Professional Documents
Culture Documents
AN CQ2023-handout
AN CQ2023-handout
ACID NUCLEIC
1
NUCLEOPROTEIN
Nucleoproteinase
Protein AN
Histon (Polynucleotid)
Protamin
Ri (dRi) nuclease
Mononucleotid
2
NỘI DUNG HỌC TẬP
Cấu tạo
Danh pháp
Tính chất
Ứng dụng
1. Nucleotid
2. Acid nucleic
3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được cấu tạo, danh pháp Nucleosid,
Nucleotid. Phân biệt được 2 loại này. Kể tên một
số nucleosid, -tid có vai trò sinh học, ứng dụng
trong Y-Dược.
4
Nucleotid
5
Base N
2 4
8 2 6
N N 9 N
3 H 1
O NH2 O O
NH2 CH3
HN N N HN HN
N N
N N H 2N N N N O N O N
O
H H H H H
A G C U T
6
5'
Pentose 5'
HO H C
2 O HO H C O
2
1' 4' 1'
4'
3' 2' 3' 2'
Rib dRib
1 9
N N
5' H H
HO H C
2 O OH
1'
N-Glycosid
4'
(1'-1, 1'-9)
3' 2'
Base N + Rib/dRib = Nucleosid
7
Nucleosid + H3PO4 = Nucleotid
BaseN
O-
5'
-O P O CH
2 O
O N-Glycosid (1'-1, 1'-9)
1'
H H
Ester (5'-Phosphoric)
A.Phosphoric 2'
OH OH
Pentose
8
ATP
9
Nucleotid/sid có hoạt tính sinh học
10
Danh pháp Nucleotid/sid
11
AN OH
5'
O P O CH 2 Base1
5’ O
AN = polynucleotid OH
1'
2'
HO
Qui ước: OH
LK phosphodiester
5'
O P O CH 2 Base2
- Chuỗi AN được đọc theo OH O
5’ 3’
P P P P OH
P
5'-AGCCT-3'
13
PHÂN LOẠI AN
Deoxyribose Ribose
ADN ARN
14
ADN
Đặc điểm:
15
ADN
Đặc tính chuỗi:
Tính đối song :
2 sợi song song,
ngược chiều nhau
16
Qui luật bổ sung:
base purin - base pyrimidin
(A = T, C G),
tỷ số AT/CG quyết
định Tm của ADN
số A = T, C = G
biết trình tự của một
chuỗi thì biết chuỗi kia
17
Qui luật bổ sung:
base purin - base pyrimidin
(A = T, C G),
tỷ số AT/CG quyết
định Tm của ADN
số A = T, C = G
biết trình tự của một
chuỗi thì biết chuỗi kia
18
Tái bản bán
bảo tồn
19
ADN
Đặc tính chuỗi:
Rãnh
Đặc tính xoắn cuộn nhỏ
Watson-Crick (1962)
20
Hiện tượng Topoisomer:
21
Đặc tính chủng loại của ADN
Sinh vật khác nhau, cá thể khác nhau ADN khác nhau
Khác nhau : Độ dài chuỗi –Số p.tử - Dạng - Nơi khu trú
-Trình tự
22
Ư/d: chẩn đoán bệnh, xác định
huyết thống, cây phả hệ, nhận diện...…
23
Tính chất
Phân ly thuận nghịch PCR
Bền vững
24
Chức năng sinh học của ADN
25
Đột biến ADN bệnh lý (di truyền, quái thai,
ung thư...)
26
ARN
Đặc điểm:
27
ARN
Búi
28
ARN
Tính chất
29
Các loại ARN & chức năng sinh học:
r ARN
- Chiếm tỷ lệ lớn nhất: 82%
- Vai trò: tạo ribosom, nơi tổng hợp Pro (gắn ARNm,
ARNt, mã mở đầu)
t ARN
- Chiếm tỷ lệ: 16%
- Vai trò: Vận chuyển aa tới ribosom, t/g dịch mã
(nhiều loại tARN)
- Cấu tạo: 100 Nu, cấu trúc đặc biệt (hoa nhép)
30
Cánh tay nhận
Cánh tay
Cánh tay D TC
Cánh tay
bổ sung
Cánh tay
đối mã
Đối mã
31
Các loại ARN & chức năng sinh học:
m ARN
- Chiếm tỷ lệ: 2%
- Cấu tạo: có mã mở đầu (AUG), mã kết thúc, đuôi poly A
(200 A)
- Vai trò: mang TTDT của ADN ribosom TH Pro
- Đời sống ngắn
sn ARN
- Được phát hiện gần đây
- Chiếm tỷ lệ nhỏ nhất: <1%
-Vai trò: tạo splicesome => cắt intron khỏi pre-mARN
32
Các loại ARN & chức năng sinh học:
ARN khác
- snoARN
- miARN
- lncARN
33
BỘ MÔN HÓA SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
PROTEIN
TS. ĐÀO THỊ MAI ANH
1
πρώτειος
(proteios)
"primary",
"in the lead", “the
most important
one” QUAN TRỌNG
BẬC NHẤT
2
NỘI DUNG HỌC TẬP
Cấu tạo 1. Acid amin
Phân loại
Tính chất
Ứng dụng
2. Peptid
3. Protein
3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Kể được tên, vẽ được công thức cấu tạo và trình bày
được cách phân loại, các tính chất quan trọng, ứng dụng
của 20 aa chuẩn. Kể được tên và vai trò của một số aa
không chuẩn
2. Trình bày được định nghĩa, danh pháp peptid, kể được
tên và vai trò của một số peptid có hoạt tính sinh học, ứng
dụng trong chẩn đoán và điều trị.
3. Trình bày được các cách phân loại, tính chất, khái niệm
và 4 bậc cấu trúc của protein. Phân tích được mối liên hệ
giữa những bậc cấu trúc trúc này với các chức năng sinh
học của protein (sự phù hợp giữa cấu trúc và chức năng
của Hb, động học lk O2-Hb và các yếu tố ảnh hưởng).
4
TÀI LIỆU THAM KHẢO
5
NỘI DUNG HỌC TẬP
Cấu tạo
Phân loại
Tính chất
Ứng dụng
1. Acid amin
6
20 acid amin chuẩn (standard)
7
Cấu tạo của acid amin chuẩn
8
1. aa mạch hở (5):
Gly, Ala,Val, Leu, Ile
2. aa chứa nhóm OH (3):
Ser, Thr, Tyr
Phân loại
3. aa chứa S (2):
acid amin Cys, Met
chuẩn
theo cấu 4. aa acid (4):
Glu, Gln, Asp, Asn
tạo
(7 nhóm ) 5. aa kiềm (3):
Arg,Lys, His
6. aa chứa nhân thơm (4):
His, Phe, Tyr, Trp
7. Nhóm imin (1): Pro
N COOH
H
9
Phân loại acid amin chuẩn theo độ
phân cực của gốc R
10
Phân loại acid amin chuẩn theo
độ phân cực và cấu tạo của R (5 nhóm)
11
Phân loại acid amin chuẩn theo giá trị
dinh dưỡng
12
AA KHÔNG CHUẨN (non standard)
13
TÍNH CHẤT AA CHUẨN
14
Peptid
Đ/n:
+
H 2O
LK peptid
aan
NH2- aa1 aa2 aa3 aa4 -COOH
N tận C tận
M < 10.000 n < 1000
15
Peptid
Phân loại:
16
Protein
Đại cương:
Protein = polypeptid
(M>10.000)
17
Phân loại Protein
Theo hình dạng
Dạng cầu Dạng sợi
(Albumin, Hemoglobin, Enzym...) ( Keratin, Myosin, Collagen,
Fibrinogen...)
18
Phân loại Protein
= aa = aa + nhóm ngoại
19
Protein phức tạp
Nhóm ngoại Ví dụ
Lipoprotein Lipid ,-lipoprotein
Glycoprotein Glucid IgG, IgA
Phosphoprotein Phosphoric acid Casein
Nucleoprotein Nucleic acid ADN, ARN
Flavoprotein Flavonoid Suc.dehydrogenase
Hemoprotein Hem Hb, Cytocrom, Catal
Chromoprotein Chất màu
Fe Ferritin,
Siderophylin
Metalloprotein Zn Alcol
dehydrogenase
Ca Calmodulin
Cu Ceruloplasmin
20
Phân loại Protein
Theo độ hòa tan
21
Theo chức năng sinh học (7 nhóm)
Vận chuyển
Cấu trúc
(Hb, LP,
(elastin, collagen, keratin…) Albumin,
transporters...)
(Ig, Fibrinogen,
(Myosin, actin...)
Thrombin…)
Hormon Enzym
23
Cấu trúc của Protein
24
Liên kết trong phân tử Protein (5)
Kỵ nước (van der Waals
interaction)
Hydro Peptid
Disulfid
Ion
Số lượng, trình tự aa
Mô tả:
Số lượng, vị trí các liên kết S-S
26
Cấu trúc bậc 1 của Insulin
Chuỗi A
Chuỗi B
Insulin bò
Insulin lợn
Insulin người
27
Cấu trúc bậc 1 quyết định tính
chất sinh học của Protein!
28
Cấu trúc bậc 2
Mô tả: Cấu trúc không gian của các aa/từng đoạn của
chuỗi polypeptid
+ Xoắn a
+ Gấp nếp
29
Carbon
Hydro
Oxy Xoắn a
Nitơ
Gốc R
5,4 A
(3,6 gốc)
30
Gấp nếp
31
Khuỷu
Loại I Loại II
32
Cấu trúc bậc 3
33
Cấu trúc bậc 3
của myoglobin
34
Liên kết O2-Myoglobin
His F8
35
Liên kết O2-Myoglobin
His E7
36
Cấu trúc bậc 4
37
Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin
Kỵ nước,
Liên kết H
38
Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin
39
DeoxyHb/T bền vững ái lực yếu với O2
Hem
40
41
% bão hoà pO2TM pO2ĐM
100
Mb
Hb
50
0
1 5 10 13
pO2 (kPa)
Động học đặc biệt của Hb khi gắn O2 cho phép H.cầu Vc O2
hiệu quả (giải phóng được 1/3 O2/máu động mạch) !
42
Cấu trúc không gian giúp thể
hiện tính chất sinh học của
Protein!
43
Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực O2-Hb:
ái lực O2-Hb
44
BPG BPG-Hb
O2-Hb + CO2 CO2-Hb + O2
H+ H-Hb
45
Bốn bậc cấu trúc của Protein
46
Tính chất của Protein
1. Tính chất sinh học
2. Tính chất hoá lý
2.1. Tính chất lưỡng tính
47
Dạng = max
Pr không
pH
(+) = (-) dịch chuyển / E
48
E
pH > pI (kiềm/pI) (-) (+)
E
pH < pI (acid/pI) (+) (-)
49
Tính chất của Protein
1. Tính chất sinh học
50
Điện tích cùng dấu
Lớp áo nước
51
52
pH (đưa về pI) - Lực ion- Nhiệt độ - Dung môi hữu cơ
53
Các loại phản ứng kết tủa
Giữ nguyên tính chất của Làm mất các tính chất của
protein protein
54
Các phương pháp kết tủa protein
55
2.3. Sự biến tính của Protein
Biến tính là gì ?
56
Các tác nhân gây biến tính Protein
Hoá học
Vật lý (pH, muối KL Sinh học
( to, p, UV, nặng, dung môi ( Vi khuẩn, nấm
phóng xạ) hữu cơ acid hữu mốc…)
cơ…)
Biến tính
57
+ ure,
mercapto-
ethanol
- ure,
mercapto-
ethanol
58
Các chế phẩm có bản chất Protein sử dụng trong
Y-Dược
Kháng thể
Hormon (Ins)
Enzym
59
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
BỘ MÔN HÓA SINH
1
NỘI DUNG HỌC TẬP
1. Protein 2. AN
Tiêu hóa
Thoái hóa
Tổng hợp
Điều hòa
Protein => AA => …
AN => Nu => …
2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
3. Trình bày được nguyên lý, các giai đoạn
cơ bản, yếu tố điều hòa của:
- Quá trình sinh tổng hợp protein đặc hiệu
(Phân tích được vai trò của các yếu tố chính)
- Quá trình sinh tổng hợp acid nucleic (ADN,
ARN)
4
MỤC TIÊU HỌC TẬP
5
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hóa sinh- Sách dùng cho bác sĩ (2014)
-NXB Y học
6
Protein = thành phần không thể thiếu
trong khẩu phần ăn !
(0,8g/kg/24h)
7
TIÊU HÓA PROTEIN
Protease
Tiêu hóa
Protein
Hỗn hợp
aa
8
pepsinogen
Tại Dạ dày
HCl pepsin
O
C N Phe
H -OOC
O
C N Tyr
H3 N+ O
H
C N His
H O
C N Trp
H
Tyr
H3N+ + COO-
COO- + …
9
Tại Ruột non
Enzym tụy Trypsinogen
Chymotrypsinogen
Enteropeptidase
Trypsin
Chymotrypsin
O
Trp C N
O O
H3N+ H Phe
Tyr C N C N
H
COO-
H
O
Arg C N
O O
H3N+ H His
Lys C N C N
H
COO-
H
10
Tại Ruột non
Enzym ruột
Carboxylpeptidase
Aminopeptidase
O
C N
H COO-
H3N+ O
C N
H
H3N+ O COO-
Dipeptidase 1 C N 2
11
TIÊU HÓA PROTEIN
12
HẤP THU AA
Các
L-Amino peptid
acid nhỏ
Tế
bào
diềm
bàn
chải
Peptidase
Máu
13
HO CH CH COOH
Tại Ruột già
2
NH
2
Tyr CO2
HO CH CH3
2
Enzym của
NH
vi khuẩn ruột 2
CH3
HO CH NH
3 2
Protein “già”,
bất thường
Proteasom 26S
Hỗn hợp aa
-
N H3 R C COO
O
17
Một số aa có thể loại bỏ nhóm -NH2
bằng phản ứng khử amin oxi hoá
- -
COO COO
FMNH2
+
NH3 CH FMN C O + NH4+
R L-Acid amin R
oxidase
18
Loại bỏ nhóm -NH2
bằng phản ứng trao đổi amin
Aminotransferase
-
COO - (Transaminase) - -
COO COO COO
+
C O + CH NH3
+ NH3 CH C O +
CH 2 PLP CH 2
R R
CH 2 Acid -cetonic CH 2
L-Acid amin
- -
COO COO
-cetoglutarat Glutamat
19
Cơ chế phản ứng trao đổi amin
-
CHO
COO
+
CH NH3
- -
COO HO CH2PO3 CH 2
+ H C
NH3 CH 3 + CH 2
N
H -
R COO
Pyridoxalphosphat
L-Acid amin Glutamat
CH2NH2 -
- COO
COO
HO
-
CH2PO3
C O
C O CH 2
H C
3 +
N
R H CH 2
Acid -cetonic Pyridoxamin -
phosphat COO
-cetoglutarat
20
Ví dụ về phản ứng trao đổi amin
- - - -
COO COO ALAT COO COO
(ALT-GPT) +
C O + CH NH3
+ NH3 CH C O +
CH 2 PLP CH 2
CH 3 CH 3
CH 2 Ala Pyr CH 2
- -
COO COO
Glu
21
Ví dụ về phản ứng trao đổi amin
- - -
COO -
ASAT
COO COO COO
(AST- GOT) +
C O + CH NH3
+ NH3 CH C O +
CH 2
CH 2
PLP CH 2 CH 2
CH 2 COO
-
COO
-
CH 2
- -
COO COO
OA
Asp
Glu
22
Aminotransferase
-
COO - (Transaminase) - -
COO COO COO
+
C O + CH NH3
+ NH3 CH C O +
CH 2 CH 2
R PLP R
CH 2 Acid -cetonic CH 2
L-Acid amin
- -
COO COO
-cetoglutarat Glutamat
23
Số phận của -NH2 / Glutamat
24
Ở gan,thận
Glu
- - -
COO COO COO
+
CH NH 3 C NH C O
NAD(P)H + H+
H2O
CH 2 NAD(P)+ CH 2 CH 2
+ NH3
CH 2 Glutamat CH 2 CH 2
COO dehydrogenase
- - -
COO COO
25
Ở cơ Protein cơ
AT
Glu Các aa
Glucose Pyr AT
-cetoglutarat
Ala
Chu trình
Ala máu Glucose -
Glucose máu
Alanin
Ala -cetoglutarat
AT
Glucose Pyr Glu
NH3
26
Ở các tế bào khác
-
COO -
+ COO
CH NH 3 ADP
+
CH NH 3
ATP
CH 2 CH 2
+ NH3
CH 2 Glutamin CH 2
COO
- synthetase
CONH2
Glu Gln
Gan, Thận
27
Ở gan,thận
Gln
- -
COO -
COO COO
+
CH NH3 NH4+ +
NH3 NH4+ C O
CH
CH 2 CH 2 CH 2
Glutaminase Glutamat
CH 2 CH 2 dehydrogenase CH
2
CONH2 - -
COO COO
28
-
R CH COO
+
N H3
Trao đổi amin +
khử amin oxy hoá
-
N H3 R C COO
O
29
SỐ PHẬN CỦA NH3
NH3
Các
URÊ
NH4 +/NƯỚC TIỂU chất
chứa N
30
Quá trình STH Urê
(Hans Krebs & Kurt Henseleit - 1932)
31
NH2
C O ornitin cabamyl transferase/
CH2 NH ornitintranscarbamylase
CH2
Citrulin
CH2
+
CH NH3
-
COO E1
CH2 NH2
NH2 1 CH2
C O CH2 Ornitin
+
OPO3- CH NH3
-
COO
32
+NH 2 COO
-
-
COO
+ C NH CH
NH3 CH
AMP CH 2 N H CH 2
Asp CH 2
CH 2 COO
-
-
COO
ATP CH 2 +NH 2
+
NH 2 CH N H3 2
E2 C NH 2
-
C COO NH
O CH 2
CH 2 N H CH 2
CH 2 Arg CH 2
Citrulin +
CH 2 CH N H3
+ -
CH N H3 COO
-
COO
E1
CH 2 NH2
NH2 1 CH 2
CH 2 Ornitin
C O
+
OPO3- CH NH3 Arginosuccinat synthetase
-
COO
33
+NH 2 -
- COO -
COO COO
+ C NH CH
NH3 CH CH
AMP CH 2 N H CH 2 Fumarat
Asp CH 2 CH 2 -
CH
- COO -
COO COO
ATP CH 2 +NH 2
+
NH 2 CH N H3 2 E3
E2 -
C NH 2
COO
C O CH 2 NH
CH 2 N H CH 2
CH 2 Arg CH 2
Citrulin +
CH 2 CH N H3
+ -
CH N H3 COO
-
COO
E1 Arginosuccinase
CH 2 NH2
NH2 1 CH 2 (Arginosuccinat lyase)
CH 2 Ornitin
C O
+
OPO3- CH NH3
-
COO
34
+NH 2 -
- COO -
COO COO
+ C NH CH
NH3 CH CH
AMP CH 2 N H CH 2 Fumarat
Asp CH 2 CH 2 -
CH
- COO -
COO COO
ATP CH 2
NH 2
+
NH 2 CH N H3 2 E3
E2 -
C NH
COO
C O CH 2 N H
CH 2 N H CH 2
CH 2 Arg CH 2
CH 2
Citrulin Arginase +
CH N H3
+ -
CH N H3 COO
COO
- E4
E1
CH 2 NH2
NH2 3
1 CH 2 H 2O
CH 2 Ornitin
C O
+
CH NH3 O
OPO3- - Urê
COO H2N C NH2
35
Chu trình STH Urê
NH3 URÊ
36
BẤT THƯỜNG CHU TRÌNH URÊ
NH3
38
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA AMMONUL
39
Mối liên quan giữa Chu trình STH Urê và
Chu trình acid Citric
cetoglutarat
Aspartat
Glutamat
CO2
Citrat
OA
ATP AMP
CO2+ NH3 Argino
Citrulin succinat
2ATP Malat
10 ATP
2ADP Fumarat
Arginin cetoglutarat
Carbamyl
phosphat
Ornitin
CO2 NH3
Urê NH3
Glutamin Glutamat
40
THOÁI HÓA CÁC ACID AMIN
-
R CH COO
+
N H3
-
N H3 R C COO
O
41
G SỐ PHẬN CỦA KHUNG C
Gly, Ala, Ser,
Cys, Trp, Thr
Pyruvat
Thể
cetonic
AB Acetyl-CoA Leu, Lys,
Trp,Tyr, Phe,
Ile, Thr
Oxaloacetat
Asp, Asn
Kreb
Tyr, Phe Fumarat Arg, His,
α Cetoglutarat Pro,Glu,
Gln
Ile, Val,
Succinyl-CoA
Thr, Met
ATP + NADH
42
Số phận của các
acid amin
Protein từ Protein “lão hoá”
thức ăn của tế bào
Ví dụ:
CH CH COOH CH CH2
2 2
HN HN NH2 HN HN NH
2
Histidin Histamin
44
OOC CH CH CH COOH OOC CH CH CH2
2 2 2 2
NH2 NH2
Glutamat -aminobutyrat
CH 2 CH2
N NH2
CH 2 CH COOH
H
Tryptamin
N NH2
HO
H CH 2 CH2
Tryptophan N NH2
H Serotonin
45
CH CH COOH
2 HO
NH
2
Phenylalanin HO CH CH2
2
NH2
Dopamin
HO CH CH COOH
2
NH2 Noradrenalin, Adrenalin
Tyrosin
46
Chuyển hoá đặc biệt của Methionin
Adenin
CH CH CH COOH
2 2 P P P CH2
O
S CH3 NH2 +
H H
H H
Methionin ATP
OH OH
Adenin
HOOC CH CH CH CH2
2 2 O
NH2 S
H H
S-adenosyl methionin H H
CH3
OH OH
47
Một số hợp chất khác
Tên hợp chất Aa tham gia Vai trò sinh học
48
TỔNG HỢP ACID AMIN
-
NH R C COO
3
-
R CH COO
+
N H3
49
TỔNG HỢP ACID AMIN
G G6P R5P His
Tyr
Asp OA cetoglutarat
Glu
Asn
Gln, Pro, Arg
50
TỔNG HỢP ACID AMIN
- -
COO COO
+
C O NAD(P)H + H+ CH NH 3
NAD(P)+
CH 2 CH 2
+ NH3 Glutamat
CH 2 dehydrogenase CH 2
- -
COO COO
cetoglutarat Glu
- Aminotransferase -
- COO (Transaminase) C O O -
COO + COO
CH N H3 C O +
C O + CH 2
+ N H3 CH
CH 2
R R
CH 2 PLP CH 2
Acid -cetonic - - L-Acid amin
CO O COO
Glutamat -cetoglutarat
51
Số phận của các
acid amin
Protein từ Protein “lão hoá”
thức ăn của tế bào
ADN
II Quá trình
phiên mã
I ARN
II’
Quá trình
dịch mã
Protein
53
CÁC YẾU TỐ THAM GIA SINH TỔNG HỢP
PROTEIN ĐẶC HIỆU
5. 20 aa
1. ADN
6. ATP, GTP
2. mARN 7. Enzym
(Aminoacyl-tARN synthetase,
3. tARN Peptidyl syntase)
4. Ribosom 8. Các y/t điều hòa
54
Vai trò của ADN
55
ADN có khả năng tự tái bản
56
Tái bản bán
bảo tồn
57
CÁC YẾU TỐ CHÍNH THAM GIA QUÁ
TRÌNH TÁI BẢN ADN
ADN khuôn
Các Enzym
Các
deoxynucleotid
tự do (dNTP)
58
Phản ứng kéo dài chuỗi
3’ 5’
Q được g/p
khi lk bị
phá vỡ
OH 3’tự do
3’
5’
ARS
ARS
60
ARS
Giai đọan 2: Tháo xoắn
Helicase
61
Protein gắn chuỗi
62
Giai đoạn 3: Tổng hợp ARN mồi
63
Giai đoạn 4: Kéo dài chuỗi ARN mồi (có nhóm OH 3’ tự do)
64
Giai đoạn 4: Kéo dài chuỗi
Chiều mở xoắn
Chiều mở xoắn
66
Giai đoạn 4: Kéo dài chuỗi
Đoạn okazaki
67
Giai đoạn 5: Loại bỏ ARN mồi
ADN polymerase /I
HO P
68
Giai đoạn 6: Nối liền các đoạn Okazaki
ADN ligase
HO P
69
70
Đột biến (mutation) trong quá trình tái
bản ADN dẫn đến nhiều bệnh lý di
truyền nguy hiểm !
Một số chất có khả năng gây đột biến quá trình tái bản
ADN (mutagen, carcinogen)
71
HỆ THỐNG SỬA CHỮA ADN
72
Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị K,virus
O
O CH3
CH3
HN
HN
O N
O N
P P HO C H2
P C H2 O
O
3'
3' H H
H H
- +
N N N OH
T OH OH
Zidovudin
(AZT)
73
Cơ chế tác dụng của thuốc điều trị K,virus
OH 3’tù do
AZT
ADN polymerase
(reverse transcriptase)
74
RNA-dependent RNA polymerase
75
76
77
78
Vai trò của mARN
79
QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
ADN
ARN
80
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
promoter
81
Giai đoạn 1: Mở đầu
82
Giai đoạn 1: Mở đầu
ARN polymerase II
83
Giai đoạn 2: Kéo dài
84
Giai đoạn 3: Kết thúc
85
Vị trí kết thúc
86
Giai đoạn 3: Kết thúc
88
- Bước 1: Bảo vệ sợi mARN
89
Bảo vệ đầu 5’
Nhóm
methyl
“Mũ” 5’
Đầu 5’
CH3
CH3
90
Bảo vệ đầu 3’
Đầu 3’
Đuôi poly A
91
92
- Bước 2: Loại bỏ intron
mARN = intron + exon
Intron: Đoạn nucleotid không cần thiết cho quá
trình STH protein
Exon: Đoạn nucleotid cần thiết cho quá trình
STH protein
93
- Bước 2: Loại bỏ intron
vị trí cắt vị trí cắt
94
- Bước 2: Loại bỏ intron
Phức hợp
enzym cắt
95
96
Bảng từ điển về các mã bộ ba
Nucleotid thứ 2
Nucleotid thứ 1
Nucleotid thứ 3
mã
mở
đầu
97
Cách sắp xếp mã trên mARN
mã mở đầu
- Chiều từ 5’ 3’
- Mã không chùm
98
Một số kháng sinh ức chế quá trình phiên mã
TT Tên kháng sinh Cơ chế tác dụng
1 Actinomycin D Phá vỡ liên kết C-G của phân
tử ADNphá vỡ cấu trúc của
ADN chặn sự di chuyển của
ARN polymerase
2 Acridine Phá vỡ liên kết C-G của phân
tử ADNphá vỡ cấu trúc của
ADN chặn sự di chuyển của
ARN polymerase
3 Rifampicin Lk vào trung tâm hoạt động
của ARN polymerase (vi
khuẩn) ức chế hoạt động
của E này
99
Drew Weissman và Katalin Kariko
100
Hiện tại
(Pfizer
BioNtech…)
Tương lai
101
Vai trò của tARN
Vận chuyển aa
Ala
Lk este
Lk
Lkeste
este
Đối mã
`
mã
102
Vai trò của tARN
Tham gia vào quá trình dịch mã
103
Ribosom: “xưởng” tổng hợp protein đặc hiệu
49 protein
49 protein ++ 33 pt
pt rARN
rARN 33 protein
33 protein ++ 11 rARN
rARN
60S
50S 40S
30S
(50S)
(60S) (30S)
(40S)
E P A
60S
60S
(50S)
(50S)
40S
40S
(30S)
(30S)
Ribosom hoàn
Ribosom hoàn chỉnh
chỉnh
104
CÁC YẾU TỐ THAM GIA QUÁ TRÌNH STH PROTEIN ĐẶC HIỆU
Aminoacyl-
tARN
synthetase
+
aa
P P P Adenosine
106
- Tạo liên kết giữa
aa và tARN
107
PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA BƯỚC 1
108
Bước 2: Tạo mạch polypeptid: 3 giai đoạn
- Giai đoạn mở đầu:
mARN
5’ AUG 3’
IF-3
IF-1
Mã mở đầu 3’
Shine - Dalgarno
16S rARN
109
+ gắn fMet-
tARNMet tạo
phức mở đầu
110
- Giai đoạn kéo dài:
+ Chặng 1: Gắn aminoacyl-tARNaa vào ví trí A
+ EF-Tu + GTP
+ GDP
111
+ Chặng 2: Tạo liên kết peptid
Peptidyl transferase
112
+ Chặng 3: Chuyển vị
114
Polysom
115
DỊCH MÃ Ở TB NHÂN THẬT
9 yếu tố mở đầu (eIF)
Giai đoạn mở đầu: Cơ chế gắn kết ARNm-ribosom
Cơ chế scan AUG mở đầu
40S
Mũ 5’ Poly A
ARNm
116
Bước 3: Tu sửa sau dịch mã
117
Một số kháng sinh ức chế quá trình STH Protein
TT Tên kháng sinh Cơ chế tác dụng
1 Cloramphenicol Gắn vào phần 50S ức chế
peptidyl transferase
2 Tetracyclin Chặn vào trung tâm A của
ribosomức chế gắn aminoacyl-
tARN vào ribosom
3 Streptomycin, Liều cao:Gắn vào phần 30S biến
Kanamycin, dạng ribosom ức chế giai đoạn
Neomycin mở đầu
Liều thấp: gây đọc mã sai
4 Puromicin Cấu tạo tương tự aminoacyl-tARN
gây nhầm lẫn cho peptidyl
transferase tạo peptidyl-
puromicin rời khỏi ribosom
118
Astra -Zeneca
Ig
119
120
ĐIỀU HÒA STH PROTEIN
Phiên mã
Sau
phiên
mã
Dịch mã
Sau dịch mã
Prokaryot Eukaryot
121
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ
Tín hiệu Màng
TB
Phiên mã
122
CHUYỂN HÓA ACID
NUCLEIC
123
THOÁI HÓA ACID NUCLEIC
Nucleoprotein
Nucleoproteinase
Protein AN
Histon,Protamin (Polynucleotid)
Ri (dRi) nuclease
protease
Hỗn hợp aa
Mononucleotid
124
NH2 THOÁI HÓA PURIN NUCLEOTID O
N N HN N
N N (d)AMP H2N N N
(d)GMP
(d)Ribose P (d)Ribose P
5’ nucleotidase
5’ nucleotidase
P
NH2 P O
N N HN N
N N H 2N N N
Adenosin O
(d)Ribose (d)Ribose
deaminase HN N
O N H3 nucleosidase
H2N N N
N N (d)Ribose
H Guanin
N H3
N N Xanthin deaminase
O OH OH
(d)Ribose oxidase
N N N N X.oxidase N N
nucleosidase
N N HO N N HO N N OH
(d)Ribose H
Acid Uric
125
HẬU QUẢ CỦA TĂNG ACID URIC HUYẾT
THỰC PHẨM GIÀU
PURIN NUCLEOTID
BASE PURIN
Xanthin oxidase Allopurinol
ACID URIC
HUYẾT Probenecid
Acid uric
niệu
127
THOÁI HÓA PYRIMIDIN NUCLEOTID
(d)CMP ,(d)UMP, (d)TMP
5’ nucleotidase P
nucleosidase
(d)Ribose
C, U, T
Alanin aminoisobutyric
OH OH OH
HO P O CH2 O O P O P OH Base N
O O O + (A, G, C, U, T)
PRPP Phosphoribosyl
transferase
OH
HO P O CH2 O
Base N
O
NMP
129
OH
HO P O CH2 O OH
R5P
Ribosephosphat ATP
pyrophosphokinase
(PRPP synthetase) AMP
OH OH OH
HO P O CH2 O O P O P OH
O O O
PRPP
130
TỔNG HỢP NUCLEOTID THEO CON ĐƯỜNG
“TẬN DỤNG” CÁC BASE NITƠ
OH OH OH
HO P O CH2 O O P O P OH
O O O +
Base N
(A, G, C, U, T)
PRPP
Phosphoribosyl
transferase
OH
HO P O CH2 O
Base N
O
NMP
131
HỘI CHỨNG LESCH-NYHAN
hypoxanthin-guanin phosphoribosyl transferase
132
TỔNG HỢP PURIN NUCLEOTID THEO CON ĐƯỜNG
SINH TỔNG HỢP MỚI HOÀN TOÀN CÁC BASE N
Giai đoạn 1: Tạo sản phẩm trung gian IMP
CO2
O
Glycin
C
Aspartat N C N
IMP
Nguyên tắc: khung base purin được “lắp ghép”
dần trên “nền” PRPP
133
Giai đoạn 2: Tạo AMP và GMP từ IMP
O
COOH
N N
HC CH 2 COOH
N N NAD+ NADH + H+
NH Asp O
N N P Rib IMP N N
H2O E3
N N GTP O N N
GDP E1
P Rib COOH P Rib
E2
HC CH CH CONH2
2 2
Gln
Fumarat ATP
NH2
NH2 E4 Glu
N N
O AMP
N N
HN N
P Rib
AMP H2N N N
P Rib GMP
134
Giai đoạn 3: Tạo ATP và GTP
Adenylat kinase
AMP + ATP 2 ADP
Phosphoryl oxy hóa
ADP ATP
Guanosin monophosphatkinase
GMP + ATP GDP + ADP
Guanosin diphosphatkinase
GDP + ATP GTP + ADP
135
TỔNG HỢP PYRIMIDIN NUCLEOTID THEO CON
ĐƯỜNG SINH TỔNG HỢP MỚI HOÀN TOÀN CÁC
BASE N
Giai đoạn 1: Tạo acid orotic
O O
E1 HO Carbamoyl
HN HO HN aspartat
+
O P COOH O COOH
H2N N
H
Carbamoyl
phosphat
Asp E2
H2O
O O
HN NADH + H+ NAD+ HN
COOH O COOH
O N N
Orotic H
E3 H
Dihydro orotic
136
Giai đoạn 2: Tạo UTP
OH OH OH
O
HO P O CH2 O O P O P OH
HN
O O O
O N
COOH +
H PRPP
orotic
E4
O
O 2 ADP O
2 ATP E5 HN
HN HN
O COOH
N
O N E6,7 O N
P Rib
P Rib UMP
P P P Rib UTP orotidylat
137
Tạo CTP
COOH COOH
HC CH CH 2 CONH2 HC CH CO OH
2 CH 2 2
NH2 NH2
O NH2
Gln Glu
HN
N
O N
O N
138
TỔNG HỢP DEOXYRIBOSE NUCLEOTID
P P
Base N P P
Base N
CH2 O CH2 O
Ribonucleotid reductase
NDP (d)NDP
Thioredoxin thioredoxin reductase
Thioredoxin
SH SH NADPH S S
NADP+
Nucleosid diphosphatkinase
(d)NDP + ATP (d)NTP + ADP
139
TỔNG HỢP DEOXYTHYMIDYLAT [(d)TTP]
O O
HN CH3
HN
Thymidylat synthase
O N O N
P P (d)Rib P P (d)Rib
N5 - N10 methylen
(d)UDP tetrahydrofolat 7,8 dihydrofolat (d)TDP
Nucleosid diphosphatkinase
(d)TDP + ATP (d)TTP + ADP
140
ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA NUCLEOTID
Cơ chế FEEDBACK
141
MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU TRỊ K ỨC CHẾ QUÁ TRÌNH
STH NUCLEOTID
TT Tên kháng sinh Cơ chế tác dụng
1 5-fluor uracil (5FU) Cấu trúc tương tự uralcil
ức chế thymidylate
synthetase [(d)TTP]
STH ADN
2 Methotrexat Cấu trúc tương tự acid folic
ức chế dihydrofolat
reductase
[tetrahydrofolat] STH
nucleotid STH AN
3 6-mercaptopurin Cấu tạo tương tự các base
purin ức chế E chuyển IMP
thành AMP và GMP
142
CHUYỂN HÓA
HEMOGLOBIN
143
TỔNG HỢP HEMOGLOBIN
144
M V
TỔNG HỢP HEM I
N M
Giai đoạn 1: Tổng hợp M
NH
IV HN II
Protoporhyrin IX P N V
M = -CH3
III
V = -CH=CH2 M V P M
P = -(CH2)2-COOH I
M N M
Giai đọan 2: Gắn IV N Fe N II
Fe2+ vào vòng P N V
III
P M
145
Giai đoạn 1: Tổng hợp Protoporphyrin IX
- Tạo acid - aminolevulinic
ALA CO2
Succinyl-CoA synthase
+ PLP
2 H 2O
+
147
Giai đoạn 1: Tổng hợp Protoporphyrin IX
- Tạo Uroporphyrinogen
4 NH3
4
H2O
porphobilinogen
148
- Tạo Uroporphyrinogen
149
Giai đoạn 1: Tổng hợp Protoporphyrin IX
- Tạo coproporphyrinogen III
4 CO2
2 CO2
O2
3 H2 O
3/2O2
Protoporphyrinogen IX Protoporphyrin IX
E: Protoporphyrinogen IX oxidase
152
Giai đoạn 2: Gắn Fe2+ vào vòng
2 H+
Fe2+
Protoporphyrin IX Hem
E: Ferrochelatase
153
TỔNG HỢP GLOBIN VÀ SỰ KẾT HỢP HEM
VÀO GLOBIN
Tổng hợp Globin
- Tuân theo cơ chế chung của quá trình STH protein
- Chuỗi sau khi được tổng hợp xong gắn vào tạo dimer
- 2 dimer tetramer
154
THOÁI HÓA HEMOGLOBIN
- Tạo vecdohemoglobin
Hem
oxygenase
Fe2+
Globin Globin
Hemoglobin Vecdohemoglobin
155
THOÁI HÓA HEMOGLOBIN
- Tạo biliverdin
Fe2+
Fe2+
Globin
Globin
biliverdin
vecdohemoglobin
156
THOÁI HÓA HEMOGLOBIN
- Tạo bilirubin tự do (gián tiếp)
NADPH
NADP+
E: Biliverdin reductase
157
- Tạo bilirubin liên hợp (trực tiếp)
Bil. tự do
158
- Tạo các sản phẩm khác
Bil. tự do
StercobilinogenUrobilinogen
Stercobilin Urobilin
159