Professional Documents
Culture Documents
Photo Noi Dung Kiem Tra Cuoi Ki I Khoi 12
Photo Noi Dung Kiem Tra Cuoi Ki I Khoi 12
12
NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHỐI 12 NH 2023 – 2024
A. đã tập hợp được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo, sử dụng hình thức phương pháp đấu
tranh phong phú.
B. Tập hợp một lượng công – nông hùng mạnh.
C. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được
nâng cao.
D. Uy tín của Đảng được nâng cao trong quần chúng nhân dân.
Câu 76: Điểm khác nhau trong cách xác định nhiệm vụ cách mạng trước mắt giai đoạn 1936- 1939 so
với giai đoạn 1930 – 1931 là:
A. Chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Chống chế độ phản động thuôc điạ, chống phát xít, chống chiến tranh.
C. Chống đế quốc, phản động tay sai. D. Chống chế độ phản động thuộc địa và tay sai
Câu 77: Việt Nam kí hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là do:
A. Căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại được Pháp về quân sự
B. Sự chi phối của Liên Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
C. Sự chi phối của Trung Quốc muốn biến Việt Nam là bước đệm chống lại sự ảnh hưởng của Mĩ ở khu
vực Đông Nam Á
D. Căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế giới là giải quyết
các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng
Câu 78: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu mở chiến dịch Điện Biên Phủ của Bộ Chính trị
Trung ương Đảng?
A. Giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam. B. Tiêu diệt một bộ phận quang trọng sinh lực địch.
C. Tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. D. Tạo điều kiện giải phóng hoàn toàn Đông Dương.
Câu 79: "Thời cơ ngàn năm có một" trong Cách mạng tháng Tám tồn tại trong thời gian nào?
A. Từ khi Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hi rô si ma và Na ga xa ki của Nhật.
B. Từ khi Chiến tranh thế giới hai kết thúc ở châu Âu (5/1945).
C. Sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến lúc Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần hai.
D. Sau khi quân Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào giải giáp quân Nhật.
Câu 80: Điểm mới của hội nghị Ban chấp hành trung ương đảng cộng sản Đông Dương 5- 1941 so với
hội nghị 11-1939 là
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng bước ở Đông Dương
D. Thành lập Mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc
Câu 81: Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 của ND ta diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu là do
A. Đảng ta chọn đúng thời cơ phát động khởi nghĩa.
B. Đảng đã có sự chuyển hướng chiến lược kịp thời.
C. Chúng ta đã chuẩn bị đầy đủ lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
D. Quân Đồng minh tiến công mạnh vào quân Nhật ở châu Á.
Câu 82: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đề ra chủ trương gì để giải quyết nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Thành lập hệ thống trường học các cấp. B. Kêu gọi nhân dân cả nước tham gia xóa nạn mù chữ.
C. Ra Sắc lệnh thành lập “Nha Bình dân học vụ”.
D. Nhanh chóng mở khai giảng các trường học cấp phổ thông
Câu 83: “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ không chịu mất nước, chứ không chịu làm nô lệ”.
Câu văn này trích trong văn bản nào?
A. Tác phẩm “kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh B. “Tuyên ngôn độc lập”
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban thường vụ trung ương Đảng
Câu 84: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) của Đảng cộng sản Đông
Dương là
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
B. Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
13
NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHỐI 12 NH 2023 – 2024
C. Trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
D. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
Câu 85: Người viết của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là ai?
A. Hồ Chí Minh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng. D. Trường Chinh.
Câu 86: Đối với cách mạng Việt Nam Hiệp định Gionever năm 1954 về Đông Dương có ý nghĩa:
A. Tạo nên bước chuyển biến căn bản có tính chất chiến lược trong so sánh lực lượng giữa ta với các
nước đế quốc xâm lược
B. Cuộc chiến tranh cách mạng vì độc lập và thống nhất đất nước giành được thắng lợi hoàn toàn
C. Mốc đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn toàn thành công trong cả nước
D. Đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi, miền Bắc hoàn toàn được giải phóng
Câu 87: Chiến dịch Biên Giới đã làm phá sản kế hoạch nào?
A. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ Tát-xi-nhi. B. Kế hoạch Rơve.
C. Kế hoạch Valuy. D. Kế hoạch Nava.
Câu 88: Chủ tịch Hồ Chí Minh cho rằng, ta giành thắng lợi ở chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ sẽ có ý
nghĩa gì quan trọng?
A. quân sự và chính trị. B. quân sự và kinh tế.
C. quân sự và ngoại giao. D. chính trị và ngoại giao.
Câu 89: Khởi nghĩa Yên Bái (1930) thất bại đã:
A. Chứng tỏ vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng và khuynh hướng các mạng dân chủ tư sản
trong phong trào dân tộc.
B. Khẳng định vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với tư cách là một chính cách mạng đảng
trong phong trào dân tộc.
C. Chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với tư cách là một chính vô sản trong phong
trào dân tộc.
D. Chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng với tư cách là một chính cách mạng đảng trong
phong trào dân tộc.
Câu 90: Nhận xét nào là đúng khi nói về phong trào cách mạng 1930-1931 của nhân dân Việt Nam?
A. Có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. Mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp
C. Vô cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nông thôn.
D. Diễn ra vô cùng quyết liệt, nhất là ở các thành thị.
Câu 91: So với phong trào 1930 - 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của thời kì 1936 - 1939
là:
A. Kết hợp đấu tranh công khai và nửa công khai.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp đấu tranh nghị trường và đấu tranh kinh tế.
D. Kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng.
Câu 92: Phong trào cách mạng 1930 -1931 có ý nghĩa như cuộc tập dợt:
A. đầu tiên của Đảng và quần chúng cho tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này
B. thứ hai của Đảng và quần chúng cho tổng khởi nghĩa tháng Tám sau này
C. chống chủ nghĩa khủng bố của Đảng và quần chúng cho tổng khởi nghĩa tháng Tám
D. chống chủ nghĩa phát xít của Đảng và quần chúng cho tổng khởi nghĩa tháng Tám
Câu 93: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới. B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày. D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 94: Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù và nhiệm vụ trước mắt của cách
mạng thế giới là:
A. chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình thế giới.
B. chống chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. chống chủ nghĩa đế quốc, phát xít và phong kiến tay sai.
D. chống chủ nghĩa phát xít, giành ruộng đất cho nông dân.
Câu 95: Nhân tố mang tính tất yếu đầu tiên chuẩn bị cho những thắng lợi về sau của CM Việt Nam là:
14
NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHỐI 12 NH 2023 – 2024
A. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. tinh thần đại đoàn kết của các tầng lớp nhân dân.
C. sự phát triển mạnh mẽ của đất nước về kinh tế, chính trị.
D. sự giúp đỡ của các lực lượng dân chủ thế giới
Câu 96: Mục tiêu đấu tranh của Việt Nam Quốc dân Đảng là
A. đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyền. B. đánh đuổi thực dân Pháp, xoá bỏ ngôi vua.
C. đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
D. đánh đổ ngôi vua, đánh đuổi thực dân Pháp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
Câu 97: Để góp phần bồi dưỡng sức dân, tăng cường xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã quyết định gì vào đầu
năm 1953?
A. Tiếp tục cải cách giáo dục, đẩy mạnh công tác vệ sinh phòng bệnh.
B. Chấn chỉnh chế độ thuế khóa, xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thương nghiệp.
C. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
Câu 98: Trong Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954), quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ba nước Đông Dương
được Pháp và các nước tham dự Hội nghị công nhận gồm
A. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và phát triển.
C. Độc lập, tự do, chủ quyền và mưu cầu hạnh phúc.
D. Độc lập, tự do, chủ quyền và thống nhất lãnh thổ.
Câu 99: Từ sau chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947, Pháp tăng cường thực hiện chính sách:
A. Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước. B. Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ.
C. "Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
D. Tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
Câu 100: Phương hướng chiến lược của ta trong Đông Xuân 1953 - 1954?
A. Đánh về đồng bằng, nơi Pháp tập trung binh lực để chiếm giữ.
B. Đánh vào các căn cứ của Pháp vùng rừng núi, nơi quân ta có thể phát huy ưu thế tác chiến.
C. Đánh vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
D. Đánh vào những vị trí chiến lược mà địch tương đối yếu ở Việt Nam.
15