Professional Documents
Culture Documents
2. CĐ2 PASSIVE VOICE THỂ BỊ ĐỘNG
2. CĐ2 PASSIVE VOICE THỂ BỊ ĐỘNG
1. ĐỊNH NGHĨA:
TIẾNG ANH CÔ THÙY
LINH
Siko tự thiên v
bị được V
tđộng lên
BA
by 0.
A. B.
C.
De
chia thì
- Câu bị động la câu có chủ ngữ không phải là chủ thể
thực hiện hành động trong câu, mà nó được/bị hành động đó tác động
đến.
s
+ CA/BA
...)
dich S-V
S thien S bi / V taog len 2. CÁC BƯỚC CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ
ĐỘNG SANG BỊ ĐỘNG: * Điều kiện: Câu chủ động
phải có TÂN NGỮ / câu ko có o
* Các bước
chuyển:
→>>>
BA
ko có câu BĐ
The sun rises
Chủ động:
Bị động:
S
Scat V + Oc
+ thì
ĐBĐ thì
in the East.
adv
S+(be)P.P+ (by O')
the Vco
- B1: Xác định 4 yếu tố: S, V, Q và thì của V trong
câu chủ động.
- B2: Lấy ( trong câu chủ động chuyển xuống làm S của câu
bị động. - B3: Biến đổi V chính trong câu chủ động
thành(BE P.P trong câu bị động
(Trong đó BE được chia theo thì và theo chủ ngữ mới S’ của câu Bị động)
→ ko co BA
- B4: Lấy S trong câu chủ động xuống làm O và đặt sau "by" trong câu
bị động (BY (*)
Chủ động: My father waters the flowers every day. (Ba tôi tưới hoa
mỗi ngày.)
S
V
adv-gian
every day
(adu)
-thi HTD
BD am/is/are P.P
every
day.
by O'
(Hoa được ba tôi tưới nước hàng ngày.) adv-tgian
everyday (adj)+N (everyday activity)
Bị động. The flowers
are watered by
S'
* Lưu ý:
are watered by my
father
be P.P
- Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng
trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
ADV-nơi chốn + BY0) ADV-thời
gian
- Trong câu bị động, có thể lược bỏ: by people, by us, by them, by
someone, by him, by her, ..
+
by to chúng,
chưa xa)
- Kingedu - Giáo
dục THPT
> Page 1
KINGEDU
(THÌ
1. Hiện tại đơn
2. Hiện tại
tiếp diễn
3. Hiện tại
hoàn thành
4. Quá khứ
đơn
5. Quá khứ
tiếp diễn
S
8 V-STA
ACTIVE
(CHỦ ĐỘNG)
V(s/es)
adv-tg
I do my homework every day.
S
was/were + V-ing V-QKTD
tgian
They were doing the
housework at 9 am yesterday.
Họ đang làm việc nhà lúc 9h sáng
hôm
qua.)
6. Quá khứ
S V-aickr had
P.P
V-QICHT
adv-tg
BE + P.L
PASSIVE
TIẾNG ANH CÔ THÙY
LINH
(BỊ ĐỘNG)
is/am/are + P.P
My homework is done
(by me)
every
day.
is/am/are+being + P.P
was/were+P.P
The house
work
The house work was
being done
at 9 am
yesterda
y.
hoàn thành They had built ten houses by last year. Ten
houses had been built by last
7. Tương lai
đơn
8. Tương lai
gần
9. Động từ
khuyết thiếu
Họ đã xây 10 căn nhà vào năm ngoái.)
S v will+V-bare
V-TLO
tg
She will meet him tomorrow.
(Cô ấy sẽ gặp anh ấy vào ngày
mai.)
is/am/are going to + V-
bare
-TLG
I am going to buy this house.
- Kingedu - Giáo
dục THPT
> Page 2
KINGEDU
a. Bị
Động
Khác
a. Bị Động Khách Quan
believe/think/say/report
Chủ động:
People
/ rumor / expect / suppose,
They
(S1)
(V1)
(
・thi
BA
TIẾNG ANH CÔ THÙY
LINH
(that) + S2 V2 02.
The
BA -SUTA!
Bị động:
It is betsbelieved
thought/ said,
bebekeved
thought/said I
reported/rumored/ the V1
{ expected/supposed...
(be P.P)
* Cách 1:
* Cách 2:
Sak
$1
√1-HTO
82 V2-1010
+
that S2 V2
02).
Oz
giữ
nguyên
o Ve - bare (nếu V2 - HTĐ lai)
to
V-thi
do st
to do st
Eg: His parents make him quit school to make his own living
S
V-HAD O Vb
BD FETA: am lis/are + £.£
để cho ai làm
gì
CĐ: S + let + sb + Vinf + sb/st→ BD: Sh + be
allowed/permitted + to do st+ by 0.
V-b
thi
adv-nchon
Eg: His sister doesn't let him stay over night at his friend's house.
V- HTA (-)
V-b
to Vb
done (+ by
sb).
CPP)
+ done (+ by
sb).
(P.P)
→ He has his care serviced by the mechanic
once a month
to
Eg: The teacher got her students hand out the
assigments.
to do
- Kingedu - Giáo
dục THPT
> Page 3