Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG THI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC: 2023-2024

Câu 1. Trong Access để hiện hộp thoại tìm kiếm ta thực hiện thao tác?
A. Chọn File  Print B. Chọn Insert  TableC. Chọn Edit  Find D. Chọn Edit  Replace
Câu 2. Trong Access để xóa 1 trường trong của cấu trúc bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường cần xóa/ Chọn File/ Delete Rows B. Chọn trường cần xóa/chọn Record/Delete Rows
C. Chọn trường cần xóa/ Chọn Edit Primary key D. Chọn trường cần xóa/ chọn Edit/Delete Rows
Câu 3. Cơ sở dữ liệu là gì?
A. Cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập lưu trữ và khai thác thông tin.
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh được lưu trong máy tính
C. Là nền tảng vững chắc cho dữ liệu.
D. Là một tập hợp dữ liệu có liên quan đến một hay nhiều chủ thể.
Câu 4. Đặc điểm chung khi xóa bảng, trường, bản ghi là:
A. Chỉ xóa từ nút Delete B. Không phục hồi lại được
C. Phục hồi lại được. D. Chỉ xóa từ thanh công cụ
Câu 5. Chỉ ra chức năng không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL trong các chức năng sau:
A. Lưu trữ toàn bộ trong CSDL
B. Cung cấp công cụ cập nhật,tìm kiếm &kết xuất thông tin
C. Cung cấp công cụ kiểm soát & điều khiển truy cập CSDL
D. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL
Câu 6. Bảng danh sách thi gồm các trường Họ tên, SBD, Phòng thi; Lớp nên chọn trường nào làm
khoá chính?
A. SBD B. Phòng thi C. Họ tên D. Lớp
Câu 7. Để chỉ định khóa chính cho 1 bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường làm khóa chính  Edit -->Primary key B. Chọn trường làm khóa chính  Edit --
>copy
C. Chọn Edit  Primary key D. Chọn Edit  Paste
Câu 8. Microsoft Access là gì?
A. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng. B. Là phần mềm ứng dụng.
C. Là phần cứng. D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.
Câu 9. Hệ quản trị CSDL là:
A. Là công cụ quản lý cơ sở dữ liệu của người dùng
B. Là công cụ quản lý dữ liệu của người quản trị CSDL
C. Là phần mềm cung cấp 1 môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin
của CSDL
D. 1 CSDL + 1 Hệ CSDL
Câu 10. Trong Access, thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn & in ra ta sử
dụng loại đối tượng:
A. Báo cáo B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Bảng

Câu 11. Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ thao tác dữ liệu?
1
A. Là ngôn ngữ chính để thực hiện các thao tác tạo lập, thêm, bớt dữ liệu
B. Tất cả đều sai
C. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
Câu 12. Trong Access, các chế độ làm việc với đối tượng là
A. Chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế
B. Chế độ trang dữ liệu, chế độ biểu mẫu
C. Chế độ thiết kế, chế độ biểu mẫu.
D. Chế độ biểu mẫu, chế độ trang dữ liệu.
Câu 13. Các bước xây dựng CSDL theo thứ tự gồm
A. Phân tích  Thiết kế  Lưu trữ B. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử
C. Thiết kế  Xây dựng  Kiểm tra D. Thiết kế  Kiểm thử  Lưu trữ
Câu 14. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải khai báo trước hay sau khi tạo CSDL
A. Vào File  Close B. Vào File  Exit
C. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau D. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
Câu 15. Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:
A. Access không cho phép nhập dữ liệu;
B. Access không cho phép lưu bảng;
C. Access đưa ra lựa chọn tự động tạo khóa chính cho bảng
D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống nhau;
Câu 16. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ........... ?
A. CPU B. Ram C. Rom D. Đĩa
Câu 17. Thế nào là khái niệm Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu?
A. Là ngôn ngữ tạo bảng cấu trúc dữ liệu nhanh nhất
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
C. Tất cả đều sai
D. Mỗi hệ QT CSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu dùng để mô tả CSDL
Câu 18. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào?
A. Day/Time B. Date/Time C. Day/Type D. Date/Type
Câu 19. Nhóm người nào là tập thể đông đảo nhất những người có quan hệ với CSDL và được chia
thành nhiều nhóm?
A. Người lập trình ứng dụng.B. Người dùng. C. Người quản trị CSDL. D. Người giám sát.
Câu 20. Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì ?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến lẻ. B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến chẵn.
C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
Câu 21. Muốn nhập dữ liệu cho bảng thì bảng đó phải được hiển thị ở chế độ:
A. Biểu mẫu B. Trang dữ liệu C. Thiết kế D. Báo cáo

Câu 22. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert
 ...........
2
A. Record B. Rows C. New Rows D. New Record
Câu 23. Trong Access, tính chất Field Size của trường dùng để:
A. Quy định kiểu dữ liệu cho trường B. Thay thế tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu
C. Định dạng cách hiển thị của trường D. Đặt kích thước tối đa cho dữ liệu lưu trong trường
Câu 24. Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View B. Create Table by entering data
C. Nháy đúp chuột vào tên bảng D. Create Table by using wizard
Câu 25. Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện: ...........  Sort
A. Tools B. Insert C. Record D. File
Câu 26. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table  Edit key; B. Chọn Tools  Primary
key;
C. Chọn View  Primary key; D. Chọn Edit  Primary key;
Câu 27. Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
A. Record  Page Setup B. Tools  Page Setup C. File  Page Setup D. Format  Page Setup
Câu 28. Các chức năng chính của Access
A. Ba câu trên đều đúng B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Lập bảng
Câu 29. Xét hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học
sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong học bạ cả lớp.
A. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất B. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh
C. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất D. Tìm học sinh có tên đẹp nhất
Câu 30. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím :
A. Enter B. Space C. Delete D. Tab
Câu 31. Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Vào File  Quit B. Trong cửa sổ CSDL, vào File  Quit
C. Vào Window Exit D. Click nút (X) nằm ở cửa sổ Access
Câu 32. Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là:
A. Trường B. Tiêu đề bảng C. Thuộc tính D. Bản ghi
Câu 33. Trong Access, nếu 1 bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế,
ta chọn lệnh :
A. Record  Filter  Filter by selection B. View  Design view
C. Record  Filter  Filter by Form D. Record  Sort  Sort Decending
Câu 34. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt
hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Number B. Auto Number C. Yes/No D. Text
Câu 35. Trong Access có CSDL bài toán quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là "An"
và điểm Toán: >8 thì ta chọn phương pháp nào?
A. Sắp xếp B. Tìm kiếm C. Lọc theo mẫu D. Lọc theo ô dữ liệu
Câu 36. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Sửa cấu trúc bảng B. Tính toán cho các trường tính toán
C. Nhập dữ liệu D. Lập báo cáo

3
Câu 37. Trong Access để lọc dữ liệu theo ô dữ liệu đang chọn ta thực hiện
A. Chọn ô dữ liệu/Record/ Filter/Filter by Form B. Chọn ô dữ liệu/Record/Sort/Sort ascending
C. Chọn ô dữ liệu/ Record/Sort/Sort descending D. Chọn ô dữ liệu/ Record/ Filter/ Filter by Selection
Câu 38. Cấu trúc bảng được xác định bởi
A. Các trường và thuộc tính của nó B. Các bản ghi dữ liệu
C. Thuộc tính của bảng D. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý
Câu 39. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ
liệu tại cột
A. Field Properties B. Data Type C. Description D. Field Type
Câu 40. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:

A. B. Cả 3 nút đều sai C. D.

Câu 41. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ
liệu gì ?
A. Currency B. AutoNumber C. Text D. Number
Câu 42. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. Edit - Insert Rows B. File - Insert Rows C. Tools - Insert Rows D. Insert - Rows
Câu 43. Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Kiểu dữ liệu B. Bản ghi chính C. Trường khóa chính D. Trường chính
Câu 44. Trong Access có mấy đối tượng chính:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 45. Trong Access,bảng đang ở chế độ trang dữ liệu, để chèn thêm một bản ghi, ta thực hiện lệnh
nào sau đây:
A. View  New Record B. Insert  Record
C. Edit  New Record D. Insert  New Record
Câu 46. Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là:
A. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê B. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo D. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ.
Câu 47. Bước đầu tiên của công việc Tạo lập hồ sơ là:
A. Thu thập thông tin cần quản lý B. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ
C. Xác định cấu trúc hồ sơ D. Xác định chủ thể cần quản lý
Câu 48. Lập báo cáo để tạo một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể là công
việc của:
A. Thống kê hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Cập nhật hồ sơ D. Khai thác hồ sơ
Câu 49. Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu CSDL mới trong Access, ta phải:
A. Kích vào biểu tượng New.
B. Vào File chọn New
C. Vào Window chọn New hoặc kích vào biểu tượng New Document.
D. Vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase.
Câu 50. Cột Field Name khi tạo cấu trúc Bảng ở chế độ thiết kế sử dụng để nhập:
A. Tên trường B. Tên bảng C. Độ rộng cột D. Mô tả

4
Câu 51. Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access 2003 là:
A. xls B. mdb C. doc D. pas
Câu 52. Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là:
A. Report. B. Form. C. Table. D. Query
Câu 53. Trong Access, đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định là
A. Table. B. Form. C. Report. D. Query
Câu 54. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
C. Trước khi thực hiện tìm kiếm, tra cứu thông tin D. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
Câu 55. Các đối tượng chính của Access là:
A. Query, Table, Wizard, Form B. Table, Form, Field, Query
C. Field, Record, Table, Query D. Table, Query, Form, Report
Câu 56. Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A. File - Save B. Tools - Save C. View - Save D. Format - Save
Câu 57. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác D. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
Câu 58. Trong Access 2003 để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn lệnh File  New  Blank Database… B. Chọn lệnh Create Table by using wizrd
C. Chọn lệnh Create Table in Design View D. Chọn lệnh File  Open rồi chọn tệp cần mở
Câu 59. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện các công việc:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ B. Thu thập và lưu trữ thông tin
C. Tất cả đều đúng D. Xác định chủ thể cần quản lý
Câu 60. Nhóm người nào chỉ cần biết thông tin về cấu trúc tệp và phải có kĩ năng lập chương trình
trên các ngôn ngữ lập trình:
A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng C. Người giám sát thông tin.
D. Người quản trị CSDL
Câu 61. Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Lọc dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu C. Xóa dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu
Câu 62. Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Tóan, Lý....
A. Number B. Yes/No C. AutoNumber D. Currency
Câu 63. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Text B. Date/Time C. Number D. Autonumber
Câu 64. Chức năng cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
nhằm thực hiện việc:
A. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu B. Phát hiện và ngăn chặn truy cập trái phép
C. Mô tả dữ liệu D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
Câu 65. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc còn có tên gọi khác là:
A. Ngôn ngữ Pascal B. Microsoft Access 2007 C. Ngôn ngữ SQL D. Microsoft Access 2003
Câu 66. Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần có:
A. Người dùng và người lập trình ứng dụng B. CSDL + Hệ QTCSDL & các thiết bị vật lý như máy tính.
C. Người quản trị CSDL D. Hệ CSDL và dữ liệu đã có sẵn
5
Câu 67. Kiểu dữ liệu (Data type) dùng để làm gì ?
A. Nó không tác động gì vào dữ liệu người dùng.
B. Quy định dữ liệu đưa vào cho phù hợp với người dùng.
C. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng - sai của dữ liệu
D. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình.
Câu 68. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là ?
A. Bổ sung, sửa chữa, xóa hồ sơ. B. Tạo lập và cập nhật hồ sơ sổ sách.
C. Sắp xếp, thống kê, tìm kiếm, lập báo cáo. D. Tạo lập hồ sơ, Cập nhật hồ sơ và Khai thác hồ sơ.
Câu 69. Hệ cơ sở dữ liệu là gì ?
A. Là một bảng có nhiều cột và nhiều hàng mô tả CSDL
B. Là sự kết hợp của 1 cơ sở dữ liệu và 1 hệ QTCSDL
C. Là dữ liệu gốc chỉ có thể dùng Access để xem nội dung.
D. Là một hệ thống cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh
Câu 70. Để mở một CSDL Access đã có trên ổ cứng máy tính, ta thực hiện bước nào sau đây:
A. File  New B. Window  Open C. File  Open D. File  Search
Câu 71. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Chỉ định khoá chính. B. Khởi động Access.
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. D. Mở tệp cơ sở dữ liệu.
Câu 72. Nhóm người có nhiệm vụ phân quyền truy cập, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL là
A. Người quản trị CSDL. B. Người dùng.
C. Người bảo vệ. D. Người lập trình ứng dụng.
Câu 73. Trong Access các thao tác để xóa bảng là:
A. Chọn bảng cần xóa  Edit  Delete B. Chọn bảng cần xóa  Edit -->delete rows
C. Chọn Edit  Delete D. Chọn Record  Filter  Filter by form
Câu 74. Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo
thứ tự tăng dần, ta thực hiện thao tác:
A. Create Table By Using Wizard. B. Record  Sort  Sort Ascending.
C. Record  Filter  Sort Ascending. D. Nhấn nút
Câu 75. Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A. File - Print B. Windows - Print C. Tools - Print D. Edit - Print
Câu 76. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ........... 
Primary Key
A. Tools B. Insert C. File D. Edit
Câu 77. Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A. Windows  Print Preview B. Tools  Print Preview
C. File  Print Preview D. View  Print Preview

Câu 78. Trong Access tính chất Field size chỉ áp dụng được cho những kiểu dữ liệu:
A. Memo B. Text, Number, AutoNumber
C. Currency, Yes/no D. Yes/no, Date/time
6
Câu 79. Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện:
A. Chọn File  Save. B. Chọn File Exit. C. Chọn Edit  Cut. D. Chọn File  Close.
Câu 80. Hãy chỉ ra đặc điểm của người quản trị CSDL trong các đặc điểm sau:
A. Giao tiếp với CSDL thông qua các giao diện đã chuẩn bị sẵn
B. Xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ QTCSDL
C. Nâng cấp hệ CSDL D. Là người mang nặng tính tò mò thông tin cá nhân.

You might also like