Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĐẦU VÀO

Thông số
pH
Độ đục
Độ màu
SS
TDS
Mặn
Độ cứng
Độ kiềm
Ca 2+
Mn 2+
Tổng Fe
SO4 2-
PO4 3-
NO2 -
NO3 -
N-NH4 +

TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG


Thông số
Lưu lượng
Lưu lượng theo giờ
Lưu lượng theo giây
Lưu lượng trung bình giây
Lưu lượng trung bình giờ
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
Thông số
Nhiệt độ
Hệ số sức cản của nước
Khối lượng riêng của nước
Độ nhớt của nước

TÍNH TOÁN BỂ
Thông số
KÍCH TH
Thời gian khuấy trộn
Cường độ khuấy trộn
Thể tích bể
Số bể
Chiều rộng bể
Chiều dài bể
Chiều cao bể
Tính lại thể tích bể
Chiều cao bảo vệ
Chiều cao xây dựng
KHUẤ
Số tấm chắn ngăn chuyển động xoay của nước trong bể
Chiều cao mỗi tấm chắn
Chiều rộng mỗi tấm chắn
Đặt tấm chắn cách thành bể
Số máy khuấy tua bin 4 cánh nghiêng 45⁰ trong bể
Đường kính cánh khuấy
Chọn đường kính cánh khuấy
Chiều rộng bản cánh khuấy
Chiều dài bản cánh khuấy
Thể tích nước khuấy trộn của 1 máy
Đặt máy khuấy cách đáy
Năng lượng khuấy trộn cần thiết
Hiệu suất động cơ
Công suất động cơ
Số vòng quay của máy khuấy
Reynold
BƠM NƯ
Lưu lượng bơm
Cột áp bơm
Hiệu suất bơm
Công suất bơm
Chọn công suất bơm
Chọn số bơm
ỐNG DẪN
Vận tốc nước vào bể
Đường kính ống dẫn nước vào bể
Chọn đường kính ống dẫn nước vào bể
Kiểm tra lại vận tốc nước vào bể
Kiểm tra lại vận tốc nước vào bể ứng với lưu lượng cực đại
ỐNG DẪN
Vận tốc nước ra khỏi bể
Đường kính ống dẫn nước ra (ống chính)
Chọn đường kính ống dẫn nước ra (ống chính)
Kiểm tra lại vận tốc nước ra
Kiểm tra lại vận tốc nước ra ứng với lưu lượng cực đại
Chiều dài ống dẫn nước ra
Thời gian lưu nước trong ống

TÍNH TOÁN BỂ T
Thông số
KÍCH TH
Thời gian luu nước
Thể tích bể
Chiều rộng bể
Chiều cao bể
Số ngăn trong bể
Chiều dài mỗi ngăn
Chiều dài tổng cộng bể
Thể tích mỗi ngăn
Tính lại thể tích bể
CÁNH KHUẤY
Tổng diện tích bản cánh khuấy
Số cánh khuấy
Số bản cánh khuấy trên 1 cánh khuấy guồng
Diện tích 1 bản cánh khuấy
Diện tích bản cánh khuấy đối xứng
Chiều dài bản cánh khuấy
Chiều rộng bản cánh khuấy
Tỉ lệ chiều dài/chiều rộng bản cánh khuấy
Khoảng cách từ mép ngoài bản cánh khuấy ngoài đến tâm trục quay
Khoảng cách giữa mép ngoài cùng 2 bản cánh khuấy
Khoảng cách từ mép ngoài bản cánh khuấy trong đến tâm trục quay
NG
Số vòng khuấy trộn ở ngăn đầu
Tốc độ chuyển động tương đối của bản cánh khuấy ngoài so với nước
Tốc độ chuyển động tương đối của bản cánh khuấy trong so với nước
Hệ số phụ thuộc tỉ lệ chiều dài/chiều rộng bản cánh khuấy
Năng lượng tiêu hao cho việc khuấy trộn
Kiểm tra gradient vận tốc
NG
Số vòng khuấy trộn ở ngăn thứ 2
Tốc độ chuyển động tương đối của bản cánh khuấy ngoài so với nước
Tốc độ chuyển động tương đối của bản cánh khuấy trong so với nước
Hệ số phụ thuộc tỉ lệ chiều dài/chiều rộng bản cánh khuấy
Năng lượng tiêu hao cho việc khuấy trộn
Kiểm tra gradient vận tốc
ỐNG DẪN NƯỚC
Vận tốc nước ra khỏi bể
Đường kính ống dẫn nước ra (ống chính)
Chọn đường kính ống dẫn nước ra (ống chính)
Kiểm tra lại vận tốc nước ra

TÍNH TOÁN B
Thông số
TIẾT DIỆN NGANG BỂ
Tốc độ dòng nước đi lên
Hệ số tính đến việc sử dụng dung tích bể
Số bể
Diện tích ngang vùng lắng mỗi bể
Chiều cao vùng lắng
Thời gian lưu nước trong ngăn phản ứng
Chiều cao ống trung tâm (ngăn phản ứng)
Tiết diện ngang ống trung tâm
Đường kính ống trung tâm
Đường kính mỗi bể lắng
Diện tích mỗi bể lắng
Kiểm tra lại tỉ lệ D/H
ỐNG TRUNG TÂM
Hàm lượng cặn vào bể
Nồng độ trung bình của cặn đã nén
Góc nghiêng ngăn chứa cặn so với bề ngang ngăn lắng
Đường kính phần đáy hình chóp
Chiều cao ngăn xả cặn mỗi bể
Thể tích ngăn xả cặn mỗi bể
Hàm lượng cặn sau lắng
Thời gian làm việc giữa 2 lần xả cặn
Chiều cao bảo vệ
Chiều cao xây dựng bể lắng
XẢ CẶN BỂ LẮNG
Ống xả cặn
Hệ số pha loãng cặn
Lượng nước dùng cho việc xả cặn
Lưu lượng nước dùng cho việc xả cặn mỗi bể
Đường kính ống xả cặn
THU & DẪN NƯỚC RA
Máng vòng thu nước (máng chính)
Số máng vòng (máng chính) thu nước
Lưu lượng nước vào máng vòng mỗi bể
Vận tốc nước chảy trong máng
Diện tích mặt cắt ngang máng vòng mỗi bể
Chiều rộng máng vòng
Chiều cao mực nước trong máng vòng
Chiều cao xây dựng máng vòng
Chiều dài máng vòng
Tải trọng máng vòng
Mán răng cưa thu nước (máng phụ)
Số máng phụ (răng cưa hình chữ V) để thu nước tập trung về máng chính (máng vòng)
Chiều dài mỗi máng phụ
Lưu lượng nước mỗi máng phụ mỗi bể
Tải trọng máng phụ
Số răng cưa chữ V trên 1 mét chiều dài máng
Khoảng cách giữa các đỉnh chữ V
Đáy chữ V rộng
Chiều cao chữ V
Chiều cao toàn bộ thanh chữ V
Lưu lượng qua mỗi khe chữ V
Chiều cao mực nước trên khe chữ V
Vận tốc nước chảy trong máng
Độ dốc máng
Bề rộng máng
Chiều cao mực nước trong máng thu
Chiều cao xây dựng máng
Ống dẫn nước ra
Vận tốc nước trong ống dẫn nước ra khỏi bể (vào bể lọc)
Đường kính ống dẫn nước ra
Chọn đường kính ống dẫn nước ra
Kiểm tra vận tốc nước trong ống dẫn nước ra khỏi bể
PHÂN PHỐI NƯỚC VÀO
Vận tôc nước trong ống dẫn vào bể
Đường kính ống dẫn nước vào (ống nhánh)
Chọn đường kính ống dẫn nước vào (ống nhánh)
Kiểm tra vận tôc nước trong ống dẫn vào bể
Miệng phun của ống nước cách thành ống trung tâm
Miệng vòi phun hình nón có góc nón
Hệ số lưu lượng miệng vòi phun
Vận tốc nước tại miệng vòi phun
Đường kính miệng vòi phun
Chọn đường kính miệng vòi phun
Kiểm tra vận tốc nước tại miệng vòi phun
Chiều dài miệng phun
Tổn thất áp lực miệng vỏi phun
Bố trí vòi phun ngập sâu trong nước

CAO TRÌNH
Thông số
CHIỀU CAO & TỔN THẤT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH
Bể trộn cơ khí
Chiều cao xây dựng
Chiều cao mực nước
Tổn thất áp lực trong bể
Tổn thất áp lực trong đường ống dẫn nước sang bể lắng
Bể tạo bông
Chiều cao xây dựng
Chiều cao mực nước
Tổn thất áp lực trong bể
Tổn thất áp lực trong đường ống dẫn nước sang bể lắng
Bể lắng đứng
Chiều cao xây dựng
Chiều cao mực nước
Tổn thất áp lực trong bể
Tổn thất áp lực trong đường ống dẫn nước sang bể lọc nhanh
Bể lọc nhanh
Chiều cao xây dựng
Chiều cao từ đáy bể đến bề mặt nước
Tổn thất áp lực trong bể
Tổn thất áp lực trong đường ống dẫn nước sang bể chứa nước sạch
Bể chứa nước sạch
Chiều cao xây dựng
Chiều cao mực nước
CAO TRÌNH
Bể trộn cơ khí
Cao trình mặt nước
Cao trình đỉnh bể
Cao trình đáy bể
Bể tạo bông
Cao trình mặt nước
Cao trình đỉnh bể
Cao trình đáy bể
Bể lắng đứng
Cao trình mặt nước
Cao trình đỉnh bể
Cao trình đáy bể
Bể lọc nhanh
Cao trình mặt nước
Cao trình đỉnh bể
Cao trình đáy bể
Bể chứa nước sạch
Cao trình đỉnh bể
Cao trình mặt nước
Cao trình đáy bể

TÍNH TOÁN BỂ C
Thông số
Thể tích bể
Số bể
Chiều cao bể
Chiều cao bảo vệ
Chiều cao xây dựng
Diện tích bề mặt bể
Chiều rộng bể
Chiều dài bể
Hàm lượng clo dùng để khử trùng
Lưu lượng clo dùng để khử trùng
Năng suất bốc hơi
Số bình clo cần
Lượng nước cấp cho trạm clo
Vận tốc dẫn clo lỏng trong ống
Đường kính ống dẫn clo

TÍNH TOÁN B
Thông số
CHỌN VẬT LIỆU LỌC L
Đường kính nhỏ nhất
Đường kính lớn nhất
Đường kính hiệu dụng
Hệ số không đồng nhất
Chiều cao lớp sỏi đỡ
Chiều cao lớp vật liệu lọc
Chiều cao lớp nước trên mặt lớp vật liệu lọc
Chiều cao an toàn
Tốc độ lọc ở chế độ làm việc bình thường
Tốc độ lọc ở chế độ làm việc tăng cường
Công suất hữu ích của trạm
Thời gian làm việc của trạm trong 1 ngày đêm
Số lần rửa mỗi bể lọc trong 1 ngày đêm ở chế độ làm việc bình thường
Cường độ nước rửa
Thời gian rửa
Thời gian ngừng bể lọc để rửa
Tổng diện tích các bể lọc
Số bể lọc cần thiết
Tốc độ lọc tính toán ở chế độ tăng cường
Diện tích mỗi bể lọc
Chọn chiều dài bể
Chọn chiều rộng bể
Chiều cao toàn phần của bể lọc nhanh
HỆ THỐNG DẪN
Lưu lượng nước rửa lọc của 1 bể
Vận tốc dòng chảy trong đường ống dẫn nước rửa
Đường kính ống chính
Khoảng cách giữa các ống nhánh
Số ống nước nhánh của một bể lọc
Lưu lượng nước chảy trong mỗi ống nhánh là
Chọn đường kính ống nhánh
Tốc độ nước chảy trong ống nhánh
Tiết diện ngang của ống chính là
Tổng diện tích các lỗ
Đường kính lỗ
Diện tích 1 lỗ
Tổng số lỗ trên đoạn ống nhánh
Số lỗ trên 1 ống nhánh
Số lỗ trên mỗi hàng của ống nhánh
Khoảng cách giữa các lỗ
HỆ THỐNG DẪ
Cường độ gió rửa lọc
Lưu lượng gió rửa lọc của 1 bể
Vận tốc dòng chảy trong đường ống dẫn gió rửa
Đường kính ống chính
Chọn đường kính ống chính
Số ống gió nhánh của 1 bể lọc
Lưu lượng gió trong mỗi ống nhánh là
Đường kính ống gió nhánh của bể
Tiết diện ngang của ống chính là
Tổng diện tích các lỗ
Đường kính lỗ
Diện tích 1 lỗ
Tổng số lỗ trên đoạn ống nhánh
Số lỗ trên 1 ống nhánh
Số lỗ trên mỗi hàng của ống nhánh
Khoảng cách giữa các lỗ
MÁNG PHÂN PHỐI VÀ
Số máng thu nước rửa lọc đáy hình tam giác ở mỗi bể
Khoảng cách giữa các máng
Lượng nước rửa thu vào mỗi tháng
Tỷ số chiều cao của phần chữ nhật với nửa chiều rộng của máng
Máng có tiết diện 5 cạnh, chọn hệ số K
Chiều rộng máng
Chiều cao phần máng hình chữ nhật
Chiều cao đáy hình tam giác
Chiều dày thành máng
Chiều cao toàn phần của máng thu nước rửa
Độ giãn nở tương đối của lớp vật liệu lọc
Khoảng cách từ bề mặt lớp vật liệu lọc đến mép máng thu nước
Chiều cao máng ở phía máng tập trung
Chiều rộng máng tập trung
Khoảng cách từ đáy máng thu đến đáy máng tập trung
Chọn khoảng cách từ đáy máng thu đến đáy máng tập trung
Khoảng cách giữa các máng
TỔN THẤT ÁP LỰC KH
Tốc độ ở đầu ống chính
Tốc độ ở đầu ống nhánh
Tỷ số giữa tổng diện tích các lỗ trên hệ thống phân phối và diện tích mặt cắt ngang của ống chính
Hệ số sức cản
Tổn thất áp lực trong hệ thống phân phối bằng giàn ống lỗ khoan
Chiều dày lớp sỏi đỡ
Tổn thất áp lực trong lớp sỏi đỡ
Tổn thất áp lực trong lớp vật liệu lọc
Tổn thất để phá vỡ kết cấu ban đầu của lớp vật liệu lọc
Tổn thất áp lực trong bể lọc
TỶ LỆ LƯỢNG NƯỚC RỬA SO V
Thời gian xả nước lọc đầu
Thời gian công tác của bể giữa 2 lần rửa
Tỷ lệ lượng nước rửa so với lượng nước vào bể lọc
U VÀO
Kết quả Đơn vị QCVN 01-1:2018/BYT
7 6,0 - 8,5
65.2 NTU 2
8.1 Pt.Co 15
70 mg/l -
162 mg/l 1000
15.8 mg/l Cl- 250 (hoặc 300)
62 mg CaCO3/l 300
56 mg/l -
18.1 mg/l -
6.1 mg/l 0.1
0.15 mg/l 0.3
17.6 mg/l 250
0.1 mg/l -
0.21 mg/l 0.05
0.15 mg/l 2
0.18 mg/l 0.3

Ký hiệu Kết quả Đơn vị


Q 30000 m3/d
Q giờ 1250 m3/h
Q giây 0.347222222 m3/s
Qtb giây 0.231481481 m3/s
Qtb giờ 833.3333333 m3/h

Ký hiệu Kết quả Đơn vị


t 30 độ C
K 1.08
ρ 1000 kg/m3
μ 0.000902758 Pa.s

TÍNH TOÁN BỂ TRỘN CƠ KHÍ


Ký hiệu Kết quả Đơn vị
KÍCH THƯỚC BỂ
tk 60 s
G 1000 1/s
V 20.83333333 m3
1 bể
W 2.19 m
L 2.19 m
Hbt 4.38 m
21.006918 m3
Hbv 0.3 m
Hxd 4.68 m
KHUẤY TRỘN
ntc 4 tấm
htc 4.38 m
btc 0.219 m
0.07 m
nm 1 máy
D 1.095 m
D 1m
bck 0.2 m
lck 0.25 m
Vn 21.006918 m³
h 1m
P 18964.16328 W
η 0.8
Pdc 23706 W
n 156 vòng/phút
Re 3453267.653
BƠM NƯỚC VÀO
1250 m³/h
8m
0.8
34.0625 kW
45.66018767 Hp
2 bơm
ỐNG DẪN NƯỚC VÀO
v in 0.9 m/s
d in 0.700870145 m
d in 0.71 m
vin 0.584668471 m/s
0.877002706 m/s
ỐNG DẪN NƯỚC RA
v out 0.9 m/s
d out 0.572258077 m
d out 0.58 m
v out 0.876133698 m/s
1.314200547 m/s
30 m
34.2413493 giây

TÍNH TOÁN BỂ TẠO BÔNG CƠ KHÍ


Ký hiệu Kết quả Đơn vị
KÍCH THƯỚC BỂ
30 phút
625 m³
4.2 m
4.2 m
1 ngăn
17.72 m
35.44 m
312.5808 m³
625.1616 m³
CÁNH KHUẤY (CÁNH GUỒNG)
3.528 m²
2 cánh
2 bản
0.882 m²
1.764 m²
3.8 m
0.3 m
12.66666667
8.66 m
0.15 m
8.21 m
NGĂN 1
4.47 vòng/phút
3.040291998 m/s
2.882309158 m/s
1.353333333
6336.903036 W
469.4220309 1/s
NGĂN 2
3.41 vòng/phút
0.170038702 m/s
0.161202973 m/s
1.353333333
1.108599092 W
6.208864705 1/s
ỐNG DẪN NƯỚC SANG BỂ LẮNG
v out 0.25 m/s
d out 1.08578336 m
d out 1.1 m
vout 0.24357965 m/s

TÍNH TOÁN BỂ LẮNG ĐỨNG


Ký hiệu Kết quả Đơn vị

0.45 mm/s
1.4
2 bể
540.1235 m2
5m
18 phút
4.5 m
41.6667 m2
7.29 m
27.22 m
581.9238046 m²
5.444

C0 155.4460526 mg/l
30000 mg/l
50 ⁰
0.2 m
16.10059104 m
3146.221475 m³
12 mg/l
1052.790426 giờ
0.3 m
21.41 m

1.15
0.824814803 %
0.000954647 m³/s
0.2 m

1 máng
0.115740741 m³/s
0.6 m/s
0.096450617 m²
0.1 m
0.964506173 m
1m
84.8858335 m
0.001363487 m³/m.s

4 máng
4.9325 m
0.028935185 m³/s
0.002933116 m³/m.s
5 chữ V/m
0.2 m
0.1 m
0.05 m
0.15 m
0.000586623 m³/s
0.04455459 m
0.6 m/s
1%
0.1 m
0.482253086 m
0.600586623 m

1 m/s
0.383882388 m
0.4 m
0.92103555 m/s

0.9 m/s
0.404647567 m
0.4 m
0.92103555 m/s
1.458 m
25 ⁰
0.908
3 m/s
0.232926028 m
0.233 m
2.99809544 m/s
0.526 m
0.539314576 m
0.5 m

Kết quả Đơn vị Ghi chú


G TRÌNH

4.68 m
4.38 m
0.2 m 0,1÷0,2
0.3 m 0,3÷0,4

4.2 m
3.9 m
0.1 m 0,1÷0,2
0.4 m 0,3÷0,4

21.41 m
21.11 m
0.5 m 0,4÷0,6
0.6 m

4.8 m
4.3 m
5.566 m
0.5 m 0,5÷1

3.5 m
3m

5.4 m
5.7 m
1.02 m

4.9 m
5.2 m
1m

3.8 m
4.1 m
-17.31 m

-2.266 m
-1.766 m
-6.566 m

0m
-0.5 m
-3.5 m

TÍNH TOÁN BỂ CHỨA NƯỚC SẠCH


Kết quả Đơn vị Ghi chú
4500 m³
1
3m
0.5 m
3.5 m
1500 m²
25 m
60 m
2 mg/l 2 - 3 mg/l
1.66666667 kg/h
0.8 kg/h 0,7 - 1 kg/h
2.08333333 bình
1 m³/h
0.6 m/s
0.02581989 m

TÍNH TOÁN BỂ LỌC NHANH


Kết quả Đơn vị Ghi chú
CHỌN VẬT LIỆU LỌC LÀ LỚP CÁT THẠCH ANH
0.5 mm
1.25 mm
0.65 mm
1.7
1m
0.8 m
2.5 m
0.5 m
6 m/h
7.5 m/h
30000 m3/d
18 h
1
14 1/s.m2
0.1 h
0.35 h
298 m2
9 bể
6.75 m/h
34 m2
10 m
3.5 m
4.8 m
HỆ THỐNG DẪN NƯỚC RỬA LỌC
0.476 m3/s
1.9 m/s
0.6 m
0.25 m
28 ống nhánh
0.017 m3/s
0.11 m
1.78884895 m/s
0.28274334 m2
0.11309734 m2
0.01 m
7.85398E-05 m2
1440 lỗ
52 lỗ
26 lỗ
0.18076923 m
HỆ THỐNG DẪN GIÓ RỬA LỌC
18 1/s.m2
0.612 m3/s
15 m/s
0.22792142 m
0.24 m
28 ống nhánh
0.02185714 m3/s
0.04 m
0.05 m2
0.02 m2
0.004 m
1.25664E-05 m
1592 lỗ
56 lỗ
28 lỗ
0.17410714 m
MÁNG PHÂN PHỐI VÀ THU NƯỚC RỬA LỌC
5 máng
1.8 m
30-Dec m3/s
1.5
2.1
0.41 m
0.3075 m
0.28 m
0.08 m
0.6675 m
45 %
0.76 m
0.7025 m
0.8 m
0.33799462 m
0.35 m
1.8 m
TỔN THẤT ÁP LỰC KHI RỬA BỂ LỌC NHANH
1.8 m/s
1.74 m/s
0.4
14.75
2.59 m
0.2 m
0.616 m
0.36 m
2m
5.566 m
Ệ LƯỢNG NƯỚC RỬA SO VỚI LƯỢNG NƯỚC VÀO BỂ LỌC
0.2 h
17.35 h
7.11119308
-1:2018/BYT

Ghi chú

45÷90
500÷1500
≤ 0.5 Đường kính bể

> 10000

Chọn máy bơm Tsurumi LH855 (công suất 15kW, 75HP)


1 bơm làm việc, 1 bơm dự phòng

0,8÷1

ống nhựa PVC


0,8÷1
0,8÷1

0,8÷1

ống nhựa PVC


0,8÷1
0,8÷1

≤ 120

Ghi chú

10÷30

3,6/3,9/4,2
(15÷20%) Diện tích mặt cắt ngang

Mép ngoài bản cánh khuấy cách thành bể (theo chiều rộng) từ 0,15÷0,2 m

Mép ngoài bản cánh khuấy cách thành bể (theo chiều dài) từ 0,15÷0,2 m

0,15÷0,3

ống nhựa PVC


0,15÷0,3

Ghi chú

0,45÷0.5
1,3÷1,5; 1,3 khi D/H =1 và 1.5 khi D/H =1.5

2,6÷5
15÷20
0,9 lần chiều cao vùng lắng
50÷55
0,15÷0,2

10÷12

1,15÷1,2

Đường kính phần đáy hình chóp (0,15÷0,2)

Bố trí quanh thành bể

0,5÷0,6
Nước trong máng chảy theo 2 chiều khác nhau nên diện tích phải chia 2

Bố trí từ ống trung tâm ra 4 hướng

Máng thu nước từ 2 phía nên tải trọng thu nước phải chia 2

< Chiều cao chữ V


0,5÷0,6
0,8÷1,2

ống nhựa PVC


0,8÷1,2

0,8÷1

ống nhựa PVC


0,8÷1
0,2 lần đường kính ống trung tâm

2 - 3 m/s

2 - 3 m/s
Ghi chú

2 - 3 mg/l

0,7 - 1 kg/h

Ghi chú
H ANH
LỌC

ANH

VÀO BỂ LỌC
TÍNH TOÁN LƯỢNG CHẤT KEO TỤ CẦN SỬ DỤNG
Thông số Ký hiệu
Liều lượng phèn nhôm sử dụng dựa trên độ màu a1
Liều lượng phèn nhôm sử dụng dựa trên hàm lượng cặn a2
Liều lượng phèn nhôm cần sử dụng a phèn
Khối lượng phèn nhôm cần sử dụng Qm
Nồng độ dung dịch phèn nhôm sử dụng C
Lượng dung dịch phèn nhôm cần sử dụng Q
Công suất bơm định lượng để bơm dung dịch phèn nhôm vào bể trộn P
Chọn công suất bơm định lượng P
TÍNH TOÁN LƯỢNG CHẤT KIỀM HÓA CẦN SỬ DỤNG
Thông số Ký hiệu
Liều lượng vôi sữa cần sử dụng a vôi
Khối lượng vôi sữa cần sử dụng Qm
Nồng độ dung dịch vôi sữa sử dụng C
Lượng dung dịch vôi sữa cần sử dụng Q
Công suất bơm định lượng để bơm dung dịch vôi sữa vào bể trộn P
Chọn công suất bơm định lượng P

TÍNH TOÁN LƯỢNG CHẤT TRỢ KEO TỤ CẦN SỬ DỤNG


Thông số Ký hiệu
Lượng polymer cần sử dụng (Poliacrylamid - PAA) a polymer
Khối lượng polymer cần sử dụng Qm
Nồng độ dung dịch polymer sử dụng C
Lượng dung dịch polymer cần sử dụng Q
Công suất bơm định lượng để bơm dung dịch polymer vào bể lắng có ngăn phản ứng xoáy hình trụ
Chọn công suất bơm định lượng P
G
Kết quả Đơn vị Ghi chú
11.3842 g/m3
30 g/m3 30÷40
30 g/m3
900 kg/ngày
5% 4÷10
18 m³/ngày
0.75 m3/h
750 l/h
NG
Kết quả Đơn vị Ghi chú
53.421053 g/m3
1602.6316 kg/ngày
5% ≤5
32.052632 m³/ngày
1.3355263 m3/h
1335.5264 l/h

ỤNG
Kết quả Đơn vị Ghi chú
0.2 g/m3 0,2÷0,5
6 kg/ngày
0.1 % 0,1÷0,5
6 m³/ngày
0.25 m³/h
250 l/h

You might also like