Bài Quy Ho CH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

STT Tình huống Phương pháp kiểm

định
1 So sánh hàm lượng Caroten giữa bí đỏ T-test 1 mẫu
được trồng ở Long An với hàm lượng
Caroten của bí đỏ rôt được công bố trong
bảng thành phần thực phẩm Việt Nam
2 So sánh ảnh hưởng của ba nhật độ chần Tukey
80, 90, 100ºC cà rốt đến chất lượng sản
phẩm sấy khô
3 So sánh hàm lượng chất khô hòa tan tổng T-test 2 mẫu
số (TSS) giữa giống chuối già được trồng ở
Đồng Nai và Tiền Giang
4 So sánh hàm lượng Kali của mức chuối sứ T-test 2 mẫu
sấy dẻo công ty A và mẫu mức chuối sứ sấy
dẻo đang bán trên thị trường của Vinamit
5 So sánh ảnh hưởng của bốn nhiệt độ sấy Tukey
45,50,55 và 60ºC đến màu sắc của sản (nói rõ)
phẩm đậu bắp khô
6 So sánh hàm lượng vitamin C ổi trước khi T-test Cặp
sấy (nguyên liệu tươi) và sau khi sấy (mứt
ổi sấy dẻo)
7 So sánh hàm lượng chất khô hòa tan tổng T-test 2 mẫu
số (TSS) giữa giống thanh long ruột đỏ có
độ chín thu hoạch được trồng ở Tiền Giang
và Long An
8 So sánh ảnh hưởng của chế độ chân không ANOVA
khác nhau đến thời gian bảo quản hạt điều (Nói chung chung)
rang muối
Câu 2

Stt X Xi – xtb (Xi – Xtb)2


1 165.4 -10.1 102.01
2 180.6 5.1 26.01
3 190.8 15.3 234.09
4 165.9 -9.6 92.16
5 208.3 104.8 1093.04
6 175.7 0.2 0.04
7 150.9 -24.6 605.16
8 182.2 6.7 44.89
9 136.8 -38.7 1497.69
10 160.5 -15 225
11 140.9 -34.6 1197.16
Xtb = 175.5 1007.25

1 𝑛
2
𝑆 = ∑ (𝑋𝑖 − 𝑋𝑡𝑏) = 1500.72
𝑛−1 𝑛−1

𝑆𝑑 = √𝑆 2 = 38.74
> u1=((mean(vitc)-min(vitc))/sd(vitc))
[1] 0.9978157
> un=((max(vitc)-mean(vitc))/sd(vitc))
[1] 2.706446
H= 2,799 nên không có giá trị bất thường
Bài 3:
STT TSS ̅
Xi - 𝑿 ̅ )2
(Xi - 𝑿
1 17.4 1.1 1.210
2 .17.45 1.15 1.323
3 17.50 1.2 1.440
4 17.55 1.25 1.563
5 17.60 1.3 1.690
6 14.85 -1.46 2.132
7 14.90 -1.4 1.960
8 14.95 -1.35 1.823
9 15.00 -1.3 1.690
10 15.05 -1.25 1.563
11 15.10 -1.2 1.440
12 15.15 -1.15 1.323
13 15.20 -1.1 1.210
14 17.65 -1.350 1.822
15 17.70 -1.4 1.960
16 17.75 -1.45 2.103
̅ = 𝟏𝟔. 𝟑
𝑿 26.249

Max = 17.75
Min = 14.85
1
𝑆2 = . 26.249 = 1.750
16 − 1
𝑆𝑑 = √𝑆 2 = 1.32
̅ − 𝑚𝑖𝑛
X 16,3 −14.85
U1 = = = 1,10
𝑆𝐷 1,32
̅
max − X 17.75−16.3
Un = = = 1,10
𝑆𝐷 1,32

h15= 2,927 với ∝ = 0,05


u1, un < h15 => không có giá trị bất thường
Bài 4:
Ngày thứ 1:
STT VitA (mg/100g) ̅
Xi - 𝐗 ̅)2
(Xi - 𝐗
1 185 5.4 29.16
2 170 -9.6 92.16
3 150 -29.6 876.16
4 155 -24.6 605.16
5 300 120.40 14496.16
6 165 -14.60 213.16
7 160 19.6 384.16
8 172 -7.6 57.16
9 162 -17.6 309.16
10 177 -2.6 6.76
𝑿̅ = 𝟏𝟕𝟗. 𝟔 17070.4

Max = 300
Min = 150
1
𝑆2 = . 17070,4 = 1896,711
10 − 1
𝑆𝑑 = √𝑆 2 = 43.55
̅ − 𝑚𝑖𝑛
X 179.6−150
U1 = = = 0.70
𝑆𝐷 43,55
̅
max − X 300−179,6
Un = = = 2,76
𝑆𝐷 43,55

Vì h10= 2,927 với ∝ = 0,05 > U1, Un


Nên không có giá trị bất thường
Ngày thứ 2:
STT VitA ̅2
Xi - 𝐗 ̅ 𝟐 )2
(Xi - 𝐗
1 176 2 4
2 181 7 49
3 150 -24 576
4 155 -19 361
5 250 76 5776
6 165 -9 81
7 160 -14 196
8 172 -2 4
9 156 -18 324
10 175 1 1
𝟏𝟕𝟒 7372

Max = 250
Min = 150
1
𝑆2 = . 7372 = 819,11
10 − 1
𝑆𝑑 = √𝑆 2 = 28,62
̅ − 𝑚𝑖𝑛
X 174−150
U1 = = = 0,84
𝑆𝐷 28,62
̅
max − X 250−174
Un = = = 2,66
𝑆𝐷 28,62

Vì h10= 2,927 với ∝ = 0,05 > U1, Un


Nên không có giá trị bất thường
Ngày thứ 3:
STT VitA ̅3
Xi - 𝐗 ̅ 𝟑 )2
(Xi - 𝐗
1 176 -0.125 0.0156
2 181 4.875 23.766
3 150 -26.125 682.516
4 155 -21.125 446.266
5 250 73.875 5457.516
6 165 -11.125 123.766
7 160 -16.125 260.016
8 172 -4.125 17.016
176.125 7010.875

Max = 250
Min = 150
1
𝑆2 = . 7010,875 = 1001,554
8−1
𝑆𝑑 = √𝑆 2 = 31,65
̅ − 𝑚𝑖𝑛
X 176,125−150
U1 = = = 0,83
𝑆𝐷 31,65
̅
max − X 250−176,125
Un = = = 2,33
𝑆𝐷 31,65

Vì h8 = 2,927 với ∝ = 0,05 > U1, Un


Nên không có giá trị bất thường

STT VitA ̅
Xi - 𝐗 ̅)2
(Xi - 𝐗
1 179.6 3.03 9.151
2 174 -2.57 6.631
3 176.125 -0.45 0.202
176.575 15.984
1
𝑆2 = . 15,984 = 7,992
3−1
𝑆𝑑 = √𝑆 2 = 2,83
𝑆𝑑 2,83
𝑆𝐸 = = = 1,63
√𝑛 √3
Bài 5:
Để kiểm tra chất lượng một lô hàng đậu nành được bảo quản trong kho ở
điều kiện thường, nhân viên KCS tiến hành lấy mẫu để đưa đi phân tích, biết
rằng lô hàng có 1000 bao, khối lượng 1 bao 50 kg/ bao.
Anh (chị) hãy cho biết cần phải lấy bao nhiêu bao để kết quả thu được đại
diện cho toàn bộ lô hàng và xác định các vị trí bao hàng cần lấy
Giải:
3 3
𝐴 = 3 × √𝑁 = 3× √1000 = 30 bao
∑ 𝑠ố 𝑏𝑎𝑜
Khoảng lấy mẫu: 𝐾 = = 33,33 = 34
𝑠ố 𝑏𝑎𝑜 𝑐ầ𝑛 𝑙ấ𝑦

Vị trí bao cần lấy:


18,52,86,120,154,188,222,256,290,324,358,392,426,460,494,528,562,5
96,630,664,698,732,766,800,834,868,902,936,970,4
Bài 6:
STT VitC ̅
Xi - 𝐗 ̅)2
(Xi - 𝐗
1 75.7 -10.39 108.01
2 86.9 0.807 0.651
3 60.1 -25.99 675.64
4 90.5 4.407 19.422
5 45.9 -40.19 1615.50
6 110.2 24.107 581.15
7 95.3 9.207 84.769
8 90.7 4.607 21.224
9 82.5 -3.593 12.91
10 60.6 -25.49 649.89
11 180.7 94.607 8950.5
12 68.3 -17.79 316.59
13 85.8 -0.293 0.0858
14 83 -3.093 9.567
15 75.2 -10.89 118.66
86.093 13164.529

Max = 180,7
Min = 45,9
13164,529
𝑆2 = = 940,324
15 − 1
𝑆𝑑 = √𝑆 2 = 30,66
̅ − 𝑚𝑖𝑛
X 86,093−45,9
U1 = = = 1,31
𝑆𝐷 30,66
̅
max − X 180,7−86,093
Un = = = 3,09
𝑆𝐷 30,66

h15 = 2,927 với ∝ = 0,05


Với U1 < h15
=> giá trị min không bất thường
Với Un > h15
=> giá trị max (180,7) bất thường => loại bỏ 180,7
Bài 7:
STT t°(X) VitA(Y) XY X2 Y2
1 45 190.4 8568 2025 36252.16
2 50 170.2 8510 2500 28968.04
3 55 145.8 8019 3025 21257.64
4 60 117.9 7074 3600 13900.41
5 65 100.6 6539 4225 10120.36
∑ = 275 Y = 724,9 38710 15375 110498.61

5 × 38710 − 275 × 724,9


𝐵= = −4,638
5 × 15375 − 2752

724,9 − (−4,64) × 275


𝐴= = 400,0
5

=> y = Bx + A = - 4,638 + 400,18


𝑛 ∑ 𝑥𝑦 − ∑ 𝑥 × ∑ 𝑦
𝑅=
√𝑛 ∑ 𝑥 2 − (∑ 𝑥)2 × √𝑛 ∑ 𝑦 2 − (∑ 𝑦)2

5 × 38710 − 275 × 724,9


=
√5 × 15375 − 2752 × √5 × 110498,61 − 724,92
= 0,998
Nếu t°= 61°C thì vitA = - 4,638.61+400,07 = 117,2
Bài 8:
STT Glucose (X) Hấp thu (Y) XY X2 Y2
1 20 0.24 4.8 400 0.0576
2 40 0.60 24 1600 0.36
3 60 0.94 56.4 3600 0.8836
4 80 1.18 94.4 6400 1.392
5 100 1.52 152 10000 2.310
300 4.48 331.600 22000 5.004

5 × 331,600 − 300 × 4,48


𝐵= = 0,0157
5 × 22000 − 3002

4,48 − 0,0157 × 300


𝐴= = −0,046
5
=> y = Bx + A = 0,0157x + 0,046
𝑛 ∑ 𝑥𝑦 − ∑ 𝑥 × ∑ 𝑦
𝑅=
√𝑛 ∑ 𝑥 2 − (∑ 𝑥)2 × √𝑛 ∑ 𝑦 2 − (∑ 𝑦)2

5 × 331,6 − 300 × 4,48


=
√5 × 22000 − 3002 × √5 × 5,004 − 4,482
= 0,998
Nếu độ hấp thu = 0,85 thì hàm lượng glucose sẽ
0,85 + 0,046 𝜇𝑔
𝑥= = 57,07 ( )
0,0157 𝑚𝑙

You might also like