Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 28

ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023


BGD
ĐỀ SỐ 28 Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………


Số báo danh:…………………………………………………….

Câu 1: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức. Khi đó số phức là

y
M
3

x
2 O

A. B. C. D.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây không

phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hàm số liên tục trên . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục và các đường thẳng có diện tích là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho tập có phần tử phân biệt, số các hoán vị của tập là
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hàm số . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian , phương trình mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Với là các số thực dương tùy ý và , bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 16: Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm với mọi và thì giá trị của

bằng
A. B. C. D. .
Câu 18: Cho số phức . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng . Côsin góc giữa với mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Biết khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Đạo hàm của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong không gian , cho mặt phẳng và điểm . Phương
trình của đường thẳng đi qua và vuông góc với là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho số phức thoả mãn . Điểm biểu diễn cho số phức có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong không gian , phương trình của mặt cầu có tâm và bán kính
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Trong không gian , cho hình bình hành có ; và
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; và . Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông


cạnh bằng ; vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Gọi ; lần lượt là trung điểm
của và (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng và bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số là một hàm đa thức có bảng xét dấu như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc
khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong không gian cho mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua
điểm , cắt trục và song song với . Phương trình đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Khối lăng trụ có thể tích bằng 3. Gọi là trung điểm của cạnh . là điểm

thuộc sao cho . Đường thẳng cắt đường thẳng tại và đường

thẳng cắt đường thẳng tại . Thể tích khối đa diện lồi .

A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình có dạng là ,
là hai số nguyên. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho với và . Khi đó giá trị của để đạt giá trị
nhỏ nhất là?
A. B. C. D.
Câu 38: Cho tập . Gọi là tập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số đó thuộc . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc , xác suất để số được chọn có dạng
với bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Có bao nhiêu số phức thoả mãn là số thuần ảo và


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 40: Trong không gian , cho mặt cầu và điểm .
Mặt phẳng thay đổi đi qua và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng Khi đạt giá trị nhỏ nhất, khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số liên tục . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên.
y
y=f'(x)

-3 x
O 1 3

-2

Để giá trị nhỏ nhất của hàm số trênđoạn không vượt quá

thì tập giá trị của là


A. . B.

C. . D. .
Câu 42: Cho hàm số và là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên
Phương trình có số nghiệm thực là
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả mãn và
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của sao cho hàm số
đồng biến trên . Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hình hộp có chiều cao và diện tích đáy . Gọi , , ,
, , lần lượt là tâm của các mặt , , , , ,
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , , , , , bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đó có ba nghiệm phân
biệt , , thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Gọi là tập hợp tất cả các số phức thoả mãn điều kiện . Xét các số phức
sao cho . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Trong không gian , cho mặt phẳng . Đường thẳng thay đổi cắt
mặt cầu có phương trình tại hai điểm phân biệt
sao cho . Hai điểm di động trên mặt phẳng sao cho cùng
phương với . Tổng độ dài và lớn nhất bằng .

Tính .
A. 860. B. 700. C. 934. D. 210.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.D 4.D 5.C 6.A 7.B 8.B 9.B 10.B
11.D 12.C 13.C 14.A 15.D 16.A 17.C 18.D 19.A 20.B
21.D 22.A 23.B 24.C 25.B 26.B 27.D 28.D 29.D 30.A
31.A 32.C 33.A 34.C 35.A 36.C 37.A 38.B 39.B 40.D
41.D 42.C 43.A 44.C 45.A 46.A 47.B 48.B 49.A 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức. Khi đó số phức là

y
M
3

x
2 O

A. B. C. D.
Lời giải
Điểm biểu thị cho số phức

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có: .

Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào hình vẽ, suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên là hàm số bậc 3.
Ta có: và nên hệ số .
Vậy đồ thị là của hàm số .
Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

Bảng xét dấu:

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.


Câu 5: Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Thể tích của khối chóp là: .

Câu 6: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây không

phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét và ta có: nên không phải là vectơ chỉ phương của

đường thẳng .
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 8: Cho hàm số liên tục trên . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục và các đường thẳng có diện tích là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Áp dụng công thức dùng ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng.
Câu 9: Cho tập có phần tử phân biệt, số các hoán vị của tập là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Theo định nghĩa hoán vị.

Câu 10: Cho hàm số . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Câu 11: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có có hai nghiệm và nên
Câu 12: Trong không gian , phương trình mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình mặt phẳng đi qua nhận làm vecto pháp tuyến nên có PT
.
Câu 13: Với là các số thực dương tùy ý và , bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Áp dụng công thức ta có =

Câu 14: Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 15: Tập xác định của hàm số


A. B. C. D.
Lời giải
Điều kiện là:
Hay TXĐ:
Câu 16: Cho số phức . Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phần ảo của số phức là .

Câu 17: Cho hàm số có đạo hàm với mọi và thì giá trị của

bằng
A. B. C. D. .
Lời giải

Ta có .

.
Câu 18: Cho số phức . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .

Câu 19: Cho tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng . Côsin góc giữa với mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
A

B D
H M
N
C

Gọi là trọng tâm của tam giác . Khi đó .


Suy ra .

Vậy .

Câu 20: Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có

Câu 21: Khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Thể tích khối lăng trụ .

Câu 22: Biết khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Câu 23: Đạo hàm của hàm số bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: suy ra: .
Câu 25: Trong không gian , cho mặt phẳng và điểm . Phương
trình của đường thẳng đi qua và vuông góc với là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Đường thẳng qua có véc-tơ chỉ phương có phương trình

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có : Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số
và đường thẳng nằm ngang .
Theo đề: có ba nghiệm phân biệt khi cắt đồ thị tại ba điểm phân
biệt.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt khi
.
Câu 27: Cho số phức thoả mãn . Điểm biểu diễn cho số phức có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .

Suy ra .

Vậy điểm biểu diễn số phức có toạ độ .


Câu 28: Trong không gian , phương trình của mặt cầu có tâm và bán kính
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Phương trình mặt cầu là .
Câu 29: Trong không gian , cho hình bình hành có ; và
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Do là hình bình hành nên trung điểm của đoạn thẳng cũng là trung điểm của

đoạn thẳng và có tọa độ là: .

Vậy tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: .


Câu 30: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; và . Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục là: .

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng ; vuông góc với mặt phẳng
đáy và . Gọi ; lần lượt là trung điểm của và (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Gọi là trung điểm của ; là tâm hình vuông .
Trong : Kẻ tại .
Ta có: và nên .
Do đó
Dễ thấy nên .
.

Mà .

Vậy .

Câu 32: Cho hàm số là một hàm đa thức có bảng xét dấu như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Xét hàm số
Ta có:

Bảng biến thiên:


Theo bảng biến thiên, đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 33: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc
khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Theo bài ta có: .

Xét hàm số

là hàm số đồng biến trên . Ta có bảng biến thiên

Để phương trình có nghiệm thì .


Mà .
Câu 34: Trong không gian cho mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua
điểm , cắt trục và song song với . Phương trình đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi điểm giao điểm của với là , nên . Vectơ chỉ phương của là
.

Do nên ( Do ,

).

Vậy

Câu 35: Khối lăng trụ có thể tích bằng 3. Gọi là trung điểm của cạnh . là điểm

thuộc sao cho . Đường thẳng cắt đường thẳng tại và đường

thẳng cắt đường thẳng tại . Thể tích khối đa diện lồi .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Gọi là trung điểm thì và .

Nên: mà nên:

. Nên .

Do là trung điểm nên là trung điểm .

Do nên .

Nên .

Vậy .
Câu 36: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình có dạng là ,
là hai số nguyên. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện:

Khi đó: .

Kết hợp điều kiện ta có nghiệm lớn nhất của phương trình là: .
Vậy
Câu 37: Cho với và . Khi đó giá trị của để đạt giá trị
nhỏ nhất là?
A. B. C. D.
Lời giải

Ta có

Đặt ( Với )

Vì nên . Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

Ta có

Câu 38: Cho tập . Gọi là tập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số đó thuộc . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc , xác suất để số được chọn có dạng
với bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Gọi là không gian mẫu
Gọi là biến cố “số được chọn có dạng với ”

Vậy .

Câu 39: Có bao nhiêu số phức thoả mãn là số thuần ảo và


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải
Gọi
+)
+)

Ta có:

Vậy có 3 số phức thoả mãn đề bài.


Câu 40: Trong không gian , cho mặt cầu và điểm .
Mặt phẳng thay đổi đi qua và cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng Khi đạt giá trị nhỏ nhất, khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Mặt cầu có tâm và bán kính . Ta có và nên
nằm bên trong mặt cầu .
Giả sử mặt phẳng đi qua điểm và cắt theo giao tuyến là một đường tròn có bán

kính là thì . Dấu bằng xảy ra khi

hay mặt phẳng đi qua và nhận làm VTPT nên .


Vậy khi đó .
Câu 41: Cho hàm số liên tục . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên.
y
y=f'(x)

-3 x
O 1 3

-2

Để giá trị nhỏ nhất của hàm số trênđoạn không vượt quá

thì tập giá trị của là


A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số

y
y=f'(x)

S1 S2
2

-3 x
O 1 3

-2

Từ đồ thị hàm số suy ra bẳng biến thiên


x -∞ -3 1 3 +∞
h'(x) - 0 + 0 - 0 +

h(x)

f(3)-8+m

f(-3)-2+m

Mặt khác dựa vào đồ thị và bảng biến thiên ta có

Suy ra .

Vậy để giá trị nhỏ nhất của hàm số trênđoạn không vượt quá

thì .
Câu 42: Cho hàm số và là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên
Phương trình có số nghiệm thực là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+) Phương trình có ba nghiệm phân biệt là , , . Từ đó ta có:

+) Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số
và . Ta vẽ đồ thị hàm số , , và trên cùng hệ trục tọa độ như
hình dưới đây:

Từ hình trên ta suy ra được:


Phương trình (1) có có 5 nghiệm, phương trình (2) có 4 nghiệm, phương trình (3) có 3 nghiệm.
Vậy phương trình có 12 nghiệm thực.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Với thì phương trình có nghiệm (thỏa mãn).
Với , phương trình đã cho xác định với , khi đó phương trình trở thành:
Xét hàm số .

Xét hàm số nên suy ra hàm số nghịch biến


trên khoảng .
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng và liên tục tại nên ta có

Từ đó suy ra . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng

Ta có: .
Phương trình đã cho có nghiệm có nghiệm.

Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa mãn.


Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả mãn và
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vì nên .
Do đó .
Vì liên tục trên nên liên tục tại .
.
Phương trình hoành độ giao điểm của là
.

Câu 45: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của sao cho hàm số
đồng biến trên . Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt và .

Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi

hoặc .

TH 1: .

Hệ vô nghiệm vì .

TH 2: .

Ta có .

+ Với thì .

+ Với thì .

Vậy: .
Câu 46: Cho hình hộp có chiều cao và diện tích đáy . Gọi , , ,
, , lần lượt là tâm của các mặt , , , , ,
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , , , , , bằng
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Mặt phẳng cắt các cạnh , , , lần lượt tại , , , .


Vì lần lượt là tâm của các mặt bên , , , nên
, , , lần lượt là các trung điểm của các cạnh bên , , , .

Do đó:

Hai hình chóp và có chiều cao bằng nhau và chung đáy

Suy ra
Mặt khác: , , , lần lượt là các trung điểm của các cạnh bên , , ,
nên là hình bình hành có diện tích bằng diện tích đáy và bằng .
Hình bình hành có lần lượt là trung điểm các cạnh , , ,

Suy ra

Từ , và suy ra .

Câu 47: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đó có ba nghiệm phân
biệt , , thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:
TH1: và theo Viét, ta có nên phương

trình có hai nghiệm thực dương phân biệt.

ycbt

(loại).

TH2: .
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt .

So với đk , ta được .

Mặt khác và nên .


Vậy có 2021 giá trị .
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .

Đặt .

Xét với .
Có với .

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .

Tập hợp các điểm có tọa độ thỏa mãn là phần nằm trong đường tròn tâm
bán kính bằng 3 bao gồm cả đường tròn, trừ điểm do .

Từ hình vẽ ta có 28 cặp số nguyên thỏa mãn đề bài.


Câu 49: Gọi là tập hợp tất cả các số phức thoả mãn điều kiện . Xét các số phức
sao cho . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt . Khi đó từ giả thiết ta có ,

, và là các số

phức thuộc tập hợp các số phức thỏa mãn (*)


Đặt .

Khi đó (*)

Do đó tập hợp điểm biểu thị số phức là hai đường tròn (C1) và (C2) lần lượt có tâm
là và , cùng có bán kính và cùng tiếp xúc với trục tung tại điểm

.
Giả sử là hai điểm biểu diễn của .
Ta có nên cho dù điểm thuộc đường tròn (C1) hay (C2) thì ta luôn có
do vậy , dấu “=” xảy ra chẳng hạn khi
trùng với điểm là giao của đoạn với đường tròn (C1) và trùng với là giao
của đoạn với đường tròn (C2). Khi đó (thoả mãn đề).
Vậy
Câu 50: Trong không gian , cho mặt phẳng . Đường thẳng thay đổi cắt
mặt cầu có phương trình tại hai điểm phân biệt
sao cho . Hai điểm di động trên mặt phẳng sao cho cùng

phương với . Tổng độ dài và lớn nhất bằng .

Tính .
A. 860. B. 700. C. 934. D. 210.
Lời giải

Mặt cầu có tâm , .

Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng là .

Ta có .
Ta có cùng phương với do đó là hình thang.
Gọi lần lượt là trung điểm của do đó là đường trung bình của hình thang
.
Suy ra và .
Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng

Ta có (với là vectơ pháp

tuyến của mặt phẳng ).

Xét vuông tại , ta có .

Suy ra

Do đó .

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hay nằm giữa .


Suy ra (thỏa mãn).
Vậy .
---------- HẾT ----------

You might also like