Professional Documents
Culture Documents
Lektion 5 A1
Lektion 5 A1
Nominativ Akkusativ
ich mich
du dich
er ihn
sie sie
es es
ihr euch
wir uns
sie sie
Sie Sie
(Bảng đại từ nhân xưng ở Nominativ & Akkusativ)
Übung:
1. Du: Ich rufe _____________ morgen bestimmt an.
2. Er: Wir treffen ___________ im Messepark.
3. Sie: Ich sehe ___________ .
FACEBOOK: HẢI HÔ 1
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
z.B. ankommen
an là tiền tố
kommen là động từ gốc
Khi sử dụng động từ này, ta sẽ tách 2 phần này ra
z.B. Ich komme an.
FACEBOOK: HẢI HÔ 2
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
z.B.
einkaufen → ein kaufen (mua)
→ Ich kaufe einen Apfel ein.
→ Kaufst du einen Apfel ein?
aufmachen → auf machen (mở)
→ Er macht das Fenster auf.
→ Macht er das Fenster auf?
FACEBOOK: HẢI HÔ 3
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
Tiền tố không tách được: be-, emp-, ent-, er-, ge-, hinter-, miss-, un-, ver-, zer-
z.B. besuchen, erkennen, missverstanden, verkaufen, usw.
Ngoài phủ định tính từ như trên, nicht còn dùng để phủ định danh từ, mạo từ xác
định, động từ, trạng từ, ….
Ist das deine Freundin? – Nein, das ist nicht meine Freundin.
Phủ định động từ: Schläfst du? – Nein, ich schlafe nicht.
Phủ định tính từ: Bist du müde? – Nein, ich bin nicht müde
Phủ định trạng từ: Ist dort dein Handy? – Nein, dort ist nicht mein Handy.
FACEBOOK: HẢI HÔ 4
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
Mạo từ Bist du der Chef? Nein, ich bin nicht der Chef.
xác định
Mạo từ Ist das deine Freundin? Nein, das ist nicht meine Freundin.
sở hữu
Trạng từ Ist dort dein Handy? Nein, mein Handy ist nicht dort.
Übung:
1. Das Haus ist groß. →
2. Die Kinder spielen im Garten. →
3. Ich bestellt die Pizza. →
4. Heiko kommt mit der Straßenbahn. →
5. Das ist meine Jacke. → , sondern ihre Jacke.
FACEBOOK: HẢI HÔ 5
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
FACEBOOK: HẢI HÔ 6
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
- Từ 1 đến 19
Số thứ tự = số đếm + te
1: erste
2: zweite
3: dritte
7: siebte
- Từ 20 trở đi
FACEBOOK: HẢI HÔ 7
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
Welcher Tag ist Hôm nay là ngày Heute ist + (Thứ) + Hôm nay là thứ …
heute? bao nhiêu? der + Ordinalzahl ngày… tháng…
Der wievielte ist (số thứ tự) + Tên
heute? tháng
z.B: Welcher Tag ist heute? - Heute ist Freitag, der zwanzigste April.
z.B: Heute ist der zwanzigste Mai. = Heute ist der zwanzigste Fünfte.
- Từ 1100 - 1999: đọc gộp 2 số liền nhau, đọc từ trái qua phải.
Cách đọc: (số hàng nghìn cùng hàng trăm)+ hundert + hàng đơn vị cùng hàng
chục
z.B:
1942: neunzehnhundertzweiundvierzig
1576: fünfzehnhundertsechsundsiebzig
1890: achtzehnhundertneunzig
- Từ 2000 trở lên: đọc lần lượt từ trái qua phải, như đọc số đếm
Cách đọc: số hàng nghìn + tausend + số hàng trăm + hundert + hàng đơn vị
cùng hàng chục
z.B:
2000: zweitausend
2006: zweitausend(und)sechs
2020: zweitausend(und)zwanzig
FACEBOOK: HẢI HÔ 8
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
Wann bist du Bạn sinh vào bao Ich bin + am + Tôi sinh vào…
geboren? giờ? ngày tháng năm
Wann sind Sie Ngài sinh vào bao sinh + geboren
geboren? giờ?
z.B:
*Achtung: Ngày tháng sau giới từ “am” phải thêm đuôi -n.
+ Offizielle Uhrzeit ( giờ chính thức - 24h): dùng trong sách báo, văn bản, thông
báo,...
z.B:
+ Inoffizielle Uhrzeit (giờ không chính thức): sử dụng hệ thống 12h.Ví dụ 21h
tương đương là 9h tối.
z.B:
FACEBOOK: HẢI HÔ 9
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
z.B:
z.B:
*Achtung:
z.B:
*Achtung:
Khi số phút = 45 thì có cách đọc là: Viertel + vor + giờ tiếp theo.
z.B: 9.45: mười giờ kém mười lăm: viertel vor zehn
*Achtung:
- Khi số phút lẻ rất nhỏ (1, 2, 3 phút), có thể dùng “kurz” để thay thế cho con số cụ
thể khi đọc.
z.B:
FACEBOOK: HẢI HÔ 10
I-VOGEL – TIẾNG ĐỨC ONLINE A1 MIỄN PHÍ – U5
03:01/ 03.02/ 03.03 -> Đều có thể đọc là: kurz nach zwei.
02:57/ 2.58/ 2.59 -> Đều có thể đọc là: Es ist kurz vor drei.
- Khi số phút gần bằng 30 thì có thể dựa vào mốc giờ rưỡi để đọc giờ.
z.B:
Wie spät ist es? Bây giờ là mấy Es ist + giờ … giờ.
giờ?
Wie viel Uhr ist es?
- Von Montag bis Freitag: diễn tả khoảng thời gian từ thứ mấy đến thứ mấy
(Không có mạo từ đi kèm)
- Von 8 bis 10 Uhr: von ... bis cũng dùng khi diễn tả khoảng thời gian từ mấy
giờ đến mấy giờ.
FACEBOOK: HẢI HÔ 11
Lektion 5: Alltag
Übung 8: