Professional Documents
Culture Documents
Truong Thcs Tran Phu Bac Giang 7290c2b8f3
Truong Thcs Tran Phu Bac Giang 7290c2b8f3
Truong Thcs Tran Phu Bac Giang 7290c2b8f3
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm).
3x y 1
a) Giải hệ phương trình .
x 2 y 2
3 x 1 2 x 1
b) Rút gọn biểu thức P : với x 0 và x 1 .
x 1 x x x x
3
c) Cho hàm số bậc nhất y x 2 với m là tham số, m 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị
m2
của hàm số đã cho đi qua điểm C 2; 4 .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình x2 m 3 x 8 0 với m là tham số.
a) Giải phương trình đã cho khi m 12.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x12 3x22 2m 6 x2 4.
Câu 3 (1,0 điểm). Một người đi bộ tập thể dục trên đoạn đường ven sông Thương từ vị trí A đến vị trí B rồi
quay về vị trí A, hết tổng thời gian là 38 phút. Tính vận tốc của người đó lúc về, biết rằng hai vị trí A, B cách
nhau 1,5 km và vận tốc lúc đi lớn hơn vận tốc lúc về là 0,5 km/h.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn và AB AC . Vẽ đường cao AH của tam giác
ABC và vẽ đường kính AD của đường tròn O ngoại tiếp tam giác ABC .
a) Kẻ CE AD E AD . Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh AH .AD AB.AC .
c) Gọi K là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng: BH .BK .CH .CK AB. AC AH .AK .
2
Câu 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương a , b , c thỏa mãn a c . Chứng minh rằng:
b2 ac c 3
2 .
ac bc b bc a c 2
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................................. Số báo danh: .....................................................
Trang 2/2