4 + x 4 ) + ( −5 y 3 − 5 y 3 )
=
−5 x 2 y 2 + 2 x 4 − 10 y 3
Q= ( xy − 3x 2
) (
y 2 + x 4 − 5 y 3 − x 4 − 5 y 3 − 2 x 2 y 2 − xy )
= xy − 3 x 2 y 2 + x 4 − 5 y 3 − x 4 + 5 y 3 + 2 x 2 y 2 + xy
= ( xy + xy ) + ( −3x 2 y 2 + 2 x 2 y 2 ) + ( x 4 − x 4 ) + ( −5 y 3 + 5 y 3 )
= 2 xy − x 2 y 2 .
5A. M + ( 3x 2 − 4 + 5 x ) = x 2 − 4 x ⇒ M = (x 2
) (
− 4 x − 3x 2 − 4 + 5 x )
M =x 2 − 4 x − 3 x 2 + 4 − 5 x ⇒ M =−2 x 2 + 4 − 9 x
( ) (
N = −12 y 5 + y 4 − 1 − −14 y 4 + 6 y 5 − 3 )
N =−12 y 5 + y 4 − 1 + 14 y 4 − 6 y 5 + 3
( ) (
N = −12 y 5 − 6 y 5 + y 4 + 14 y 4 + ( −1 + 3) )
N=
−18 y 5 + 15 y 4 + 2
6A. a) P + ( x 2 − 2 y 2 ) = x 2 − y 2 + 3xy 2 − 1
P= (x 2
) (
− y 2 + 3 xy 2 − 1 − x 2 − 2 y 2 )
P=x 2 − y 2 + 3 xy 2 − 1 − x 2 + 2 y 2 =y 2 + 3 xy 2 − 1;
Q= ( xy + 2 y 2
) (
− 3 xyz + 4 + 5 y 2 − xyz )
Q =xy + 2 y 2 − 3 xyz + 4 + 5 y 2 − xyz =xy + 7 y 2 − 4 xyz + 4
6B. a) ⇒ M = (6x 2
) (
+ 9 xy − y 2 − 5 x 2 − 2 xy )
M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − 5 x 2 + 2 xy = x 2 + 11xy − y 2
b) N = (7x 2
) (
− 8 xy + y 2 + 6 x 2 − 4 xy )
N = 7 x 2 − 8 xy + y 2 + 6 x 2 − 4 xy = 13 x 2 − 12 xy + y 2
7A.
a) 3ab − b 2 a − A = ab + b 2 a − 3 b) A + x 2 + 3x + 1= 3x 2 − x + 3
A= ( 3ab − b a ) − ( ab + b a − 3)
2 2
=
A ( 3x 2
) ( )
− x + 3 − x 2 + 3x + 1
A = 3ab − b 2 a − ab − b 2 a + 3
A= 3 x 2 − x + 3 − x 2 − 3 x − 1
A =2ab − 2b 2 a + 3
A = 2x2 − 4x + 2
8A. a) P= N − M
=
P (x 2
) (
y 2 z 2 + 2 xyz 2 − 2 xy 2 z + x 2 yz − 3 x 2 yz + 4 xy 2 z − xyz 2 + x 2 y 2 z 2 + 3 )
= x 2 y 2 z 2 + 2 xyz 2 − 2 xy 2 z + x 2 yz − 3 x 2 yz − 4 xy 2 z + xyz 2 − x 2 y 2 z 2 − 3
= 3 xyz 2 − 6 xy 2 z − 2 x 2 yz − 3
= M −N
b) Q
=
Q ( 3x 2
) (
yz + 4 xy 2 z − xyz 2 + x 2 y 2 z 2 + 3 − x 2 y 2 z 2 + 2 xyz 2 − 2 xy 2 z + x 2 yz )
= 3 x 2 yz + 4 xy 2 z − xyz 2 + x 2 y 2 z 2 + 3 − x 2 y 2 z 2 − 2 xyz 2 + 2 xy 2 z − x 2 yz
= 2 x 2 yz + 6 xy 2 z − 3 xyz 2 + 3
c) R= N + M
=
R (x 2
) (
y 2 z 2 + 2 xyz 2 − 2 xy 2 z + x 2 yz + 3 x 2 yz + 4 xy 2 z − xyz 2 + x 2 y 2 z 2 + 3 )
= x 2 y 2 z 2 + 2 xyz 2 − 2 xy 2 z + x 2 yz + 3 x 2 yz + 4 xy 2 z − xyz 2 + x 2 y 2 z 2 + 3
= 2 x 2 y 2 z 2 + xyz 2 + 2 xy 2 z + 4 x 2 yz + 3.
8B. a) P =−
N M=
−3xyz + 2 y 3 z + 6 xz 3 − 15 ;
b) Q =M −N =
−2 y 3 z − 6 xz 3 + 3xyz + 15 ;
c) R = N + M =9 xyz + 2 x3 y + 6 y 3 z − 4 xz 3 + 15 .
9. a) P + Q= x 2 y + 2 x3 − 3 − xy ; b) P − Q= x 2 y − 2 xy 2 + 9 + xy .
10. a) M + =
N 4 xyz − 2 xy − 1 − y 2 ;
b) M − N
= 2 xyz − 10 x 2 + 8 xy − 9 + y 2 ;
c) N − M= 10 x 2 − 2 xyz − 8 xy + 9 − y 2 .
7 3
11. a) P + Q = x 2 y + 2 y 3 − xy ; b) M + N= ab − 2a 3b 2 + a 3 ;
2
c) R + S = x5 + xy + 4 xy 3 − 3 y 2 + 5 .
12. a) C = 3x 2 − 2 x + 1 ; b) Đa thức C có bậc 2 ;
c) Với x = −1 thì giá trị của biểu thức C là C = 3.(−1) 2 − 2. ( −1) + 1 = 6
13. a) C= 2 x 2 − y + xy − x 2 y 2 ;
b) C = B − A = ( y + x 2 − x 2 y 2 − 1) − ( x 2 − 2 y + xy + 1)
= y + x 2 − x 2 y 2 − 1 − x 2 + 2 y − xy − 1
= ( y + 2 y ) + ( x 2 − x 2 ) − x 2 y 2 + ( −1 − 1) − xy
= 3 y − x 2 y 2 − 2 − xy .
14. a) Q = x5 − 2 xy 2 + x + 1 − P
1
= x 5 − 2 xy 2 + x + 1 − x 4 y − 3 xy 2 + − x
2
1
= x 5 − 2 xy 2 + x + 1 − x 4 y + 3xy 2 − +x
2
1
= x 5 + ( −2 xy 2 + 3 xy 2 ) + ( x + x ) + 1 − − x 4 y
2
1
= x 5 + xy 2 + 2 x + − x4 y
2
b) R = P − ( x 4 y + x3 − y 2 ) = x 4 y − 3xy 2 + − x − ( x 4 y + x3 − y 2 )
1
2
1
= x 4 y − 3xy 2 + − x − x 4 y − x3 + y 2
2
=( x 4 y − x 4 y ) − 3xy 2 +
1 1
− x − x 3 + y 2 =−3xy 2 + − x − x 3 + y 2
2 2
15. a) 3xyz − 9 xy + 5 z + y 2 + x 2 + z 2 ;
b) − xyz + 6 x 2 y 2 − 9 xy + 5 z + y 2 − x 2 − z 2
c) 3xyz − 2 x 2 y 2 + 21xy + 3z − y 2 + x 2 + z 2 .
16*. A + B + =
C (x 2
yz + x ) + ( xy 2 z + y ) + ( xyz 2 + z )
= x 2 yz + xy 2 z + xyz 2 + x + y + z
= (x 2
yz + xy 2 z + xyz 2 ) + ( x + y + z )
- Phép nhân đa thức có các tính chất tương tự phép nhân các số:
+ Tính chất giao hoán: A.B = B. A ;
+ Tính chất kết hợp: (=
A.B ) .C A=
. ( B.C ) A.B.C ;
+ Tính chất phân phối đối với phép cộng: A. ( B + C ) = A.B + A.C .
c) 8 xy 4 . ( 2 x 2 + 3 y 5 − z ) ; d) ( −2 x 2 y ) . ( −3x + 4 xy 2 − y 2 ) .
c) ( −5 x 2 y 4 ) . ( 2 xy + y 2 − yz ) ; d) ( 3xz + 4 xy 2 + z 2 ) ( −2 xy ) .
b) x 2 ( 3x − 2 y + y 2 ) + 3 y ( x 2 + 4 x + 5 ) − 12 xy ( xy + 1) ;
c) x3 ( 2 x + 3 y ) − 4 y ( x3 + 3x ) + 12 xy .
b) 3x ( y − 2 ) − 5 x (1 − x ) − 8 y ( x + y ) ;
1 2 1
c) x ( 6 y − 3) − x xy + y + ( x − 2 ) y .
2 2
5A. Tính giá trị của biểu thức sau:
P 5 x ( x 2 − 3) + x 2 ( 7 − 5 x ) − 7 x 2 với x = −3 ;
a) =
b) Q= x 2 ( x 2 − y 2 ) + y 2 ( x 2 + y 2 ) với x = 2, y = −2 .
Q 2 x 2 ( y + 2 ) − 5 x ( y 2 + 2 ) + 3xy ( y − x ) với x = 3; y = −2 .
b) =
b) ( x + y ) ( 3x 3 − 2 xy + 7 ) + 12 xy ( x 2 + x − y ) ;
1
c) ( 2 y 2 − 6 z ) y + z + 6 yz ( y + 2 ) .
2
6B. Thực hiện phép tính:
a) ( x 2 − 3x + 9 ) ( x + 2 ) ;
b) x ( xy − 2 ) + y ( xy + 2 ) − 4 xy ( x + y ) ;
c) ( y + 3z ) ( y 2 − 3 yz + 9 z 2 ) − 9 z 3 .
( 3 y + 1)( 2 y − 3) − 6 y ( y + 2 ) =
16.
Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
9A. Rút gọn biểu thức sau để thấy giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) A = ( 5 x − 2 )( x + 1) − ( x − 3)( 5 x + 1) − 17 ( x + 3) ;
b) B = ( 6 x − 5)( x + 8) − ( 3x − 1)( 2 x + 3) − 9 ( 4 x − 3) .
9B. Rút gọn biểu thức sau để thấy giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) C = ( 5 y + 7 )( y + 4 ) − ( 2 y + 3)( 2 y − 2 ) − ( y + 25) y ;
b) D = ( 3 y − 7 )( 2 y + 5) − ( y + 3)( 6 y + 11) + 4 ( 7 y + 2 ) .
Dạng 5. Chứng minh đẳng thức
Phương pháp giải:
Cách 1. Biến đổi Vế trái (VT ) = Vế phải (VP ) .
Cách 3. Biến đổi cả VT ,VP cùng bằng một biểu thức thu gọn.
Cách 4. Chứng minh VT − VP =
0 suy ra VT = VP .
10A. Chứng minh đẳng thức:
a) x ( y − z ) − y ( x + z ) + z ( x − y ) =
−2 yz ;
b) ( x − y − z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 − 2 xy + 2 yz − 2 xz .
10B. Chứng minh đẳng thức
) x ( x2 − y ) ;
а) x (1 − y ) + x ( x 2 − 1=
b) ( x − 1) ( x 2 + x + 1) = x 3 − 1 .
1 1
c) 5 y 2 . ( 2 y 3 − y + 8 ) ;
2
d) − x3 + y − z . ( −30 xyz )
3 5 2
e) ( 5 x − 2 y ) ( x 2 − xy + 1) ;
1 2 2
g) x y ( 2 x + y )( 2 x − y ) .
2
12. Thu gọn các đa thức sau:
a) 5 x 2 − 3x ( x + 2 ) ;
b) 3x 2 y. ( 2 x 2 − y ) − 4 x 2 . ( x 2 y − y 2 ) ;
c) x. ( x 2 + 1) − ( 3x − 2 x 2 ) .3x + 5 x ;
d) xy 2 . ( x − xy ) − x. ( x + y ) + yx. ( 2 x 2 − 2 xy 2 ) ;
e) ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − x ( x 2 + 5 ) .
b) N= x ( x 2 + xy + y 2 ) − y ( x 2 + xy + y 2 ) với x = 4; y = −1 .
c) P= a 2 ( a + b ) − b ( a 2 − b 2 ) + 2013 với a = 1; b = −1 .
b) ( x + 3)( 4 − x ) + ( x − 1)( x + 1) =
10 ;
c) −4 x 2 ( x − 7 ) + 4 x ( x 2 − 5=
) 28x 2 − 13 .
15. Rút gọn các đa thức sau và chỉ ra rằng giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) A = ( x − 5)( 2 x + 3) − 2 x ( x − 3) + x + 7 ;
= 4 ( y − 6 ) − y 2 ( 2 + 3 y ) + y ( 5 y − 4 ) + 3 y 2 ( −1 + y ) .
b) B
b) ( x + y ) ( x 4 − x3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 ) =x5 + y 5 .
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1A. a) ( −3x 2 y ) . ( −2 xy ) =−
( 3)( −2 ) .( x 2 y.xy ) =6 x3 y 2 ;
b) ( 8 xy 8 ) . ( −4 y 3 z 5 ) =
8. ( −4 ) .xy 8 . y 3 z 5 =
−32 xy11 z 5 ;
2 2 2 3
c) ( 3xy
= ) . 5 x y z = 2
3. xy 2 .x 2 y 3 z
5
6 3 5
5
x y z;
1 1
d) x 4 z . ( −5 xy 4 ) =−
5
. ( 5 ) x 4 z.xy 4 =
− x5 y 4 z .
2 2 2
1B. Tương tự 1A. Đáp số:
2
a) −12x 2 y 4 z 4 b) − x3 y 4 c) −2 x 3 y 3 z; d) −3xy 5 z .
3
3 3 3
2A. a) ( 2 x3 ) . − yz =
2. − x yz =
−3x 3 yz ;
2 2
2 2 2
b) y 2 . ( −5 xyz 3 ) =
10 3 3
. ( −5 ) y . xyz 3
=
− xy z ;
3 3 3
10
Hệ số là − , phần biến là xy 3 z 3 và bậc của đơn thức là 7;
3
5 5
c) ( −2 x 7 ) . − y 3 z =( −2 ) . − x 7 . y 3 z = x 7 y 3 z ;
5
4 4 2
5
Hệ số là , phần biến là x 7 y 3 z và bậc là 11 .
2
3 2 3 3
2B. a) − x y z ; Hệ số là − , phần biến là x 2 y 3 z và bậc là 6 ;
32 32
b) 44x 2 y 3 z 4 ; Hệ số là 44 , phần biến là x 2 y 3 z 4 và bậc là 9 ;
9 2 6 2 9
c) − x y z ; Hệ số là − , phần biến là x 2 y 6 z 2 và bậc là 10 .
14 14
3 3
3A. a) x 2 . 5 x3 − x − = 5 x5 − x3 − x 2 ;
4 4
b) ( 3xy − x3 + y ) . x 2=
2 2 2
yz 2 x 3 y 2 z − x 5 yz + x 2 y 2 z ;
3 3 3
c) 8 xy 4 . ( 2 x 2 + 3 y 5 −=
z ) 16 x 3 y 4 + 24 xy 9 − 8 xy 4 z ;
d) ( −2 x 2 y ) . ( −3x + 4 xy 2 − y 2 =
) 6 x3 y − 8 x3 y 3 + 2 x 2 y 3 .
4 5 2
3B. a) 12 x5 y + 4 x3 y 3 − x 2 y 2 ; b) x yz − 2 x 3 y 2 z + x 2 y 2 z ;
3 3
c) −10 x 3 y 5 − 5 x 2 y 6 + 5 x 2 y 5 z d) −6 x 2 yz − 8 x 2 y 3 − 2 xyz 2 .
4A. a) x ( x − y ) + y ( x − y ) = x 2 − xy + yx − y 2 = x 2 − y 2 ;
b) x 2 ( 3x − 2 y + y 2 ) + 3 y ( x 2 + 4 x + 5 ) − 12 xy ( xy + 1)
= 3 x 3 − 2 x 2 y + x 2 y 2 + 3 x 2 y + 12 xy + 15 y − 12 x 2 y 2 − 12 xy
= 3 x 3 + x 2 y − 11x 2 y 2 + 15 y ;
c) x3 ( 2 x + 3 y ) − 4 y ( x3 + 3x ) + 12 xy
=2 x 4 + 3x 3 y − 4 x 3 y − 12 xy + 12 xy
= 2x 4 − x 3 y .
4B. a) x ( 2 x 2 − 3) − x 2 ( 5 x + 1) + x 2 =
2 x3 − 3x − 5 x3 − x 2 + x 2 =
−3x3 − 3x ;
b) 3x ( y − 2 ) − 5 x (1 − x ) − 8 y ( x + y ) =
−5 xy − 11x + 5 x 2 − 8 y 2 ;
1 2 1 3 1
c) x ( 6 y − 3) − x xy + y + ( x − 2 ) y= 2 x 2 y − x 2 + xy − 2 y .
2 2 2 2
5A. a) P = 5 x ( x 2 − 3) + x 2 ( 7 − 5 x ) − 7 x 2 = 5 x3 − 15 x + 7 x 2 − 5 x3 − 7 x 2 = −15x
b) Q= x 2 ( x 2 − y 2 ) + y 2 ( x 2 + y 2 )
=x4 − x2 y 2 + y 2 x2 + y 4
= x4 + y 4 ;
6A. a) ( 2 x − 1) ( 3x 2 − 7 x + 5 )
= 2 x.3 x 2 + 2 x. ( −7 x ) + 2 x.5 + ( −1) .3 x 2 + ( −1)( −7 x ) + ( −1) .5
= 6 x 3 − 14 x 2 + 10 x − 3x 2 + 7 x − 5
= 6 x 3 − 17 x 2 + 17 x − 5 ;
b) ( x + y ) ( 3x3 − 2 xy + 7 ) + 12 xy ( x 2 + x − y )
= 3 x 4 − 2 x 2 y + 7 x + 3 x 3 y − 2 xy 2 + 7 y + 12 x 3 y + 12 x 2 y − 12 xy 2
= 3 x 4 + 10 x 2 y + 7 x + 15 x 3 y − 14 xy 2 + 7 y ;
1
c) ( 2 y 2 − 6 z ) y + z + 6 yz ( y + 2 )
2
1 1
= 2 y 2 . y + 2 y 2 .z + ( −6 z ) . y + ( −6 z ) .z + 6 yz. y + 6 yz.2
2 2
=y 3 + 2 y 2 z − 3 yz − 6 z 2 + 6 y 2 z + 12 yz
=y 3 + 8 y 2 z + 9 yz − 6 z 2 .
6B. Tương tự 6A. Đáp số:
a) x3 − x 2 + 3x + 18 ;
b) −3x 2 y − 2 x − 3xy 2 + 2 y ;
c) y 3 + 18 z 3 .
= 18 x 2 − 6 x 3 + 3 x − x 2 − 6 + 2 x
= 17 x 2 − 6 x 3 + 5 x − 6
b) ( x − 2) 2 − ( x − 3) 2 + ( x + 4) 2
= ( x − 2 )( x − 2 ) − ( x − 3)( x − 3) + ( x + 4 )( x + 4 )
= x 2 − 2 x − 2 x + 4 − ( x 2 − 3 x − 3 x + 9 ) + x 2 + 4 x + 4 x + 16
= x 2 − 2 x − 2 x + 4 − x 2 + 3 x + 3 x − 9 + x 2 + 4 x + 4 x + 16
=x 2 + 10 x + 11
7B. a) ( 2 y − 3)( y + 7 )( 5 − y ) = ( 2 y − 3)( y + 7 ) . ( 5 − y )
= ( 2 y. y + 2 y.7 − 3. y − 3.7 )( 5 − y )
= (2 y 2
+ 11 y − 21) ( 5 − y )
= 10 y 2 − 2 y 3 + 55 y − 11 y 2 − 105 + 21 y
=
−2y3 + 76y − y 2 − 105;
b) (2 y + 1) 2 − 4 y ( y + 6 ) + (3 − y ) 2
= ( 2 y + 1)( 2 y + 1) − 4 y ( y + 6 ) + ( 3 − y )( 3 − y )
= 4 y 2 + 2 y + 2 y + 1 − 4 y 2 − 24 y + 9 − 3 y − 3 y + y 2
=y 2 − 26 y + 10 .
8A. ( x + 1)( 2 − x ) − ( 3x + 5 )( x + 2 ) =
−4 x 2 + 1
2 x − x 2 + 2 − x − ( 3x 2 + 6 x + 5 x + 10 ) =−4 x 2 + 1
2 x − x 2 + 2 − x − 3x 2 − 6 x − 5 x − 10 =−4 x 2 + 1
−4 x 2 − 10 x − 8 =
−4 x 2 + 1
−10 x − 8 =
1
−10 x =1 + 8 = 9
9
x= −
10
8B. Tương tự 8A. Đáp số: y = −1
9A. a) A = ( 5 x − 2 )( x + 1) − ( x − 3)( 5 x + 1) − 17 ( x + 3)
= 5 x 2 + 5 x − 2 x − 2 − ( 5 x 2 + x − 15 x − 3) − (17 x + 51)
= 5 x 2 + 5 x − 2 x − 2 − 5 x 2 − x + 15 x + 3 − 17 x − 51
=( 5 x 2 − 5 x 2 ) + ( 5 x − 2 x − x + 15 x − 17 x ) + ( −2 + 3 − 51) =−50 ;
Vậy giá trị của A không phụ thuộc vào giá trị của biến.
b) B = ( 6 x − 5)( x + 8) − ( 3x − 1)( 2 x + 3) − 9 ( 4 x − 3)
= 6 x 2 + 48 x − 5 x − 40 − ( 6 x 2 + 9 x − 2 x − 3) − ( 36 x − 27 )
= 6 x 2 + 48 x − 5 x − 40 − 6 x 2 − 9 x + 2 x + 3 − 36 x + 27
=( 6 x 2 − 6 x 2 ) + ( 48 x − 5 x − 9 x + 2 x − 36 x ) + ( −40 + 3 + 27 ) =−10.
Vậy giá trị của B không phụ thuộc và giá trị của biến.
9B. a) C = 34 . Vậy giá trị của C không phụ thuộc vào giá trị của biến.
b) D = −60 . Vậy giá trị của D không phụ thuộc vào giá trị của biến.
10A. a) Vế trái = x ( y − z ) − y ( x + z ) + z ( x − y )
= xy − xz − yx − yz + zx − zy
= ( xy − yx ) + ( − xz + zx ) + ( − yz − zy )
=
−2 yz =
Vế phải
Vậy x ( y − z ) − y ( x + z ) + z ( x − y ) =
−2 y ;
b) Vế trái = ( x − y − z ) 2 = ( x − y − z )( x − y − z )
= x 2 − xy − xz − yx + y 2 + yz − zx + zy + z 2
= x 2 + ( − xy − yx ) + ( − xz − zx ) + y 2 + ( yz + zy ) + z 2
= x 2 + y 2 + z 2 − 2 xy + 2 yz − 2 xz = Vế phải
Vậy ( x − y − z ) 2 = x 2 + y 2 + z 2 − 2 xy + 2 yz − 2 xz .
10B. Tương tự 10A. HS tự chứng minh.
11. a) −4 x 4 y 2 + 6 x 3 y 3 − 14 x 2 y 4 ; b) −2 x 4 + 6 x3 + 2 x 2 + 2 x ;
c) 10 y 5 − 5 y 3 + 40 y 2 ; d) 10 x 4 yz − 12 xy 2 z + 15 xyz 2 ;
1
e) 5 x3 − 7 x 2 y + 5 x + 2 xy 2 − 2 y ; g) 2 x 4 y 2 − x 2 y 4 .
2
12. a) 5 x 2 − 3x ( x + 2 ) = 5 x 2 − 3x 2 − 6 x = 2 x 2 − 6 x ;
b) 3x 2 y. ( 2 x 2 − y ) − 4 x 2 . ( x 2 y − y 2 )
= 6 x 4 y − 3x 2 y 2 − 4 x 4 y + 4 x 2 y 2 = 2 x 4 y + x 2 y 2 ;
c) x. ( x 2 + 1) − ( 3x − 2 x 2 ) .3x + 5 x
=x 3 + x − 9 x 2 + 6 x 3 + 5 x =7 x 3 − 9 x 2 + 6 x ;
d) xy 2 . ( x − xy ) − x. ( x + y ) + yx. ( 2 x 2 − 2 xy 2 )
= x 2 y 2 − x 2 y 3 − x 2 − xy + 2 x 3 y − 2 x 2 y 3
= x 2 y 2 + ( − x 2 y 3 − 2 x 2 y 3 ) − x 2 − xy + 2 x 3 y
= x 2 y 2 − 3 x 2 y 3 − x 2 − xy + 2 x 3 y ;
e) ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − x ( x 2 + 5 )
= x3 + x 2 + x − x 2 − x − 1 − x3 − 5 x
=( x 3 − x 3 ) + ( x 2 − x 2 ) + ( x − x − 5 x ) − 1 =−5 x − 1.
13. a) M =( x − y ) ( x 2 − xy ) − x ( x 2 + 2 y 2 )
= x 3 − x 2 y − yx 2 + xy 2 − x 3 − 2 xy 2
=
−2 x 2 y − xy 2
b) N= x ( x 2 + xy + y 2 ) − y ( x 2 + xy + y 2 )
= x 3 + x 2 y + xy 2 − x 2 y − xy 2 − y 3 = x 3 − y 3
c) P= a 2 ( a + b ) − b ( a 2 − b 2 ) + 2013
= a 3 + a 2b − a 2b + b3 + 2013 = a 3 + b3 + 2013
Với a = 1; b = −1 thì giá trị của P là 13 + (−1)3 + 2013 =2013 .
14. a) 4 x ( x − 5 ) − ( x − 1)( 4 x − 3) =5 ⇒ 4 x 2 − 20 x − ( 4 x 2 − 3x − 4 x + 3) =5
4 x 2 − 20 x − 4 x 2 + 3 x + 4 x − 3 = 5 ⇒ −13 x − 3 = 5
8
−13x =5 + 3 =8 ⇒ x =−
13
b) ( x + 3)( 4 − x ) + ( x − 1)( x + 1) =
10
4 x − x 2 + 12 − 3x + x 2 + x − x − 1 =10
x + 11 =
10
x=
10 − 11 =−1
c) −4 x 2 ( x − 7 ) + 4 x ( x 2 − 5=
) 28x 2 − 13
−4 x 3 + 28 x 2 + 4 x 3 − 20 x = 28 x 2 − 13
28 x 2 − 20 x = 28 x 2 − 13
13
20 x = 13 ⇒ x = .
20
15. a) A = ( x − 5)( 2 x + 3) − 2 x ( x − 3) + x + 7
= 2 x 2 + 3x − 10 x − 15 − ( 2 x 2 − 6 x ) + x + 7
= 2 x 2 + 3x − 10 x − 15 − 2 x 2 + 6 x + x + 7
=( 2 x 2 − 2 x 2 ) + ( 3x − 10 x + 6 x + x ) + ( −15 + 7 ) =−8 ;
Vậy giá trị của A không phụ thuộc vào giá trị của biến;
= 4 ( y − 6 ) − y 2 ( 2 + 3 y ) + y ( 5 y − 4 ) + 3 y 2 ( −1 + y )
b) B
= 4 y − 24 − 2 y 2 − 3 y 3 + 5 y 2 − 4 y − 3 y 2 + 3 y 3
=( 4 y − 4 y ) − 24 + ( −2 y 2 + 5 y 2 − 3 y 2 ) + ( −3 y 3 + 3 y 3 ) =−24 .
Vậy giá trị của B không phụ thuộc vào giá trị của biến.
16*. a) Vế trái =( x − y ) ( x3 + x 2 y + xy 2 + y 3 )
=x 4 + x 3 y + x 2 y 2 + xy 3 − x 3 y − x 2 y 2 − xy 3 − y 4
= x 4 − y 4 = Vế phải.
Vậy ( x − y ) ( x3 + x 2 y + xy 2 + y 3 ) =x 4 − y 4 ;
b) Vế trái =( x + y ) ( x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 )
=x 5 − x 4 y + x 3 y 2 − x 2 y 3 + xy 4 + yx 4 − x 3 y 2 + x 2 y 3 − xy 4 + y 5
= x5 + ( − x 4 y + yx 4 ) + ( x3 y 2 − x3 y 2 ) + ( − x 2 y 3 + x 2 y 3 ) + ( xy 4 − xy 4 ) + y 5
= x 5 + y 5 = Vế phải.
Vậy ( x + y ) ( x 4 − x3 y + x 2 y 2 − xy 3 + y 4 ) =x5 + y 5 .
BÀI 5. PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
c) 8 x 6 y 5 z 2 : ( −2 x 4 y 5 ) ;
27 6 7 7
d) x y z : 9 x3 z 7 .
5
1B. Thực hiện phép tính chia:
a) y 8 : y 4 ; b) 18 x5 : ( −3x 2 ) ;
1 3 2 6 1 3
c) 65 x 9 y 5 :13x 4 y 4 ; d) x y z : x .
3 9
2A. Không thực hiện phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay
không?
7 5 5 4
a) A = 15 x3 y 2 và B = 5 x 2 y 3 ; b) A = x y z và B = −5 x 5 y 3 ;
2
c) A = 3x5 y và B = 2 yz .
2B. Không thực hiện phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay
không?
9
a) A = 4 x 6 y 6 z 6 và B = x 4 y 2 z 3 ; b) A = − x12 y 4 z 3 và B = −5 x8 y 3 z ;
2
c) A = 3x 5 y 8 z và B = −3 y 2 z 2 .
3A. Cho hai đơn thức A = 18 x10 y n và B = −6 x 7 y 3 . Tìm điều kiện của n để đơn thức A chia hết cho
đơn thức B .
3B. Cho hai đơn thức A = −12 x8 y 2 n và B = 2 x 4 y 4 . Tìm điều kiện của n để đơn thức A chia hết cho
đơn thức B .
Dạng 2. Chia đa thức cho đơn thức
Phương pháp giải: Để thực hiện phép chia một đa thức cho một đơn thức, ta chia mỗi hạng tử của
đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại với nhau.
4A. Thực hiện phép chia:
a) ( 6.84 − 5.83 + 82 ) :82 ; b) ( 5.92 + 35 − 2.33 ) : 32 .
c) (15 x3 y 4 z 2 − 8 x 2 y 5 z 3 + 3x 4 y 6 z 3 ) : 2 xy 2 z .
b) (18 x 2 y 5 − 7 x3 y 3 − 4 x 2 y 3 z ) : ( −2 y 2 ) ;
c) (12 x 2 y 2 z 2 − 6 x 2 y 5 z 3 − 3x 3 yz 3 ) : ( − xyz ) .
b) M : ( −2 xy 2 ) =3xy + 5 x 2 y − 7 x .
1
b) N : − x3 y =4 x 5 + 8 x 3 y 2 − 16 y 3 .
2
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
8. Thực hiện phép chia:
a) 10 x 2 y 3 : ( −5 xy 2 ) ; b) 4 x 3 y 6 :10 x 2 y 2 ;
c) ( x 4 + 12 x 2 − 5 x ) : ( − x ) ; d) (15 x5 y 3 − 10 x3 y 5 + 25 x 4 y 4 ) : 5 x 2 y 2 .
1 5 3 2 3 5
b) N = x y − x y : ( −2 x y ) tại x = 3; y = −3 .
2 2
3 3
10. Cho A = −51x 6 y n và B = 17 x 4 y 4 . Có bao nhiêu số nguyên dương n ≤ 10 để đơn thức A chia hết
cho đơn thức B .
11. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B :
a) A =
x 2 y 4 + 2 x3 y n ; B =
xn y 2 ;
b) A =
5 x8 y 4 − 9 x 2 n y 6 ; B =
− x7 y n ;
c) A =
12 x8 y 2 n + 25 x12 y 5 z 2 ; B =
4 x3n y 4 .
2 1
12. a) Rút gọn đa
= thức A xy 2 . x 2 y − xy + x 2 + 3 y 2 ;
3 2
b) Tìm đa thức B sao cho A : B = 2 xy .
13. a) Tìm đơn thức M nếu 6 x 2 y 3 : M = 2 xy ;
b) Với đơn thức M tìm được ở câu a), hãy tìm đơn thức N để
(12 x y z + 18x y z ) : M =
7 5 4 6 2
4x y z + N 6 3
c) Với đơn thức M tìm được ở câu a), hãy tìm đơn thức P để
( P + 4 xy ) .M =
2
9x y 5 3
+ 12 x 2 y 4 .
1A. а) x5 : x3 = x 2 ; b) 24 y 8 : 6 y 5 = 4 y 3 ;
c) 8 x 6 y 5 z 2 : ( −2 x 4 y 5 ) =
27 6 7 7 3
−4 x 2 z 2 ; d) x y z : 9 x3 z 7 = x3 y 7 .
5 5
1B. a) y 8 : y 4 = y 4 ; b) 18 x5 : ( −3x 2 ) =
−6 x3 ;
1 3 2 6 1 3
c) 65 x9 y 5 :13x 4 y 4 = 5 x5 y ; d) x y z : x = 3y2 z6 .
3 9
2A. a) Đơn thức A không chia hết cho đơn thức B vì số mũ của biến y trong A là 2, nhỏ hơn số
mũ của biến y trong B .
b) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B vì các biến trong đơn thức B đều có trong đơn thức A
và số mũ của mỗi biến trong B đều nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của biến đó trong A .
c) Đơn thức A không chia hết cho đơn thức B vì biến z chỉ có trong đơn thức B mà không có
trong đơn thức A .
2B. a) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
b) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
c) Đơn thức A không chia hết cho đơn thức B vì số mũ của biến z trong A là 1 , nhỏ hơn số mũ
của biến z trong B .
3A. n ≥ 3 .
3B. 2n ≥ 4 → n ≥ 2 .
4A. a) ( 6.84 − 5.83 + 82 ) :8=
2
6.82 − 5.8 +=
1 345 ;
b) ( 5.92 + 35 − 2.33 ) : 3=
2
( 5.3 4
+ 35 − 2.33 ) : 32
= 5.32 + 33 − 2.3= 66 .
4B. a) (12.57 − 9.510 + 625 ) : 53 = 12.54 − 9.57 + 5 ;
5A. a) ( x5 + 12 x 4 − 7 x 6 ) : x 3 =x 2 + 12 x − 7 x3 ;
b) ( 9 y 7 − 4 xy 5 + 5 x 2 y 4 z ) : ( − y 3 ) =
−9 y 4 + 4 xy 2 − 5 x 2 yz ;
c) (15 x3 y 4 z 2 − 8 x 2 y 5 z 3 + 3x 4 y 6 z 3 ) : 2 xy 2 z
15 2 2 3
= x y z − 4 xy 3 z 2 + x 3 y 4 z 2 .
2 2
5B. a) ( 5 x 4 + 27 x9 − 11x5 ) : x 4 =
5 + 27 x5 − 11x ;
b) (18 x 2 y 5 − 7 x3 y 3 − 4 x 2 y 3 z ) : ( −2 y 2 ) =
7
−9 x 2 y 3 + x 3 y + 2 x 2 yz ;
2
c) (12 x 2 y 2 z 2 − 6 x 2 y 5 z 3 − 3x 3 yz 3 ) : ( − xyz )
=
−12 xyz + 6 xy 4 z 2 + 3x 2 z 2 .
6A. a) Xét số mũ của biến x ta có n ≤ 5 ; Xét số mũ của biến z ta có n ≥ 5 Vậy n = 5 .
b) A : B = ( 20 x 7 y 6 − 10 x 4 y 9 + 7 x5 y 6 ) : x 4 y 6 = 20 x3 − 10 y 3 + 7 x
7A. a) M= (12 x 4
y 2 + 4 x 3 y − 8 x 3 ) : x=
4 3
7
21xy 2 + 7 y − 14 ;
( 3xy + 5x2 y − 7 x ) .( −2 xy 2 ) =
b) M = −6 x 2 y 3 − 10 x3 y 3 + 14 x 2 y 2 .
7B. a) N = ( 27 x y
3 2
+ 15 x 2 y 2 − 18 x 2 y 3 ) : ( −4 x 2 y )
27 15 9
=
− xy − y + y 2 ;
4 4 2
( 4 x5 + 8 x3 y 2 − 16 y 3 ) − 12 x3 y =
b) N = −2 x8 y − 4 x 6 y 3 + 8 x 3 y 4 .
8. a) 10 x 2 y 3 : ( −5 xy 2 ) =
−2 xy ;
2 4
b) 4 x3 y 6 :10 x 2 y 2 = xy ;
5
c) ( x 4 + 12 x 2 − 5 x ) : ( − x ) =− x 3 − 12 x + 5 ;
d) (15 x5 y 3 − 10 x3 y 5 + 25 x 4 y 4 ) : 5 x 2 y 2 = 3x3 y − 2 xy 3 + 5 x 2 y 2 .
9. a) M =( 4 x 4 y 2 + 3x 4 y 3 − 6 x3 y 4 ) : x 2 y 2 =4 x 2 + 3x 2 y − 6 xy 2
b) (12 x 7 y 5 z + 18 x 4 y 6 z 2 ) : 3xy 2 =
4 x6 y 3 z + 6 x3 y 4 z 2
Vậy N = 6 x3 y 4 z 2 .
c) ( P + 4 xy 2 ) .M =
9 x5 y 3 + 12 x 2 y 4
( P + 4 xy ) =( 9 x y
2 5 3
+ 12 x 2 y 4 ) : 3xy 2 =3x 4 y + 4 xy 2
Vậy P = 3x 4 y .
14*. Đặt z= x + y .
= 4 z 3 − 3z = 4( x + y )3 − 3 ( x + y )
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1A. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức, biểu thức nào là đa thức?
1 4 1 x2 + 2 x4
x 2 y; x 3 − 4; x − 1 + ; x 2 yz − ax + b; x + xy 2 ; ;
x 5 2 20232 2 + 3
1B. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức, biểu thức nào là đa thức?
x 2 + y + 3z 2 y3 1
a 2 + 2ab3 − c; xy 2 − x 3 z; ;100 x 2 y100 z 3 ; ; xy;
x 2 −1 x
2A. Thu gọn đơn thức rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được:
2 5
a) 3xy 3 . ( −2 x 2 yz 3 ) ; b) −4 x 2 yz.3xy 2 z 3 ; c) − xy 2 . xyz .
5 6
2B. Thu gọn đơn thức rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được:
3 12 5
a) −2 xy 2 . x3 y 4 ; b) xy 5 . x 2 z 3 ;
4 15 9
c) ( −7 a 3b 4 ) .3abc 4 .
2 9 x 1
b) x + − ( 3x 2 + x + 2 ) =3;
3 2 4
c) ( 2 x + 3)( x + 4 ) + ( x − 5 )( x − 2 ) = ( 3x − 5)( x − 4 ) .
6B. Tìm x biết:
a) 3x ( x − 5 ) − x ( 3x − 7 ) =
16 ;
5 14 x
b) −2 x 2 + 3x + 6 + x + 21 =9;
7 5
c) ( x + 1)( 4 x + 3) + ( x + 2 )( x + 3) = ( 5 x − 1)( x − 1) + 28 .
7A. Cho các đa thức:
= 3x 2 y − 2 x + 5 xy 2 − 7 y 2 và Q
P = 3xy 2 − 7 y 2 − 9 x 2 y − x − 5.
Tìm đa thức M sao cho:
a) M − P + Q =
0; b) M − P − Q =
0.
7B. Cho các đa thức:
1 1
A=
2 x 3 − 4 x 2 y + 1 xy 2 − y 4 + 1 và B =
−2 x 3 − 1 x 2 y − y 4 − 3.
3 2
Tìm đa thức C sao cho:
a) C − A + B =
0; b) M − A − B =
0
8A. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x :
a) ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − ( x + 1) ( x 2 − x + 1) ;
b) ( 3x − 5 )( 2 x + 11) − ( 2 x + 3)( 3x + 7 ) .
8B. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x :
a) ( x 2 − 1)( x 2 + 1) − ( x + 1) ( x3 − x 2 + x − 1) ; b) ( x + 5 )( 2 x − 3) − ( 2 x + 1)( x + 3) .
b) B = ( 4x y
4 2
+ 3x 4 y 3 − 6 x 3 y 2 ) : ( − x 2 y 2 ) với x = y = −2 .
( −2 x 2 y 2 + 4 xy − 6 xy 3 ) : xy với x = 2; y = −2 ;
a) C =
4 2 2
b) D x 2 y 5 − x5 y 2 : x 2 y 2 với x= y= 1 .
=
3 3 9
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
12. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là x cm , chiều rộng là y cm , chiều cao là z cm . Tìm đa
thức (ba biến x, y, z ) biểu thị thể tích và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. Xác định bậc
của các đa thức đó.
13. Thực hiện các phép tính sau:
a) 4 x3 y. ( −2 xyz 2 ) ;
b) ( 4 xy + 3 y − 5 x ) x 2 y ;
c) ( x 3 − 4 x 2 ) y 2 − ( xy 2 + 1)( x 2 − x + 1) .
x4
1A. Các đơn thức là: x 2 y; ;
2 +3
4 1 x2 + 2 x4
Các đa thức là: x 2 y; x3 − 4; x 2 yz − ax + b; x + xy 2 ; ;
5 2 20232 2 + 3
y3
1B. Các đơn thức là: 100 x 2 y100 z 3 ; ; xy ;
2 −1
y3
Các đa thức là: a 2 + 2ab3 − c; xy 2 − x3 z;100 x 2 y100 z 3 ; ; xy
2 −1
2A. a) 3xy 3 ( −2 x 2 yz 3 ) =
−6 x 3 y 4 z 3 ;
2 5 1
c) − xy 2 . xyz =
− x2 y3 z .
5 6 3
1
Hệ số là − , phần biến là x 2 y 3 z , bậc là 6 .
3
3 3
2B. a) − x 4 y 6 ;Hệ số là − , phần biến là x 4 y 6 , bậc là 10 ;
2 2
4 3 5 3 4
b) x y z ; Hệ số là , phần biến là x 3 y 5 z 3 , bậc là 11 ;
9 9
c) −21a 4b5c 4 ; Hệ số là -21 , phần biến là a 4b5c 4 , bậc là 13 .
3A. 25 xy 2 + 3xy 2 − 15 xy 2 =
13 xy 2 .
4A. a) 4 x 2 y − 3x 2 y + 3x 2 y − x 2 y =
3x 2 y ;
b) 25 xy 3 − xy 3 + 7 xy 3 =
31xy 3 ;
c) 4 x 2 y + 6 x3 y 2 − 10 x 2 y + 4 x3 y 2 =
−6 x 2 y + 10 x 3 y 2
c) 5 x 2 yz 3 + 8 xy 2 z − 3x 2 yz 3 + 4 xy 2 z = 2 x 2 yz 3 + 12 xy 2 z
1 1 2
d) − x 2 + 2 xy − 3 x 2 + 6 xy − y 2 z + x 2 =
−2 x 2 + 8 xy − y 2 z .
3 3 3
5A. a) ( x 2 − 2 xy + 2 y 2 )( x 2 + y 2 ) + 2 x3 y − 3x 2 y 2 + 2 xy 3
=x 4 − 2 x 3 y + 2 x 2 y 2 + x 2 y 2 − 2 xy 3 + 2 y 4 + 2 x 3 y − 3 x 2 y 2 + 2 xy 3
= x4 + 2 y 4
1 1
b) Với x =
− ;y=
− thì giá trị của biểu thức là:
2 2
4 4
1 1 1 1 3
− + 2 − = + =
2 2 16 8 16
5B. a) ( x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 ) ( x + y ) − 2 x 3 y − 3x 2 y 2 − 2 xy 3
=x 4 + x 3 y + x 2 y 2 + xy 3 + x 3 y + x 2 y 2 + xy 3 + y 4 − 2 x 3 y − 3x 2 y 2 − 2 xy 3
= x4 + y 4 − x2 y 2
b) Với x =
−1; y =
−1 thì giá trị của biểu thức là:
(−1) 4 + (−1) 4 − (−1) 2 .(−1) 2 =
1
6A. a) −2 x ( x + 3) + x ( 2 x − 1) =
10
−2 x 2 − 6 x + 2 x 2 − x =
10
10
−7 x =10 ⇒ x =−
7
2 9 x 1
b) x + − ( 3x 2 + x + 2 ) =3
3 2 4
1
3x 2 + x − 3x 2 − x − 2 =3
6
5
− x=5⇒ x =−6
6
c) ( 2 x + 3)( x + 4 ) + ( x − 5 )( x − 2 ) = ( 3x − 5)( x − 4 )
2 x 2 + 8 x + 3x + 12 + x 2 − 2 x − 5 x + 10 = 3x 2 − 5 x − 12 x + 20
21x = −2
2
x= − .
21
6B. a) 3x ( x − 5 ) − x ( 3x − 7 ) = 16 ⇒ 3x 2 − 15 x − 3x 2 + 7 x = 16 −8 x =16 ⇒ x =−2 ;
5 14 x
b) −2 x 2 + 3x + 6 + x + 21 =9
7 5
−2 x 2 + 3x + 6 + 2 x 2 + 15 x =9
1
18 x = 3 ⇒ x = ;
6
c) ( x + 1)( 4 x + 3) + ( x + 2 )( x + 3) = ( 5 x − 1)( x − 1) + 28 .
4 x 2 + 4 x + 3 x + 3 + x 2 + 2 x + 3 x + 6 = 5 x 2 − x − 5 x + 1 + 28
10
18 x = 20 ⇒ x = .
9
7A. a) M= P − Q
= ( 3x 2
y − 2 x + 5 xy 2 − 7 y 2 ) − ( 3 xy 2 − 7 y 2 − 9 x 2 y − x − 5 )
= 3 x 2 y − 2 x + 5 xy 2 − 7 y 2 − 3 xy 2 + 7 y 2 + 9 x 2 y + x + 5
= 12 x 2 y − x + 2 xy 2 + 5
b) M= P + Q .
= 3 x 2 y − 2 x + 5 xy 2 − 7 y 2 + 3 xy 2 − 7 y 2 − 9 x 2 y − x − 5
= −6 x 2 y − 3 x + 8 xy 2 − 14 y 2 − 5
7B. a) C= A − B ;
1 1
= 2 x 3 − 4 x 2 y + 1 xy 2 − y 4 + 1 − −2 x 3 − 1 x 2 y − y 4 − 3
3 2
1 1
= 2 x 3 − 4 x 2 y + 1 xy 2 − y 4 + 1 + 2 x 3 + 1 x 2 y + y 4 + 3
3 2
1 1
=
4 x 3 − 2 x 2 y + 1 xy 2 + 4
2 3
b) M= A + B
= 2 x 3 − 4 x 2 y + 1 xy 2 − y 4 + 1 + ( −2 x 3 ) − 1 x 2 y − y 4 − 3
1 1
3 2
1 1
=
−5 x 2 y + 1 xy 2 − 2 y 4 − 2
2 3
8A. a) ( x − 1) ( x 2 + x + 1) − ( x + 1) ( x 2 − x + 1)
= x 3 + x 2 + x − x 2 − x − 1 − ( x 3 − x 2 + x + x 2 − x + 1)
= x3 + x 2 + x − x 2 − x − 1 − x3 + x 2 − x − x 2 + x − 1
= −2 ;
b) ( 3x − 5 )( 2 x + 11) − ( 2 x + 3)( 3x + 7 )
= 6 x 2 + 33x − 10 x − 55 − ( 6 x 2 + 14 x + 9 x + 21)
= 6 x 2 + 33 x − 10 x − 55 − 6 x 2 − 14 x − 9 x − 21
= −76
8B. a) ( x 2 − 1)( x 2 + 1) − ( x + 1) ( x3 − x 2 + x − 1)
= x 4 − x 2 + x 2 − 1 − ( x 4 − x 3 + x 2 − x + x 3 − x 2 + x − 1)
= x 4 − x 2 + x 2 − 1 − x 4 + x3 − x 2 + x − x3 + x 2 − x + 1
=0
b) ( x + 5 )( 2 x − 3) − ( 2 x + 1)( x + 3)
= 2 x 2 + 10 x − 3x − 15 − ( 2 x 2 + 6 x + x + 3)
= 2 x 2 + 10 x − 3x − 15 − 2 x 2 − 6 x − x − 3
= −18
= =
9A. A 84 x 4 y 8 :14 x 2 y 6 6 x 2 y 2 .
= =
9B. B 15 x 5 y 3 : 5 x 4 y 3 xy 2 .
10A. Xét số mũ của x để A chia hết cho C ta có n ≤ 3 .
Xét số mũ của y để A chia hết cho C ta có 3n + 1 ≥ 4 → n ≥ 1 .
Vậy n có thể nhận các giá trị 1, 2,3 .
10B. Xét số mũ của x để A chia hết cho C ta có 2n ≥ 3 → n ≥ 2 .
Xét số mũ của y để A chia hết cho C ta có
12 − 3n ≥ 4 → 3n ≤ 8 → n ≤ 2 . Vậy n = 2 .
11A. a) A= (15x y5 3
− 10 x 3 y 2 + 20 x 4 y 4 ) : 5 x 2 y= 3x3 y 2 − 2 xy + 4 x 2 y 3
( 2 x 2 y 2 + 4 xy − 6 xy 3 ) : xy =−2 xy + 4 − 6 y 2
11B. a) C =−
4 2 5 2 5 2 2 2 2
b) D =
x y − x y : x y =
6 y 3 − 3x3
3 3 9
Với x= y= 1 thì giá trị của D là 6.13 − 3.13 =
3.
12. Thể tích của hình hộp là xyz . Bậc là 3 .
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 2 xy + 2 yz + 2 xz . Bậc là 2 .
13. a) 4 x3 y. ( −2 xyz 2 ) =
−8 x 4 y 2 z 2 ;
b) ( 4 xy + 3 y − 5 x ) x 2 =
y 4 x3 y 2 + 3x 2 y 2 − 5 x3 y ;
c) ....= x3 y 2 − 4 x 2 y 2 − ( x3 y 2 − x 2 y 2 + xy 2 + x 2 − x + 1)
=−3 x 2 y 2 − xy 2 − x 2 + x − 1 .
14. 3x ( x − 5 y ) + ( y − 5 x )( −3 y ) − 1 − 3 ( x 2 − y 2 )
=3 x 2 − 15 xy − 3 y 2 + 15 xy − 1 − 3 x 2 + 3 y 2 =−1
15. Hướng dẫn: Đặt t = x − y + 2 z .
1
2( x − y + 2 z ) 4 + 3( x − y + 2 z ) 2 : ( x − y + 2 z ) 2
2
( 2t 4 + 3t 2 ) : 12 t 2 =
= 4t 2 + 6
= 4( x − y + 2 z ) 2 + 6
BÀI 1. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG.
BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU
Trong ví dụ trên (1) là hằng đẳng thức, (2) không phải hằng đẳng thức.
2. Một số hằng đẳng thức quan trọng
2.1. Hiệu hai bình phương: A2 − B 2 = ( A − B )( A + B ) .
c) ( z − 5)=
2
z 2 −…+ … ; d) ( x + …)=
2
x 2 + 10 x + … .
4B. Điền biểu thức vào chỗ … để được các hằng đẳng thức:
a) x 2 − (3 y ) 2 =( x + 3 y )(…) ; b) (2 x + 1) 2 = … + 4 x + … ;
1
b) B = x 2 + x + tại x = 39,5 ;
4
c) C = 9 x 2 − 6 xy + y 2 tại x = 16; y = −2 .
7A. Rút gọn các biểu thức:
a) ( x + 3) 2 − x 2 + 5 x − 9 ; b) ( x + 4) 2 − ( x − 4) 2 ;
c) x ( x − 5 ) + ( x − 5) 2 − 2 x 2 + 15 .
c) x 2 − y 2 = ( x − y )( x + y ) ; d) x 2 − 4 xy + 4 y 2 =( x + 2 y ) 2 .
8B. Tìm các hằng đẳng thức trong các đẳng thức sau:
a) 3x − 4 = 2 x + 4 ; b) y 2 + 3 y = y ( y + 3) ;
c) x 2 + y 2 = ( x + y ) 2 − 2 xy ; d) (2 x − y ) 2 = 4 x 2 + 4 xy + y 2 .
9A. Tìm x biết:
a) ( x + 5) 2 − ( x − 5) 2 − 2 x + 1 =0;
b) (2 x − 7) 2 − ( x + 3) 2 = 3x 2 + 6 ;
c) (3x + 2) 2 − 9 ( x − 5 )( x + 5 ) = 225 − 5 x .
b) x ( x − 5 ) − (4 − x) 2 = 7 x + 1 ;
c) ( 2 x − 6 )( x + 3) = 2( x − 3) 2 .
10A. Chứng minh các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) M = x 2 + 4 x + 10 ; b) N = 5 x 2 + 10 x + 6 ;
1 4
c) P= x − x2 + 2 ; d) Q = 3x 4 + 2 x 2 + 1 .
2
10B. Chứng minh các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến:
a) D =− x2 − 2x − 6 ; b) E =
−2 x 2 + 4 x − 15 ;
3
c) F =− x4 + 4x2 − 6 . c) G =
− x 4 − 3x 2 − 6 .
4
11A. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n , ta có:
(n + 3) 2 − n 2 chia hết cho 3.
11B. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n , ta có:
(n − 5) 2 − n 2 chia hết cho 5 và không chia hết cho 2.
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
12. Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) 4 x 2 + 4 x + 1 ; b) y 2 − 10 y + 25 ;
1
c) a 2 + ab + b 2 ; d) 4 x 2 − 12 xy + 9 y 2 .
4
13. Điền biểu thức vào chỗ ... để được các hằng đẳng thức:
a) x 2 − …=2 ( x − 4 )(… + …) ; b) (5 + ….) 2 = …+ …+ 4x 2 ;
1 y2
c) x 2 − xy + … 2 = (… −…) 2 ; d) … + xy + = (… + …) 2 .
4 9
14. Tính nhanh:
a) 107 2 − 932 ; b) 106.94 ;
c) 1022 ; d) 1992 ;
e) 2342 − 233.235 ; f) 788.790 − 7892 ;
g) 2342 + 132.234 + 662 ; h) 3682 − 68.736 + 682 .
15. Tính giá trị của biểu thức:
2
a)=
A 9 x 2 − 4 tại x = ;
3
b) B = x 2 + 8 x + 16 tai x = 26 ;
=
c) C =2 x 2 − 12 xy + 18 y 2 tại =
x 39; y 12 ;
d) D= ( x + y ) 2 biết x −= = 24 .
y 10; xy
16. Rút gọn biểu thức:
a) (2 x + 1) 2 − x 2 − 4 x + 5 ;
b) (4 − 3x) 2 − ( 2 x + 3)( 3 − 2 x ) ;
c) 2( x − 1) 2 − 3( x + 3) 2 + ( 2 x − 1)( 2 x + 1) .
b) (9 − 2 x) 2 − 4( x + 3) 2 =81 − 24 x ;
c) (2 x − 7) 2 − 4 ( x − 9 )( x + 9 ) = 12 x + 13 ;
d) ( x 2 − 1) − 6 ( x − 1)( x + 1) =
2
−9 .
c) x 2 + 2 y 2 − 2 xy + 2 x − 6 y + 10 =
0.
a) Viết biểu thức biểu diễn diện tích đất còn lại của khu vườn.
b) Tìm x biết diện tích đất còn lại gấp bốn lần diện tích đất dùng làm lối đi.
27. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 20 m , chiều rộng bằng nửa chiều dài.
a) Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng đó.
b) Nếu giảm chiều dài đi x ( m ) và tăng chiều rộng thêm x ( m ) thì diện tích thửa ruộng sẽ là bao
nhiêu mét vuông? Nếu muốn diện tích thửa ruộng tăng thêm 16m 2 thì x bằng bao nhiêu?
c) Tìm x nếu muốn diện tích thửa ruộng thu được là lớn nhất?
28. Từ một sợi dây có độ dài 2m , Nga cắt ra thành hai đoạn không bằng nhau, mỗi đoạn có độ dài
theo centimet là một số tự nhiên chia hết cho 4. Bạn đặt hai đoạn dây trên mặt bàn sao cho mỗi đoạn
tạo thành một hình vuông, hình vuông nhỏ nằm trong hình vuông lớn.
a) Em hãy viết công thức tính diện tích phần mặt bàn nằm giữa hai hình vuông.
b) Em hãy giúp bạn tìm cách cắt sợi dây để diện tích đó có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1A. a) x 2 − 4 y 2 =x 2 − (2 y ) 2 =( x − 2 y )( x + 2 y ) ;
b) 9 x 2 − 4= (3x) 2 − 22= ( 3x − 2 )( 3x + 2 ) ;
( x − y )( x + y ) ( x 2 + y 2 ) .
c) x 4 − y 4 = ( x 2 ) − ( y 2 ) = ( x 2 − y 2 )( x 2 + y 2 ) =
2 2
1B. а) 9 x 2 − z 2 = ( 3x − z )( 3x + z ) ; b) 16 − x 2 = ( 4 − x )( 4 + x ) ;
c) ( x + 2) 2 − y 2 = ( x + 2 − y )( x + 2 + y ) .
2A. a) (2 x + 1) 2 = (2 x) 2 + 2.2 x.1 + 12 = 4 x 2 + 4 x + 1 ;
b) (3x − 2) 2 = (3x) 2 − 2.3x.2 + 22 = 9 x 2 − 12 x + 4 ;
c) (5 x + 2 y ) 2 = (5 x) 2 + 2.5 x.2 y + (2 y ) 2 = 25 x 2 + 20 xy + 4 y 2 .
2B. а) (3x + 4) 2 = 9 x 2 + 24 x + 16 ; b) (10 − 3x) 2 =100 − 60 x + 9 x 2 ;
c) (4 x − 3 y ) 2 = 16 x 2 − 24 xy + 9 y 2 .
3A. a) x 2 + 4 x + 4 = x 2 + 2.x.2 + 22 = ( x + 2) 2 ;
b) x 2 + 6 xy + 9 y 2 =x 2 + 2.x.3 y + (3 y ) 2 =( x + 3 y ) 2 ;
2 2
1 1 1 1
c) z − z + = z 2 − 2.z. + = z − .
2
4 2 2 2
3B. a) 4 x 2 + 4 x + 1= (2 x + 1) 2 ; b) 9 x 2 − 6 x + 1= (3x − 1) 2 ;
2
1 1
c) z + z + = z + .
2
4 2
4A. a) x 2 − y 2 = ( x − y )( x + y ) ; b) x 2 + 6 xy + 9 y 2 =( x + 3 y ) 2 ;
c) ( z − 5) 2 =z 2 − 10 z + 25 ; d) ( x + 5) 2 =x 2 + 10 x + 25 .
( x 3 y )( x − 3 y ) ;
4B. a) x 2 − (3 y ) 2 =+ b) (2 x + 1) 2 = 4 x 2 + 4 x + 1 ;
c) 9 y 2 − 6 yz + z 2 = (3 y − z ) 2 ; d) ( y − 4) 2 = y 2 − 8 y + 16 .
5A. a) 1022 − 982 = (102 − 98 )(102 + 98 ) = 4.200 = 800 ;
=
b) 103.97 (100 + 3)(100 − 3=) 1002 − 3=
2
10000 − =
9 9991 ;
c) 1001=
2
(1000 + 1)=
2
10002 + 2.1000.1 + 1=
2
1000000 + 2000 + 1 = 1002001;
d) 999=
2
(1000 − 1)=
2
10002 − 2.1000.1 + 1=
2
1000000 − 2000 + 1 = 998001.
5B. Tương tự câu 5A, ta được:
a) 2032 − 197 2 =
2400 ; b) 302.298 = 89996 ;
c) 2012 = 40401 ; d) 1982 = 39204 .
6A. a) Tại x = 102 :
= 1022 − =
A 4 1022 − 2=
2
(102 − 2 ) . (102 + 2=) = 10400 ;
100.104
b) ( x + 4) 2 − ( x − 4) 2 = x 2 + 8 x + 16 − ( x 2 − 8 x + 16 ) = x 2 + 8 x + 16 − x 2 + 8 x − 16 = 16 x ;
c) x ( x − 5 ) + ( x − 5) 2 − 2 x 2 + 15 =x 2 − 5 x + x 2 − 10 x + 25 − 2 x 2 + 15 =
−15 x + 40 .
7B. a) x 2 − ( x − 1) 2 + 8 x = x 2 − ( x 2 − 2 x + 1) + 8 x = 10 x − 1 ;
b) (2 x − 3) 2 + (2 x + 3) 2= 4 x 2 − 12 x + 9 + 4 x 2 + 12 x + 9= 8 x 2 + 18 ;
c) (4 − x) 2 + x ( 2 x − 3) − 16 = 16 − 8 x + x 2 + 2 x 2 − 3x − 16 = 3x 2 − 11x .
x 2 + 10 x + 25 − ( x 2 − 10 x + 25 ) − 2 x + 1 =0
x 2 + 10 x + 25 − x 2 + 10 x − 25 − 2 x + 1 =
0
18 x + 1 =0
18 x = −1
−1
x=
18
b) (2 x − 7) 2 − ( x + 3) 2 = 3x 2 + 6 ;
4 x 2 − 28 x + 49 − ( x 2 + 6 x + 9 ) = 3 x 2 + 6
4 x 2 − 28 x + 49 − x 2 − 6 x − 9 − 3 x 2 − 6 =
0
−34 x + 49 − 9 − 6 =0
−34 x =
−34
x =1
c) (3x + 2) 2 − 9 ( x − 5 )( x + 5 ) = 225 − 5 x .
9 x 2 + 12 x + 4 − 9 ( x 2 − 25 )= 225 − 5 x
9 x 2 + 12 x + 4 − 9 x 2 + 255 − 225 + 5 x =0
17 x + 4 =0
17 x = −4
−4
x=
17
9B. Tương tự 9A. Đáp số:
17
a) x = 1 ; b) x = − ; c) x = 3 .
4
10A. a) M = x 2 + 4 x + 10 = ( x 2 + 2.x.2 + 22 ) + 6 = ( x + 2) 2 + 6
Mà ( x + 2) 2 ≥ 0, ∀x ⇒ ( x + 2) 2 + 6 ≥ 6, ∀x ⇒ M > 0, ∀x (đpcm)
b) N= 5 x 2 + 10 x + 6= 5 ( x 2 + 2.x.1 + 12 ) + 1= 5( x + 1) 2 + 1
Mà 5( x + 1) 2 ≥ 0, ∀x ⇒ 5( x + 1) 2 + 1 ≥ 1, ∀x ⇒ N > 0, ∀x (đpcm)
c) =
P
1 4
2
x − x2 +=
2
2
(
1 4
)
x − 2 x 2 + 4=
2
( x ) − 2.x 2 + 1 + 3
1 2 2
1 2
( ) = 1 ( x 2 − 1)2 + 3
2
= x − 1 + 3
2 2 2
(
1 2
x − 1) ≥ 0, ∀x ⇒ ( x 2 − 1) + ≥ , ∀x ⇒ P > 0, ∀x (đpcm)
1 3 3
2 2
Mà
2 2 2 2
d) Q = 3x 4 + 2 x 2 + 1
Vì 3x 4 ≥ 0, ∀x; 2 x 2 ≥ 0, ∀x ⇒ 3x 4 + 2 x 2 ≥ 0, ∀x
⇒ 3x 4 + 2 x 2 + 1 ≥ 1, ∀x ⇒ Q > 0, ∀x (đpcm)
10B. Sử dụng các hằng đẳng thức bình phương một tổng hoặc một hiệu và áp dụng tính chất
A2 ≥ 0; − A2 ≤ 0 tương tự 10A.
a) D =− ( x 2 + 2 x ) − 6 =− ( x 2 + 2.x.1 + 1) + 1 − 6 =−( x + 1) 2 − 5
Vì −( x + 1) 2 ≤ 0, ∀x ⇒ −( x + 1) 2 − 5 ≤ −5, ∀x ⇒ −( x + 1) 2 − 5 < 0, ∀x
Tương tự: E =
−2( x − 1) 2 − 13 ;
2
1
− ( x − 2 ) − 2;
2
F= 2
G=
−3 x 2 + 1 − 3;
4
11A. Ta có (n + 3) 2 − n 2 = n 2 + 6n + 9 − n 2 = 6n + 9 = 3 ( 2n + 3)
Vì n ∈ N ⇒ 2n + 3 ∈ N ⇒ 3 ( 2n + 3) 3 (đpcm)
11B. Ta có (n − 5) 2 − n 2 =
n 2 − 10n + 25 − n 2 = −5 ( 2n − 5 )
−10n + 25 =
Vì n ∈ N ⇒ 2n − 5 ∈ Z ⇒ −5 ( 2n − 5 ) 5 (đpcm)
Vì biểu thức là tích của hai số nguyên lẻ nên không chia hết cho 2 (đpcm)
2
b
12. a) (2 x + 1) .2
b) ( y − 5) .
2
c) a + . d) (2 x − 3 y ) 2 .
2
13. a) x 2 − 42 = ( x − 4 )( x + 4 ) ; b) (5 + 2 x) 2 =25 + 20 x + 4 x 2 ;
2 2
1 x 9x2 y 2 3x y
c) x 2 − xy + y 2 = − y d) + xy + = + .
4 2 4 9 2 3
c) 102=
2
(100 + 2)=
2
1002 + 2.100.2 + 2=
2
10000 + 400 + 4= 10404
d) 199=
2
(200 − 1)=
2
2002 − 2.200.1 + 1=
2
40000 − 400 +=
1 39601 ;
2 2 2
15. a) Tại x = ⇒ A = ( 3x − 2 )( 3x + 2 ) = 3. − 2 3. + 2 = 0 ;
3 3 3
b) Tại x =26 ⇒ B =( x + 4) 2 =(26 + 4) 2 =302 =900 ;
=
c) Tại =
x 39; y 12 :
d) Ta có D = x 2 + 2 xy + y 2 = x 2 − 2 xy + y 2 + 4 xy = ( x − y ) 2 + 4 xy
Vì x −= = 24 nên: D = 102 + 4.24 = 100 + 96 = 196 .
y 10; xy
16. a) (2 x + 1) 2 − x 2 − 4 x + 5= 4 x 2 + 4 x + 1 − x 2 − 4 x + 5= 3x 2 + 6 ;
b) (4 − 3x) 2 − ( 2 x + 3)( 3 − 2 x ) = 16 − 24 x + 9 x 2 − ( 9 − 4 x 2 )
=16 − 24 x + 9 x 2 − 9 + 4 x 2 =13x 2 − 24 x + 7 ;
c) ... = 2 ( x 2 − 2 x + 1) − 3 ( x 2 + 6 x + 9 ) + ( 4 x 2 − 1)
= 2 x 2 − 4 x + 2 − 3x 2 − 18 x − 27 + 4 x 2 − 1= 3x 2 − 22 x − 26 .
17. a) (4 x + 3) 2 − 16 x ( x + 6 ) + 7 (10 x + 1) =
0;
16 x 2 + 24 x + 9 − 16 x 2 − 96 x + 70 x + 7 =0
−2 x + 16 =
0
−2 x =
−16
x =8
b) (9 − 2 x) 2 − 4( x + 3) 2 =81 − 24 x ;
81 − 36 x + 4 x 2 − 4 ( x 2 + 6 x + 9 ) = 81 − 24 x = 0
81 − 36 x + 4 x 2 − 4 x 2 − 24 x − 36 − 81 + 24 x =
0
−36 x − 36 =
0
x = −1
c) (2 x − 7) 2 − 4 ( x − 9 )( x + 9 ) = 12 x + 13 ;
4 x 2 − 28 x + 49 − 4 ( x 2 − 81) = 12 x + 13
4 x 2 − 28 x + 49 − 4 x 2 + 324 − 12 x − 13 =
0
−40 x + 360 =
0
40 x = 360
x=9
d) ( x 2 − 1) − 6 ( x − 1)( x + 1) =
2
−9
x 4 − 2 x 2 + 1 − 6 ( x 2 − 1) =−9
x4 − 2x2 + 1 − 6x2 + 6 + 9 =0
x 4 − 8 x 2 + 16 =
0
(x − 4) =
2 2
0
x2 = 4
x = 2 hoặc x = −2
18. a) Ta có VT = (a + b + c) 2 = [( a + b ) + c]2 = (a + b) 2 + 2 ( a + b ) .c + c 2
Mà ( x + 3) 2 ≥ 0, ∀x ⇒ ( x + 3) 2 + 3 ≥ 3, ∀x ⇒ A > 0, ∀x (đpcm)
b) Ta có: B= 3 ( x 2 − 4 x + 4 ) + 3= 3( x − 2) 2 + 3
Mà 3( x − 2) 2 ≥ 0, ∀x ⇒ 3( x − 2) 2 + 3 ≥ 3, ∀x ⇒ B > 0, ∀x (đpcm)
(x )
2 2
(x − 3) + 1 ;
2
c) Ta có: C= − 2.x 2 .3 + 32 + 1= 2
Mà ( x 2 − 3) ≥ 0, ∀x ⇒ ( x 2 − 3) + 1 ≥ 1, ∀x ⇒ C > 0, ∀x (đpcm)
2 2
d) Vì x 4 ≥ 0, ∀x; 4 x 2 ≥ 0, ∀x ⇒ x 4 + 4 x 2 ≥ 0, ∀x ⇒ x 4 + 4 x 2 + 2 ≥ 2, ∀x
Suy ra D > 0, ∀x (đpcm)
e) * Cách 1:
Vì ( x + 2) 2 ≥ 0, ∀x;( x − 2) 2 ≥ 0, ∀x
Mà 2 biểu thức trên không đồng thời bằng 0
Do đó suy ra E > 0, ∀x (đpcm).
* Cách 2:
Ta có E = x 2 + 4 x + 4 + x 2 − 4 x + 4 = 2 x 2 + 8
- Mà 2 x 2 ≥ 0, ∀x ⇒ 2 x 2 + 8 ≥ 8, ∀x ⇒ E > 0, ∀x (đpcm).
f) Lập luận giống câu e;
g) Ta có : G = ( x 2 + 2 x + 1) + ( y 2 − 4 y + 4 ) + 4 = ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + 4
Vì ( x + 1) 2 ≥ 0, ∀x;( y − 2) 2 ≥ 0, ∀y
⇒ ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + 4 ≥ 4, ∀x; y ⇒ G > 0, ∀x; y (đpcm)
h) H = 2 x 2 + y 2 + 2 xy + 2 x − 4 y + 19 .
Ta có : H = y 2 + 2. y. ( x − 2 ) + 2 x 2 + 2 x + 19
= y 2 + 2. y. ( x − 2 ) + ( x − 2) 2 + ( x 2 + 6 x + 9 ) + 6
= ( y + x − 2) 2 + ( x + 3) 2 + 6
- Vì ( y + x − 2) 2 ≥ 0, ∀x; y;( x + 3) 2 ≥ 0, ∀x
⇒ ( y + x − 2) 2 + ( x + 3) 2 + 6 ≥ 6, ∀x; y ⇒ H > 0, ∀x; y (đpcm)
20. Biến đổi và lập luận giống bài trên, ta có:
a) A =−( x − 1) 2 − 1 ; b) B =
−2( x − 2) 2 − 7 ;
1
c) C =
− x 4 − 2,5 x 2 − 3 ; d) D =−( x − y − 1) 2 − ( x + 2) 2 − 1
2
21. a) Ta có A − B = x 2 + 1 − ( 2 x − 3) = x 2 − 2 x + 4 = ( x − 1) 2 + 3
Ta có x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 6 = ( x 2 − 2 x + 1) + ( y 2 − 4 y + 4 ) + 1 = ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + 1
Ta có x 2 + 2 y 2 − 2 xy + 2 x − 6 y + 10 = ( x − y + 1) 2 + ( y − 2) 2 + 5
Lập luận giống câu b và kết luận.
23. a) Ta có x 2 + y 2 + z 2 = xy + yz + zx
⇒ 2 ( x 2 + y 2 + z 2 )= 2 ( xy + yz + zx )
⇒ 2 ( x 2 + y 2 + z 2 ) − 2 ( xy + yz + zx ) =
0
⇒ ( x − y ) 2 + ( y − z ) 2 + ( z − x) 2 =
0
⇒ ( x − y ) = ( y − z ) = ( z − x ) = 0 ⇒ x = y = z (đpcm).
26. Phần đất còn lại là một hình vuông có cạnh bằng: ( 20 − 2x ) m nên có diện tích là (20 − 2 x) 2 ( m 2 ) .
- Vì diện tích đất còn lại gấp bốn lần diện tích đất dùng làm lối đi nên ta có :
(20 − 2 x)=
2
4 400 − (20 − 2 x) 2
⇒ 5(20 − 2 x) 2 =
1600
⇒ (20 − 2 x) 2 =
320
⇒ 20 − 2 x = 8 5 ⇒ 2 x = 20 − 8 5 ⇒ x = 10 − 4 5
⇒ x ≈ 1, 056 m.
1
27. a) - Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: .20 = 10 ( m ) .
2
- Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 20.10 = 200 ( m 2 ) .
- Vì 4 x + 4 y= 200 ⇒ x + y= 50 .
- Diện tích phần mặt bàn nằm giữa hai hình vuông là:
S = x 2 − y 2 ( cm 2 ) ⇒ S = ( x + y )( x − y ) = 50 ( x − y ) ( cm 2 )
Vậy để diện tích phần nằm giữa hai hình vuông lớn nhất thì bạn cần cắt sợi dây thành hai đoạn có
độ dài là 196 cm và 4 cm .
- Để S nhỏ nhất thì ( x − y ) phải nhỏ nhất, khi
= đó x 26
= cm; y 24 cm
Vậy để diện tích phần nằm giữa hai hình vuông nhỏ nhất thì bạn cần cắt sợi dây thành hai đoạn có
độ dài là 104 cm và 96 cm .
BÀI 2. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU
7A. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) A = ( x + 2)3 − ( x − 2)3 − 12 x 2 + 25 ;
b) B = (2 x − 1)3 + 2( x + 2)3 − 10 x ( x − 2 )( x + 2 ) − 70 x .
7B. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) C = x 3 + ( x + 1)3 − 2 x( x − 1) 2 − 7 x 2 − x ;
b) D = ( x − 3)3 − x ( x − 5 )( x + 5 ) + 9 x 2 − 52 x .
12. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) M = 2 x3 + ( x + 1)3 − 3x ( x − 2 )( x + 2 ) − 3 ( x 2 + 5 x − 9 ) ;
b) N = x(4 − x) 2 + x ( 2 − x )( x + 2 ) + 4 ( 2 x 2 − 5 x + 4 ) .
c) (2 − x)3 + (2 + x)3 − 12 x ( x + 1) =
0; d) ( x − 3)3 − x 2 ( x + 2 ) =
−11x 2 − 108 .
15. Chị Linh gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép theo định kì với lãi suất
x mỗi năm (tức là nếu đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được cộng vào và thành
=
vốn của kì tiếp theo). Biểu thức S 100.(1 + x) n (với n là số nguyên dương) là số tiền mà chị nhận
được sau n năm.
a) Tính số tiền chị Linh nhận được sau khi gửi ba năm với lãi suất 7%.
b) Cũng gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng giống chị Linh, nhưng anh Dũng lựa chọn gửi vào một
ngân hàng khác với lãi suất cao hơn là được 8% một năm. Hỏi sau ba năm, số tiền lãi anh Dũng
nhận được hơn chị Linh bao nhiêu?
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1B. a) (2 + 3x)3 =
8 + 36 x + 54 x 2 + 27 x 3 ;
b) ( x − 2 y )3 =x 3 − 6 x 2 y + 12 xy 2 − 8 y 3 .
2A. a) x3 + 6 x 2 + 12 x + 8 =+
x3 3.x 2 .2 + 3.x.22 + 23 =+
( x 2) 3 ;
b) 8 x 3 − 12 x 2 y + 6 xy 2 − y 3
= (2 x)3 − 3.(2 x) 2 . y + 3.2 x. y 2 − y 3 = (2 x − y )3
3 3
1 y
2B. a) y + ; b) − z .
3 2
3A. a) ( x + y )3 =x3 + 3x 2 y + 3xy 2 + y 3 ;
b) ( x − 2)3 =x3 − 6 x 2 + 12 x − 8 ;
c) ( x + 2)3 =x3 + 6 x 2 + 12 x + 8 ;
d) (3 − y )3 =27 − 27 y + 9 y 2 − y 3 .
3B. a) ( x + 3)3 =x3 + 9 x 2 + 27 x + 27 ; b) (2 x − 1)3 = 8 x3 − 12 x 2 + 6 x − 1 ;
3
1 3 3 1
c) y + =y 3 + y 2 + y + ; d) (1 − 2 z )3 =−
1 6 z + 12 z 2 − 8 z 3 .
2 2 4 8
c) C = x 3 − 3x 2 + 3x − 2 tại x = 101 ;
- Ta có: C = x3 − 3x 2 + 3x − 2 = ( x − 1)3 − 1
- Tại = = (101 − 1)3 −=
x 101: C 1 1003 −=
1 999999 .
4B. Tương tự câu 4A:
3
a)=
A (2 y + 3)3 ; tại y =
− :A=
0.
2
1
b) =
B (3 y − 2)3 ; tại y = : B = −1
3
c) C =( x + 2)3 + 2 ; tại
= =
x 98 : C 1000002 .
=x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 − x 3 + 6 x 2 − 12 x + 8
= 12 x 2 + 16 .
c) − x3 + 2 x 2 − (3 − x)3 − 27 x + 27
=− x3 + 2 x 2 − ( 33 − 3.32.x + 3.3.x 2 − x3 ) − 27 x + 27
=− x 3 + 2 x 2 − 27 + 27 x − 9 x 2 + x 3 − 27 x + 27
= −7x 2 .
5B. a) ( x − 2)3 − x3 − x 2 + 8 =−7 x 2 + 12 x ;
b) (1 − 2 x)3 − (1 + 2 x)3 =−12 x − 16 x 3 ;
c) x 3 + (2 − x)3 + 6 x 2 + 12 x= 12 x 2 + 8 .
6A. a) ( x + 1)3 − ( x − 1)3 − 6 x 2 + 2 x =
0;
x3 + 3x 2 + 3x + 1 − ( x3 − 3x 2 + 3x − 1) − 6 x 2 + 2 x =
0
x 3 + 3x 2 + 3x + 1 − x 3 + 3x 2 − 3x + 1 − 6 x 2 + 2 x =0
2x + 2 =0
x = −1
b) (2 x − 1)3 − 2 x(2 x + 1) 2 = 5 x − 20 x 2 ;
8 x 3 − 12 x 2 + 6 x − 1 − 8 x 3 − 8 x 2 − 2 x − 5 x + 20 x 2 =
0
−x −1 =0
x = −1
6B. Biến đổi tương tự câu 6A
4 2
a) x = ; b) x = .
3 3
7A. a) A = ( x + 2)3 − ( x − 2)3 − 12 x 2 + 25 ;
= x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 − x 3 + 6 x 2 − 12 x + 8 − 12 x 2 + 25
= 41
Vậy A không phụ thuộc vào giá trị của biến x (đpcm)
b) B = (2 x − 1)3 + 2( x + 2)3 − 10 x ( x − 2 )( x + 2 ) − 70 x .
= 8 x 3 − 12 x 2 + 6 x − 1 + 2 ( x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 ) − 10 x 3 + 40 x − 70 x
=8 x 3 − 12 x 2 + 6 x − 1 + 2 x 3 + 12 x 2 + 24 x + 16 − 10 x 3 + 40 x − 70 x
= 15
Vậy B không phụ thuộc vào giá trị của biến x (đpcm)
7B. Tương tự câu 7A
a) C = 1 ; b) D = −27 .
8A. Đặt a = x − 1 ⇒ x = a + 1 .
Suy ra f ( a ) = (a + 1)3 + 3 ( a + 1) + 1 = a 3 + 3a 2 + 6a + 5
Do đó f ( x ) = x3 + 3x 2 + 6 x + 5
10. a) Ta có: =
A (2 x − 1)3
−8
3
8
Tại x =− : B = 3 ⋅ + 2 − 1 =−
( 6)3 − 1 =−217
3 3
c) Ta có: C= ( x − 2 y )3
Tại x =
11; y =5:C =(11 − 2.5)3 =
1
= x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8 − x 3 − 3x 2 − 3x − 1 = 3x 2 + 9 x + 7
b) ( x − 3)3 − x( x − 3) 2
=x 3 − 9 x 2 + 27 x − 27 − x 3 + 6 x 2 − 9 x =
−3x 2 + 18 x − 27
c) ( x + 1)3 − x 2 ( x + 1) − 2 x ( x + 2 ) .
=
x 3 + 3.x 2 .1 + 3.x.12 + 13 − x 3 − x 2 − 2 x 2 − 4 x =
−x +1
12. a) M = 2 x3 + ( x + 1)3 − 3x ( x − 2 )( x + 2 ) − 3 ( x 2 + 5 x − 9 ) ;
M= 3 x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 − 3 x 3 + 12 x − 3 x 2 − 15 x + 27
M = 28
Vậy M không phụ thuộc vào giá trị của biến x (đpcm)
b) N = x(4 − x) 2 + x ( 2 − x )( x + 2 ) + 4 ( 2 x 2 − 5 x + 4 ) .
N= x (16 − 8 x + x 2 ) + x ( 4 − x 2 ) + 8 x 2 − 20 x + 16
N = 16 x − 8 x 2 + x 3 + 4 x − x 3 + 8 x 2 − 20 x + 16
N = 16
Vậy N không phụ thuộc vào giá trị của biến x (đpcm)
13. a) ( x + 2)3 − x 2 ( x + 6 ) =
0;
x 3 + 3.x 2 .2 + 3.x.22 + 23 − x 3 − 6 x 2 =
0
2
12 x + 8 =0 ⇒ x =−
3
b) (2 x + 3)3 − 8 x ( x − 1)( x +=
1) 9 x ( 4 x − 3) ;
2B. Tính:
a) (1 + 2 x ) (1 − 2 x + 4 x 2 ) ; b) ( 2 x − 3) ( 4 x 2 + 6 x + 9 ) .
3A. Điền biểu thức vào chỗ ... để được các hằng đẳng thức:
a) x 3 + …3 = (…+ y ) ( x 2 −…+ …) ;
b) …3 −8 y=
3
( x −…) (…+ …+ 4 y 2 ) .
3B. Điền biểu thức vào chỗ ... để được các hằng đẳng thức:
a) (2 x)3 + …3 = (… + y )(… − 2 xy + …) ;
b) ...3 − y 3 = (…−…) ( 9 x 2 + …+ …) .
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức
Phương pháp giải:
- Đối với biểu thức số: Sử dụng các hằng đẳng thức đã biết, đưa phép tính về các phép tính với số
tròn chục, tròn trăm... để dễ dàng hơn trong việc tính toán.
- Đối với biểu thức chứa biến: Sử dụng các hằng đẳng thức đã biết cùng với các phép tính: cộng, trừ,
nhân các đa thức để rút gọn biểu thức.
4A. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 ) tại x = 10 ;
b) B =(1 − 2 x ) ( 4 x 2 + 2 x + 1) tại x = 50 .
a) M = ( 3x + 2 ) ( 9 x 2 − 6 x + 4 ) tại x =
4
;
3
b) N =( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) tai=
x 5;=
y 1,5 .
b) ( y + 2 ) ( y 2 − 2 y + 4 ) + ( 5 − y ) ( 25 + 5 y + y 2 ) .
b) ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + ( 2 y − x ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) .
b) ( x − 5 ) ( x 2 + 5 x + 25 ) − ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 ) =2 − 3x .
b) ( x − 3) ( x 2 + 3x + 9 ) − x ( x − 4 )( x + 4 ) =
5x .
7A. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) I = x3 + 27 − ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) ;
b) J = (1 − 3x ) (1 + 3x + 9 x 2 ) + 27 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) .
7B. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) K = 8 x 3 + 10 − ( 2 x + 1) ( 4 x 2 − 2 x + 1) ;
b) L= 2 ( 4 − x ) ( x 2 + 4 x + 16 ) + 2 ( x + 1) ( x 2 − x + 1) .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
8. Viết các đa thức thành tích của hai đa thức:
a) x3 − 8 ; b) −8 x 3 + 27 ;
c) x 3 − ( x − y )3 ; d) (2 x − y )3 + y 3 .
9. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = ( x − 5 ) ( x 2 + 5 x + 25 ) tại x = 6 ;
b) B = ( 3x − 2 ) ( 9 x 2 + 6 x + 4 ) tại x =
10
;
3
c) C = ( 2 x − 3 y ) ( 4 x 2 + 6 xy + 9 y 2 ) tai=
5
x 5;=
y .
3
10. Rút gọn biểu thức:
a) ( 2 x − 5 ) ( 4 x 2 + 10 x + 25 ) − ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 ) ;
b) ( 2 y − 1) ( 4 y 2 + 2 y + 1) + ( 3 − y ) ( 9 + 3 y + y 2 ) + y ( 2 − 7 y 2 ) .
11. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) A = ( x + 1) ( x 2 − x + 1) − ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 ) ;
b) B = ( y + 2 ) ( y 2 − 2 y + 4 ) + ( 5 − y ) ( 25 + 5 y + y 2 ) ;
c) C= 4 ( x3 − 8 ) − 4 ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) ;
( x + 2 y ) ( x 2 − 2 xy + 4 y 2 ) − ( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) − 8 ( 2 y 3 + 1)
d) D =
b) x ( x − 1)( x + 1) = ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 ) ;
c) x3 + (1 + x)3 − ( 2 x + 1)( x + 1) =
0;
d) (2 x − 1)3 − 8 x3 =(1 − 3x )( 4 x + 1) .
10 . Tính x + y .
30 và x 2 − xy + y 2 =
13. a) Cho x3 + y 3 =
b) Cho x3 − y 3 =
335 và x − y =
5 . Tính xy .
8 . Tính x 3 − y 3 .
c) Cho xy = −15 và x − y =
14. a) Với n là số nguyên, chứng minh rằng n3 − n chia hết cho 6 .
b) Chứng minh rằng nếu hai số nguyên có tổng chia hết cho 3 thì tổng lập phương của chúng chia
hết cho 9.
c) Chứng minh rằng nếu hai số nguyên có tổng lập phương chia hết cho 3 thì tổng của chúng
cũng chia hết cho 3.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1A. a) x 3 + 8 =+ ( x 2 ) ( x 2 − x.2 + 22 ) =+
x 3 23 =+ ( x 2) ( x2 − 2x + 4) ;
b) 8 y 3 − 27 = (2 y )3 − 33 = ( 2 y − 3) (2 y )2 + 2 y.3 + 32
= ( 2 y − 3) ( 4 y 2 + 6 y + 9 )
1B. a) 8 x3 + 1= ( 2 x + 1) ( 4 x 2 − 2 x + 1) ;
b) 27 x3 − 64 y 3 =( 3x − 4 y ) ( 9 x 2 + 12 xy + 16 y 2 ) .
2A. a) ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 ) =+
( x 3) ( x 2 − x.3 + 32 ) =+
x3 33 =+
x3 27 ;
b) ( 4 − 3x ) ( 9 x 2 + 12 x + 16 ) =( 4 − 3x ) 42 + 4.3x + (3x) 2
=
43 − (3 x)3 =
64 − 27 x 3
2B. a) (1 + 2 x ) (1 − 2 x + 4 x 2 ) =+
1 8 x3 ; b) 8 x3 − 27 .
3A. a) x3 + y 3 = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) ; b) x3 − 8 y 3 =( x − 2 y ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 ) .
3B. a) (2 x)3 + y 3 = ( 2 x + y ) ( 4 x 2 − 2 xy + y 2 ) ;
b) 27 x 3 − y 3 = ( 3x − y ) ( 9 x 2 + 3xy + y 2 ) .
4A. a) - Ta có: A = ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 ) = x3 + 27
- Tại x = 50 : B =
1 − (2.50)3 =
1 − 1003 =
1 − 1000000 =
−999999 .
3
4 4
4B. a)=
M (3x) + 8 , tại=
3
x :=
M 3. +=
8 72 ;
3 3
5A. a) ( x + 1) ( x 2 − x + 1) − ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 )
= x3 + 1 − ( x3 + 27 ) = x3 + 1 − x3 − 27 = −26 .
b) ( y + 2 ) ( y 2 − 2 y + 4 ) + ( 5 − y ) ( 25 + 5 y + y 2 )
= y 3 + 8 + 125 − y 3 = 133 .
5B. a) ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) − (1 − 3x ) (1 + 3x + 9 x 2 ) ;
= x3 + 8 − (1 − 27 x3 ) = x3 + 8 − 1 + 27 x3 = 28 x3 + 7 .
b) ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) + ( 2 y − x ) ( x 2 + 2 xy + 4 y 2 )
= x3 + y 3 + 8 y 3 − x3 = 9 y 3 .
6A. a) ( x + 1) ( x 2 − x + 1) − x 3 + 2 x =0;
x3 + 1 − x3 + 2 x =0
2 x = −1
1
x= − .
2
b) ( x − 5 ) ( x 2 + 5 x + 25 ) − ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 ) =2 − 3x .
x 3 − 125 − ( x 3 + 27 ) =2 − 3x
x 3 − 125 − x 3 − 27 − 2 + 3 x =0
3x = 154
154
x=
3
8 27
6B. Tương tự 6A. a) x = b) x =
3 11
7A. a) - Ta có I = x3 + 27 − ( x3 + 8 ) = x3 + 27 − x3 − 8 =19 ;
- Vậy I có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của x (đpcm)
b) (1 − 3x ) (1 + 3x + 9 x 2 ) + 27 ( x − 1) ( x 2 + x + 1) .
1 27 x3 + 27 ( x3 − 1) =
- Ta có J =− −26 ;
- Vậy J có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của x (đpcm)
7B. Tương tự câu 7A, ta được: a) K = 9 ; b) L = 130 .
8. a) x3 − 8 =− ( x 2 ) ( x 2 + x.2 + 22 ) =−
x3 23 =− ( x 2) ( x2 + 2x + 4) ;
b) −8 x3 + 27 =33 − (2 x)3 =( 3 − 2 x ) ( 9 + 6 x + 4 x 2 ) ;
c) x3 − ( x − y )3 = x − ( x − y ) x 2 + x ( x − y ) + ( x − y ) 2
= … = y ( 3x 2 − 3xy + y 2 )
d) (2 x − y )3 + y 3= ( 2 x − y + y ) (2 x − y )2 − ( 2 x − y ) . y + y 2
=…. =2 x ( 4 x 2 − 6 xy + 3 y 2 )
= x 3 − 125
9. a) - Ta có A
- Tại x = 6 : A =63 − 125 =216 − 125 =91
=
b) - Ta có B (3 x)3 − 8
3
10 10
- Tại x= : B= 3. − 8= 103 − 8= 1000 − 8= 992
3 3
=
c) - Ta có C (2 x)3 − (3 y )3
3
5 5
- Tại x = 5; y = : C = (2.5)3 − 3. = 103 − 53 = 1000 − 125 = 875
3 3
10. a) ( 2 x − 5 ) ( 4 x 2 + 10 x + 25 ) − ( x + 3) ( x 2 − 3x + 9 )
b) ( 2 y − 1) ( 4 y 2 + 2 y + 1) + ( 3 − y ) ( 9 + 3 y + y 2 ) + y ( 2 − 7 y 2 )
= ( 8 y 3 − 1) + ( 27 − y 3 ) + 2 y − 7 y 3 = 2 y + 26 .
c) C = 4 x3 − 32 − 4 ( x3 + 8 ) = 4 x3 − 32 − 4 x3 − 32 = −64 ⇒ ĐPCM.
d) D =x 3 + 8 y 3 − ( x 3 − 8 y 3 ) − 16 y 3 − 8 =−8 ⇒ ĐPCM.
12. a) x = 4 . b) x = −27 .
1
c) x 2 ( 2 x + 1) =
0 . Tìm được x = 0 hoặc x = − .
2
2
d) x = .
5
13. a) - Ta có x3 + y 3 = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) .
b) - Ta có x3 − y 3 = ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) = ( x − y ) ( x − y ) 2 + 3xy .
14. a) - Ta có n3 − n = n ( n 2 − 1) = ( n − 1) n ( n + 1) .
- Vì trong ba số nguyên liên tiếp có một số chia hết cho 3 và có ít nhất một số chia hết cho 2 , mà
( 2,3) = 1 nên ( n − 1) n ( n + 1) 6 (đpcm)
b) - Ta có x3 + y 3 = ( x + y )3 − 3xy ( x + y ) .
- Vì ( x + y ) 3 ⇒ 3xy ( x + y ) 9 và ( x + y )3 9 .
- Do đó ( x3 + y 3 ) 9 (đpcm)
c) Ta có ( x + y )3 = x3 + y 3 + 3xy ( x + y ) .
c) 4 x ( 7 x − 3) − 5 ( 3 − 7 x ) ; d) x ( 2 x − y ) + 4 ( y − 2 x ) .
c) 2 y ( 3 y − 5 ) − 9 ( 5 − 3 y ) ; d) 2 y ( 2 x − y ) − 6 z ( y − 2 x ) .
3A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x ( x + 4 ) + 4 y ( x + 4 ) + 5 ( x + 4 ) ;
b) 5 x ( 2 x + 3) + 6 x + 9 ;
c) 4 x − 16 + 3 y ( 4 − x ) .
b) 20 x ( 3x + 7 ) + 63 + 27 x
c) 6 y − 54 + y (18 − 2 y ) .
c) x ( x − 5 ) + 3 ( x − 5 ) =
0; d) 2 x ( x − 8 ) − 5 ( 8 − x ) =
0.
c) 3x ( 2 x − 1) + 6 ( 2 x − 1) =
0; d) 15 x ( x − 6 ) − 45 ( 6 − x ) =
0.
a) x ( y − 5 ) − 6 ( y − 5 ) =
0; b) 4 y ( x − 3) − 2 x + 6 =0.
a) 2 x ( 2 y − 14 ) − 8 ( y − 7 ) =
0; b) 15 x ( y + 4 ) − 60 y − 240 =
0.
e) 5 x ( x − 4 ) + 2 ( x − 4 ) ; f) −12 ( 2 x + 3) + 6 x ( 2 x + 3) ;
g) 3x 2 ( y − 2 z ) + 6 x ( y − 2 z ) ; h) 11z ( 3x − 5 y ) − 33z 2 ( 5 y − 3x ) .
c) 21x ( 4 x + 5 ) + 36 x + 45 ; d) 12 x − 60 + 5 y ( 5 − x ) ;
e) 5 x ( 2 y − z ) + 2 x 2 y − x 2 z ; f) 2 xy 2 − 6 xyz − 10 x ( 3z − y ) .
c) 2 x 2 − 3x ( x + 1) =
0; d) 12 x ( 6 x − 1) − 24 x 2 =
0;
e) 2 x 4 + 18 x 2 =
0; f) x 4 = x 2 .
11. Tìm x biết:
a) ( x − 2) 2 − 5 ( x − 2 ) =
0; b) (2 x − 3) 2 − ( 2 x − 3)( 2 x + 3) =
0;
c) (3 − 4 x) 2 − 3 ( 4 x − 3) =
0; d) ( x − 5 )( x + 5 ) − 15 x + 75 =
0.
a) 2 y ( x − 2 ) − 3 ( x − 2 ) =
0; b) 3 y ( 2 x − 1) − 12 x + 6 =0;
c) x3 − 3x 2 + 3x − 1 =0 ; d) ( x − 3) 2 − (4 − x) 2 =
0.
f) ( x 2 + 9 ) − 36 x 2 .
1 2
e) 16 x 4 − ;
16
6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 25 y 2 + 10 y + 1 ; b) 4 x 2 + 12 xy + 9 y 2 ;
c) y 4 + 8 y 2 + 16 ; d) ( x − y ) 2 + 4 ( x − y ) + 4 .
c) x 2 + 12 x + 36 =
0; d) 18 x 2 + 12 x + 2 =0;
e) 4 x 2 − 4 x + 1 =0 ; f) 81x 4 − 18 x 2 =
−1 ;
g) x3 + 6 x 2 + 12 x + 8 =0; h) 8 x3 + 12 x 2 + 6 x + 2 =0;
i) 27 x3 − 27 x 2 + 9 x =
1; j) 125 x3 − 150 x 2 =
9 − 60 x ;
10. Tìm x biết:
a) 4( x − 1) 2 − 25(2 − 3x) 2 =
0;
b) (2 x + 5) 2 + 4 ( 2 x + 5 ) =−4 ;
c) ( x + 5) 2 + 4 ( x + 5 )( x − 5 ) + 4 ( x 2 − 10 x + 25 ) =
0;
d) 3(4 − x) 2 − 6 ( 4 − x ) + 3 =0;
e) (2 x − 3) 2 + 2 ( 4 x 2 − 9 ) + (2 x + 3) 2 =
0;
11. a) Chứng minh hằng đẳng thức sau bằng hai cách:
(
x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz = ( x + y + z ) x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx . )
b) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a 3 + b3 + c3 =
3abc . Chứng minh rằng a= b= c .
c) x 2 y + 3x 2 + y + 3 =0.
2. Đa thức từ bậc ba trở lên người ta dùng phương pháp tìm nghiệm của đa thức với chú ý: Nếu đa
thức f ( x ) có nghiệm x = a thì nó chứa nhân tử ( x − a ) .
a) ( x 2 + 3) + 2 ( x 2 + 3) − 3 ; b) ( x 2 + x ) − 7 ( x 2 + x ) + 10 .
2 2
a) ( x 2 − x ) + 6 ( x 2 − x ) + 5 ; b) ( x + 1) 4 − 5 ( x 2 + 2 x ) + 1 .
2
g) ( x 2 + 5 ) + 4 ( x 2 + 5 ) + 3 h) ( 4 x 2 + 4 x ) − 3(2 x + 1) 2 − 1 .
2 2
i) ( x 2 − x ) + 6 ( x 2 − x ) + 5 ; j) ( x + 1) 4 − 5 ( x 2 + 2 x ) + 1 .
2
k) ( x − 7 )( x − 5 )( x − 3)( x − 1) − 20 ; l) 3x ( 3x + 2 )( 3x + 4 )( 3x + 6 ) + 7 .
7. Tìm x biết:
a) x 2 − 4 x − 5 =0; b) 5 x 2 − 9 x − 2 =0;
c) x3 + 2 x − 12 =
0; d) −2 x3 + x 2 − 3 =0.
g) ( x 2 + 1) − 5 ( x 2 + 1) + 6 = h) ( x 2 + 6 x ) − 2( x + 3) 2 − 17 =
2 2
0; 0.
c) x 2 − y 2 + 6 y =
10 ; d) x 2 − y 2 + 10 x =
28 .
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1A. a) 4 x − 12 = 4 ( x − 3) ; b) x 2 − 6 x = x ( x − 6 ) ;
c) 2 y 2 − 5 y 3 = y 2 ( 2 − 5 y ) ; d) 3x 2 y − 6 xy 2 = 3xy ( x − 2 y ) .
1B. a) 2 y − 6= 2 ( y − 3) ; b) 5 x 2 − 10 x 3 = 5 x 2 (1 − 2 x ) ;
c) 3x 4 − 27 x3 = 3x3 ( x − 9 ) ; −8 xy ( x 2 + 2 y 2 ) .
d) −8 x3 y − 16 xy 3 =
2A. a) 2 x ( x − 2 ) + 3 ( x − 2 ) = ( x − 2 )( 2 x + 3) ;
b) −3 ( 2 x + 1) + 5 x ( 2 x + 1)= ( 2 x + 1)( 5 x − 3) ;
c) 4 x ( 7 x − 3) − 5 ( 3 − 7 x ) = 4 x ( 7 x − 3) + 5 ( 7 x − 3) = ( 7 x − 3)( 4 x + 5) ;
d) x ( 2 x − y ) + 4 ( y − 2 x ) = x ( 2 x − y ) − 4 ( 2 x − y ) = ( 2 x − y )( x − 4 ) .
2B. a) 2 x ( y − 3) + 5 ( y − 3) = ( y − 3)( 2 x + 5 ) ;
b) y ( 3 + 4 x ) + 2 x ( 4 x + 3) = ( 4 x + 3)( y + 2 x ) ;
c) 2 y ( 3 y − 5 ) − 9 ( 5 − 3 y ) = 2 y ( 3 y − 5 ) + 9 ( 3 y − 5 ) = ( 3 y − 5)( 2 y + 9 ) ;
… 2 y ( 2 x − y ) + 6 z ( 2 x −=
d)= y ) 2 ( 2 x − y )( y + 3 z ) .
3A. a) 3x ( x + 4 ) + 4 y ( x + 4 ) + 5 ( x + 4 ) = ( x + 4 )( 3x + 4 y + 5 ) ;
b) 5 x ( 2 x + 3) + 6 x + 9 = 5 x ( 2 x + 3) + 3 ( 2 x + 3) = ( 2 x + 3)( 5 x + 3) ;
c) 4 x − 16 + 3 y ( 4 − x ) =
4 ( x − 4) − 3 y ( x − 4) =
( x − 4 )( 4 − 3 y ) .
3B. a) 12 ( y − 3) + 6 y ( y − 3) − 9 ( 3 − y=
) 12 ( y − 3) + 6 y ( y − 3) + 9 ( y − 3)
= 6 y ( y − 3) + 21( y − 3)= 3 ( y − 3)( 2 y + 7 )
b) 20 x ( 3x + 7 ) + 63 + 27 x = 20 x ( 3x + 7 ) + 9 ( 3x + 7 ) = ( 3x + 7 )( 20 x + 9 ) ;
c) 6 y − 54 + y (18 − 2 y )= 6 ( y − 9 ) − 2 y ( y − 9 )= 2 ( y − 9 )( 3 − y ) .
4A.
a) x 2 − 6 x =
0; b) 2 x3 + 10 x 2 =
0;
x ( x − 6) =
0 2 x 2 ( x + 5) =
0
c) x ( x − 5 ) + 3 ( x − 5 ) =
0; d) 2 x ( x − 8 ) − 5 ( 8 − x ) =
0.
( x − 5)( x + 3) =
0 2 x ( x − 8) + 5 ( x − 8) =
0
⇒x=
5 hoặc x = −3 . ( x − 8)( 2 x + 5) =
0
5
⇒x=
8 hoặc x = − .
2
d) x = 6 hoă̆c x = −3 .
1
c) x = hoặc x = −2 ;
2
5A.
a) x ( y − 5 ) − 6 ( y − 5 ) =
0; b) 4 y ( x − 3) − 2 x + 6 =0.
( y − 5)( x − 6 ) =
0 4 y ( x − 3) − 2 ( x − 3) =
0
⇒ x= 6; y ∈ hoặc =
y 5; x ∈ . 2 ( x − 3)( 2 y − 1) =
0
⇒ x = 3; y ∈ .
= 123 ( 36 + 64=
6A. a) 36.123 + 64.123 ) 123.100
= 12300 ;
c) 3x 2 − 4 x3 = x 2 ( 3 − 4 x ) ; d) 3 y 6 + 15 y 4= 3 y 4 ( y 2 + 5 ) ;
e) 5 x ( x − 4 ) + 2 ( x − 4 ) = ( x − 4 )( 5 x + 2 ) ;
f) −12 ( 2 x + 3) + 6 x ( 2 x + 3) =−6 ( 2 x + 3)( 2 − x ) ;
g) 3x 2 ( y − 2 z ) + 6 x ( y − 2 z )= 3x ( y − 2 z )( x + 2 ) ;
b) 3x ( x − 7 y ) + 24 ( 7 y − x ) = 3x ( x − 7 y ) − 24 ( x − 7 y ) = 3 ( x − 7 y )( x − 8 ) ;
10.
a) 3x 2 − 9 x =
0; b) 30 x 2 − 45 x3 =
0;
3 x ( x − 3) =
0 15 x 2 ( 2 − 3 x ) =
0
⇒x=0 hoặc x = 3 . 2
⇒x=0 hoặc x = .
3
c) 2 x 2 − 3x ( x + 1) =
0; d) 12 x ( 6 x − 1) − 24 x 2 =
0;
2 x 2 − 3x 2 − 3x =
0 72 x 2 − 12 x − 24 x 2 =
0
− x 2 − 3x =
0 48 x 2 − 12 x =
0
− x ( x + 3) =
0 12 x ( 4 x − 1) =
0
⇒x=0 hoặc x = −3 . 1
⇒x=0 hoặc x = .
4
e) 2 x 4 + 18 x 2 =
0; f) x 4 = x 2 .
( )
2 x2 x2 + 9 =
0 x4 − x2 =
0
⇒x=0. (
x2 x2 −1 =
0 )
x 2 ( x − 1)( x + 1) =
0
⇒ x= 0; x= 1 hoặc x = −1
11.
a) ( x − 2) 2 − 5 ( x − 2 ) =
0 b) (2 x − 3) 2 − ( 2 x − 3)( 2 x + 3) =
0
( x − 2 )( x − 2 − 5) =0 ( 2 x − 3)( 2 x − 3 − 2 x − 3) =0
( x − 2 )( x − 7 ) =
0 −6 ( 2 x − 3) =
0
⇒x=2 hoặc x = 7 ; 3
⇒ x =;
2
c) (3 − 4 x) 2 − 3 ( 4 x − 3) =
0 d) ( x − 5 )( x + 5 ) − 15 x + 75 =
0
(3 − 4 x) 2 + 3 ( 3 − 4 x ) =
0 ( x − 5)( x + 5) − 15 ( x − 5) =
0
( 3 − 4 x )( 3 − 4 x + 3) =
0 ( x − 5)( x + 5 − 15) =0
( 3 − 4 x )( 6 − 4 x ) =
0 ( x − 5)( x − 10 ) =
0
3 3 ⇒x=
5 hoặc x = 10 .
⇒ x = hoặc x = ;
4 2
= 1234 ( 45 + 55
12. a) 1234.45 + 55.1234 = ) 1234.100
= 123400 ;
= 333 (156 − 56
b) 333.156 − 56.333 = ) 333.100
= 33300 ;
13.
a) 2 y ( x − 2 ) − 3 ( x − 2 ) =
0 b) 3 y ( 2 x − 1) − 12 x + 6 =0
( x − 2 )( 2 y − 3) =
0 3 y ( 2 x − 1) − 6 ( 2 x − 1) =
0
⇒ x= 2; y ∈ ; 3 ( 2 x − 1)( y − 2 ) =
0
⇒ y = 2; x ∈ .
b) x 2 + 4 x + 4 = x 2 + 2.x.2 + 22 = ( x + 2) 2 ;
c) 9 y 2 − 6 y + 1= (3 y ) 2 − 2.3 y.1 + 12= (3 y − 1) 2 ;
d) x3 − 6 x 2 + 12 x − 8 = x3 − 3.x 2 .2 + 3.x.22 − 23 = ( x − 2)3 .
1B. a) 25 x 2 − 4= ( 5 x − 2 )( 5 x + 2 ) ;
b) x 2 − 12 x + 36 = ( x − 6) 2 ;
c) y 3 − 8 = ( y − 2) ( y2 + 2 y + 4) ;
d) 8 x3 + 36 x 2 + 54 x + 27 = (2 x + 3)3 .
2A. a) ( x − 3) 2 − 81 = ( x − 3) 2 − 92 = ( x − 3 − 9 )( x − 3 + 9 ) = ( x − 12 )( x + 6 ) ;
b) 4 y 2 − (2 x − 3) 2 = (2 y ) 2 − (2 x − 3) 2 = ( 2 y − 2 x + 3)( 2 y + 2 x − 3) ;
=[ 2 x − 5 − 3 x + 4][ 2 x − 5 + 3 x − 4] = ( − x − 1)( 5 x − 9 ) ;
d) Cách 1. (2 x − y )3 + (2 x + y )3
= ( 2 x − y ) + ( 2 x + y ) (2 x − y ) 2 − ( 2 x − y )( 2 x + y ) + (2 x + y ) 2
= [ 2 x − y + 2 x + y ] 4 x 2 − 4 xy + y 2 − ( 4 x 2 − y 2 ) + ( 4 x 2 + 4 xy + y 2 )
= 4 x 4 x 2 − 4 xy + y 2 − 4 x 2 + y 2 + 4 x 2 + 4 xy + y 2
(
= 4 x 4 x2 + 3 y 2 . )
Cách 2: Sử dụng HĐT lập phương của một tổng, một hiệu.
2B. a) 225 − (4 − x) 2 = (11 + x )(19 − x ) ;
b) (2 y + 5) 2 − 9 x 2= ( 2 y + 5 − 3x )( 2 y + 5 + 3x ) ;
c) (3 y − 4) 2 − (2 y + 5) 2 =( y − 9 )( 5 y + 1) ;
d) ( z − 3 y )3 − ( z + 3 y )3 =−18 z 2 y − 54 y 3 =−18 y ( z 2 + 3 y 2 ) .
3A.
a) x 2 + 8 x + 16 =
0; b) 9 x 2 − 12 x + 4 =0;
( x + 4) 2 =
0 (3 x − 2) 2 =
0
x+4=0 3x − 2 =0
x = −4 ; 2
x= ;
3
c) x3 − 3x 2 + 3x − 1 =0 ; d) ( x − 3) 2 − (4 − x) 2 =
0.
( x − 1)3 =
0 ( x − 3 − 4 + x )( x − 3 + 4 − x ) =0
x − 1 =0 2x − 7 =0
x =1;
7
x= .
2
1 1
3B. a) x = − ; b) x = 10 ; c) x = ; d) x = 0 .
5 2
4A. a) 322 + 64.68 + 682 = 322 + 2.32.68 + 682 = (32 + 68) 2 =1002 =10000 ;
b) 962 − 96.92 + 462 = 962 − 2.96.46 + 462 = (96 − 46) 2 = 502 = 2500 ;
5. a) 16 x 2 − 9= (4 x) 2 − 32= ( 4 x − 3)( 4 x + 3) ;
(x ) (x )( )
2
b) x 4 − ( x − 1) 2 = 2
− ( x − 1) 2 = 2
− x + 1 x2 + x −1 ;
c) x 4 − 81 = ( x 2 ) − 92 = ( x 2 − 9 )( x 2 + 9 ) = ( x − 3)( x + 3) ( x 2 + 9 ) ;
2
d) 0, 04 − 9 x 2 = (0, 2) 2 − (3x) 2 = ( 0, 2 − 3x )( 0, 2 + 3 x ) ;
2
1 1 1
1
( )
2
e) 16 x 4 − = 4x2 − = 4x2 − 4x2 +
16 4 4 4
1 1 2 1
=
2x − 2x + 4x +
2 2 4
f) ( x 2 + 9 ) − 36 x 2= (x ) (x )( )
2 2
2
+ 9 − (6 x) 2= 2
+ 9 − 6x x2 + 9 + 6x
=−
( x 3) 2 ( x + 3) 2 .
6. a) 25 y 2 + 10 y + 1= (5 y + 1) 2 ; b) 4 x 2 + 12 xy + 9 y 2 = (2 x + 3 y ) 2 ;
(y ) d) ( x − y ) 2 + 4 ( x − y ) + 4 = ( x − y + 2) 2 .
2
c) y 4 + 8 y 2 + 16 = 2
+4 ;
7. a) z 2 − 4 z + 4 = ( z − 2) 2 ;
b) 16 x 2 − 48 xz + 36 z 2 =(4 x − 6 z ) 2 ;
(9z )
2
c) 81z 4 − 18 z 2 + 1= 2
− 1 = (3 z − 1) 2 (3 z + 1) 2 ;
2
d) ( y + 2 z ) − ( y + 2 z ) + = y + 2 z − .
2 1 1
4 2
8. a) (4 x − 1) 2 − 121 = ( 4 x − 12 )( 4 x + 10 ) = 8 ( x − 3)( 2 x + 5 ) ;
b) 32 x 2 − 2( y − 1)=
2
2 ( 4 x − y + 1)( 4 x + y − 1) ;
−2 ( 27 y 2 − 18 y + 4 ) ;
c) (3 y − 2)3 − 27 y 3 =
y )3 4 y ( 3 x 2 + 4 y 2 ) ;
d) ( x + 2 y )3 − ( x − 2=
e) x 6 + y 6 = ( x 2 ) + ( y 2 ) = ( x 2 + y 2 )( x 4 − x 2 y 2 + y 4 ) ;
3 3
f) x 6 − y 6 = ( x3 ) − ( y 3 ) = ( x3 − y 3 )( x3 + y 3 )
2 2
(
( x y ) x 2 + xy + y 2
=− )( x + y)( x 2
− xy + y 2 .)
9.
a) 4 x 2 − 36 =
0; b) 25 x 2 − (3x + 1) 2 =
0;
( 2 x − 6 )( 2 x + 6 ) =
0 ( 2 x − 1)(8 x + 1) =
0
3 hoặc x = −3 .
⇒x= 1 1
⇒ x = hoặc ⇒ x =− .
2 8
c) x 2 + 12 x + 36 =
0; d) 18 x 2 + 12 x + 2 =0;
( x + 6) 2 =
0 (
2 9x2 + 6x + 1 =
0 )
⇒ x =−6 . 2(3 x + 1) 2 =
0
1
⇒x=−
3
e) 4 x 2 − 4 x + 1 =0; f) 81x 4 − 18 x 2 =
−1;
(2 x − 1) 2 = (9x )
2
0 2
− 2.9 x 2 + 1 =0
1
⇒ x =. (9x )
2
2
−1 =
0
2
(3 x − 1) 2 (3 x + 1) 2 =
0
1 1
⇒ x = hoặc x = − .
3 3
g) x3 + 6 x 2 + 12 x + 8 =0; h) 8 x3 + 12 x 2 + 6 x + 2 =0;
( x + 2)3 =
0 (2 x + 1)3 =
−1
⇒ x =−2. 2 x + 1 =−1
⇒ x =−1.
i) 27 x3 − 27 x 2 + 9 x =
1; j) 125 x3 − 150 x 2 =
9 − 60 x;
27 x 3 − 27 x 2 + 9 x − 1 =0 125 x 3 − 150 x 2 + 60 x − 8 =
1
(3 x − 1)3 =
0 (5 x − 2)3 =
1
1
⇒ x =. 5x − 2 =
1
3
3
⇒ x =.
5
10.
a) 4( x − 1) 2 − 25(2 − 3x) 2 =
0; b) (2 x + 5) 2 + 4 ( 2 x + 5 ) =−4;
2 ( x − 1)]2 − 5 ( 2 − 3 x )]2 =
0 (2 x + 5) 2 + 4 ( 2 x + 5 ) + 4 =0
…….. (17 x − 12 )( 8 − 13 x ) = 0 (2 x + 5 + 2) 2 =0
12 8 (2 x + 7) 2 =
0
⇒ x = hoặc ⇒ x = .
17 13
7
⇒x=− .
2
c) ( x + 5) 2 + 4 ( x + 5 )( x − 5 ) + 4 ( x 2 − 10 x + 25 ) =
0;
( x + 5) 2 + 2. ( x + 5 ) .2 ( x − 5 ) + 4( x − 5) 2 =
0;
[( x + 5 ) + 2 ( x − 5 )]2 =
0
5
(3 x − 5) 2 = 0 ⇒ x =
3
d) 3(4 − x) 2 − 6 ( 4 − x ) + 3 =0;
3(3 − x) 2 = 0 ⇒ x = 3
е) (2 x − 3) 2 + 2 ( 4 x 2 − 9 ) + (2 x + 3) 2 =
0;
(2 x − 3) 2 + 2 ( 2 x − 3)( 2 x + 3) + (2 x + 3) 2 =
0
[( 2 x − 3) + ( 2 x + 3)]2 = 0 ⇒ 16 x 2 = 0 ⇒ x = 0
( x + 1)3 − 3( x + 1) 2 (1 − x ) + 3 ( x + 1) (1 − x) 2 − (1 − x)3 =
0
[( x + 1) − (1 − x )]3 =
0
8 x3 = 0
⇒x=0
11. a) x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = ( x + y + z ) ( x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx ) (1)
- C1: Biến đổi VT bằng VP bằng cách nhân đa thức với đa thức.
- C2: VT (1) = ( x + y )3 − 3xy ( x + y ) + z 3 − 3xyz
= ( x + y + z ) ( x + y )2 − ( x + y ) z + z 2 − 3xy ( x + y + z )
= ( x + y + z ) x 2 + 2 xy + y 2 − xz − yz + z 2 − 3xy = VP (1)
Vậy x3 + y 3 + z 3 − 3xyz = ( x + y + z ) ( x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx ) .
b) - Vì a 3 + b3 + c=
3
3abc ⇒ ( a + b + c ) ( a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca=
) 0.
- Mà a, b, c > 0 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca =
0
⇒ (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2 = 0 ⇒ a = b = c (đpcm).
c) - Tương tự ta có a= b= c .
- Mà a 2 + b 2 + c 2 = 108 ⇒ 3a 2 = 108 ⇒ a 2 = 36 ⇒ a= 6 (vì a > 0 )
- Suy ra a= b= c= 6 .
c) x 2 − x − y 2 + y = ( x 2 − y 2 ) − ( x − y ) = ( x − y )( x + y ) − ( x − y ) = ( x − y )( x + y − 1) ;
d) x 2 + 2 x + 2 z − z 2 = x 2 − z 2 + 2 x + 2 z = ( x − z )( x + z ) + 2 ( x + z ) = ( x + z )( x − z + 2 ) .
1B. a) x 2 + 2 xy + x + 2 y = ( x + 2 y )( x + 1) ;
b) 2 xy + yz + 2 x + z= ( 2 x + z )( y + 1) ;
c) y 2 − 2 y − z 2 − 2 z = ( y + z )( y − z − 2 ) ;
d) x3 − x − y + y 3 = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 − 1) .
2A. a) x 2 − 2 x + 1 − y 2 = ( x − 1) 2 − y 2 = ( x − 1 − y )( x − 1 + y ) ;
b) x 2 − y 2 + 4 y − 4 = x 2 − ( y 2 − 4 y + 4 ) = x 2 − ( y − 2) 2 = ( x − y + 2 )( x + y − 2 ) ;
c) y 2 + 6 y − 4 z 2 + 9 = ( y 2 + 6 y + 9 ) − 4 z 2 = ( y + 3) 2 − (2 z ) 2 = ( y + 3 − 2 z )( y + 3 + 2 z ) ;
d) x 2 − y 2 + 10 yz − 25 z 2 = x 2 − ( y 2 − 10 yz + 25 z 2 ) = x 2 − ( y − 5 z ) 2 = ( x − y + 5 z )( x + y − 5 z ) .
2B. a) 4 x 2 − 4 x + 1 − 25 y 2= ( 2 x − 1 − 5 y )( 2 x − 1 + 5 y ) ;
b) 9 y 2 − z 2 + 6 z − 9= ( 3 y − z + 3)( 3 y + z − 3) ;
c) x 2 − 4 z 2 + 4 x + 4 = ( x + 2 − 2 z )( x + 2 + 2 z ) ;
d) 4 x 2 − y 2 + 4 xz + z 2= ( 2 x + z − y )( 2 x + z + y ) .
3A. a) x 2 − 2 xy + y 2 − a 2 + 2ab − b 2 = ( x − y ) 2 − (a − b) 2 = ( x − y − a + b )( x − y + a − b ) ;
b) a 2 − x 2 + 6ab + 4 xy + 9b 2 − 4 y 2 = ( a 2 + 6ab + 9b 2 ) − ( x 2 − 4 xy + 4 y 2 )
= (a + 3b) 2 − ( x − 2 y ) 2 = ( a + 3b − x + 2 y )( a + 3b + x − 2 y ) ;
c) x3 + y 3 + 3x 2 − 3xy + 3 y 2 = ( x3 + y 3 ) + 3 ( x 2 − xy + y 2 )
( ) ( ) (
= ( x + y ) x 2 − xy + y 2 + 3 x 2 − xy + y 2 = x 2 − xy + y 2 ) ( x + y + 3) .
3B. a) 9 x 2 − 6 xy + y 2 − a 2 + 4ab − 4b 2 = ( 3x − y − a + 2b )( 3x − y + a − 2b ) ;
b) a 2 + b 2 − 4 x 2 − y 2 − 2ab + 4 xy = ( a − b − 2 x + y )( a − b + 2 x − y ) ;
c) x3 − 3x 2 y + x + 3xy 2 − y − y 3 = ( x − y ) ( x 2 − 2 xy + y 2 + 1) .
4A.
a) x3 + 2 x 2 + x + 2 =0; 1
b) x3 + 4 x 2 + x + 1 =0 ;
4
x2 ( x + 2) + ( x + 2) =
0
1
x2 ( x + 4) + ( x + 4) =
( x + 2) ( x )
0
2
+1 =
0 4
( x + 4 ) x 2 +
⇒ x =−2 1
=0
4
⇒ x =−4
3
4B. a) x = 1 ; b) x = .
2
5A. x 2 − 2 x + 1 − 4 y 2 =5 ;
( x − 1) 2 − (2 y ) 2 =
5
( x − 1 − 2 y )( x − 1 + 2 y ) =5
- TH1: x − 1 − 2 y =1 và x − 1 + 2 y =5 : tìm được=
x 4;=
y 1.
= 100.498
= 49800 ;
b) 3562 − 356.246 + 1232 − 1332 = ( 356 2
− 2.356.123 + 1232 − 1332)
= (356 − 123) 2 − 1332 = 2332 − 1332 = ( 233 − 133)( 233 + 133)
= 100.366
= 36600 .
7B. a) 4682 − 4122 − 110.412 − 552 =
935 ;
b) 6152 + 250.615 + 1252 − 5402 =
256000 .
8. a) 2 x 2 − xy + 4 x − 2 y = ( 2 x − y )( x + 2 ) ;
b) x 2 − 3xz − 2 x + 6 z = ( x − 3z )( x − 2 ) ;
c) x3 − 2 x − y 3 + 2 y = ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 − 2 ) ;
d) y 3 + 5 y − 10 z − 8 z 3 =( y − 2 z ) ( y 2 + 2 yz + 4 z 2 + 5 ) .
9. a) x 2 − 6 x + 9 − 4 y 2 = ( x − 3 − 2 y )( x − 3 + 2 y ) ;
1 2 x x
b) x − 4 y 2 + 4 y − 1 = − 2 y + 1 + 2 y − 1 ;
4 2 2
c) 25 y 2 + 20 y − z 2 + 4= ( 5 y + 2 − z )( 5 y + 2 + z ) ;
d) ( x − y )( x + y ) − 4 zx + 4 yz =
( x − y )( x + y − 4 z ) .
10. a) x 2 + 2 xy + y 2 − a 2 − 4ab − 4b 2 = ( x + y ) 2 − (a + 2b) 2 = ( x + y − a − 2b )( x + y + a + 2b ) ;
b) a 3 + a 2 − x 2 + x3 = ( a + x ) ( a 2 − ax + x 2 + a − x ) ;
c) x3 − 4 x + 27 y 3 − 12 y = ( x + 3 y ) ( x 2 − 3xy + 9 y 2 − 4 ) ;
d) x3 + y 3 − 3x 2 + 3x − 1 = ( x − 1 + y ) ( x 2 + y 2 − xy − 2 x + y + 1) .
( x + 2) 2 − (3 y ) 2 =
7
( x + 2 − 3 y )( x + 2 + 3 y ) =7 .
1 và x + 2 + 3 y =
- TH1: x + 2 − 3 y = 7 : tìm được=
x 2;=
y 1.
−3; x ∈ ;
c) y =
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC
1A. a) x 2 + 4 x + 3 ;
- Ta thấy: =
a 1;=
b 4;=
c 3
- Do đó a.c =
1.3 =−1. ( −3) và thấy 1 + 3 = 4 = b nên tách 4 x= x + 3 x
( )
x 2 + 4 x + 3 = x 2 + 4 x + 4 − 1 = ( x + 2) 2 − 12
= ( x + 2 − 1)( x + 2 + 1) = ( x + 1)( x + 3)
b) x 2 − 5 x + 4 ;
- Ta thấy: a =
1; b =
−5; c =
4
- Do đó a.c =
1.4 =−1. ( −4 ) =2.2 =−2. ( −2 ) và thấy −1 + ( −4 ) =−5 =b nên sẽ tách −5 x =− x − 4 x
c) x 2 + 7 x − 18 = x 2 − 2 x + 9 x − 18 = x ( x − 2 ) + 9 ( x − 2 ) = ( x − 2 )( x + 9 ) ;
c) − x 2 − 3x + 10 = ( x − 2 )( − x − 5 ) ; d) 6 x 2 − 13x + 6= ( 2 x − 3)( 3x − 2 ) .
2A. a) - Dùng máy tính cầm tay tìm được một nghiệm x = 1 nên biết được đa thức khi phân tích
thành nhân tử sẽ có một nhân tử là ( x − 1) .
- Từ đó ta biến đổi: x3 + 3x − 4 = x3 − x 2 + x 2 − x + 4 x − 4
(
= x 2 ( x − 1) + x ( x − 1) + 4 ( x − 1) = ( x − 1) x 2 + x + 4 ; )
b) 2 x3 − 3x 2 − 4= 2 x3 − 4 x 2 + x 2 − 2 x + 2 x − 4
(
= 2 x2 ( x − 2) + x ( x − 2) + 2 ( x − 2) = ( x − 2) 2 x2 + x + 2 . )
2B. a) ( x − 3) ( x 2 + 3x + 3) ; b) ( x − 1)( x + 1)( x − 2 )( x + 2 ) .
(x )
2
- Ta có: x 4 + 4 = x 4 + 4 x 2 + 4 − 4 x 2 = 2
+ 2 − (2 x) 2
= (x 2
)(
+ 2 − 2x x2 + 2 + 2x ; )
( 2x )
2
b) 4 x 4 + =
1 4 x 4 + 4 x 2 + 1 − 4 x=
2 2
+ 1 − (2 x) 2
= ( 2x 2
)(
+ 1 − 2 x 2 x2 + 1 + 2 x . )
3B. a) x 4 + 64 = ( x 2 − 4 x + 8 )( x 2 + 4 x + 8 ) ;
b) x 4 + 3x 2 + 4= (x 2
)(
− x + 2 x2 + x + 2 . )
4A. a) - Ta thấy đa thức đã cho có bậc cao gây khó khăn cho việc biến đổi. Nhận thấy có biểu thức
x 2 + 3 giống nhau nên ta đổi biến: =
a x 2 + 3 thì đa thức đã cho trở thành đa thức bậc hai quen thuộc.
- Ta có:
b) ( x 2 + x ) − 7 ( x 2 + x ) + 10= (x )( )
2
2
+ x − 2 x2 + x − 5
= ( x − 1)( x + 2 ) ( x 2 + x − 5) .
4B. Làm tương tự câu 4A, ta được:
a) ( x 2 − x + 1)( x 2 − x + 5 ) ;
Chú ý: Nhiều khi đa thức ban đầu chưa xuất hiện biểu thức giống nhau, ta cần biến đổi trước khi
đổi biến như một số ví dụ sau:
5A. a) - Gọi A = x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) − 8 = x ( x + 3) ( x + 1)( x + 2 ) − 8 = (x 2
)( )
+ 3x x 2 + 3x + 2 − 8 ;
- Đặt =
a x 2 + 3 x , ta có:
A = a ( a + 2 ) − 8 = a 2 + 2a − 8 = a 2 − 2a + 4a − 8 = a ( a − 2 ) + 4 ( a − 2 )
(
= ( a − 2 )( a + 4 ) = x 2 + 3 x − 2 x 2 + 3 x + 4 )( )
b) ( x + 1)( x + 3)( x + 5 )( x + 7 ) − 9 .
6. a) ( x + 1)( x + 6 ) ; b) ( x − 2 )( 3x − 1) ;
c) ( x − 1) ( x 2 + x + 2 ) ; d) − ( x − 2 ) ( 2 x 2 + 3x + 6 ) .
e) ( x 2 − 6 x + 18 )( x 2 + 6 x + 18 ) ; f) ( 2 x 2 − 6 x + 9 )( 2 x 2 + 6 x + 9 ) .
g) ( x 2 + 6 )( x 2 + 8 ) h) 4(2 x + 1) 2 ( x 2 + x − 1) .
i) ( x 2 − x + 1)( x 2 − x + 5 ) ; j) ( x 2 + 2 x − 1)( x 2 + 2 x − 2 ) .
k) ( x 2 − 8 x + 5 )( x 2 − 8 x + 17 ) ; l) ( 9 x 2 + 18 x + 1)( 9 x 2 + 18 x + 7 ) .
1
7. a) x =
−1; x =
5; b) x = 2; x = − ;
5
c) x = 2 ; d) x = −1 ;
g) x =
±1; x =
± 2; h) x =
±1; x =
−5; x =
−7 .
8. a) xy − x + 2 y = 5 ⇒ x ( y − 1) + 2 y − 2 = 3
x ( y − 1) + 2 ( y − 1) = 3 ⇒ ( y − 1)( x + 2 ) = 3
1 và y − 1 =3 : tìm được x =
- TH1: x + 2 = −1; y =
4.
b) 2 xy − x − y = 3 ⇒ 4 xy − 2 x − 2 y = 6 ⇒ ( 2 x − 1)( 2 y − 1) = 7
c) x 2 − y 2 + 6 y = 10 ⇒ x 2 − y 2 + 6 y − 9 = 1
x 2 − ( y − 3) 2 =1 ⇒ ( x − y + 3)( x + y − 3) =1
- TH1: x − y + 3 = 1 : tìm được=
1 và x + y − 3 = x 1;=
y 3.
d) x 2 − y 2 + 10 x = 28 ⇒ ( x − y + 5 ) . ( x + y − 5 ) = 3 .
b) ( x − 2)3 − 6 ( x + 4 )( x − 4 ) − ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 ) ;
c) ( x − 1) 2 − 2 ( x − 1)( x + 2 ) + ( x + 2) 2 + 5 ( 2 x − 3) .
3B. Rút gọn biểu thức:
a) (2 − 3x) 2 − 5 x ( x − 4 ) + 4 ( x − 1) ;
b) ( 3 − x ) ( x 2 + 3x + 9 ) + ( x − 3)3
c) ( x − 4) 2 ( x + 4 ) − ( x − 4 ) ( x + 4) 2 + 3 ( x 2 − 16 ) .
c) 6 x( x − 4) 2 − 12(4 − x) 2 ; d) 8 x ( x 2 − y 2 ) − 4 x 2 ( x − y ) .
8. Tính nhanh:
a)=
M (100 + 98 + …+ 4 + 2 ) − (101.99 + 99.97 + …+ 5.3 + 3.1) ;
2 2 2 2
b)=
N (100 + 98 + …+ 4 + 2 ) − ( 99 + 97 + …+ 3 + 1 ) .
2 2 2 2 2 2 2 2
b) ( 2 x − y ) ( 4 x 2 + 2 xy + y 2 ) − ( 2 x + y ) ( 4 x 2 − 2 xy + y 2 ) =
−2 y 3 ;
c) ( x + y ) 2 − ( 2 x + 2 y )( x − 3 y ) + ( x − 3 y ) 2 =
16 y 2 ;
d) ( x + y + z ) 2 − ( x + y − z )=
2
4z ( x + y ) ;
10. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) A = ( x + 3)3 − ( x − 3)3 − 18 ( x − 1)( x + 1) ;
b) B = (3x + 2) 2 − ( 6 x − 4 )( 3x + 2 ) + (3x − 2) 2 ;
c) C = ( x 2 + y ) − ( x 2 + y )( x 2 − y ) − 2 y ( x 2 + y ) ;
2
d) D = ( x + 1) 2 − ( x + 2) 2 − ( x + 3) 2 + ( x + 4) 2 .
11. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x ( x − 7 ) + 2 xy − 14 y ; b) 9(2 x − 5) 2 + 15 x − 6 x 2 ;
c) 6 x 2 − 12 x + 6 ; d) −20 x 2 + 60 xy − 45 y 2 ;
e) 2 xy 3 − 16 x 4 ; f) 3x 4 − 48 ;
g) x 2 − z 2 + 4 xy + 4 y 2 ; h) x 2 − z 2 + 2 xy − 6 zt + y 2 − 9t 2 .
12. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 − 12 x + 20 ; b) 2 x 2 − x − 15 ;
c) x3 − x 2 + x − 1 ; d) 2 x3 − 5 x − 6 ;
e) 4 y 4 + 1 ; f) x 7 + x5 + x 3 ;
g) ( x 2 + x ) − 5 ( x 2 + x ) + 6 ; h) ( x 2 + 2 x ) − 2( x + 1) 2 − 1 .
2 2
i) x 2 + 4 xy + 4 y 2 − 4 ( x + 2 y ) + 3 ; j) x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) − 3 .
13. Tìm x biết:
a) 4 x 2 + 7 x =
0; b) 48 x − 6 x 4 =
0;
c) ( x − 1)3 − x( x − 2) 2 =
−1 ; d) 2 ( x − 5 )( x + 5 ) + ( x − 6) 2 + 14 =
0
e) x 2 − x − 2 =0; f) 3x 2 + 5 x − 12 =
0
14. Tìm x, y biết:
a) 4 x 2 + y 2 − 2 y + 1 =0; b) 4 x 2 + y 2 + 4 x − 2 y =
−2 ;
c) x 2 + 2 y 2 + 2 xy − 10 y + 25 =
0; d) 2 x 2 + y 2 − 2 xy − 2 x − 4 y =
−13 .
15. Tìm các số nguyên x, y biết:
a) x 2 + y 2 − 4 y + 3 =0; b) x 2 + 4 y 2 − 2 x + 12 y + 1 =0 .
16. a) Chứng minh rằng bình phương của một số lẻ chia 8 dư 1 .
b) Cho A= 12 + 32 + 52 + …+ 20232 . Tìm số dư khi chia A cho 8 .
17. a) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết hiệu bình phương của chúng bằng 209.
b) Tìm hai số tự nhiên lẻ liên tiếp biết hiệu lập phương của chúng bằng 1178.
18. a) Tìm số tự nhiên n để A= 2n 2 + n − 3 là số nguyên tố.
b) Tìm số tự nhiên n để B = n 4 + n 2 + 1 là số nguyên tố.
19. Chứng minh các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) A = x 2 − 4 x + 10 ; b) B = 2 x 2 − 2 x + 3 ;
1 4 2 2
c) C =x 4 − 3x 2 + 5 ; d) D = x + x +2;
4 5
e) E = x 2 + ( x + 1) 2 ; f) F = ( x − 2) 2 + ( x − 4) 2 ;
g) G = x 2 + y 2 + 2 x − 6 y + 11 ; h) H = x 2 + 2 y 2 − 2 xy + 4 x + 2 y + 18 ;
i) I = ( x − 1) 4 + ( x + 1) 4 − ( x 2 − 1) .
2
20. Tìm điều kiện của m để các đa thức sau luôn có giá trị không âm:
a) A = 4 x 2 − 4 x + m ; b) B = x 2 − 6 x + 2 − m ;
21. Ông Bình gửi số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép theo định kì với lãi suất
x mỗi năm (tức là nếu đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được cộng vào và thành
=
vốn của kì tiếp theo). Biểu thức S 300.(1 + x) n (với n là số nguyên dương) là số tiền mà ông Bình
nhận được sau n năm.
a) Tính số tiền cả gốc và lãi ông Bình nhận được sau khi gửi một năm với lãi suất 7% .
b) Ông Bình định dùng số tiền nhận được sau khi gửi ngân hàng để mua một cái ô tô cũ với giá
360 triệu đồng. Hỏi sau ba năm nếu rút cả gốc và lãi thì ông đã đủ tiền để mua cái ô tô đó chưa?
22. Nhà anh Dũng có một mảnh vườn hình vuông cạnh có độ dài bằng 20 m . Anh lấy ra bốn mảnh
hình vuông nhỏ bằng nhau, có cạnh bằng a ( m ) ở bốn góc để trồng hoa, phần còn lại để trồng rau
(như hình vẽ).
a) Viết biểu thức biểu diễn diện tích đất anh Dũng để trồng rau.
b) Tìm giá trị của a nếu diện tích đất trồng hoa bằng diện tích đất trồng rau.
c) Biết rằng vụ này mỗi mét vuông đất trồng hoa anh có lãi 20 nghìn đồng, mỗi mét vuông đất
trồng rau anh có lãi 15 nghìn đồng và số tiền lãi trồng hoa bằng 3 / 4 số tiền lãi trồng rau. Em hãy
giúp anh Dũng tính diện tích đất trồng hoa khi đó.
23. Các em đû̀ u đã biết câu chuyện bó đũa: Một người bố yêu cầu các con của mình bẻ một bó đũa
để cho các con thấy sức mạnh của sự đoàn kết, chia rẽ thì yếu, hợp lại thì mạnh. Một lần khác, ông
lại dùng hai bó đũa, mỗi bó đều có số chiếc đũa chia hết cho 4 để xếp thành hình vuông: Cách thứ
nhất là dùng mỗi bó xếp thành một hình vuông, cách thứ hai là dùng cả hai bó để xếp thành một
hình vuông lớn hơn. Từ đó lại rút ra được cái lợi của việc hợp tác cùng nhau. Em hãy:
a) Tính diện tích của các hình vuông được tạo thành.
b) So sánh diện tích của hình vuông lớn và tổng diện tích của hai hình vuông nhỏ và rút ra nhận
xét cho mình.
c) Để hình vuông lớn có diện tích gấp đôi tổng diện tích hai hình vuông nhỏ thì số chiếc đũa ở hai
bó phải có điều kiện gì?
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
b) ( x − 2)3 − 6 ( x + 4 )( x − 4 ) − ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 )
= x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 − 6 ( x 2 − 16 ) − ( x 3 − 8 )
=
x 3 − 6 x 2 + 12 x − 8 − 6 x 2 + 96 − x 3 + 8 =
−12 x 2 + 12 x + 96;
c) ( x − 1) 2 − 2 ( x − 1)( x + 2 ) + ( x + 2) 2 + 5 ( 2 x − 3)
c) 2 y 2 − 8 x 2 = 2 ( y 2 − 4 x 2 ) = 2 ( y − 2 x )( y + 2 x ) ;
d) 3x 2 − 6 xy + 3 y 2 = 3 ( x 2 − 2 xy + y 2 ) = 3( x − y ) 2 .
c) 2 ( 5 x − z )( 5 x + z ) ; d) −2(2 x − y ) 2 .
5A. a) 4 x ( x − 5 ) + 6 ( x − 5 ) = 2 ( x − 5 )( 2 x + 3) ;
b) 10 ( 2 x − 3) − x ( 3 − 2 x ) = 10 ( 2 x − 3) + x ( 2 x − 3) = ( 2 x − 3)( x + 10 ) ;
c) 6 x( x − 4) 2 − 12(4 − x) 2 = 6 x( x − 4) 2 − 12( x − 4) 2 = 6( x − 4) 2 ( x − 2 )
d) 8 x ( x 2 − y 2 ) − 4 x 2 ( x − y ) =8 x ( x − y )( x + y ) − 4 x 2 ( x − y ) = 4 x ( x − y )( x + 2 y ) .
c) 6( x − 2) 2 ( 4 x − 9 ) ; d) −2 y ( x + y )( x + 7 y ) .
6A. a) 2 x 2 − xy + 2 xz − yz = x ( 2 x − y ) + z ( 2 x − y ) = ( 2 x − y )( x + z ) ;
b) x 2 − x + 2 y − 4 y 2 =( x 2 − 4 y 2 ) − ( x − 2 y ) =( x − 2 y )( x + 2 y − 1) .
c) y 2 + 10 y − 9 z 2 + 25 = (y 2
+ 10 y + 25 ) − 9 z 2 = ( y + 5 − 3z )( y + 5 + 3z ) ;
d) ( x + 2 y )3 − x 2 + 4 y 2 =( x + 2 y )3 − ( x 2 − 4 y 2 ) = ( x + 2 y ) ( x + 2 y ) 2 − ( x − 2 y ) .
c) ( y − z + 6 )( y + z − 6 ) ; d) ( y − 2 z ) 2 ( y + 2 z ) + ( y − 2 z ) 2 .
7A.
а) 6 x 2 − 72 x =
0; b) −2 x 4 + 16 x =
0;
6 x ( x − 12 ) =
0 −2 x ( x3 − 8 ) =
0
⇒x=0 hoặc x = 12 . −2 x ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 ) =
0
⇒x=0 hoặc x = 2 .
c) x ( x − 5 ) − ( x − 3) 2 =
0; d) ( x − 2)3 − ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 ) =
0
x2 − 5x − ( x2 − 6 x + 9) =
0 x3 − 6 x 2 + 12 x − 8 − ( x3 − 8 ) =0
x−9=0 −6 x 2 + 12 x =
0
⇒x=
9. −6 x ( x − 2 ) =
0
⇒x=0 hoặc x = 2 .
7B. Tương tự 7A, ta được:
a) x = 0 hoặc x = 5 ; b)=
x 0;=
x 3 hoặc x = −3 ;
25 13
c) x = − ; d) x = 0 hoặc x = ;
34 2
8. a) Ta có: 101.99 + 99.97 + … + 5.3 + 3.1
= (100 + 1)(100 − 1) + ( 98 + 1)( 98 − 1) + … + ( 4 + 1)( 4 − 1) + ( 2 + 1)( 2 − 1)
= 1002 − 1 + 982 − 1 + …+ 42 − 1 + 22 − 1
Suy ra M = 50 .
b) Ta có: N= (100 2
− 992 ) + ( 982 − 97 2 ) + …+ ( 42 − 32 ) + ( 22 − 12 )
=x 3 + 6 x 2 y + 12 xy 2 + 8 y 3 − x 3 + 6 x 2 y − 12 xy 2 + 8 y 3
= 12 x 2 y + 16 y 3 = 4 y ( 3x 2 + 4 y 2 ) = VP (đpcm)
8 x3 − y 3 − (8 x3 + y 3 ) =
b) VT = −2 y 3 =
VP
c) VT = ( x + y ) 2 − 2 ( x + y )( x − 3 y ) + ( x − 3 y ) 2 = [( x + y ) − ( x − 3 y )]2
= (4= =
y ) 2 16 y 2 VP (đpcm)
d) VT = ( x + y + z ) − ( x + y − z ) ( x + y + z ) + ( x + y − z )
= 2 z ( 2 x + 2 y )= 4 z ( x + y )= VP (đpcm)
10. a) Ta có A =x3 + 9 x 2 + 27 x + 27 − ( x3 − 9 x 2 + 27 x − 27 ) − 18 ( x 2 − 1)
= x 3 + 9 x 2 + 27 x + 27 − x 3 + 9 x 2 − 27 x + 27 − 18 x 2 + 18 = 72
Vậy A không phụ thuộc vào giá trị của biến.
b) B = 16 ; c) C = 0 ; d) D = 4 .
11. a) 3x ( x − 7 ) + 2 xy − 14 y = 3x ( x − 7 ) + 2 y ( x − 7 ) = ( x − 7 )( 3x + 2 y ) ;
b) 9(2 x − 5) 2 + 15 x − 6 x 2 = 9(2 x − 5) 2 − 3x ( 2 x − 5 ) = 15 ( 2 x − 5 )( x − 3) ;
c) 6 x 2 − 12 x + 6= 6 ( x 2 − 2 x + 1)= 6( x − 1) 2 ;
d) −20 x 2 + 60 xy − 45 y 2 =
−5(2 x − 3 y ) 2 ;
e) 2 xy 3 − 16 x 4 = 2 x ( y − 2 x ) ( y 2 + 2 xy + 4 x 2 ) ;
f) 3x 4 − 48 = 3 ( x − 2 )( x + 2 ) ( x 2 + 4 ) ;
g) x 2 − z 2 + 4 xy + 4 y 2 =( x + 2 y − z )( x + 2 y + z ) ;
h) x 2 − z 2 + 2 xy − 6 zt + y 2 − 9t 2 = ( x + y − z − 3t )( x + y + z + 3t ) .
12. a) x 2 − 12 x + 20 = x 2 − 2 x − 10 x + 20 = ( x − 2 )( x − 10 ) ;
b) 2 x 2 − x − 15 = ( x − 3)( 2 x + 5) ;
c) x 3 − x 2 + x − 1 = x 2 ( x − 1) + ( x − 1) = ( x − 1) ( x 2 + 1) ;
d) 2 x3 − 5 x − 6 = ( x − 2 ) ( 2 x 2 + 4 x + 3) ;
e) 4 y 4=
+1 (4 y 4
+ 4 y 2 + 1) − 4=
y2 =
… (2 y 2
− 2 y + 1)( 2 y 2 + 2 y + 1) ;
f) x 7 + x5 +=
x3 x3 ( x + x + 1)( x − x + 1) ;
2 2
g) ( x 2 + x ) − 5 ( x 2 + x ) + 6= (x + x − 2 )( x 2 + x − 3) = ( x − 1)( x + 2 ) ( x 2 + x − 3) ;
2 2
h) ( x 2 + 2 x ) − 2( x + 1) 2 − 1 = ( x 2 + 2 x + 1)( x 2 + 2 x − 3) =( x + 1) 2 ( x − 1)( x + 3) ;
2
i) x 2 + 4 xy + 4 y 2 − 4 ( x + 2 y ) + 3 =( x + 2 y − 1)( x + 2 y − 3) ;
j) x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) − 3 = ( x 2 + 3x − 1)( x 2 + 3x + 3) .
7
13. a) x = 0 hoặc x = − ; b) x = 0 hoặc x = 2 ;
4
c) x = 0 hoặc x = 1 ; d) x = 0 hoặc x = 4 ;
4
e) x = −1 hoặc x = 2 ; f) x = −3 hoặc x = ;
3
14. a) 4 x 2 + y 2 − 2 y + 1 = 0 ⇒ 4 x 2 + ( y − 1) 2 = 0
- Vì 4 x 2 ≥ 0, ∀x;( y − 1) 2 ≥ 0, ∀y .
4 x 2 = 0
- Do đó để đẳng thức xảy ra thì ⇒ x= 0; y= 1
( y − 1) =
2
0
1
b) x =
− ;y=
1;
2
c) x 2 + 2 y 2 + 2 xy − 10 y + 25 =0 ⇒ ( x + y ) 2 + ( y − 5) 2 =0 ;
Vì ( x + y ) 2 ≥ 0, ∀x, y;( y − 5) 2 ≥ 0, ∀y .
( x + y ) 2 =
0
Do đó để đẳng thức xảy ra thì ⇒ x =−5; y =5
( y − 5) 2
=
0
d) 2 x 2 + y 2 − 2 xy − 2 x − 4 y =−13 ⇒ ( y − x − 2) 2 + ( x − 3) 2 =0
Tìm được=
x 3;=
y 5.
15. a) x 2 + y 2 − 4 y + 3 =0
x2 + ( y 2 − 4 y + 4) =
1
x 2 + ( y − 2) 2 =
1
Vì x, y ∈ nên x 2 ;( y − 2) 2 là các số chính phương. Do đó có các trường hợp sau:
- TH1: x 2 = 0 và ( y − 2) 2 =1 ⇒ x =0; y =3 hoặc=
x 0;=
y 1.
- TH2: x 2 = 1 và ( y − 2) 2 = 0 ⇒ x = 1; y = 2 hoặc x =
−1; y =
2.
b) x 2 + 4 y 2 − 2 x + 12 y + 1 =0 ;
(x 2
− 2 x + 1) + ( 4 y 2 + 12 y + 9 ) =
9
( x − 1) 2 + (2 y + 3) 2 =
9
Vì x, y ∈ nên ( x − 1) 2 ;(2 y + 3) 2 là các số chính phương. Do đó có các trường hợp sau:
0 và (2 y + 3) 2 = 9 ⇒ x = 1, y = 0 hoặc x = 1; y = −3 .
TH1: ( x − 1) 2 =
3 3
TH2: ( x − 1) 2 =
9 và (2 y + 3) 2 =0⇒ x =4; y =− hoặc x =
−2; y =
− . Các giá trị này không thỏa
2 2
mãn đề bài.
Vậy ( x; y ) ∈ {(1;0 ) ; (1; −3)}
16. a) - Gọi số lẻ là 2n + 1( n ∈ )
- Ta có (2n + 1) 2= 4n 2 + 4n + 1= 4n ( n + 1) + 1
b) Số tiền ông Bình nhận được sau khi gửi ba năm với lãi suất 7% là:
S = 300.(1 + 7%)3 = 300.1, 073 = 367,5129 (triệu đồng).
Vậy sau ba năm ông Bình đủ tiền mua cái ô tô đó .
22. a) - Diện tích mỗi hình vuông nhỏ là: a 2 ( m 2 ) .
- Biểu thức biểu diễn diện tích đất anh Dũng để trồng rau là: ( 400 − 4a 2 )( m 2 )
b) - Nếu diện tích đất trồng hoa bằng diện tích đất trồng rau, ta có:
( 400 − 4a )=
2
4a 2 ⇒ a= 50 ( m )
c) - Vì mỗi mét vuông đất trồng hoa anh có lãi 20 nghìn đồng, nên số tiền lãi trồng hoa là:
4a 2 .20 = 80a 2 (nghìn đồng)
- Vì mỗi mét vuông đất trồng rau anh có lãi 15 nghìn đồng nên số tiền lãi trồng rau là:
( 400 − 4a ) .15 =60 (100 − a ) (nghìn đồng)
2 2
- Vì số tiền lãi trồng hoa bằng 3/4 số tiền lãi trồng rau nên ta có:
.60. (100 − a 2 )=
3
=
80.a 2 ⇒ a 2 36
4
- Diện tích trồng hoa khi đó là : 4.36 = 144 ( m 2 )
23. a) - Gọi số chiếc đũa của bó thứ nhất là 4x chiếc và số chiếc đũa của bó thứ hai là 4 y chiếc.
- Dùng bó đũa thứ nhất xếp được hình vuông có cạnh là x (đơn vị độ dài) và diện tích là x 2 (đơn
vị diện tích).
- Dùng bó đũa thứ hai xếp được hình vuông có cạnh là y (đơn vị độ dài) và diện tích là y 2 (đơn
vị diện tích).
- Dùng cả hai bó đũa xếp được hình vuông có cạnh là ( x + y ) (đơn vị độ dài) và diện tích là
( x + y ) 2 (đơn vị diện tích).
b) - Vì ( x + y ) 2 = x 2 + y 2 + 2 xy nên ( x + y ) 2 > x 2 + y 2 .
- Qua đó ta thấy nếu hợp tác cùng nhau thì có thể thu được hiệu quả tốt hơn, có lợi hơn.
c) Ta có: ( x + y ) 2 = 2 ( x 2 + y 2 )
⇒ x 2 + 2 xy + y 2 = 2 x 2 + 2 y 2
⇒ x 2 − 2 xy + y 2 = 0 ⇒ ( x − y ) 2 = 0 ⇒ x = y
Vậy để hình vuông lớn có diện tích gấp đôi tổng diện tích hai hình vuông nhỏ thì hai bó phải có
số đũa bằng nhau.
BÀI 1. TỨ GIÁC
Trong tứ giác ABCD , các điểm A, B, C , D là các đỉnh; các đoạn thẳng AB, BC , CD, DA là các
cạnh.
2. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳng đi
qua hai đỉnh còn lại.
* Chú ý: Khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi.
3. Trong tứ giác lồi ABCD , các góc ABC , BCD, CDA và DAB gọi là các góc của tứ giác. Kí hiệu
,C
đơn giản lần lượt là B , D
,
A.
Hình 1 Hình 2
1B. Tính các góc chưa biết của các tứ giác trong hình dưới đây:
Hình 3 Hình 4
= D
2A. Tính các góc chưa biết của tứ giác ABCD trong hình dưới đây, biết rằng C + 46 .
=Q
2B. Tính các góc chưa biết của tứ giác MNPQ trong hình dưới đây, biết rằng M .
: [
3A. Cho tứ giác ABCD biết A : B = 4 : 3: 2 :1 . Tính số đo các góc của tứ giác ABCD .
C]: D
C
A B D
3B. Cho tứ giác ABCD biết = = = . Tính số đo các góc của tứ giác ABCD .
5 8 13 10
Dạng 2. Tìm mối liên hệ giữa các cạnh, góc và đường chéo của tứ giác
4A. Cho tứ giác ABCD . Hai cạnh AD và BC cắt nhau tại E , hai cạnh DC và AB cắt nhau tại F .
Kẻ tia phân giác của các góc CED và BFC , các tia phân giác này cắt nhau tại I . Chứng minh
= B+D .
EIF
2
+D
4B. Cho tứ giác ABCD có B =180 và CB = CD . Chứng minh AC là tia phân giác của góc
BAD .
5A. Cho tứ giác ABCD . Chứng minh:
a) Tổng hai cạnh đối nhỏ hơn tổng hai đường chéo.
b) Tổng hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi và nhỏ hơn chu vi tứ giác.
5B. Cho tứ giác ABCD và điểm M nằm trong tứ giác. Chứng minh:
a) MA + MB + MC + MD ≥ AB + CD .
1
b) MA + MB + MC + MD ≥ . ( AB + BC + CD + DA ) .
2
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
6. Tính các góc chưa biết của các tứ giác trong hình dưới đây:
Hình 5 Hình 6
+
7. Cho tứ giác ABCD có B = 200 ; B
C +=
180 ; C
D +=
120 .
D
1A.
Hình 1 Hình 2
Hình 1: Xét tứ giác ABCD có: A + B
+C
+D
=360
= 360 ⇒ 295 + D
⇒ 100 + 75 + 120 + D = 360 ⇒ D
= 65 .
+N
Hình 2: Xét tứ giác MNPQ có: M +P
+Q
=360
+ 108 + 90 + 90 = 360 ⇒ M
⇒M + 288 = 360 ⇒ M
= 72 .
= Q
2B. Tương tự bài 2A: M = 60 .
= =
A 36 0
.4 1440 ;= 36
B = 0
.3 1080 ;
= 36
C = 0 36
.2 720 ; =
D = 0
.1 360.
3B. Tương tự bài 3A:
= =
A 50
=
; B 80
=
; C 130
; D 100 .
là góc ngoài
Xét FBK có EKI
=+
đỉnh K ⇒ EKI (2)
Bˆ BFK
Từ (1) và (2) suy ra:
=
EIF + BFK
B + IEK
. (3)
= 1 .BFC
Lại có: BFK ( FK là tia phân giác của góc BFC )
2
=
1
2
( )
. 180 − Bˆ − Cˆ (tổng các góc trong ∆BFC )
A+ B
Tương tự: IEK
= 90 −
2
Thay (4) và (5) vào (3) ta có:
=B
EIF + 90 − B + C + 90 − A + B
2 2
=180 −
A + C
=
(
360 − A + C
=
B )
+D
2 2 2
4B. Tương tự bài 4A.
5A. Xét tứ giác ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD .
a) Xét OAB có: OA + OB > AB (bất đẳng thức tam giác).
Tương tự với OCD có: OC + OD > CD .
Suy ra: OA + OB + OC + OD > AB + CD
⇒ ( OA + OC ) + ( OB + OD ) > AB + CD ⇒ AC + BD > AB + CD
(đpcm).
b) Tương tự ý a) ta có: AC + BD > AD + BC .
Suy ra
2 ( AC + BD ) > AB + CD + AD
⇒ 2 ( AC + BD ) > PABCD
1
⇒ AC + BD > .PABCD .
2
Xét ABC có: AB + BC > AC (bất đẳng thức tam giác).
Xét ADC có: AD + CD > AC (bất đẳng thức tam giác).
Tương tự có: AB + AD > BD; BC + CD > BD .
Cộng các vế ta có: 2 ( AB + BC + CD + DA ) > 2 AC + 2 BD
⇒ ĐPCM.
= 80 .
6. Hình 5: M
= C
Hình 6: B = D
= 80 .
Hình 5 Hình 6
( +C
7. a) Cộng các vế ta được 2 B +D
)
= 200 + 180 + 120=
500
+C
B +D
= 250 ⇒ A= 360 − 250=
= 250 − 120=
110 ; B
130 ;
Tương = 70
tự C =
; D 50 .
b) (
+ IBA
AIB =180 − IAB
)
A + B
= 180 −
2
=
(
360 − A + B
)
+D
C
2 2
A+ B
8. Tương tự bài 7 , tính được CID
= ⇒ 230 .
A +=
B
2
230 + 50
⇒
A= = 140 − 50= 90 .
= 140 ; B
2
9. a) HS tự chứng minh.
b) HS tự chứng minh.
c) Sử dụng ý a), b) và tổng bốn góc trong của tứ giác.
BÀI 2. HÌNH THANG CÂN
4. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: Nếu một hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì hình
thang đó là hình thang cân.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính số đo góc, độ dài cạnh và các yếu tố khác của hình thang, hình thang cân
. Tính số đo các góc của hình thang cân
1A. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có A = 2.C
ABCD .
. Tính số đo các góc của hình thang cân
1B. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có A = 3.D
ABCD .
2A. Cho hình thang cân ABCD( AB / / CD, AB < CD) có các đường cao AH và BK . Chứng minh:
CD − AB
DH = .
2
= 60 và AB = 8 cm . Kẻ các đường cao AH và
2B. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có A= B
BK của hình thang cân ABCD . Biết CK = 2 cm . Tính các góc còn lại và độ dài đáy CD của hình
thang cân ABCD .
Dạng 2. Chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân
. Chứng minh tứ giác ABCD là hình
3A. Tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác của D
thang.
3B. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Về phía ngoài tam giác ABC , dựng tam giác ACD vuông
cân tại D . Tứ giác ABCD là hình gì? Vî sao?
4A. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường trung tuyến BD và CE . Chứng minh BDCE là
hình thang cân.
4B. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao BH và CK . Chứng minh BCHK là hình thang
cân.
Dạng 3. Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa vào hình thang cân
5A. Cho hình thang cân ABCD( AB / / CD, AB < CD) . Gọi O là giao điểm của AD và BC ; gọi E là
giao điểm của AC và BD . Chứng minh:
a) Tam giác AOB cân tại O ;
b) ABD = BAC ;
c) EC = ED ;
d) OE là đường trung trực của cả đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD .
5B. Cho tam giác ABC cân tại A và điểm M tùy ý nằm ở miền trong tam giác ABC . Kẻ tia Mx
song song với BC sao cho tia Mx cắt cạnh AB ở D . Kẻ tia My song song với AC sao cho My cắt
A
BC ở E . Chứng minh: DME
= 900 +
2
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
có A 3.=
6. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) = , B
D C
. Chứng minh BC vuông góc với CD .
7. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có đáy nhỏ AB bằng cạnh bên BC . Chứng minh CA là tia
.
phân giác của BCD
8. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có E , F lần lượt là trung điểm của các đáy AB, CD .
Chứng minh EF vuông góc với AB và CD .
9. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) có các đường cao AH và BK . Biết hai đường chéo AC và
AB + CD
BD vuông góc với nhau. Chứng minh AH = .
2
10. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC . Biết
= D
1B. Tương tự bài 1A: C = 45 ; = 135
A= B
2A. Chứng minh:
ADH = BCK (cạnh huyền - góc nhọn).
Suy = =
ra DH CK ; AH BK .
Chứng minh AHK = KBA , suy ra AB = HK .
CD − AB
Vậy DH = .
2
2B. Tương tự bài 2A.
nên
3A. Vì DB là tia phân giác của D (1)
ADB = CDB
Vì BC = CD nên tam giác CBD cân
= CDB
tại C , suy ra CBD
180 −
A
=
ADE =
AED .
2
180 −
A
Mặt khác, tam giác ABC cân tại A nên
=
ABC =
ACB .
2
⇒
ACB mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên DE / / BC .
ADE =
= DCB
Suy ra BEDC là hình thang. Lại có EBC nên BEDC là hình
thang cân.
4B. Tương tự bài 4A: Chứng minh BKC =CHB (cạnh huyền - góc nhọn). Suy ra AK = AH nên
KH / / BC . Mà CK = BH nên BCHK là hình thang cân.
= ODC
5A. a) Chứng minh OAB
= OCD nên OAB cân
= OBA
tại O .
=
b) Vì ABCD là hình thang cân nên =
AD BC , AC BD . Suy
ra ABD = BAC (c.c.c).
c) Từ ý b) suy ra mà
ADB = BCA
ADC = BCD
=
⇒ EDC
ECD
⇒ ECD cân tại E ⇒ EC =
ED .
=
d) Vì =
OA OB , EA EB nên OE là đường trung trực của AB .
Tương tự chứng minh được OE là đường trung trực của CD .
A
=180 − MEB
5B. Chứng minh: DME =180 −
ACB =90 + .
2
Từ A 3.=
6. = , B
D C
tính được = 45 ; B
A= 135 ; D = C
= 90 . Suy ra BC vuông góc với CD .
7. Chứng minh
= CAB
ACB . Suy ra CA là tia phân giác của BCD
= DCA .
Lại có = 90 + x ; mà
ABC ABC = A ⇒ 180 − 2 x = 90 + x ⇒ x = 30 .
Tính được:
= BCD
ADC
= 60 ; DAB
= CBA
= 120 .
b) Tính được =
DC 2.=
BC 12 cm nên chu vi hình thang cân ABCD bằng 30 cm .
BÀI 3. HÌNH BÌNH HÀNH
= MN
c) DM = NB ;
d) AC , BD, IK đồng quy tại một điểm.
5. Cho tam giác ABC và một điểm E thuộc cạnh AC . Qua điểm E kẻ đường thẳng song song với
BC cắt AB tại F . Qua E kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại D . Biết AE = BF . Chứng
minh:
a) Tam giác AED cân;
b) AD là tia phân giác của góc BAC .
6. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA . Gọi
I , K lần lượt là trung điểm của các đường chéo AC , BD . Chứng minh:
a) Tứ giác MNPQ là hình bình hành;
b) Các đường thẳng MP, NQ, IK cùng đi qua một điểm.
7. Cho tam giác ABC có trực tâm H . Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AB , qua C kẻ đường
thẳng vuông góc với AC ; hai đường thẳng này cắt nhau ở D .
a) Chứng minh BDCH là hình bình hành.
b) Giả sử góc BAC = 60 , tính số đo góc BHC .
8. Cho hình bình hành ABCD có AD = 2. AB . Kẻ CE vuông góc với AB ( E thuộc AB ). Gọi M là
trung điểm của AD . Qua M kẻ MF vuông góc với CE ( F thuộc CE ), MF cắt BC tại N .
a) Tứ giác MNCD là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ EH / / AD ( H ∈ MN ) . Chứng minh EH = NC .
1A. Chứng minh được DE / / BF , DE = BF nên tứ giác BEDF là hình bình hành, suy ra
BE = DF , BE / / DF .
2A. AB / / CD ⇒ ; AB = CD;
ABH = CDK = 90
AHB = DKC
⇒ AHB= CKD ⇒ AH = CK mà AH / / CK nên tứ giác AHCK là hình bình hành.
=
a) Chứng minh ADI =CBK (c.g.c) ⇒ DAI
BCK
⇒ ADM =
CBN (g.c.g).
b) Tương tự 1A. Chứng minh AKCI là hình bình hành
=
⇒ MAC ; IM / / CN .
NCA
c) Gọi O là giao điểm AC và BD . Chứng minh O là trung điểm AC và BD .
Chứng minh M là trọng tâm ADC nên DM = 2 MO ;
2 2 1 1
=
DM = DO .= DB DB
3 3 2 3
1 1
Từ câu b) suy ra DM = NC = DB ⇒ MN = DB
3 3
Suy ra ĐPCM.
d) Ta có AC và BD cắt nhau tại O là trung điểm mỗi đường.
AKCI là hình bình hành nên AC , IK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, mà O là trung điểm
AC nên O cũng là trung điểm IK .
= AE . Từ đó chứng minh được ADE
= BF
5. a) Chứng minh BDEF là hình bình hành, suy ra ED
cân tại E .
DAC
b) Có =
BAD
= ( )
ADE nên AD là tia phân giác của góc BAD .
7. a) BH / / CD (cùng ⊥ AC ); CH / / BD (cùng ⊥ AB ).
Nên tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Tứ giác ABCD có
=
ABD
= 90 , BAC
ACD = 60
= 120
nên BDC = .
BHC
8. a) AB / / MN (cùng ⊥ CE ) ⇒ MN / / CD . Mà MD / / NC
Suy ra MNCD là hình bình hành.
=( AM ) . Chứng minh FHE = FNC
= NC
b) Chứng minh AMFE là hình bình hành suy ra EH
(c.h-g.n)
Suy ra F là trung điểm của CE nên tam giác EMC cân tại M .
= EAQ
⇒ EAM ⇒ AM = AQ .
+ EAM
Mà DAM = DAE
=90
+ EAQ
⇒ DAP = 90 .
+ EAQ
⇒ DAP
+ DAE
=( AM ) (2) .
= AP
Lại có AQ
( x + y)2
⇔ xy ≤ .
4
Chứng minh tứ giác AHDK là hình chữ nhật và tam giác HBD vuông cân tại H .
Đặt DH = x , DK = y thì=
HB x=
, AH y và x + y =a.
Áp dụng bất đẳng thức phụ ta có:
( x + y)2 a 2
xy ≤ = .
4 4
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y ⇔ D là trung điểm của BC .
a2
Vậy giá trị lớn nhất của tích DH .DK là khi D là trung
4
điểm của BC .
BÀI 5. HÌNH THOI VÀ HÌNH VUÔNG
3B. Cho hình thoi ABCD có góc ABC bằng 60 . Kẻ AE vuông góc với DC ( E thuộc DC ), AF
vuông góc với BC ( F thuộc BC ).
a) Chứng minh tam giác AEF đều.
b) Chứng minh FE / / BD .
4A. Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AD, DC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AE = DF .
Chứng minh:
a) Các tam giác ADF và BAE bằng nhau.
b) BE vuông góc với AF .
4B. Cho hình vuông ABCD . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E , trên tia đối của tia CB lấy điểm
F sao cho AE = CF .
a) Chứng minh tam giác EDF vuông cân.
b) Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh BI = DI .
c) Chứng minh ba điểm A, C , I thẳng hàng.
Dạng 3. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi, hình vuông
5A. Cho tam giác ABC vuông tại A . Lây điểm M thuộc cạnh BC . Qua điểm M kẻ các đường
thẳng song song với AB và AC , chúng lần lượt cắt AC và AB tại E và F .
a) Tứ giác AFME là hình gì?
b) Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để tứ giác AFME là hình vuông.
5B. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AC , K là
điểm thuộc tia đối của tia IM sao cho IM = IK .
a) Tứ giác AKMB là hình gì?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKMB là hình thoi.
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
6. Cho hình bình hành ABCD . Trên các cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM = DN . Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN , BC tại E , F .
a) Chứng minh tứ giác MEBF là hình thoi.
b) Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để tứ giác BCNE là hình thang cân.
7. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao BD và CE . Kẻ các tia phân giác của các góc ABD và
ACE , chúng cắt nhau tại O và lần lượt cắt AC , AB tại N , M . Tia BN cắt CE tại K , tia CM cắt
BD tại H .
a) Chứng minh BN vuông góc với CM .
b) Chứng minh tứ giác MNHK là hình thoi.
8. Cho hình bình hành ABCD . Vẽ về phía ngoài hình bình hành các hình vuông ABEF và ADGH .
Chứng minh:
a) AC = FH và AC vuông góc với FH .
b) Tam giác CEG vuông cân.
9. Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm M thuộc cạnh CD . Tia phân giác của góc MAD cắt cạnh CD
tại I . Kẻ IH vuông góc với AM tại H . Tia IH cắt BC tại K . Chứng minh:
a) ABK = AHK . b) Góc IAK bằng 45 .
10*. Cho đoạn thẳng AB và điểm M thuộc đoạn thẳng AB . Vẽ cùng một phía của đoạn thẳng AB ,
vẽ các hình vuông AMCD và BMEF .
a) Chứng minh AE vuông góc với BC .
b) Gọi H là giao điểm của AE và BC . Chứng minh ba điểm D, H , F thẳng hàng.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
Lại có AD là tia phân giác của góc EAF nên tứ giác AEDF là hình thoi.
1B. Tương tự bài 1A. Chứng minh tứ giác AECF , AEFD là hình bình hành nên FE / / AD , mà
AC ⊥ AD ⇒ FE ⊥ AC suy ra AECF là hình thoi.
2A. AB =+
AE EB; BC =+
BF FC ; CD =
CG + GD; DA =
DH + HA
= BC
Mà AB = CD
= DA ;
= BF
AE = CG
= DH
= FC
nên EB = GD
= HA .
Chứng minh AEH = BFE
= CGF
= DHG (c.g.c)
= FE
suy ra EH = FG
= GH .
Ta có ,
AEH = BFE
+ BEF
mà BFE = 90
⇒ =
AEH + BEF 90
=
⇒ FEH 90 .
Vậy tứ giác EFGH là hình vuông.
= 90 nên AEDF là hình
2B. Tương tự bài 2A: Chứng minh tứ giác AEDF là hình thoi có FAE
vuông.
Cách khác: Chứng minh AEDF là hình chữ nhật (do có 4 góc vuông), mà AD là tia phân giác
nên AEDF là hình vuông.
của FAE
3A. a) Chứng minh BM / / DP và BM = DP nên BMDP là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác BNDQ là hình bình hành và O
là trung điểm của BD suy ra O là trung điểm NQ .
c) Tứ giác MNPQ có hai đường chéo MP, NQ cắt nhau
tại O là trung điểm mỗi đường nên MNPQ là hình bình
hành.
AMQ cân tại A nên phân giác AC cũng là trung trực
của QM
⇒ AC ⊥ QM , mà BD ⊥ AC ⇒ QM / / DB . (1)
Chứng minh tương tự MN / / AC , mà AC ⊥ DB ⇒ MN ⊥ BD . (2)
Từ (1) và (2) suy ra QM ⊥ MN nên hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật.
3B. a) Vì AC là tia phân giác của góc DAB nên cũng là
tia phân giác của góc DCB do đó AE = AF , suy ra tam
giác AEF cân tại A .
Vì góc ABC bằng 60 nên các tam giác ABC và
ADC đều
=FAC
⇒ EAC =30 ⇒ EAF
=60
⇒ =
ABC = PME AMN ( )
suy ra MPE = BPF .
Từ đó PE = PF , mà P lại thuộc đường trung trực
của BM nên tứ giác MEBF là hình thoi.
b) Chứng minh tứ giác BCNE là hình thang. Để
= BEN
hình thang BCNE là hình thang cân thì CNE ,
= BME
mà CNE
⇒ tam giác MEB đều. Vậy điều kiện của hình bình hành ABCD là góc ABC bằng 60 .
7. a) Chứng minh
ABD = = MCA
ACE ⇒ NBD .
+ BND
Lai có NBD = + BND
90 nên MCA = = 90 hay BN vuông góc với CM .
90 . Suy ra NOC
b) Chứng minh các tam giác CNK và BMH cân nên O là trung điểm của NK và MH . Mà MH
vuông góc với NK tại O nên tứ giác MNHK là hình thoi.
Suy ra
AFH + IAF
+ IAF
= BAC = 90
(
= 180 − ) (
+ BCE
ABC − BEC ) (
= 180 −
) (
=90 .
ABC − 90 − CBA )
9. a) Chứng minh ADI = AHI suy ra AD = AH hay AB = AH .
Từ đó chứng minh được ABK = AHK .
b) Chứng= 1=
minh IAH DAH 1 HAB
; HAK + HAB
và DAH = 90
2 2
10. a) Chứng minh MD / / BE và MD vuông góc với AC nên AC vuông góc với BE . Mà EM
vuông góc với AB nên C là trực tâm tam giác ABE .
Suy ra AE vuông góc với BC .
Cách khác: chứng minh tương tự câu 7a.
b) Gọi O là giao điểm của AC và MD; O′ là giao của BE và MF .
Suy ra O là trung điểm của AC và MD; O′ là trung điểm của BE và MF .
1 1
Chứng minh HO = AC mà AC = MD nên HO = MD , suy ra tam giác DHM vuông tại H
2 2
hay MH vuông góc với DH .
Tương tự chứng minh tam giác FHM vuông tại H hay MH vuông góc với FH . Suy ra ba điểm
D, H , F thẳng hàng.
ÔN TẬP CHƯƠNG III
1A. a) Vì tam giác ABC cân tại A có đường trung tuyến AM nên
AM ⊥ BC ; M là trung điểm BC .
Tứ giác AMCK có I là trung điểm của AC và MK nên
AMCK là hình bình hành. Lại có
AMC = 90 nên tứ giác AMCK
là hình chữ nhật.
b) Vì AK / / MC và = =( MC ) nên tứ giác AKMB là
AK MB
hình bình hành.
c) Để tứ giác AMCK là hình vuông thì
1
AM = MC suy ra AM = BC , từ đó ∆ABC vuông cân tại A.
2
+ BAE
Suy ra BAF = DAE
+ BAE
= 90 nên ∆AEF vuông
cân tại A .
= IA
b) Vì EAF vuông cân tại I nên IE = IF .
Mà CFE vuông tại C có trung tuyến CI nên
= IC
IE = IF .
Suy ra IA = IC hay I thuộc đường trung trực của đoạn
thẳng AC .
Mặt khác, ABCD là hình vuông nên BD là đường trung
trực của AC .
Vậy ba điểm B, I , D thẳng hàng.
c) I là trung điểm của đoạn thẳng AK và EF nên AFKE là hình bình hành. Tam giác AEF
= 90 và AE = AF .
vuông cân tại A nên EAF
Từ đó tứ giác AEKF là hình vuông.
2B. a) Tứ giác AEHF có: =
AEH
= EAF
AFH = 90
nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Vì O là trung điểm của đường chéo AH của
hình chữ nhật AEHF nên O là cũng là trung điểm
của đường chéo EF .
c) Ta có M là trung điểm của HC và IK nên tứ
giác HICK là hình bình hành. Lại có AH / / MI ;
AH ⊥ BC ⇒ IM ⊥ HC nên tứ giác HICK là hình thoi.
3A. a) Vì +
BAH +
ABC = MCA ABC = 90 nên
= MCA
BAH ;
=
⇒ BAH .
MAC
b) Điểm D thuộc đường trung trực của BC nên
DM ⊥ BC
⇒ DM / / AH
=
⇒ MDA . Lại có MD =
HAD =
MA ⇒ MDA .
MAD
= MAD
Suy ra HAD hay AD là tia phân giác của MAH
.
= MAD
HAD ; BAH
= MAC
⇒ BAH
+ HAD
= MAC
+ MAD
=
⇒ BAD . Suy ra AD là phân giác của CAB
CAD .
= DB, KA
d) Vì AB = EG = DBC
= BC và BAK nên ABK = BDC .
=
⇒ BKA mà AK ⊥ BC ⇒ BKA
BCD + KBH
= 90 = DCB
+ KBH
⇒ DC ⊥ BK .
Tương tự ta chứng minh được BF vuông góc với KC .
Suy ra CD, BF và AM là các đường cao của tam giác KBC nên ba đường thẳng DC , FB và
AM cùng đi qua một điểm.
4B. a) Chứng minh AM / / CK và AM = CK .
b) BCM =CDN (c.g.c).
=N
c) Ta có M , suy ra C
1 + N
1 =C
1 + M
1 = 90 nên tam
1 1
= AB =
= CD
c) Ta có EF
1 = 90 .
AD mà F là trung điểm AD nên AED
2
7. a) Vì AE / / OD và AE = OD nên tứ giác AODE là hình bình
hành.
Lại có
AOD = 90 nên tứ giác AODE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh OC = ED và OC / / ED nên tứ giác OEDC là
hình bình hành. Suy ra OE / / CD .
c) Để tứ giác AODE là hình vuông thì AO = OD hay
AC = BD . Vậy tứ giác ABCD là hình vuông.
= 90 .
d) Chứng minh tứ giác ODMC là hình chữ nhật nên OCM
= 90 .
Chứng minh OAE =OCN (c.g.c) nên OCN
+ OCN
Suy ra: OCM = NCM
= 180 hay ba điểm M , C , N thẳng hàng.
11A. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) , các đường chéo cắt nhau ở O . Chứng minh rằng
OA.OD = OB.OC .
11B. Cho ∆ABC vuông ở A , đường cao AH . Từ điểm D nằm giữa H và C , vẽ
DE ⊥ DC ( E ∈ AC ) ; DK ⊥ AC ( K ∈ AC ) . Chứng minh BE / / HK .
JQ KI
a) Tính và .
BC BC
b) Cho biết diện tích của tam giác ABC là 270 cm 2 . Tính diện tích tứ giác JQIK.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
MA MA MA MA 1
1A. a) = = 1; b) = = .
MB MA AB 2 MA 2
MD 2 MC 1
1B. = ; = .
CD 3 MD 2
AG 2
2A. a) = ;
AM 3
BN
b) = 3.
NG
MB NA PA
2B. = = = 1.
MC NC PB
AB 3 1 MN 30 3
3A. a) = = ; b) = = .
CD 15 5 PQ 520 52
MN PQ 15
3B. 2 MN =3PQ ⇒ = = = 3.
3 2 5
Suy ra = PQ 6 ( m ) .
MN 9,=
AD AE 4 5
4A. Ta có DE / / BC ⇒ =. Suy ra = ⇒ AB = 6 cm
AB AC AB 7,5
Vậy BD = 2 cm .
4B. Dựa vào kết quả câu 1A ta có BD = 2 cm .
AD AE
Ta có DE / / BC ⇒ =
DB EC
= 2,5 cm ⇒ CE + BD
Suy ra EC = 4,5 cm .
AD AE 6
5A. Ta có DE / / BC ⇒ = ⇒ x= .2,5 ⇒ x= 5 cm .
DB EC 3
AD AE
5B. Ta có DE / / BC ⇒ =.
DB EC
8 5 8.4,5
Suy ra = ⇒ BD = = 7, 2 cm .
DB 4,5 5
6A. Để tìm được x ta đi chứng minh bài toán sau:
Cho tam giác EBC có AD / / BC , A; D lần lượt thuộc hai
AD AE DE
cạnh kéo dài của BE và CE . Chứng minh = = .
BC EB EC
Kẻ AF / / CD cắt BC kéo dài tại F .
Xét tứ giác ADCF có AD / / CF ; AF / / CD nên ADCF là
hình bình hành. Do đó AD = FC .
FC AE
Ta có EC / / FA , suy ra = (theo định lí Thalès).
BC BE
AD AE
Hay = .
BC BE
AD AE DE
Chứng minh tương tự ta suy ra được = = .
BC EB EC
Quay lại bài toán:
AD AE DE
Ta thấy AD / / BC , suy ra = = (theo chứng minh trên)
BC EB EC
110
Suy ra x = .
3
6B. Để tìm được y ta đi chứng minh bài toán sau:
Cho tam giác ABC có DE / / BC , chứng minh
AD AE DE
= = .
AB AC BC
Kẻ EF / / AB .
Xét tứ giác DEFB có DE / / BF ; EF / / BD nên
DEFB là hình bình hành.
Do đó DE = BF .
AE BF
Ta có EF / / AB , suy ra = (theo định lí Thalès).
AC BC
AE DE AD AE
Hay = . Mà DE / / BC ( GT ) suy ra = (Định lí Thalès)
AC BC AB AC
AD AE DE
Từ đó suy ra = = .
AB AC BC
Quay lại bài toán:
8 25
Tìm được:=x =;y .
3 3
7A. Kẻ MG / / AC , ( G ∈ AB ) .
CH / / MN ( H ∈ AD )
BD DH
Suy ra = ⇒ DH = DI ;
CD DI
AB AI AC AH
= = ;
AM AG AN AG
AC AB AI AH
Suy ra + = +
AN AM AG AG
AD + DI + AD − HD 2 AD
=
AG AG
3 AG
2.
2 AC AB 2= 3
Chứng minh AG = AD . Suy ra + =
3 AN AM AG
AB AC
Vậy + =
3.
AM AN
BM IG
b) Xét tam giác ABI , suy ra =
AM AG
CN HG
Tương tự suy ra =
AN AG
BM CN
+ =
( GD + DI ) + HG = 2GD
= 1 (ĐPCM)
Suy ra
AM AN AG AG
8B. Ta có AB / / CD , từ đó chỉ ra các tỉ số:
AM OM OM MB
= = ,
DN ON ON NC
AM MB
⇒ =
DN NC
Ta có AM = MB
Do đó DN = NC
Hay N là trung điểm của CD .
=
9A. a) Ta có AD / / EM ⇒ BAD
=
AEK ; DAC AKE ;
= DAC
Mà BAD ⇒ AEK =
AKE ;
Do đó AKE cân tại A . Suy ra AE = AK .
BE BM CK MC
b) Chứng minh = và =
AE MD AK MD
Lại có MB = MC
BM CK
Suy ra =
MD AK
Mà AE = AK
Suy ra BE = CK .
AI AK
9B. a) AK / / BD ⇒ =
ID BD
AI AH
Từ AH / / DC ⇒ =
ID DC
AK AH
Do đó =
BD DC
AK AH AK + AH HK AI
b) Ta có: = = = = (1)
BD DC BD + DC BC ID
Ta chứng minh
AF AH AE AK
= = ( 2) ; (3)
BF BC CE BC
AE AF AI
Từ (1), (2), (3) ta có + =(điều phải chứng minh).
CE BF ID
10A. Ta có EG / / CD; GH / / BC
AE AG AH AG
Suy=
ra = ;
ED GC HB GC
AE AH
Suy ra = .
ED HB
Suy ra HE / / BD .
AI AB BK AB
10B. a) Ta có AB / / CD ⇒ = ; Tương tự = .
IM DM KM MC
AI BK
Mà MD = MC ⇒ = . Suy ra IK / / AB .
IM MK
EI AI IK AI
b) Chứng minh = ; = ;
DM AM MC AM
mà MD = MC
Suy ra EI = IK .
Chứng minh tương tự IK = KF ta suy ra ĐPCM.
11A. Ta có AB / / CD
OA OB
Suy ra =
OC OD
⇒ OA.OD =
OB.OC .
11B. Học sinh tự chứng minh AH / / DE .
EC CD
Suy ra =
AC HC
AC.CD (1)
⇒ EC.HC =
HS tự chứng minh AB / / DK
CK DC
Suy ra =
AC BC
⇒ CK .BC =
AC.CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra EC.HC = CK .BC
HC CK
Từ đó suy ra =
BC EC
Suy ra HK / / BE .
=
12. CA 6=
cm; CB 10 cm
13. AE = 25 cm .
14. Qua D kẻ đường thẳng song song với BK cắt AC tại I .
KI BD 3 4
Chứng minh = = ; KC= KI ;
KC BC 4 3
AE AK 1 1 AK 3
Chứng minh = = ; AK= KI . Suy ra = .
AD AI 3 2 KC 8
15. CD = 4,5 cm .
=
16. a) CB 4=
cm; AD 30 cm .
b) 3 AB + 2 AD = 3 ( AC − BC ) + 2 ( AC + CD )
= 3 AC − 3BC + 2 AC + 2CD
=5 AC − ( 3BC − 2CD )
2
=
5 AC − 0, BC =CD .
3
= 5 AC .
OB 1 OC 1
c) Học sinh chứng minh = và =
OA 5 OB 5
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
=
17. a) DA 5=
cm; DB 2,5 cm .
b) Chứng minh tương tự bài tập 3A, 3B ta có:
AD AH DH 5 2
= = = = .
AB AK BK 7,5 3
c) HK = 1,5 cm .
IK DI IA ID IK IA
18. a) Học sinh chỉ ra = và = . Từ đó suy ra =
IA IB IJ IB IA IJ
Suy ra IA2 = IK .IJ .
AI BI AI DI
b) Chứng minh = và =
AK DB AJ BD
AI AI BD
Suy ra + = = 1.
AK AJ BD
1 1 1
Do đó + =.
AK AJ AI
IO DI OI AI OI OI
19. a) Chứng minh = và = ⇒ + =1
AB AD CD AD AB CD
1 1 1
Suy ra + =.
AB CD OI
b) HS tự chứng minh.
OI OI OK OK
c) Ta có + =
1 và + =
1
AB CD AB CD
OI OI OK OK IK IK
Suy ra + + + =
2 ; suy ra + =
2
AB CD AB CD AB CD
1 1 2
Suy ra + =.
AB CD IK
AO AQ AQ 1
20. a) Ta có OQ / / CT suy ra = ⇒ = .
AT AC AC 3
Tương tự JQ / / BC suy ra
JQ AQ JQ 1
= ⇒ = .
BC AC BC 3
Học sinh tự chứng minh
KI AI 2
= = .
BC AC 3
b) Tứ giác JQIK có JQ / / KI và OG ⊥ JQ .
Do đó JQIK là hình thang có 2 đáy JQ, IK và chiều cao OG .
1 2 1
BC + BC . AT
=
⇒ S JQIK
( JQ + =
IK ) .OG 3 3 3
2 2
.S ABC 90 ( cm 2 )
1
= =
3
BÀI 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
= BC
1B. Cho tam giác ABC , có AB = 16 cm , gọi H , K , T lần lượt là trung điểm của
= CA
AB, BC , CA . Tính HK , KT , HT .
2A. Cho tam giác ABC , có J , K lần lượt là trung điểm của AB, AC , biết JK = 12 cm . Tính độ dài
đoạn thẳng BC .
2B. Cho tam giác ABC , có J , K lần lượt là trung điểm của AB, AC , biết JK = 32, 4 cm . Tính độ dài
đoạn thẳng BC .
3A. Cho tam giác ABC , đường trung tuyến BN , CP cắt nhau tại G , gọi E , F lần lượt là trung điểm
của BG, CG , biết BC = 15 cm . Tính FE, PN.
3B. Cho tam giác ABC , đường trung tuyến BN , CP cắt nhau tại G , gọi E , F lần lượt là trung điểm
của BG, CG , biết BC = 18 cm . Tính FE , PN .
4A. Cho tam giác ABC , có J,K lần lượt là trung điểm của AB, AC , biết
= =
JK 12 cm, AB 10=
cm; AC 16 cm . Tính chu vi tam giác ABC ?
4B. Cho tam giác ABC , có J,K lần lượt là trung điểm của AB, AC , biết
= =
BC 12 cm, AB 10=
cm; AC 16 cm . Tính chu vi tam giác AJK ?
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song, chứng minh ba điểm thẳng hàng
Phương pháp giải: Dùng tính chất đường trung bình của tam giác, các tiên đề Ơ-clit để chứng minh.
5A. Cho tam giác MNP , gọi E , F lần lượt là trung điểm của MN , MP . Chứng minh EF / / HK , với
H , K lần lượt là trung điểm của NE , PF .
5B. Cho tam giác ABC , gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB, AC . Chứng minh BC / / HK , với
H , K lần lượt là trung điểm của AE , AF .
6A. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . Gọi E , F lần lượt là
trung điểm của GB và GC . Chứng minh:
a) EF / / MN ;
b) NE / / MF .
6B. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . Gọi E , F , H lần lượt là
trung điểm của GB, GC và BC . Chứng minh:
a) A, G, H thẳng hàng.
b) Gọi I là trung điểm GH . Chứng minh E , I , F thẳng hàng.
7A. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) . Gọi E , F , G, H lần lượt là trung điểm của AD, BD, AC , BC .
a) Chứng minh FE / / AB .
b) Chứng minh FG / / CD .
c) Chứng minh E , F , G, H thẳng hàng.
7B. Cho tam giác ABC =
có AB 5= cm, BC 9 cm . Kéo dài AB lấy điểm D sao cho
cm, AC 7=
BD = BA , kéo dài AC lấy điểm E sao cho CE = CA . Kéo dài đường trung tuyến AM của tam giác
ADE lấy I sao cho MI = MA . Chứng minh:
a) Tính độ dài các cạnh tam giác ADE .
b) DI / / AE .
c) Tứ giác ABMC là hình gì? Vì sao?
8A. Cho tam giác ABC , trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B , lấy điểm D bất kì. Gọi
M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, AD . Chứng minh MN / / PQ và MQ / / NP .
8B. Cho hình thang ABCD ( AB / / CD ) , có CD − BC > AD , các đường phân giác góc B, C cắt nhau
tại H , các đường phân giác góc A, D cắt nhau tại K . Chứng minh KH / / AB .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
9. Cho tam giác ABC . Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB . Trên tia đối của tia
CD lấy điểm E sao cho CE = CA . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AD, K là chân
đường vuông góc kẻ từ C đến AE . Chứng minh HK / / ED .
10. Cho tứ giác ABCD có AB = CD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AC , DB . Đường thẳng
= HKC
EF lần lượt cắt AB, CD tại H , K . Chứng minh KHB .
11. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi M là trung điểm của HC , K là trung
điểm của AH . Chứng minh BK vuông góc với AM.
12. Cho tam giác ABC , có J , K lần lượt là trung điểm của AB, AC ; IK = 38 cm . Tính độ dài đoạn
thẳng BC .
13. Cho tam giác ABC , gọi D, F thuộc AB ; điểm E, H thuộc AC sao cho
= DF
AD = FB, AE
= EH
= HC biết BC = 21 cm . Tính DE ; FH .
14. Cho tứ giác ABCD có P, I và Q lần lượt là trung điểm của AD, BD và BC . Giả sử có
AB + CD
PQ = . Chứng minh AB / / CD .
2
15. Cho hình thang MNPQ ( MN / / PQ ) . Các đường phân giác của các góc ngoài đỉnh M và Q cắt
nhau tại I . Các đường phân giác của các góc ngoài đỉnh N và P cắt nhau tại K . Chứng minh:
a) MI ⊥ IQ; NK ⊥ PK .
b) IK / / PQ .
= EB . Từ D, E kẻ các đường thẳng cùng song
= DE
16. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy AD
song với BC cắt cạnh AC lần lượt tại M , N . Chứng minh:
a) M là trung điểm của AN .
= MN
b) AM = NC .
= DM + BC .
c) 2EN
d) S ABC = 3.S AMB
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1A. DE = 3,5 cm .
= KT
1B. HK = HT
= 8 cm .
1
2A. JK = BC ⇒ BC = 2 JK = 2.12 = 24 cm .
2
2B. BC = 64,8 cm .
= PN
3B. EF = 9 cm
4A. Ta có BC = 24 cm ;
Suy ra chu vi tam giác ABC là:
AB + AC + BC = 10 + 16 + 24
= 50 cm .
19 ( cm ) .
4B. JK = 6 cm , Chu vi ∆AJK là: 6 + 5 + 8 =
1 1
Chứng minh BO, CO lần lượt là đường trung bình ∆ADM , ∆AEM= =
nên OB OC MD EM
2 2
nên O là trung điểm BC .
Do đó ABMC là hình bình hành.
1
Cách khác: Chứng minh BM / / EA; BM = EA
2
= AC ⇒ ĐPCM.
Nên BM / / AC ; BM
8A. Chỉ ra MN là đường trung bình của tam giác ABC
1
Suy ra MN / / AC ; MN = AC
2
1
Tương tự PQ / / AC ; PQ = AC
2
Do đó MN / / PQ; MN = PQ
Suy ra MNPQ là hình bình hành. Suy ra ĐPCM.
8B. Gọi E và F là giao điểm của AK , BH với CD .
Chứng minh tương tự, K cũng là trung điểm của tam giác AE .
Do đó HK là đường trung bình của ∆ADE . Suy ra HK / / DE .
10. Gọi O là trung điểm của BC .
Sau đó chỉ ra EO là đường trung bình của tam giác ABC
EO / / AB = OEF
BHE
Suy ra 1 ⇒ 1
EO = 2 AB EO = AB
2
Chứng minh tương tự ta cũng có được
FO / / CD CKF
= OFE
1 ⇒ 1
FO = 2 CD FO = CD
2
Mà AB = CD ( GT ) , dẫn đến EO = FO
= OFE
Suy ra tam giác OEF cân tại O , nên OEF
= HKC
Từ đó KHB .
AB
PI = ; PI / / AB
2
Suy ra
IQ = CD ; IQ / / CD
2
AB + CD
Suy ra PI + IQ =
2
AB + CD
Mà theo giả thiết thì PQ =
2
Từ đó ta thấy PI + IQ =
PQ dẫn đến P, I , Q thẳng hàng
Suy ra AB / / CD .
= xMQ và IQM
15. a) Học sinh chỉ ra IMQ = MQy
2 2
+ MQy
xMQ 180
Suy ra IMQ + IQM = = =90
2 2
Suy ra MI ⊥ IQ . Chứng minh tương tự NK ⊥ KP .
KL DB AB
=
DC AC
DB AB
Chú ý: Trong tam giác ABC , nếu điểm D thuộc cạnh BC và thỏa mãn = thì AD là
DC AC
đường phân giác của góc A .
2. Định lí với đường phân giác góc ngoài của tam giác
Chú ý: Đường phân giác của góc ngoài của một tam giác (còn gọi lại đường phân giác ngoài)
cũng có tính chất tương tự đường phân giác trong, cụ thể:
là góc ngoài tại đỉnh A của ∆ABC , AD′ là đường phân giác của BAx
Ta có BAx thì ta cũng có
D′B AB
= .
D′C AC
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài cạnh
Phương pháp giải: Áp dụng Định lí về đường phân giác trong tam giác tính độ dài các cạnh.
1A. Tính độ dài x trong các hình vẽ sau:
1B. Tính độ dài x trong các hình vẽ sau:
4A. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến BM . Tia phân giác góc BMA cắt cạnh AB tại P , tia
phân giác góc BMC cắt cạnh CB tại Q . Chứng minh PQ / / AC .
4B. Cho tam giác ABC cân tại A . Đường phân giác góc B cắt AC tại M , đường phân giác góc C
cắt AB tại N . Chứng minh MN / / BC .
5A. Cho hình vuông ABCD . Điểm M, N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và BC sao cho
BM 3
= . Đoạn thẳng BD cắt MN tại I . Tính độ dài đoạn thẳng IM , IN biết MN = 4,5 cm .
BN 2
BF 2
5B. Cho hình thoi ABCD . Trên cạnh BC , BA lần lượt lấy điểm E và F sao cho = . Đoạn
BE 3
thẳng FE cắt đoạn thẳng BD tại I .
IE
a) Tính ?
IF
b) Giả sử FE = 12 cm . Tính độ dài các đoạn IE , IF ?
6A. Cho hình bình hành ABCD , tia phân giác góc C cắt cạnh BD tại E , tia phân giác góc B cắt
cạnh AC tại F . Chứng minh:
BE CF
a) = . b) FE / / AD .
ED FA
6B. Cho tam giác ABC ( AB < AC ) , tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D . Gọi M là trung điểm
cạnh BC , qua M kẻ đường thẳng song song với AD , đường thẳng này cắt tia đối của tia AB tại E
và cắt cạnh AC tại F . Chứng minh BE = FC .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
7. Tính độ dài x trong các hình vẽ sau:
8. Cho tam giác ABC= =
có AC 12 cm, BC 28 cm . Đường phân giác góc A cắt BC tại
cm, AB 20=
D.
a) Tính DB, DC .
b) Qua D kẻ đường song song với AC , đường này cắt cạnh AB tại E . Chứng minh tam giác
ADE cân bằng hai cách.
9. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh
= AB 6=
cm, AC 8 cm , BC = 10 cm . Tia phân giác BE , CF
của tam giác ABC , với E thuộc AC , F thuộc AB .
a) Tính độ dài các cạnh EA, EC , FA, FB .
30
b) Lấy điểm I thuộc cạnh BC sao cho BI = cm . Chứng minh AI , BE , CF đồng quy.
7
10. Cho tam giác ABC , trung tuyến AD . Tia phân phân giác của
ADB cắt AB tại M , tia phân giác
của ADC cắt AC tại N .
a) Chứng minh MN song song BC .
b) Gọi I là giao điểm của AD và MN . Chứng minh I là trung điểm MN .
c) Tính độ dài MN = =
, biết BC 30 cm, AD 10 cm .
11. Cho hình bình hành ABCD , tia phân giác góc A cắt cạnh BD tại H , tia phân giác góc D cắt
cạnh AC tại K . Chứng minh HK / / BC .
= 72 .
12. Cho tam giác ABC cân tại A; B
AD AC
a) Kẻ đường phân giác CD của tam giác. Chứng minh = .
BD BC
b) Chứng minh BC 2 + CB.CA − AC 2 =
0.
13. Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC ) , kẻ đường cao AH , trung tuyến AM . Đường thẳng
vuông góc với AM tại A cắt đường thẳng BC tại D . Chứng minh:
a) AB là tia phân giác của góc DAH .
b) BH .CD = BD.CH .
14*. Cho tam giác ABC , trung tuyến BM cắt tia phân giác CD tại P . Chứng minh:
PC AB PC AC
a) = . b) − =
1.
PD DB PD BC
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
nên AB = DB ⇒ 10 = x ⇒ x = 10.9 = 6.
1A. a) Vì AD là đường phân giác của BAC
AC DC 15 9 15
nên MN = DN ⇒ x = 3 ⇒ x = 9.3 = 6, 75 .
b) Vì MD là đường phân giác của NMP
MP DP 9 4 4
nên AB = BD ⇒ 5 = 2 = 2 ⇒ x = 5.4 = 10 .
c) Vì AD là đường phân giác của BAC
AC DC x 6−2 4 2
nên MC = AC
3A. Vì AM là tia phân giác của BAC
MB AB
nên MC = QC
BMC
MB BQ
AM MC
Mà AM = MC nên =
MB MB
AP QC
⇒ = ⇒ PQ / / AC.
PB BQ
nên BM
giác của MBN
IM 3
= =
BN IN 2
IM IN IM + IN 4,5
⇒ = = = =0,9
3 2 3+ 2 5
⇒
= =
IM 2, 7 cm; IN 1,8 cm .
5B. Tương tự 5A.
a) BD là đường phân giác
IE BE 3
của
ABC ⇒ = = ;
IF BF 2
IE IF IE + IF 12
b) = = = = 2, 4
3 2 3+ 2 5
=
⇒ IE 7, 2 cm;
= IF 4,8 cm.
nên BE = BC
∆BCD có CE là đường phân giác của BCD
ED CD
BC BC
Mà ABCD là hình bình hành nên AB =CD ⇒ =
AB DC
FC BE
⇒ =.
FA ED
b) Gọi O là giao điểm AC và DB .
FC EB FC EB FC EB FC EB
Ta có = ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ FE / / BC .
FA ED FC + FA EB + ED AC DB OC OB
CM CF CM .CA
6B. Xét ∆CAD có FM / / AD nên = ⇒ CF = ;
CD CA CD
AB BD AB.BM
Xét ∆AEM có AD / / EM ⇒ = ⇒ BE =
BE BM BD
Vì AD là đường phân giác
trong ∆ABC nên
của BAC
AC DC AC AB
= hay = (1)
AB DB CD DB
Mà MB = MC (2) nên từ (1) và
CM .CA AB.BM
(2) ⇒ =
CD BD
⇒ FC =
BE .
7. Tương tự 1A.
BA EA 14 x
a) = ⇒ = ⇒ 14. ( 20 − x ) = 16.x
BC EC 16 20 − x
⇒ 280 − 14 x= 16 x ⇒ 30 x= 280 ⇒ x ≈ 9,33
PM IM 10 x − 4,5
b) = ⇒ = ⇒ x − 4,5= 3, 75 ⇒ x= 8, 25 .
PN IN 12 4,5
8. a) Tương tự 2A, 2B.
AB DB 20 DB DC DB DC + DB BC 28 7
= ⇒ = ⇒ = = = = =
AC DC 12 DC 12 20 12 + 20 32 32 8
=
⇒ DC 10,5 cm;
= DB 17,5 cm.
nên CAD
b) Cách 1. AD là phân giác của BAC = BAD
;
=
Vì AC / / DE ⇒ CAD
ADE (so le trong)
=
⇒ BAD ADE ⇒ ∆ADE cân tại E .
CD AE
Cách 2. ∆BAC có DE / / AC ⇒ = (Định lí Thalès)
BC AB
10,5 AE
⇒ = ⇒ AE = 7,5 cm .
28 20
DE DB
∆BAC có DE / / AC ⇒ = (Định lí Thalès)
AC BC
DE 17,5
⇒ = ⇒ DE = 7,5 cm
12 28
⇒ DE = AE = 7,5 cm nên ∆ADE cân tại E .
9. a) Áp dụng tính chất phân giác tính được
10 8
=EA 3=
cm; EC 5=
cm; BF =
cm; FA cm .
3 3
40
b) Tính được IC = cm .
7
Nhận xét I ∈ BC ,
AB IB 3
== .
nên AI là tia phân giác của BAC
AC IC 4
Do đó 3 đường phân giác AI , BE , CF của tam giác ABC đồng quy.
10. a) Tương tự bài 4A. HS tự chứng minh.
b) Gợi ý: MN / / BC ⇒ MI / / DB, NI / / DC
MI AI
Vì MI / / BD ⇒ =.
BD AD
NI AI MI NI
Vì NI / / CD ⇒ = ⇒ = ,
CD AD BD DC
mà BD = DC ⇒ IM = IN .
c) DM là tia phân giác của
ADB
MA AD 10 2
⇒ = = =
MB BD 15 3
MA 2 MA MN
⇒ = ; mà =
AB 5 AB BC
2 MN
⇒ = ⇒ MN= 12 cm .
5 30
11. Tương tự 6A. HS tự làm.
AD AC
12. a) ∆ABC có CD là đường phân giác nên = .
BD BC
= C
b) ∆ABC cân tại A nên B = 72 ;
A= 36 .
PC MC MA AB
= = =
PD DI DI DB
b) Gợi ý:
DA AC
Ta có = (tính chất phân giác)
DB BC
DA AC
⇒ +=
1 +1
DB BC
AB AC
⇒ = +1
DB BC
PC AC PC AC
⇒ = +1⇒ − = 1.
PD BC PD BC
BÀI 1. THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU
1A. a) Đây là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp vì bạn Hải Anh trực tiếp thực hiện cân và đo.
b) Đây là phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp vì An Huy dựa vào số liệu đã có.
c) Đây là phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp vì Diệu Hân tìm kiếm thông tin có sẵn trên
Internet.
d) Đây là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp vì nhóm của Hà My trực tiếp thống kê số liệu.
1B. a) Đây là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp vì nhóm của Tuprông Nim trực tiếp thực hiện
khảo sát, thu thập dữ liệu.
b) Đây là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp vì cô giáo chủ nhiệm trực tiếp thu thập dữ liệu.
c) Đây là phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp vì Linh Đan sử dụng lại dữ liệu của cô giáo.
d) Đây là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp vì Hải Yến trực tiếp thu thập số liệu.
2A. a) Phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp, vì người thực hiện tìm kiếm thông tin từ Internet,
sách.
b) Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp, vì người thực hiện trực tiếp hỏi các bạn trong lớp.
c) Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp, vì người thực hiện trực tiếp quan sát.
d) Phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp, vì người thực hiện tìm kiếm thông tin từ Internet.
2B. a) Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp, trực tiếp đếm.
b) Phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp, vì người thực hiện tìm kiếm thông tin từ Internet.
c) Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp, vì người thực hiện người thực hiện trực tiếp quan
sát/hỏi/đếm.
d) Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp, vì người thực hiện người thực hiện trực tiếp thống kê.
3A. a) Số liệu rời rạc.
b) Số liệu liên tục.
c) Dữ liệu không là số.
d) Số liệu rời rạc.
3B. a) Số liệu rời rạc.
b) Dữ liệu không là số.
c) Số liệu liên tục.
d) Số liệu liên tục.
4A.
Trực tiếp Gián tiếp
Số liệu rời rạc a
Số liệu liên tục b
Dữ liệu không phải số liệu c
4B.
Trực tiếp Gián tiếp
Số liệu rời rạc b
Số liệu liên tục c
Dữ liệu không phải số liệu a
5. a) Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp, vì Diệu Ly trực tiếp khảo sát các bạn trong lớp.
b) Phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp, vì Bình Minh sử dụng dữ liệu có sẵn.
c) Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp, vì Thái đã trực tiếp cân và ghi lại kết quả.
d) Phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp vì chú Thắng lấy số liệu có sẵn.
6. a) b) Phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp.
c) d) Phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp.
7. a) Số liệu liên tục. b) Số liệu rời rạc.
c) Dữ liệu không phải là số, có thể sắp thứ tự.
d) Dữ liệu không phải là số, không thể sắp thứ tự.
e) Số liệu rời rạc.
8.
Trực tiếp Gián tiếp
Số liệu rời rạc
Số liệu liên tục a c, d
Dữ liệu không phải số liệu b
BÀI 2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU BẰNG BẢNG, BIỂU ĐỒ
Số bạn 1 1 3 7 8
Số bạn 10 6 2 1 1
c) Theo dõi thân nhiệt trong ngày của bệnh nhân nhiễm Covid-19 để nghiên cứu phác đồ điều trị.
d) Biểu đồ thể hiện nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày trong chuyên mục dự báo thời tiết 7
ngày sắp tới.
e) Biểu đồ thể hiện tỉ lệ môn học được học sinh thích nhất trong lớp.
f) Việt Nam có bờ biển trải dài, nhưng một điều đáng suy nghĩ là Việt Nam có tên trong danh
sách các nước xả rác thải nhựa không được xử lý ra môi trường nước nhiều nhất thế giới. Vẽ biểu đồ
thể hiện lượng rác thải nhựa các nước xả ra môi trường nước theo số liệu dưới đây.
Lượng rác thải nhựa không được xử lý
Quốc gia đổ ra môi trường nước mỗi năm
(Đơn vị: triệu tấn)
Trung Quốc 8,8
Indonesia 3,2
Philippines 1,9
Việt Nam 1,8
Srilanka 1,6
Ai Cập 1
Thái Lan 1
Malaysia 0,9
Nigeria 0,9
Bangladesh 0,8
Brazil 0,5
Hoa Kỳ 0,3
(Nguồn: Theo Statista/Tap chí BVR&MT)
Dạng 2. Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu phù hợp
Phương pháp giải:
a) Để vẽ biểu đồ tranh, ta thường làm như sau:
Bước 1. Đếm số liệu của các đối tượng cần thống kê
Bước 2. Chọn biểu tượng thể hiện (nếu biểu tượng là ước chung của các số lượng thì không cần chia
nhỏ biểu tượng).
Bước 3. Thể hiện thông tin theo số liệu tương ứng.
b) Để vẽ biểu đồ cột thể hiện dữ liệu, ta làm các bước như sau:
Bước 1. Vẽ trục ngang biểu diễn các đối tượng;
Bước 2. Vẽ trục dọc biểu diễn các giá trị của đối tượng. Với mỗi đối tượng trên trục ngang, vẽ cột
hình chữ nhật có chiều cao tương ứng với giá trị của các đối tượng.
Bước 3. Đặt tên, ghi chú thích, tô màu cho các cột để hoàn thiện biểu đồ.
c) Để vẽ biểu đồ cột kép thể hiện số liệu liên quan đến hai đối tượng, ta thường làm như sau:
Bước 1. Vẽ các trục biểu diễn số lượng và các loại dữ liệu liên quan đến đối tượng;
Bước 2. Vẽ các hình chữ nhật (cột) có chiều rộng bằng nhau, chiều cao tương ứng số lượng mỗi loại
của các đối tượng;
Bước 3. Tô màu phân biệt các đối tượng, ghi chú thích, đặt tên cho biểu đồ, điền số liệu trên các cột
đề hoàn thiện.
d) Để vẽ được biểu đồ hình quạt tròn, ta thường làm như sau:
Bước 1. Tính tỉ lệ phần trăm từng phần so với tổng thể.
Bước 2. Biểu diễn từng phần theo tỉ lệ phần trăm tương ứng.
100% ứng với cả hình tròn, tương ứng hình quạt có góc 360%;
Nên 1% ứng với hình quạt tròn có góc 3,6o;
a% ứng với hình quạt tròn có góc 3, 6a 0 .
Bước 3. Bổ sung tên biểu đồ, chú thích và tô màu để phân biệt các phần.
Dựa vào yêu cầu đề bài hay loại số liệu hoặc mục đích trình bày, khi vẽ các loại biểu đồ, ta cần
lưu ý những vấn đề sau:
- Khi vẽ biểu đồ tranh, thường chọn biểu tượng liên quan đến dữ liệu đang trình bày, số liệu
tương ứng với một biểu tượng thường là ước chung lớn nhất của các số liệu hoặc đôi khi, người ta
có thể sử dụng một nửa biểu tượng, một phần tư biểu tượng để thể hiện các số liệu nhỏ hơn. Không
nên chọn một biểu tượng đại diện cho số liệu lớn quá để khi biểu diễn những số liệu nhỏ, phải sử
dụng một phần của biểu tượng, gây khó xác định số liệu chính xác cho người đọc.
- Khi vẽ biểu đồ cột, biểu đồ cột kép hay biểu đồ đoạn thẳng, với những số liệu không thể hiện rõ
trên trục số thì nên ghi số cụ thể trên cột thể hiện dữ liệu.
- Khi vẽ biểu đồ hình quạt tròn, phải quy số liệu ra tỉ lệ phần trăm và vẽ các hình quạt tương ứng
với tỉ lệ phần trăm đó, theo tỉ lệ 1% tương ứng góc ở tâm của hình quạt là 3,6o.
Chú ý: Ta có thể sử dụng công cụ trong bộ Microsoft Office hoặc Google Sheet để vẽ các loại
biểu đồ.
2A. Lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp để biểu diễn các dữ liệu sau:
a) Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số bàn thắng của một số cầu thủ ghi nhiều bàn thắng cho Đội tuyển
Bóng đá Quốc gia Việt Nam thể hiện trong bảng sau, với biểu tượng tương ứng 4 bàn thắng.
Cầu thủ Số bàn thắng
Lê Huỳnh Đức 28
Nguyễn Hồng Sơn 16
Nguyễn Văn Quyết 14
Nguyễn Anh Đức 12
Nguyễn Trọng Hoàng 12
Nguyễn Minh Phương 12
Phạm Văn Quyến 10
Thạch Bảo Khanh 10
b) Lớp trưởng Diệu Ly cần vẽ biểu đồ phù hợp để so sánh tần số các điểm của lớp 8A, dữ liệu
được cho trong bảng dưới đây.
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số học
0 0 0 1 2 5 10 12 6 4
sinh đạt
c) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ học sinh đạt loại Xuất sắc, Giỏi, Khá, Đạt, Chưa đạt của lớp 8C cuối
Học kì 1, theo dữ liệu được cho dưới đây:
Loại Xuất sắc Giỏi Khá Đạt Chưa đạt
Số lượng 4 10 12 3 1
d) Vẽ biểu đồ so sánh chiều cao chuẩn của nam và nữ theo độ tuổi
Tuổi Chiều cao bạn nữ Chiều cao bạn nam
Đạo đức 35 35 35 35 35
Tự nhiên và Xã hội 70 70 70
Lịch sử và Địa lý 70 70
Khoa học 70 70
Tin học và Công nghệ 70 70 70
Số bạn 1 1 3 7 8
Chiều cao (cm) 143,5 144 144,5 145 145,5
Số bạn 10 6 2 1 1
c) Các bác sĩ đang theo dõi thân nhiệt trong ngày của một bệnh nhân nhiễm Covid-19 để đưa ra
phác đồ điều trị, số liệu được ghi lại chi tiết trong bảng dưới đây. Hãy chọn loại biểu đồ phù hợp thể
hiện sự thay đổi của thân nhiệt của bệnh nhân theo thời gian.
Thời gian 08 : 00 09 : 00 10 : 00 11: 00
Thân nhiệt ( C)
38,5 38,7 39,0 39,0
Thời gian 12 : 00 13 : 00 14 : 00 15 : 00
Thân nhiệt ( C)
39,2 39,3 39,4 39,5
d) Trước vòng Chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm 2022, trong số 4 nhà leo núi năm nay,
Đặng Lê Nguyên Vũ giành tấm vé vào vòng chung kết khi chiến thắng ở quý I với 300 điểm. Vũ
Bùi Đình Tùng sở hữu 310 điểm ở cuộc thi quý II. Bùi Anh Đức nhất quý III với 185 điểm và Vũ
Nguyên Sơn giành 170 điểm ở cuộc thi quý IV.
Sau vòng chung kết, số điểm của các thí sinh lần lượt là: Vũ Bùi Đình Tùng 35 điểm; Vũ Nguyên
Sơn 155 điểm; Đặng Lê Nguyên Vũ 205 điểm; Bùi Anh Đức 120 điểm. Với điểm số cao nhất, Đặng
Lê Nguyên Vũ đã giành chức Vô địch Olympia lần thứ 22.
Hãy lựa chọn biểu đồ phù hợp thể hiện điểm số của các thí sinh trước và sau vòng Chung kết.
e) Tỉ lệ môn học được học sinh thích nhất trong lớp, biết rằng toàn bộ học sinh đã được khảo sát
và chỉ chọn một môn học yêu thích nhất. Hãy vẽ loại biểu đồ phù hợp để thể hiện thông tin.
Tiếng Khoa Lịch sử - Tin
Môn học Toán Văn
Anh học Địa lý học
Số lượng 8 6 6 4 4 2
f) Lượng rác thải nhựa không được xử lý đổ ra môi trường nước mỗi năm của các Quốc gia được
thống kê trong bảng dưới đây. Hãy vẽ loại biểu đồ phù hợp để thể hiện thông tin.
Lượng rác thải nhựa không được xử lý
Quốc gia đổ ra môi trường nước mỗi năm
(Đơn vị: triệu tấn)
Trung Quốc 8,8
Indonesia 3,2
Philippines 1,9
Việt Nam 1,8
Srilanka 1,6
Ai Cập 1
Thái Lan 1
Malaysia 0,9
Nigeria 0,9
Bangladesh 0,8
Brazil 0,5
Hoa Kỳ 0,3
(Nguồn: Theo Statista/Tap chí BVR&MT)
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
3. Nên sử dụng biểu đồ nào trong các trường hợp sau cho phù hợp với dữ liệu hoặc để đạt mục đích
trình bày? Giải thích tại sao?
a) Để thu thập thông tin về bữa sáng của các em học sinh lớp 3, Bảo Hân đã đưa ra câu hỏi: "Em
thích dùng loại thực phẩm nào cho bữa sáng nhất?". Sau khi thu thập được dữ liệu trong bảng dưới
đây, Bảo Hân cần sử dụng một hình thức biểu đồ phù hợp để chia sẻ thông tin này cho các em trong
bài trình bày về tầm quan trọng của bữa sáng đối với sự phát triển của cơ thể.
Loại thực phẩm Số bạn chọn
Cơm 10
Phở 15
Cháo 5
Miến 5
Bún 10
Mì tôm 10
Bánh mì 5
Khác 15
b) Do chứa nhiều đường và calo, nên nếu uống quá nhiều trà sữa, có thể làm tăng nguy co thừa
cân, béo phì, thiếu hụt dinh dưỡng. Đặc biệt, các bạn học sinh, đang là lứa tuổi cần tích lũy chất dinh
dưỡng, uống quá nhiều trà sữa có thể gây thiếu hụt dinh dưỡng và ảnh hưởng đến sự phát triển.
Xuân An thu thập thông tin về số lượng trà sữa trung bình mà mỗi bạn sử dụng trong 1 tuần để
chuẩn bị cho bài chia sẻ về tác hại của việc uống quá nhiều trà sữa. Số liệu được thu thập theo bảng
dưới đây, nên chọn hình thức biểu đồ nào để thể hiện dữ liệu?
Số lượng cốc
0 1 2 3 4 5 6 7 >7
trong 1 tuần
Số học sinh 5 8 6 4 3 2 1 1 0
c) Theo wikipedia.org, năm 2019, Viettel đã trở thành doanh nghiệp thuộc Top 15 công ty viễn
thông lớn nhất thế giới về số thuê bao, Top 40 công ty viễn thông lớn nhất thế giới về doanh thu.
Theo baodautu.vn, tính đến hết năm 2021, Viettel Global hiện có 58,7 triệu thuê bao và đứng top
1 về thuê bao trên 5/9 thị trường bao gồm Myanmar, Campuchia, Lào, Đông Timor, Burundi. Hãy
lựa chọn biểu đồ phù hợp để thể hiện số lượng thuê bao di động của Viettel tại các thị trường nước
ngoài.
d) Thuỳ Dương đang muốn so sánh doanh thu của top 10 bộ phim có doanh thu cao nhất năm
2022 thì nên dùng loại biểu đồ nào để thể hiện?
e) Năm 2022, ở hạng mục Quả bóng vàng nữ, có 5 cầu thủ nằm trong danh sách đề cử là Nguyễn
Thị Tuyết Dung, Huỳnh Như, Trần Thị Kim Thanh, Nguyễn Thị Bích Thùy, Trần Thị Thùy Trang.
Huỳnh Như quá vượt trội so với 4 người đồng đội ở tuyển quốc gia. Và cuối cùng, quả bóng vàng
nữ thuộc về tiền vệ Huỳnh Như và đây là lần thứ 5 cô giành Quả bóng vàng Việt Nam. Để thể hiện
tỉ lệ bình chọn cho các cầu thủ nằm trong danh sách đề cử này thì nên sử dụng loại biểu đồ nào?
4. Lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp để biểu diễn các dữ liệu sau:
a) Số điểm tốt (9 điểm hoặc 10 điểm) trong tháng của các bạn học sinh của lớp 3A theo từng tổ
thể hiện trong bảng dưới đây. Hãy vẽ loại biểu đồ phù hợp với mục đích chia sẻ thông tin cho học
sinh lớp 3.
Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 Tổ 5
Số điểm tốt 20 15 25 10 30
b) Chọn loại biểu đồ phù hợp để so sánh số lượng các tiết học trong một năm học theo Chương
trình phổ thông mới 2018 của Lớp 1 và Lớp 2 theo bảng số liệu dưới đây.
TIỂU HỌC (lớp 1 đến lớp 5)
SỐ TIẾT/NĂM HỌC
NỘI DUNG GIÁO DỤC
LỚP 1 LỚP 2 LỚP 3 LỚP 4 LỚP 5
Môn học bắt buộc
Tiếng Việt 420 350 245 245 245
Toán 105 175 175 175 175
Đạo đức 35 35 35 35 35
Tự nhiên và Xã hội 70 70 70
Lịch sử và Địa lý 70 70
Khoa học 70 70
42
1 52
2 66
3 82
4 100
5 120
6 142
7 166
8 193
9 223
10 256
(Nguồn: garden.desigusxpro.com/)
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1A. a) Có thể sử dụng biểu đồ tranh biểu diễn dữ liệu cho sinh động (với một biểu tượng tương
ứng 4 bàn thắng) hoặc biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu để dễ dàng so sánh số bàn thắng của các cầu thủ
với nhau.
b) Có thể sử dụng biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu để so sánh được số lượng các điểm với nhau.
c) Chú Thăng có thể sử dụng biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu để thể hiện quá trình tăng
trưởng của công ty.
d) Nên sử dụng biểu đồ hình quạt tròn để thể hiện tỉ lệ phần trăm từng loại học sinh.
e) Nên sử dụng biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu để có thể so sánh các độ tuổi với nhau và cùng
độ tuổi khác giới tính với nhau.
f) Nên sử dụng biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu để có thể so sánh giá trị xuất khẩu, nhập khẩu
một số sản phẩm trong 2 tháng và so sánh cùng một loại sản phẩm ở 2 tháng với nhau.
1B. a) Nên sử dụng biểu đồ tranh để thể hiện số liệu vì đối tượng là học sinh nhỏ, bài trình bày cần
sinh động. Thêm nữa là số liệu dễ thể hiện bằng biểu tượng.
Lê Huỳnh Đức
b)
c)
d) Sử dụng biểu đồ cột kép để dễ dàng so sánh chiều cao của nam và nữ ở cùng độ tuổi:
e) Vẽ biểu đồ cột kép hoặc biểu đồ thanh ngang kép biểu diễn dữ liệu dễ dàng so sánh các sản phẩm
với nhau và cùng một sản phẩm
2B. a) HS có thể lựa chọn vẽ biểu đồ cột hoặc vì số liệu chia hết cho 5, có thể biểu diễn bằng biểu
đồ tranh cho sinh động hơn.
Môn học Số tiết
Tiếng Việt
Toán
Ngoại ngữ 1
Đạo đức
Tự nhiên và Xã hội
Lịch sử và Địa lý
Khoa học
d) Lựa chọn biểu đồ cột kép để thể hiện điểm số của các thí sinh trước để dễ dàng so sánh giữa
các thí sinh và bản thân mỗi thí sinh trước và sau vòng Chung kết.
e) Lựa chọn biểu đồ hình quạt tròn thể hiện dữ liệu để dễ dàng so sánh tỉ lệ các môn học được học
sinh yêu thích nhất.
f)
3. a) Để trình bày cho đối tượng học sinh lớp 3, người trình bày nên sử dụng biểu đồ tranh để bài
trình bày sinh động hơn.
Cơm
Phở
Cháo
Miến
Bún
Mì tôm
Bánh mì
Khác
c) Có thể lựa chọn biểu đồ cột để thể hiện số lượng thuê bao di động của Viettel tại các thị trường
nước ngoài, có thể dễ dàng so sánh được các số liệu này với nhau. Không nên sử dụng biểu đồ hình
quạt vì số liệu trên chỉ thể hiện một số thị trường.
d) Thuỳ Dương nên sử dụng biểu đồ cột đề dễ dàng so sánh doanh thu của top 10 bộ phim.
e) Người trình bày nên sử dụng biểu đồ hình quạt tròn thể hiện tỉ lệ bình chọn cho 5 cầu thủ để dễ
dàng so sánh các tỉ lệ với nhau và tỉ lệ bình chọn của mỗi cầu thủ so với tổng số bình chọn.
4. a) Nên sử dụng biểu đồ tranh để thể hiện dữ liệu, chia sẻ thông tin một cách sinh động cho học
sinh lớp 3.
Số điểm tốt
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
Tổ 5
c) Số lượng sách là bội của 5, có thể dùng biểu đồ tranh để thể hiện số liệu. Ngoài ra, có thể sử dụng
biểu đồ cột để dễ dàng so sánh số sách của các lớp với nhau.
Lớp Số lượng sách
8A
8B
8C
8D
8E
= 5 cuốn.
d) Nên lựa chọn và vẽ biểu đồ đoạn thẳng để thể hiện quá trình tăng trưởng trọng lượng chuẩn
của gà theo ngày.
BÀI 3. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỐNG KÊ DỰA VÀO BIỂU ĐỒ
(Nguồn: VnExpress.net)
a) Biểu đồ trên cho biết thông tin gì?
b) Trường nào có tỉ lệ "chọi" cao nhất?
c) Có bao nhiêu trường có tỉ lệ "chọi" từ 2 đến dưới 2,5?
d) Có bao nhiêu trường có tỉ lệ "chọi" từ 2,5 đến 3?
e) Có khoảng bao nhiêu thí sinh đăng ký thi vào THPT Yên Hoà, biết chỉ tiêu tuyển sinh của
trường năm học 2022 là 675 học sinh?
1B. Bên cạnh các trường có tỉ lệ "chọi" cao, Hà Nội cũng có những trường có tỉ lệ "chọi" dưới 1,
nghĩa là số thí sinh đăng ký ít hơn chỉ tiêu. Đọc biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau đây:
(Nguồn: VnExpress.net)
a) Biểu đồ trên cho biết thông tin gì?
b) Trường nào có tỉ lệ "chọi" thấp nhất?
c) Có bao nhiêu trường có tỉ lệ "chọi" từ 0,5 đến dưới 0,75?
d) Có những trường nào có tỉ lệ "chọi" bằng nhau ?
e) Có khoảng bao nhiêu thí sinh đăng ký thi vào THPT Tự Lập, biết chỉ tiêu tuyển sinh của
trường năm học 2022 là 450 học sinh?
2A. Biểu đồ dưới đây thể hiện chỉ tiêu tuyển sinh và số lượng thí sinh đăng ký dự thi vào trường
THPT Chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội (số liệu được cập nhật ngày 21/5/2019):
(Nguồn: VnExpress.net)
a) Số lượng thí sinh đăng ký thi vào lớp nào nhiều nhất?
b) Chỉ tiêu tuyển sinh của lớp nào ít nhất ?
c) Có bao nhiêu lớp có chỉ tiêu tuyển sinh bằng nhau?
d) Có bao nhiêu lớp có số lượng đăng ký từ 400 đến 500 thí sinh?
e) Lớp nào có tỉ lệ "chọi" cao nhất?
2B. Biểu đồ dưới đây thể hiện tỉ lệ "chọi" vào một số trường tại TP. Hồ Chí Minh năm 2018 và
2019. Đọc biểu đồ và cho biết:
a) Tỉ lệ "chọi" của trường nào nhiều nhất năm 2018?
b) Tỉ lệ "chọi" của trường nào ít nhất năm 2019?
c) Có nhận xét gì về tỉ lệ "chọi" giữa hai năm của các trường?
d) Trường nào có tỉ lệ "chọi" so với năm trước giảm nhiều nhất?
Dạng 2. Đọc và phân tích số liệu từ biểu đồ đoạn thẳng
Phương pháp giải: Nếu đề bài đưa ra các câu hỏi cụ thể thì cần tìm kiếm số liệu trong biểu đồ và trả
lời các câu hỏi tương ứng của đề bài. Nếu đề bài yêu cầu đọc và phân tích số liệu từ biểu đồ đoạn
thẳng, ta thực hiện như sau:
- So sánh số liệu giữa các điểm để đưa ra nhận xét về sự thay đổi giữa các số liệu biểu diễn bởi
các điểm này.
- Xem xét các điểm thấp nhất, các điểm cao nhất để đưa ra nhận xét hay đánh giá về các số liệu
thể hiện trên các điểm này.
- Xem xét sự thay đổi số liệu theo từng giai đoạn khác nhau để rút ra nhận xét theo từng giai
đoạn.
- Có thể rút ra kết luận hoặc đưa ra xu hướng thay đổi của dữ liệu dựa trên độ dốc của các đoạn
thẳng.
- Nếu trên biểu đồ đoạn thẳng có hai hay nhiều đoạn thẳng biểu diễn thông tin của các đối tượng
khác nhau, người ta còn so sánh sự khác biệt giữa các điểm biểu diễn của các đoạn thẳng trong cùng
một thời điểm, khi nào thì chênh lệch ít nhất, khi nào chênh lệch nhiều nhất.
3A. Trả lời các câu hỏi sau đây dựa vào biểu đồ bên dưới.
a) Biểu đồ dưới cho biết thông tin gì?
b) Tháng nào có sản lượng thấp nhất trong 5 tháng?
c) Tháng nào có giá xuất khẩu bình quân thấp nhất trong 5 tháng?
d) Tháng nào có giá xuất khẩu bình quân lớn nhất? Giá trị xuất khẩu đó là bao nhiêu?
e) Người ta tính giá xuất khẩu bình quân như thế nào?
3B. Đọc biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau đây:
a) Biểu đồ dưới cho biết thông tin gì?
b) Sản lượng và diện tích gieo trồng cafe trong giai đoạn này có xu hướng như thế nào?
c) Sản lượng năm nào so với năm trước đó tăng nhiều nhất?
d) Năng suất cafe năm nào cao nhất?
(Nguồn: https://wwww.hcmcpv.org.vn/)
a) Biểu đồ trên cho biết thông tin gì?
b) Tỉ lệ tai nạn xảy ra trên các tuyến đường nào cao nhất? Giải thích tại sao?
c) Tỉ lệ tai nạn xảy ra trên các tuyến đường nào thấp nhất? Giải thích tai sao?
d) Trong dịp nghỉ Lễ 30/4 và 1/5 năm 2020, có 133 vụ tai nạn giao thông đã xảy ra. Hãy ước
lượng số vụ tai nạn xảy ra trên các tuyến đường Quốc lộ.
4B. Đọc biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau đây:
a) Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin gì?
b) Tỉ lệ tai nạn xảy ra liên quan đến phương tiện nào là cao nhất? Giải thích tại sao?
c) Với các loại ô tô, tỉ lệ tai nạn liên quan đến phương tiện nào là nhiều nhất? Giải thích tại sao?
d) Trong dịp nghỉ Lễ 30/4 và 1/5 năm 2020, có 133 vụ tai nạn giao thông đã xảy ra. Hãy ước
lượng số vụ tai nạn xảy ra liên quan đến Mô tô, xe máy.
(Nguồn: https://www.hcmcpv.org.vn/)
5A. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ xếp loại học sinh lớp 8D trong học kì 1 năm học 2022-2023.
Hãy cho biết:
a) Số học sinh của lớp là bao nhiêu?
b) Có bao nhiêu học sinh đạt từ Khá trở lên?
c) Giả sử tỉ lệ xếp loại học sinh của lớp 8D tương đương với tỉ lệ xếp loại học sinh của toàn khối
8. Hãy ước lượng số học sinh đạt loại Xuất sắc của khối 8 biết rằng cả khối có 192 học sinh.
5B. Tỉ lệ vật nuôi trong trang trại của gia đình nhà Y Garia (dân tộc Ba Na) được thể hiện trong biểu
đồ dưới đây. Hãy cho biết:
a) Số gà gấp mấy lần số bò?
b) Trang trại có bao nhiêu con vật nuôi?
c) Có bao nhiêu con dê trong trang trại?
(Nguồn: Cafef.vn)
a) Năm nào, tỉ lệ hộ nghèo đa chiều giảm nhiều nhất so với năm trước đó?
b) Năm nào, khoảng cách tỉ lệ nghèo đa chiều giữa nông thôn thành thị là nhiều nhất, ít nhất?
8. Biểu đồ dưới đây thể hiện tỉ lệ thị phần theo thuê bao điện thoại cố định năm 2011.
(Nguồn: Báo cáo số liệu phát triển viễn thông và Internet năm 2011 của Cục Viễn thông tại Hội
nghị phổ biến văn bản quy phạm pháp luật về viễn thông và internet)
a) Số lượng thuê bao cố định của nhà mạng VNPT gấp bao nhiêu lần so với Viettel?
b) Trên một địa bàn, có khoảng 2250 thuê bao cố định. Hãy ước tính số thuê bao cố định của nhà
cung cấp EVN.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1A. a) Biểu đồ trên cho biết thông tin về 10 trường THPT công lập có tỉ lệ "chọi" cao nhất Hà Nội
năm 2022.
b) Trường Yên Hoà có tỉ lệ "chọi" cao nhất.
c) Có 5 trường có tỉ lệ "chọi" từ 2 đến dưới 2,5.
d) Có 4 trường có tỉ lệ "chọi" từ 2,5 đến 3.
e) Gọi số thí sinh đăng ký thi vào THPT Yên Hoà là x (thí sinh).
Theo định nghĩa về tỉ lệ "chọi" ta có: x : 675 = 3, 03
Suy ra x = 2045, 25 ;
Vậy, có khoảng 2045 thí sinh đăng ký thi vào THPT Yên Hoà.
1B. a) Biểu đồ trên cho biết thông tin về 8 trường THPT tại Hà Nội có số học sinh đăng ký ít hơn
chỉ tiêu.
b) Trường THPT Tự Lập có tỉ lệ "chọi" thấp nhất
c) Có 2 trường có tỉ lệ "chọi" từ 0,5 đến dưới 0,75.
d) Hai trường THPT Bắc Lương Sơn và THPT Đại Cường có tỉ lệ "chọi" bằng nhau.
e) Gọi số thí sinh đăng ký thi vào THPT Tự Lập là x (thí sinh).
Theo định nghĩa về tỉ lệ "chọi" ta có: x : 450 = 0,6
=
Suy ra x 0,=
6, 450 270 .
Vậy, có khoảng 270 thí sinh đăng ký thi vào THPT Tự Lập.
2A. a) Số lượng thí sinh đăng ký thi vào lớp Tiếng Anh là nhiều nhất.
b) Chỉ tiêu tuyển sinh của lớp Tiếng Nga là ít nhất.
c) Có 4 lớp có chỉ tiêu tuyển sinh bằng nhau là các lớp Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức,
Tiếng Nhật.
d) Có 3 lớp có số lượng đăng ký từ 400 đến 500 thí sinh là các lớp Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng
Hàn.
e) Tỉ lệ "chọi" các lớp thể hiện trong bảng dưới đây.
Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng Tiếng
Anh Nga Pháp Trung Đức Nhật Hàn
Số thí sinh đăng ký 1691 203 555 635 449 488 455
Chỉ tiêu 210 10 35 35 34 34 20
Tỉ lệ "chọi" 8.05 20.30 15.86 18.14 13.21 2.59 22.75
Theo bảng trên, tỉ lệ "chọi" vào lớp Tiếng Hàn cao nhất.
2B. a) Tỉ lệ "chọi" của trường THPT Nguyễn Thượng Hiền là nhiều nhất năm 2018.
b) Tỉ lệ "chọi" của trường THPT Trưng Vương ít nhất năm 2019.
c) Tỉ lệ "chọi" giữa hai năm của các trường đều giảm.
d) Trường THPT Nguyễn Thượng Hiên có tỉ lệ "chọi" so với năm trước giảm nhiều nhất.
3A. a) Biểu đồ trên cho biết thông tin sản lượng và giá trị xuất khẩu gạo từ tháng 1 đến tháng
5/2020.
b) Tháng 1 có sản lượng thấp nhất trong 5 tháng.
c) Tháng 2 có giá xuất khẩu bình quân thấp nhất trong 5 tháng.
d) Tháng 5 có giá xuất khẩu bình quân lớn nhất là 527 USD/tấn. Giá trị xuất khẩu đó là 395 triệu
USD.
e) Giá xuất khẩu bình quân bằng thương giữa giá trị xuất khẩu và sản lượng xuất khẩu.
3B. a) Biểu đồ trên cho biết thông tin về sản lượng và diện tích gieo trồng cafe từ năm 2005 đến
2014.
b) Sản lượng và diện tích gieo trồng cafe trong giai đoạn này có xu hướng tăng theo từng năm.
c) Sản lượng năm 2011 so với năm 2010 tăng nhiều nhất?
d) Năng suất cafe được tính bằng thương giữa sản lượng và diện tích gieo trồng cafe. Quan sát và
tính toán ta thấy năng suất cafe của các năm 2006 và 2011 là cao nhất.
Năng suất cafe năm 2006 là: 1000:610 = 1,64 (tấn/ha)
Năng suất cafe năm 2011 là: 1590/1060 = 1,5 (tấn/ha)
4A. a) Biểu đồ trên cho biết thông tin về tỉ lệ xảy ra tai nạn ở các tuyến đường.
b) Tỉ lệ tai nạn xảy ra trên các tuyến đường Quốc lộ là cao nhất, vì tỉ lệ xảy ra tai nạn trên các
tuyến đường này chiếm 34,09%. Tuyến đường Quốc lộ thường có nhiều loại phương tiện đi lại nên
tỉ lệ xảy ra tai nạn cao hơn.
c) Tỉ lệ tai nạn xảy ra trên các tuyến đường cao tốc là thấp nhất, vì tỉ lệ xảy ra tai nạn trên các
tuyến đường này là 2, 27% . Trên đường cao tốc thường rộng và chỉ cho phép các loại ô tô lưu thông
nên tỉ lệ tai nạn thấp hơn.
d) Số vụ tai nạn xảy ra trên các tuyến đường Quốc lộ dịp Lễ 30/4 và 1/5 năm 2020 là khoảng:
133.34,09% ≈ 45 (vụ).
4B. a) Biểu đồ trên cho biết thông tin tỉ lệ tai nạn giao thông liên quan đến phương tiện.
b) Tỉ lệ tai nạn xảy ra liên quan đến phương tiện Mô tô, xe máy là cao nhất, vì tỉ lệ này chiếm đến
60,96%.
c) Với các loại ô tô, tỉ lệ tai nạn liên quan đến phương tiện ô tô tải là nhiều nhất. Tỉ lệ này chiếm
19,52%. Số lượng xe ô tô tải nhiều hơn, chạy trên nhiều tuyến đường, tốc độ lớn hơn nên tỉ lệ tai
nạn liên quan đến phương tiện này cao hơn.
d) Số vụ tai nạn xảy ra liên quan đến Mô tô, xe máy trong dịp nghỉ Lễ 30/4 và 1 / 5 năm 2020 là
khoảng: 133.60,96% ≈ 81 (vụ).
5A. a) Tỉ lệ học sinh đạt loại Xuất sắc là: 100% − (28,1% + 37,5% + 18,8% +3,1%) =
12,5% , tương
ứng với 4 học sinh.
Số học sinh của lớp là: 4:12,5% = 32 (học sinh).
b) Số học sinh đạt từ Khá trở lên là: 32. ( 37,5% + 28,1% ) + 4 ≈ 25 (học sinh).
c) Số học sinh đạt loại Xuất sắc của khối 8 là khoảng: 192.12,5% = 24 (học sinh).
5B. a) Số gà gấp ba lần số bò.
b) Tỉ lệ phần trăm của số Thỏ là:
100% − (14% + 10% + 16% + 30% + 10% ) =
20% , tương đương với 50 con.
7. a) Năm 2017, tỉ lệ hộ nghèo đa chiều giảm nhiều nhất so với năm trước đó, chênh lệch 1,3% .
b) Năm 2016, khoảng cách tỉ lệ nghèo đa chiều giữa nông thôn thành thị là nhiều nhất, chênh lệch
8,3%.
Năm 2021, khoảng cách tỉ lệ nghèo đa chiều giữa nông thôn thành thị là ít nhất, chênh lệch 5,5%.
Tỉ lệ ở nông thôn 11.8 10.8 9.6 8 7.1 6.5
Tỉ lệ ở thành thị 3.5 2.7 1.5 1.2 1.1 1
Chênh lệch 8.3 8.1 8.1 6.8 6 5.5
8. a) Số lượng thuê bao cố định của nhà mạng VNPT so với Viettel gấp số lần là:
67,99:22,31 ≈ 3,05 (lần)
b) Trên một địa bàn, có khoảng 2250 thuê bao cố định.
Số thuê bao cố định của nhà cung cấp EVN vào khoảng: 2250.7,89% ≈ 178 (thuê bao).
ÔN TẬP CHƯƠNG V
1. Ở trong những thập niên đầu tiên của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 , sẽ có rất nhiều công
việc truyền thống biến mất hoặc bị thay thế bởi máy móc. Đáng chú ý, nhiều nghề nghiệp như lập
trình máy tính, nhân viên tín dụng,... cũng có tỉ lệ biến mất cao. Biểu đồ dưới đây thể hiện nguy cơ
biến mất của một số công việc truyền thông.
(Nguồn: laodong.vn)
a) Có những ngành nghề nào có nguy cơ biến mất từ 80% trở lên? Hãy đưa ra một số lý do giải
thích cho sự biến mất của các ngành nghề này.
b) Có những ngành nghề nào mà nguy cơ biến mất dưới 10%? Giải thích tại sao nguy cơ biến mất
của các ngành nghề này lại thấp?
2. Trong báo cáo khảo sát mới đây với Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam của
Vietnam Report, xuất phát từ nhu cầu thực tế, Top 7 ngành được đánh giá tiềm năng nhất trong ba
năm tới là các ngành thể hiện trong biểu đồ dưới đây. Kết quả này thể hiện đúng theo xu hướng phát
triển hiện nay của các doanh nghiệp, đó là đẩy mạnh ứng dụng chuyển đổi số trong quản lý và vận
hành.
a) Top 3 doanh nghiệp có tỉ lệ cao nhất là gì?
b) Hãy lựa chọn loại biểu đồ phù hợp và vẽ lại các thông tin trên để có thể so sánh được tỉ lệ phần
trăm giữa các ngành với nhau.
3. Biểu đồ dưới đây thể hiện số hộ nghèo và tỉ lệ hộ nghèo trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình
Định, trong chương trình mục tiêu giảm nghèo giai đoạn 2015-2020. Hãy cho biết:
(Nguồn: Cucthongke.binhdinh.gov.vn)
a) Năm nào có số hộ nghèo giảm nhiều nhất so với năm trước đó?
b) Năm nào có tỉ lệ hộ nghèo giảm nhiều nhất so với năm trước đó?
c) Ước tính dân số của huyện năm 2020 là bao nhiêu?
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi về dân số của huyện Tây Sơn qua các năm.
4. Biểu đồ dưới đây thể hiện kết quả thi học sinh giỏi quốc gia THPT giai đoạn 2016 - 2020.
a) Nhận xét về xu thế của số lượng thí sinh tham gia và số lượng thí sinh đạt giải nhất qua các
năm.
b) Năm nào học sinh đạt giải nhất có tỉ lệ so với tổng số thí sinh tham gia thi là cao nhất?
c) Lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện tỉ lệ thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích so
với tổng số thí sinh tham gia của năm 2020.
d) Lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp để thể sự thay đổi qua từng năm của tỉ số phần trăm các thí
sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích so với tổng số thí sinh tham gia.
(Nguồn: Vietnamnet.vn)
5. Để có một cơ thể khoẻ mạnh, đủ dinh dưỡng, mỗi người cần xây dựng cho bản thân một chế độ
ăn uống hợp lý, phù hợp với khẩu vị và nguồn thực phẩm sẵn có. Nên phân bổ năng lượng cho các
bữa ăn trong ngày như sau: Bữa sáng chiếm 30% ; bữa trưa chiếm 40% và bữa tối chiếm 25% , bữa
phụ chiếm 5% . Nên phân bổ các chất dinh dưỡng theo tỉ lệ như sau: Chất bột đường chiếm 60% ,
chất đạm chiếm 15% , chất béo chiếm 25% và chất xơ là 30g/ngày.
(Nguồn: Vinmec.com)
a) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện tỉ lệ phân bổ năng lượng cho các bữa ăn trong
ngày theo số liệu trên.
b) Hãy lựa chọn và vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện tỉ lệ phân bổ các chất dinh dưỡng năng lượng
trong các bữa ăn số liệu trên.
c) Nếu lượng chất bột đường cho bữa ăn là khoảng 90 g thì lượng chất đạm, chất béo là khoảng
bao nhiêu để phù hợp với tỉ lệ trên.
6. Với tiêu đề "Thị trường lao động "khát" nhân lực có tay nghề", báo Dân trí đưa tin sau đây:
Trong quý III năm 2021, Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động
TP. Hồ Chí Minh (Falmi) đã thực hiện khảo sát nhu cầu nhân lực của 21.500 lượt doanh nghiệp có
nhu cầu tuyển dụng hơn 41.000 lao động và gần 43.000 người có nhu cầu tìm kiếm việc làm. Nhu
cầu tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp thể hiện trong biểu đồ dưới đây:
Trong tổng số hơn 43.000 lao động đi tìm việc thì tỉ lệ trình độ lao động thể hiện qua sơ đồ dưới
đây:
(Nguồn: dantri.com)
a) Nhu cầu tuyển dụng lao động đã qua đào tạo (Trực tiếp, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học trở lên)
là bao nhiêu?
b) Nguồn cung có đáp ứng có đáp ứng nhu cầu lao động đã qua đào tạo không? Hãy tính toán
chênh lệch giữa nhu cầu và thực tế đối với thành phần lao động đã qua đào tạo.
c) Hãy ước tính số lao động có trình độ có trình độ Đại học trở lên trong tổng số hơn 4300 lao
động tìm việc ở trên.
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
1. a) Những ngành nghề có nguy cơ biến mất từ 80% trở lên là: Nấu đồ ăn nhanh, Bảo vệ, Lái xe
taxi, Tư vấn tài chính cá nhân, Nhân viên lễ tân, Nhân viên tín dụng.
Do sự phát triển của công nghệ và trí tuệ nhân tạo, một số công việc đơn giản trong tương lai có
thể được thực hiện bởi rô-bốt.
b) Những ngành nghề có nguy cơ biến mất dưới 10% là: Luật sư, Nhạc sĩ và ca sĩ. Những ngành
nghề này cần sự sáng tạo nên nguy cơ biến mất là ít hơn.
2. a) Top 3 doanh nghiệp có tỉ lệ cao nhất là: Công nghệ thông tin/Viễn thông, Công nghiệp sạch,
Dược phẩm/Y tế.
b) Lựa chọn biểu đồ cột thể hiện thông tin để có thể so sánh được tỉ lệ phần trăm giữa các ngành
với nhau.
3. a) Năm 2016, số hộ nghèo giảm nhiều nhất so với năm trước đó.
b) Số hộ nghèo của huyện năm 2020 là 1453 hộ, chiếm 3,76% tổng số hộ dân của huyện. Vậy, số
hộ dân của huyện vào khoảng: 1453: 3,76% ≈ 38644 (người).
c) Lập bảng ước tính số hộ dân của huyện Tây Sơn qua các năm.
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Số hộ nghèo 6456 4078 3078 2527 1962 1453
Ước tính
37513 38219 38000 38580 39319 38644
số hộ dân
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng để thể hiện sự thay đổi số hộ dân của huyện Tây Sơn qua các năm.
4. a) Xu thế của số lượng thí sinh tham gia và số lượng thí sinh đạt giải nhất tăng dần qua các năm.
b) Lập bảng tính tỉ lệ học sinh đạt giải nhất so với tổng số thí sinh tham gia:
Năm học 2016 2017 2018 2019 2020
Tổng số thí sinh 4402 4420 4450 4512 4544
Giải Nhất 62 68 75 76 90
Tỉ lệ % giải Nhất 1.41% 1.54% 1.69% 1.68% 1.98%
Qua bảng dữ liệu ta thấy, năm 2020, tỉ lệ học sinh đạt giải Nhất so với tổng số học sinh là cao
nhất.
c) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện tỉ lệ thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích so với tổng
số thí sinh tham gia của năm 2020.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng để thể sự thay đổi qua từng năm của tỉ số phần trăm các thí sinh đạt giải
nhất, nhì, ba, khuyến khích so với tổng số thí sinh tham gia.
Lập bảng tính tỉ số phần trăm các thí sinh đạt giải
Năm học 2016 2017 2018 2019 2020
Tổng số thí sinh 4402 4420 4450 4512 4544
Giải Nhất 62 68 75 76 90
Tỉ lệ phần trăm
60% 15% 25%
năng lượng
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện tỉ lệ phân bổ các chất dinh dưỡng năng lượng trong các bữa ăn
số liệu trên.
c) Lượng chất bột đường cho bữa ăn là khoảng 90 g , chiếm 60% tổng lượng chất dinh dưỡng.
Nên tổng lượng các chất dinh dưỡng là: 90 : 60% = 150 (g).
Suy ra lượng chất béo là: 150.25% = 37,5 (g).
Lượng chất đạm là: 22,5 (g).
6. a) Tỉ lệ nhu cầu tuyển dụng lao động đã qua đào tạo là: 100% − 14,89% =
85,11% .
b) Tỉ lệ nguồn cung lao động đã qua đào tạo là: 100% − 26,09% =
73,91% .
Chênh lệch giữa nhu cầu và thực tế đối với thành phần lao động đã qua đào tạo là:
85,11% − 73,91% =
11, 2%
c) Số lao động có trình độ có trình độ Đại học trở lên trong tổng số hơn 4300 lao động tìm việc ở
trên vào khoảng: 4300.35,8% 1539 (người).
Vậy, số lao động có trình độ Đại học trở lên trong tổng số hơn 4300 lao động là vào khoảng hơn
1539 người.