Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

KINGEDU

2K8 XPS — “CHINH


PHỤC TIẾNG ANH 10”

1. ĐỊNH NGHĨA:
TIẾNG ANH CÔ THÙY
LINH

LÝ THUYẾT BỔ TRỢ – CHUYÊN ĐỀ


2: PASSIVE VOICE (THỂ BỊ
ĐỘNG)

ĐĂNG KÝ “CHINH PHỤC TIẾNG


ANH 10”
HỌC ĐỂ NẮM CHẮC 9+ TRONG MỌI KÌ
THI
X

Siko tự thiên v
bị được V
tđộng lên
BA

by 0.
A. B.
C.
De
chia thì
- Câu bị động la câu có chủ ngữ không phải là chủ thể
thực hiện hành động trong câu, mà nó được/bị hành động đó tác động
đến.

s
+ CA/BA

Eg: The project is being done by my team (Dự


án đang được thực hiện bởi nhóm
chúng
tôi.) CDHNB câu Bộ by to bởi
+

...)
dich S-V
S thien S bi / V taog len 2. CÁC BƯỚC CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ
ĐỘNG SANG BỊ ĐỘNG: * Điều kiện: Câu chủ động
phải có TÂN NGỮ / câu ko có o
* Các bước
chuyển:
→>>>
BA

ko có câu BĐ
The sun rises

Chủ động:

Bị động:
S
Scat V + Oc
+ thì

ĐBĐ thì
in the East.
adv
S+(be)P.P+ (by O')

the Vco
- B1: Xác định 4 yếu tố: S, V, Q và thì của V trong
câu chủ động.
- B2: Lấy ( trong câu chủ động chuyển xuống làm S của câu
bị động. - B3: Biến đổi V chính trong câu chủ động
thành(BE P.P trong câu bị động
(Trong đó BE được chia theo thì và theo chủ ngữ mới S’ của câu Bị động)
→ ko co BA

- B4: Lấy S trong câu chủ động xuống làm O và đặt sau "by" trong câu
bị động (BY (*)
Chủ động: My father waters the flowers every day. (Ba tôi tưới hoa
mỗi ngày.)
S
V
adv-gian

every day
(adu)
-thi HTD
BD am/is/are P.P

every
day.
by O'
(Hoa được ba tôi tưới nước hàng ngày.) adv-tgian
everyday (adj)+N (everyday activity)
Bị động. The flowers
are watered by
S'

* Lưu ý:

are watered by my
father
be P.P

- Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng
trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
ADV-nơi chốn + BY0) ADV-thời
gian
- Trong câu bị động, có thể lược bỏ: by people, by us, by them, by
someone, by him, by her, ..
+

by to chúng,
chưa xa)

- Kingedu - Giáo
dục THPT
> Page 1
KINGEDU

2K8 XPS — “CHINH


PHỤC TIẾNG ANH 10”
thì + BĐ
3. CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG VỚI CÁC THÌ CƠ
BẢN:
TENSE

(THÌ
1. Hiện tại đơn

2. Hiện tại
tiếp diễn

3. Hiện tại
hoàn thành

4. Quá khứ
đơn

5. Quá khứ
tiếp diễn
S
8 V-STA
ACTIVE

(CHỦ ĐỘNG)
V(s/es)
adv-tg
I do my homework every day.

(Tôi làm bài tập mỗi ngày.)


is/am/are + V-ing
S V-STTO
V-in
Agian
He is reading books now.

(Anh ấy đang đọc sách bây


giờ.)
have/has + P.P

V-STHT 01-F O2-vaît They


have given me a new
computer. (Họ đã tặng tôi một
chiếc máy tính mới.)
S
`give sb st mal buy
sb st give st to sb buy
st (for sb
SV.V-ed/V-2
+g
She wrote a letter yesterday.

(Cô ấy đã viết 1 lá thư ngày hôm


qua.)

S
was/were + V-ing V-QKTD
tgian
They were doing the
housework at 9 am yesterday.
Họ đang làm việc nhà lúc 9h sáng
hôm
qua.)

6. Quá khứ
S V-aickr had
P.P
V-QICHT
adv-tg
BE + P.L
PASSIVE
TIẾNG ANH CÔ THÙY
LINH

(BỊ ĐỘNG)
is/am/are + P.P

My homework is done
(by me)
every
day.
is/am/are+being + P.P

Books are being read


by him
(have/has + been + P.P
now.

I have been given a new


computer,
L
vâr

2) A new computer has been


given to me.
vâr

was/were+P.P

A letter was written by


her
yesterda
y.
was/were +being + P.P

The house
work
The house work was
being done
at 9 am

yesterda
y.

had been, P.P

hoàn thành They had built ten houses by last year. Ten
houses had been built by last

7. Tương lai
đơn

8. Tương lai
gần

9. Động từ
khuyết thiếu
Họ đã xây 10 căn nhà vào năm ngoái.)

S v will+V-bare
V-TLO
tg
She will meet him tomorrow.
(Cô ấy sẽ gặp anh ấy vào ngày
mai.)
is/am/are going to + V-
bare
-TLG
I am going to buy this house.

(Tôi sẽ mua căn nhà này.) (can, could,


may, might, ...) + V-b They should do
these exercises. (Họ nên làm những bài
tập này.)
will +be+ P.P
year

He will be met by her


tomorrow.

is/am/are going to +be+ P.P

This house is going to be


bought
by me.
(can, could, may, might, ...) + be + P.P These exercises should be done.

- Kingedu - Giáo
dục THPT
> Page 2
KINGEDU

2K8 XPS — “CHINH


PHỤC TIẾNG ANH 10”
4. CÂU BĐ ĐẶC BIỆT:

a. Bị
Động
Khác
a. Bị Động Khách Quan

believe/think/say/report
Chủ động:
People
/ rumor / expect / suppose,
They

(S1)
(V1)
(

・thi

BA
TIẾNG ANH CÔ THÙY
LINH

(that) + S2 V2 02.
The

BA -SUTA!
Bị động:

It is betsbelieved
thought/ said,
bebekeved
thought/said I
reported/rumored/ the V1
{ expected/supposed...
(be P.P)
* Cách 1:

* Cách 2:

Sak
$1
√1-HTO
82 V2-1010
+

that S2 V2
02).
Oz
giữ
nguyên
o Ve - bare (nếu V2 - HTĐ lai)
to

về have V-DP (nếu


VHHT/QKĐ)
Eg: People believe that dogs are loyal. (Mọi người tin rằng chó là
loài trung thành.)
(am/is/are P.P) → It is
believed that
→ Dogs are believed to
be loyal.
@

b. Các Cấu Trúc Bị Động Cần Lưu Ý


Khác:
* make

bắt khiến ai làm



CPP)
O!
CĐ: S + make + sb+ Vinf →→ BD: S+be+
made+to+ Vinf by O'
:

V-thi
do st
to do st
Eg: His parents make him quit school to make his own living
S
V-HAD O Vb
BD FETA: am lis/are + £.£

He is made to quit school to make his own


living by his parents
* let:

để cho ai làm

CĐ: S + let + sb + Vinf + sb/st→ BD: Sh + be
allowed/permitted + to do st+ by 0.
V-b
thi
adv-nchon
Eg: His sister doesn't let him stay over night at his friend's house.
V- HTA (-)
V-b

to Vb

→ He isn't allowed / permitted to stay overnight at


his friend's house by his sister.
nhờ thuê cư đó làm gì CS ko tự
thiện h động)
*have/get sb (to) do st: (to)
do st:
-

S+ have sb do st→ BD: S + have +


to Vb
st

S+ get sb to do st→ BÐ: S +


get + st
tgian
Eg: He has the mechanic service his car once a month.
do st
S
V
sb

done (+ by
sb).
CPP)

+ done (+ by
sb).
(P.P)
→ He has his care serviced by the mechanic
once a month
to
Eg: The teacher got her students hand out the
assigments.
to do

The teacher got the assignments handed


out by her students

- Kingedu - Giáo
dục THPT
> Page 3

You might also like