Professional Documents
Culture Documents
Bài tập định ngữ
Bài tập định ngữ
Bài tập định ngữ
làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc biểm, tính chất, đặc tính cho danh từ đó
Hình thức V/A/N+ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ N
Ví dụ
자는 사람: người mà đang ngủ
b. Định ngữ động từ thời quá khứ: Động từ +(으)ㄴ danh từ
=> có thể dịch: (danh từ) mà đã....
V có patchim: + 은 danh từ ( 받다: 받은 사람)
V ko patchim + ㄴ danh từ (보내다 => 보낸 사람)
V kết thúc là phụ âm ㄹ: lược bỏ ㄹ +ㄴ danh từ (듣다 => 들은 노래, 걷다,
묻다 hỏi) (ko biến đổi: 받다, 닫다, 얻다, 믿다, 묻다: chôn cất…)
Một số động từ kết thức là phụ âm ㄷ: ㄷ sẽ chuyển thành ㄹ+은 danh từ
C. Định ngữ của động từ thời tương lai: động từ + (으)ㄹ danh từ
(dịch: danh từ mà sẽ....)
Ở đây có bức thư đã gửi đến cho ông rồi ạ. 여기 할아버지에게 온 편지가
있습니다.
Món ăn sẽ ăn vào ngày mai là gì vậy?
Tên bộ phim bạn sẽ xem vào cuối tuần này là gì vậy?
Vì sẽ có việc ở trong nội thành nên tôi đi ra ngoài.
Cái này là quà tặng mà tôi sẽ gửi cho gia đình sống ở VN
Người mà tôi sẽ gặp vào cuối tuần là chị gái của tôi
Cái này là bức ảnh đã chụp ở Hàn quốc