Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 10

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023


Môn:Toán
(Đề gồm 05 trang) Thời gian: 90 phút
Lớp: 10A1, A2, L, H, SH, K.
Hình thức:Trắc nghiệm+Tự luận
Mã đề: 121
Ghi chú:
- HS làm phần trắc nghiệm trên phiếu kèm theo; ghi và tô mã đề, phương án
chọn theo đúng hướng dẫn;
- HS làm phần tự luận trên giấy tập.
I. Phần Trắc Nghiệm (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M  4; 3 và N  2;0  . Tìm tọa

độ của vectơ MN .
A.  2;3 . B.  2; 3 . C.  6; 3 . D.  6;3 .

Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3;5  , B 1;2  , C  5; 2  . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G  3;3 . B. G  3; 3 .
9 9
C. G  ;  . D. G  9;9  .
2 2
Câu 3: Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu sau:
10 17 22 45 49 60 70
A. 50. B. 41. C. 60. D. 70.
Câu 4: Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Độ lệch chuẩn. B. Trung vị.
C. Mốt. D. Số trung bình.
Câu 5: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng.
1 1
A. S  ac sin B . B. S  bc sin B .
2 2
1 1
C. S  bc sin C . D. S  ab sin B .
2 2
 
Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tìm độ dài của vectơ AB  AD .
a
A. 2a. B. . C. 2a 2 . D. a 2 .
2
Câu 7: Một học sinh có điểm các bài kiểm tra môn Toán như sau:

1/5 - Mã đề 121
6 7 7 8 9 9 9 10 10
Tính điểm trung bình môn Toán của học sinh đó (làm tròn đến một chữ số
thập phân).
A. 9,3. B. 8,3. C. 7,8. D. 8,9.
Câu 8: Tìm mốt của mẫu số liệu sau:
2 9 9 10 15 17 20
A. 20. B. 2. C. 9. D. 10.
  60 , BC  4 và AB  5 . Tính độ dài cạnh AC.
Câu 9: Tam giác ABC có B
A. AC  21 B. AC  31 .
C. AC  21 . D. AC  31
Câu 10: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b, AB  c . Gọi p là nửa chu vi, R là
bán kính đường tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là
diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. S  pr. B. S  ab sin C.
2
abc
C. S  . D. S  p ( p  a)( p  b)( p  c) .
2R
Câu 11: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
 x y 3

3 x  2 y   4
A.  0;0  . B.  1; 1 . C. 1;1 . D.
 2;2  .
Câu 12: Chọn khẳng định đúng.
  
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  IB  0 .
  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0 .
  
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  AB .
  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2; 4  , B  1; 4  , C  5;1 . Tìm tọa độ điểm D
để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  8;1 . B. D  2;1 .
C. D  8;1 . D. D  6;7  .

Câu 14: Cho tam giác ABC có AB  8 cm , AC  18 cm và diện tích bằng 64 cm 2 . Tìm
giá trị của sin A .

2/5 - Mã đề 121
4 3 3 8
A. . B. . C. . D. .
5 2 8 9

Câu 15: Cặp số 1;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2 x  y  1  0 . B. 3 x  y  0 .
C. x  3 y  2  0 . D. 2 x  3 y .
Câu 16: Chọn khẳng định đúng.
A. Độ lệch chuẩn bằng một nữa của phương sai.
B. Độ lệch chuẩn bằng hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
C. Độ lệch chuẩn bằng bình phương của phương sai.
D. Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai.
Câu 17: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b 2  a 2  c 2  2ac cos B . B. b 2  a 2  c 2  2ac cos B .
C. b 2  a 2  c 2  2ac cos C . D. b 2  a 2  c 2  2ac cos A .
   
Câu 18: Cho a   1; 2  , b   5; 7  . Tìm tọa độ của vectơ a  b .
A.  5; 14  . B.  6;9  .
C.  6; 9  . D.  4; 5  .
 
Câu 19: Cho vectơ u   u1; u2  , v   v1; v2  . Chọn khẳng định đúng.
  u1  v1   u1  v2
A. u  v   . B. u  v   .
u2  v2 u2  v1
  u  v   u  u2
C. u  v   1 1 . D. u  v   1 .
u2  v2 v1  v2
Câu 20: Chọn khẳng định đúng.
   
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  CG  0 .
   
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
   
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
   
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  AG  GC  0 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  4;0  .Tìm tọa độ điểm M
  
thỏa 3 AM  AB  0 .
A. M  0;4  . B. M  5;3 .
C. M  4;0  . D. M  0; 4  .

Câu 22: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 7 học sinh. Tìm số trung vị của
mẫu số liệu sau:

3/5 - Mã đề 121
4 7 7 8 8 9 10
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  1; 2  và điểm B  2; 2  . Tính độ
dài đoạn thẳng AB .
A. AB  2 2 . B. AB  25 .
C. AB  5 . D. AB  5 .
Câu 24: Cho hai điểm A 1;0  và B  0; 2  . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB.
 1 1 
A. I  1;  . B. I  ; 1 .
 2 2 
1 
C. I 1; 1 . D. I  ; 2  .
2 
Câu 25: Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC . Chọn khẳng định đúng.
 2  2   1  1 
A. AM  AB  AC . B. AM  AB  AC .
3 3 3 3
 1  1   2  1 
C. AM  AB  AC. D. AM  AB  AC .
2 2 3 3
Câu 26: Cho ba điểm A , B , C . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
     
A. BA  CB  CA . B. AB  AC  BC .
     
C. AB  CA  BC . D. AB  AC  BC .
  75, 
Câu 27: Cho tam giác ABC có C B  45, BC  7cm . Tìm bán kính đường
tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .
7 3 14 3
A. . B. 9. C. . D. 7.
3 3
 
Câu 28: Tìm tổng của vectơ MN  NP .
   
A. MP. B. NP. C. MM . D. MN.
II. Phần Tự Luận
Câu 1: (0.5 điểm) Cho A   x   | 3  x  9 và B   x   | x  6 .
a. Viết các tập hợp trên dưới dạng khoảng, đoạn, nữa khoảng.
b. Tìm tất cả các số nguyên x thuộc A giao B.
Câu 2: (0.5 điểm) Khi khai quật một ngôi mộ cổ, người ta tìm được một mảnh của 1
chiếc đĩa phẳng hình tròn bị vỡ như hình bên dưới. Họ muốn làm một chiếc đĩa mới
phỏng theo chiếc đĩa này. Giả sử chúng ta lấy 3 điểm A, B, C trên cung tròn (mép đĩa)

4/5 - Mã đề 121
và dùng thước đo đạc thực tế được kết quả sau:
BC  3, 7cm, AC  7,5cm, AB  4,3cm. Hãy tìm bán kính của chiếc đĩa hình tròn đó.

Câu 3: (1.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A  5;3 , B  2;  1 , C  1;5  .
a. Tính chu vi tam giác ABC.
b. Tìm tọa độ điểm M để tam giác MAB vuông cân tại A.
c. Tìm tọa độ điểm N là hình chiếu của A trên BC.
Câu 4: (0.5 điểm)
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 11 học sinh như sau:
3 4 4 5 6 6 8 9 8 10 10
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

------ (Hết) ------


Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Giáo viên ra đề: Duyệt của BCM:


(Ký và ghi rõ họ tên)

Phan Thị Thanh Huyền

5/5 - Mã đề 121

You might also like