Professional Documents
Culture Documents
De Khao Sat Lan 3 Toan 12 Nam 2023 2024 Truong THPT Chuyen Hung Vuong Phu Tho
De Khao Sat Lan 3 Toan 12 Nam 2023 2024 Truong THPT Chuyen Hung Vuong Phu Tho
De Khao Sat Lan 3 Toan 12 Nam 2023 2024 Truong THPT Chuyen Hung Vuong Phu Tho
A. −4. B. 4. C. 2. D. −2.
A. 1. B. 7. C. 12. D. −12.
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
C. 3. D. −1.
2 x − 2024
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+5
2
A. y = 2024. B. x = 2. C. y = 2. D. y = .
5
Câu 16: Cho hình nón ( N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a. Diện tích xung quanh S
của ( N ) bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2
4
Câu 19: Cho hàm số f ( x=
) x2 − . Giá trị của ∫ f ′ ( x ) dx bằng
x 1
7 7
A. − ln 2. B. 3. C. . D. 5.
3 3
1
Câu 20: Rút gọn biểu thức P
= x 6 ⋅ 3 x với x > 0 ta được
1 2 1
A. P = x 8 . B. P = x 2 . C. P = x 9 . D. P = x 2 .
Câu 21: Biết rằng phương trình log 2 x − 3log x + 2 =0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 900. B. 1010. C. 100. D. 1000.
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =
( x − 2 ) (1 − x ) với mọi x ∈ . Hàm số đã cho đồng
2
x3
A. ∫ f ( x ) dx = + x 2 + C. B. ∫ f ( x ) dx = x
3
+ 4 x + C.
3
x3
C. ∫ f ( x ) dx = x 3 + x 2 + C. D. ∫ f ( x ) dx = + 2 + C.
3
Câu 25: Với a là số thực dương tùy ý khác 1 , log a ( 2a ) bằng
1
A. 1 + log 2 a. B. 1 − log a 2. C. 1 + . D. 2.
log 2 a
Câu 26: Đội tình nguyện viên của nhà trường gồm có 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 12
và 5 học sinh khối 10. Lấy ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia công tác thiện nguyện . Tính xác suất
để lấy được 2 học sinh cùng khối.
1 11 3 19
A. . B. . C. . D. .
33 30 22 66
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1. Góc giữa AC và DA1 bằng
A. 90o. B. 60o. C. 45o. D. 30o.
Câu 28: Một tổ có 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh
nữ bằng
Trang 3/6 - Mã đề thi 121
A. C42 + C61 . B. A42 + A61 . C. C42 .C61 . D. A42 . A61 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1; −2;3) . Phương trình mặt cầu tâm I , tiếp xúc với trục
Oy là
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
8. 16.
C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = D. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
10. 9.
a 3
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA = và vuông góc
2
với mặt đáy ( ABC ) . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 2 a 3 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 31: Cho lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
a 2. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
2a 3 2a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a , BC = 4a , SA = 12a và SA
vuông góc với đáy. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
5a 17 a 13a
A. . B. . C. . D. 6a.
2 2 2
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho OA = 2i − 3 j + k , OB =i − k + 2 j. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 31. B. 30. C. 2 7. D. 4 2.
Câu 34: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 + 3i ) z − 2 + i =0. Giá trị
5a + 10b bằng
5 1 13 15
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) ?
A. y = log 1 x. B. y = 2− x. C. y = log 1 x. D. y = ln x.
π 3
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
1
Câu 43: Cho a, b > 1 thoả mãn log16 a = và log 6 ab = 3. Giá trị của a + b bằng
log b 4
A. 42. B. 36. C. 36 + 6 6. D. 40.
Câu 44: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) .g ( x ) với
1 3
hàm số f ( x )= x + ax 2 + bx + c và hàm số
3
g ( x ) = 3 x 3 + mx 2 + nx + p. Biết x = 2 là điểm cực đại của hàm số
y = g ( x ) , giá trị của min f ( x ) + max g ( x ) bằng bao nhiêu ?
[0;4] [0;4]
A. 14. B. 13.
C. 11. D. 12.
Câu 45: Từ một bấm bìa giấy hình chữ nhật ABCD có kích thước= AB 8cm,
= AD 16cm, người ta vẽ
một đường tròn tiếp xúc với ba cạnh AD, BC , CD và kẻ một đường thẳng d cắt đường tròn theo dây
MN . Biết d cắt cạnh AD tại P sao cho AP = PC và d chia tấm bìa thành hai miền có diện tích bằng
nhau. Quay tấm bìa quanh cạnh BC thì miền phẳng được tô đậm tạo thành một vật thể tròn xoay có thể
tích gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
----------- HẾT ----------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
A. 4. B. 1.
C. 3. D. −1.
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn [ −2;2] và có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x ) trên đoạn [ −2;2] bằng
A. −2. B. 2.
C. 4. D. −4.
7 7
A. − ln 2. B. 3. C. . D. 5.
3 3
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Cho hình nón ( N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a. Diện tích xung quanh S
của ( N ) bằng
A. 14π a 2 . B. 10π a 2 . C. 20π a 2 . D. 36π a 2 .
1
Câu 18: Rút gọn biểu thức P
= x 6 ⋅ 3 x với x > 0 ta được
Trang 2/6 - Mã đề thi 122
1 2 1
A. P = x 8 . B. P = x 2 . C. P = x 9 . D. P = x 2 .
2 3 3
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = −3 và ∫ f ( x ) dx = 4. Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1 2 1
A. 1. B. 7. C. 12. D. −12.
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để có đúng bốn cặp số ( x; y ) nguyên dương
thoả mãn 3x − m ≤ y ≤ log 3 ( x + m ) ?
A. 17. B. 3. C. 15. D. 16.
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có=
AB 3,= CA 5 và mặt phẳng ( ABC )
BC 4,=
song song với mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z − 3 =0. Biết ba cạnh của tam giác ABC tiếp xúc với mặt cầu
2, mặt phẳng ( ABC ) cắt trục Ox
( S ) : x2 + y 2 + z 2 = tại điểm có tọa độ là
1 3 1
A. ;0;0 . B. ( −3; 0; 0 ) . C. ;0;0 . D. − ;0;0 .
2 2 2
Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A′BC ) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
6
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 16 8 28
Câu 50: Xét hai số phức z , w thoả mãn = = 1 và z − 2 w =
z w 6. Giá trị của 2z + w bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
----------- HẾT ----------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Nguyên hàm 1 1
Nguyên hàm –
Tích phân 2 1 1
Tích phân
Ứng dụng của tích phân 1 7
(14%)
Khối nón 1
Khối trụ 1 3
Khối tròn xoay
(6%) Khối cầu 1
Mức độ
Lớp Chủ đề Đơn vị kiến thức Tổng
NB TH VD VDC
Phương pháp tọa độ 1
Phương trình mặt cầu 1 1 1
PP toạ độ trong Phương trình mặt phẳng 1 8
không gian Phương trình đường thẳng 1 1 1
(16%)
Cực trị hình học Oxyz