Professional Documents
Culture Documents
tay thường quy", đề nghị Anh/Chị vui lòng điền giúp các thông tin vào các ô
tay thường quy", đề nghị Anh/Chị vui lòng điền giúp các thông tin vào các ô
Mã số phiếu
Nhằm phục vụ tốt hơn công tác đào tạo, tập huấn về nội dung “Thực hành rửa
tay thường quy”, đề nghị Anh/Chị vui lòng điền giúp các thông tin vào các ô
thích hợp (sử dụng dấu X hoặc viết vào dòng để trống).
- Nhằm đảm bảo tính chính xác và đầy đủ thông tin, đề nghị Anh/Chị đọc kỹ
nội dung của mỗi câu hỏi và trả lời đầy đủ các câu hỏi.
-
I. Thông tin cá nhân:
Khoa: ............................................. Tuổi:……….. Giới: ◻ Nam ◻ Nữ
Nghề nghiệp:
- ◻ Bác sỹ;
- ◻
Điều dưỡng;
Trình độ học
vấn:
- ◻ Sau ĐH;
- ◻ ĐH;
- ◻ Cao Đẳng;
- ◻ Trung học chuyên nghiệp
Thời gian công tác tại Bệnh viện:
◻ < 5 năm;
◻ 5 – 10 năm;
◻ 11 – 15 năm;
◻ 16 – 20 năm;
◻ 21 – 25 năm ;
◻ >25 năm
2 tay thường quy
II. Đánh giá kiến thức về thực hành rửa
Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình về các nội dung dưới đây:
Anh/chị vui lòng lựa chọn 1 phương án trả lời phù hợp nhất từ câu 1 đến câu 16
ST Nội dung Đúng Sai Không
T biết
Theo các anh chị, với các thời điểm rửa tay sau đây, chúng ta cần phải sử dụng loại hóa
chất rửa tay như thế nào cho đúng và thích hợp nhất (Đánh dấu X vào cột tương
ứng)
Dung dịch/hóa chất để rửa tay Rửa tay Rửa tay
bằng bằng
Cơ hội rửa tay nước và cồn/dd
xà phòng sát khuẩn
10. Sau khi tiếp xúc với đồ vật, dụng cụ dính máu, dịch và các
chất bài tiết của người bệnh.
11. Trước khi đi găng sạch
12. Khi di chuyển từ vùng bẩn sang vùng sạch trên cùng người
bệnh
13. Bất cứ thời điểm nào bàn tay NVYT xuất hiện vết bẩn
14. Ngay sau khi bàn tay bị rủi ro do vật sắc nhọn
15. Sau khi khám bụng cho một người bệnh nội khoa
16. Trước khi tiêm bắp cho người bệnh
17. Sắp xếp các bước rửa tay theo đúng quy trình (đánh số thứ tự vào ô tương ứng)
Mô tả Bước số
Chà 2 lòng bàn tay vào nhau, miết các kẽ ngón tay
Làm ướt tay với nước và xà phòng, chà 2 lòng bàn tay
Xoa các đầu ngón tay này vào lòng bàn tay kia và ngược
lại.
Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngoài các ngón của bàn
tay kia và ngược lại
Xoay ngón cái của bàn tay này vào lòng bàn tay kia và
ngược lại
Chà mặt ngoài các ngón của bàn tay này vào lòng bàn tay
kia
18. Theo anh/chị thời gian thích hợp cho 1 lần rửa tay thường quy với dung dịch sát
4
19. Theo anh/chị hình thức rửa tay nào có tác dụng diệt vi khuẩn trên bàn tay tốt nhất
(chỉ lựa chọn 1 tình huống dưới đây):
a. Xà phòng + nước
b. Cồn/dung dịch sát khuẩn tay chứa cồn
c. Không biết
20. Anh chị hãy liệt kê 3 yếu tố có ảnh hưởng nhiều nhất tới sự tuân thủ vệ sinh bàn tay
của nhân viên y tế (làm cho bản thân anh/chị và các đồng nghiệp ít rửa tay hơn hoặc không
rửa tay theo quy định):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
21. Trong thời gian học tập trong trường y Anh/Chị có được giảng về quy trình rửa tay
thường quy không?
a. Có
b. Không
22. Từ khi tốt nghiệp trường y đến nay, Anh/chị có được cập nhật kiến thức về rửa tay
không?
a. Có
b. Không
Nếu có, anh/chị được cập nhật qua: (có thể lựa chọn nhiều tình huống):
5
23. Từ đầu năm đến nay, Anh/chị có được bệnh viện/khoa phổ biến về quy định, hướng
dẫn rửa tay thường quy không?
a. Có
b. KhôngNếu có thì dưới hình thức nào? (có thể lựa chọn nhiều tình huống):
a. Tập huấn do khoa/bệnh viện tổ chức d. Qua sinh hoạt chuyên môn
b. Bằng văn bản hướng dẫn e. Từ tạp chí khoa học.
c. Nhắc nhở trong giao ban khoa f. Hình thức khác (đề nghị ghi rõ):
………………………………………
………………………………………
III. Đánh giá thái độ của NVYT với rửa tay thường quy
Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào cột tương ứng
ST Ý kiến Đồng ý Không Không đồng
T có ý kiến ý
Phụ lục 3. Cách chấm điểm phần Đánh giá kiến thức về vệ sinh bàn tay
1. Thực trạng vệ Nhiễm khuẩn bệnh viện xảy ra ở khắp các BV trên thế
NKBV giới. Tổ chức Y tế thế giới ước tính ở bất cứ thời điểm nào
cũng có hơn 1 triệu người trên thế giới mắc NKBV
1. Đúng 1
2. Sai 0
3. Không biết 0
2. Tác nhân gây Bàn tay của NVYT là tác nhân quan trọng trong việc lây
NKBV truyền Nhiễm khuẩn bệnh viện?
1. Đúng 1
2. Sai 0
3. Không biết 0
3. Tác dụng của NVYT tuân thủ đúng quy trình rửa tay sẽ làm giảm nguy
vệ sinh bàn tay cơ mắc nhiễm khuẩn ở người bệnh và chính bản thân mình
1. Đúng 1
2. Sai 0
3. Không biết 0
4. Tác dụng của Rửa tay đúng quy trình là phương pháp đơn giản, hiệu quả
vệ sinh bàn tay nhưng tốn kém để phòng ngừa nhiễm khuẩn bệnh viện:
1. Đúng 0
2. Sai 1
3. Không biết 0
5. Tác dụng của Rửa tay có thể giúp ngăn ngừa lây nhiễm bệnh cúm A
vệ sinh bàn tay H1N1
1. Đúng 1
2. Sai 0
3. Không biết 0
9
6. Tác dụng của Rửa tay thường quy loại bỏ hầu hết các VSV thường trú
vệ sinh bàn tay trên da bàn tay
1. Đúng 0
2. Sai 1
3. Không biết 0
7. Kiến thức về sử Khoảng 7% găng sạch bị thủng ngay sau khi xuất xưởng
dụng găng sạch 1. Đúng 1
2. Sai 0
3. Không biết 0
8. Kiến thức về sử Mang găng là biện pháp thay thế cho rửa tay
dụng găng sạch 4. Đúng 0
5. Sai 1
6. Không biết 0
9. Mức độ ô Mức độ ô nhiễm bàn tay của NVYT phụ thuộc vào thời
nhiễm của bàn gian thực hiện thao tác trên người bệnh
tay NVYT 4. Đúng 0
5. Sai 1
6. Không biết 0
10 Hóa chất rửa Sau khi tiếp xúc với đồ vật, dụng cụ dính máu, dịch và các
tay chất bài tiết
1. RT bằng xà phòng và nước 1
2. RT bằng cồn/dd sát khuẩn 0
11 Hóa chất rửa Trước khi đi găng sạch
tay 1. RT bằng xà phòng và nước 0
2. RT bằng cồn/dd sát khuẩn tay chứa cồn 1
12 Hóa chất rửa Khi di chuyển từ vùng bẩn sang vùng sạch trên cùng người
tay bệnh
1. RT bằng xà phòng và nước 1
10
Phụ lục 4: Cách chấm điểm phần Đánh giá thái độ với vệ sinh bàn tay
1. Nếu tỉ lệ tuân thủ Rửa tay thường quy của NVYT tăng 1 0 0
lên thì tỉ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện sẽ giảm xuống
2. Rửa tay là lựa chọn tốt nhất để giảm sự lây truyền của 1 0 0
các nhân tố gây nhiễm khuẩn có liên quan đến chăm
sóc y tế.
3. Rửa tay nhiều lần trong ngày sẽ làm tổn thương da tay 0 0 1
Mã số phiếu
Dung dịch/hóa chất để rửa tay Không Rửa tay Rửa tay Rửa tay
Cơ hội rửa tay rửa tay bằng bằng bằng
nước nước và cồn/dd
xà sát
phòng khuẩn
1. Trước khi chuẩn bị dụng cụ
2. Trước khi chuẩn bị thuốc
3. Trước khi khám hoặc chăm sóc người bệnh
4. Trước khi làm thủ thuật
5. Trước khi đi găng
6. Khi di chuyển từ vùng bẩn sang vùng sạch
trên cùng người bệnh
7. Sau khi làm thủ thuật
8. Sau khi tháo găng
9. Sau khi tiếp xúc với đồ vật, dụng cụ, máu,
dịch và các chất bài tiết.
10. Sau khi khám hoặc chăm sóc bệnh nhân
Ghi chú: Đ: đúng
S: sai
O: không tuân thủ
Không có cơ hội thì bỏ trống