Bài tập định ngữ

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Định ngữ trong tiếng Hàn là những động tính hay danh từ đứng trước danh từ để

làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc biểm, tính chất, đặc tính cho danh từ đó
Hình thức V/A/N+ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ N

1, Với tính từ: định ngữ của tính từ là (으)ㄴ+danh từ


A có patchim +은 N
작다-> 작은 집
A ko patchim +ㄴ N
예쁘다=> 예쁜 여자
A kết thúc bằng phụ âm ㄹ Bỏ ㄹ + ㄴ danh từ
멀다 => 먼 길
A kết thúc bằng phụ âm ㅂ Bỏ ㅂ + 운
맵다 => 매운 음식
A kết thúc đuôi dạng 있다/없다 + 는 danh từ
맛있다 => 맛있는 음식

2. Với động từ có 3 trường hợp


a. Định ngữ của động từ ở thì hiện tại: Động từ + 는 danh từ
( có thể dịch: N mà đang~~)
Tất cả các động từ thì hiện tại +는 danh từ
받다 => 받는 사람
Động từ kết thúc có phụ âm ㄹ Lược bỏ ㄹ+ 는 danh từ
만들다 => 만드는 음식

Ví dụ
자는 사람: người mà đang ngủ
b. Định ngữ động từ thời quá khứ: Động từ +(으)ㄴ danh từ
=> có thể dịch: (danh từ) mà đã....
V có patchim: + 은 danh từ ( 받다: 받은 사람)
V ko patchim + ㄴ danh từ (보내다 => 보낸 사람)
V kết thúc là phụ âm ㄹ: lược bỏ ㄹ +ㄴ danh từ (듣다 => 들은 노래, 걷다,
묻다 hỏi) (ko biến đổi: 받다, 닫다, 얻다, 믿다, 묻다: chôn cất…)
Một số động từ kết thức là phụ âm ㄷ: ㄷ sẽ chuyển thành ㄹ+은 danh từ

C. Định ngữ của động từ thời tương lai: động từ + (으)ㄹ danh từ
(dịch: danh từ mà sẽ....)

 Cô ấy đang hát bài hát buồn. 그 여자는 슬픈 노래를 부릅니다.


 Đừng coi thường những người nghèo. 가난한 사람을 무시하지 마세요.
 Anh ta là người bạn thú vị. 그가 재미있는 친구입니다
 Hãy cẩn thận với thời tiết nóng. 더운 날씨를 조심하세요.
 Tôi thích các món ăn cay. 매운 음식을 좋아해요.
 Mặc áo vàng ra đường. • • 노란 옷을 입고 나가다.
 Cô gái đang đi đó là bạn tôi. 가는 여자는 제 친구이에요.
 Người mà đang đọc sách đó rất đẹp trai. 책을 읽는 사람이 아주
잘생겼어요.
 Bây giờ đang là giờ nghỉ. • 지금 쉬는 시간이에요.
 Tôi đang ko biết nhiều từ vựng cho lắm 제가 모르는 단어가 많아요
 Vẻ mặt em trai đang cười dễ thương lắm. 웃는 동생 표정이 너무 귀여워요.
Người đã gặp ở trường ngày hôm qua là giáo viên. 어제 학교에서 만난
사람은 선생님입니다
 Đây là quyển sách tôi đã mua hôm qua. 이것은 제가 어제 산 책입니다
Con tiêu hết tiền mẹ đã cho rồi ư? 엄마가 준 돈 다 썼어?

 Ở đây có bức thư đã gửi đến cho ông rồi ạ. 여기 할아버지에게 온 편지가
있습니다.
 Món ăn sẽ ăn vào ngày mai là gì vậy?
 Tên bộ phim bạn sẽ xem vào cuối tuần này là gì vậy?
 Vì sẽ có việc ở trong nội thành nên tôi đi ra ngoài.
 Cái này là quà tặng mà tôi sẽ gửi cho gia đình sống ở VN
 Người mà tôi sẽ gặp vào cuối tuần là chị gái của tôi
 Cái này là bức ảnh đã chụp ở Hàn quốc

• 여기 당신에게 온 편지가 있습니다.


• 내일 먹을 음식은 무엇입니까?
• 이번 주말에 볼 영화 이름이 뭐예요?
• 시내에 볼일이 있어서 밖에 나갔어요.
• 이건 베트남에 사는 가족들에게 줄 선물이에요.
• 주말에 만날 사람은 제 언니예요.
• 이건 한국에서 찍은 사진이에요.

You might also like