Professional Documents
Culture Documents
Chương 12+13
Chương 12+13
I. Acid monocarboxylic no
1. Định nghĩa: Các hợp chất hữu cơ có nhóm chức carbonyl (-COOH): RCOOH
2. Danh pháp:
● Xuất phát từ nguồn gốc: acid fomic (HCOOH), acid acetic (CH3COOH),...
● Dùng chữ cái Hy Lạp α, β, γ, δ, ε để chỉ vị trí nhóm hydroxy
● Theo IUPAC:
- Acid là nhóm chức chính:
+ C trong -COOH tính vào mạch carbon:
Acid + Tên hydrocarbon + oic (hoặc dioic): CH3-CH2-CH2-COOH: butanoic acid /
butyric acid
+ C trong -COOH không tính vào mạch carbon: Acid + Tên hydrocarbon +
carboxylic:
b. Khử hoá acid carboxylic: Khó bị khử hoá bằng Na/ROH, NaBH4,...
● Khử hoá LiAlH4 → alcohol bậc 1
● Anhydrid acid bất đối xứng (hai gốc acyl khác nhau)
Tên các acid + “anhydride”
d. Amid
i. Amide không thế
● Danh pháp thay thế:
Tên hydrocarbon + “amide”/ “diamide”
● Danh pháp biến đổi từ tên của acid: Tên acid - “ic” + “amid”
e. Hydrazide
i. Danh pháp thay thế
● Dùng hậu tố
f. Nitrile và Isonitrile
i. Danh pháp: Sử dụng hậu tố “nitrile”/ “carbonitrile”/ “cyanide”
● Mono và dinitril mạch hở: Dùng hậu tố “nitrile”/ cyanide
● Từ 3 nhóm chức nitrile trở lên, gắn với vòng, dị tố: Dùng hậu tố “carbonitrile”/
“cyanide”
g. Acid hydroxamic:
3. Điều chế
i. Halogenid acid
ii. Ester
iii. Amide
b. Anhydride acid
● Với HCl khan, đun nóng
c. Este
● Chuyển đổi este:
+ Phản ứng alcohol phân:
● Ngưng tụ Claisen
d. Amid
● Thuỷ phân tạo acid
● Loại nước phân tử amide
VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 11
● Khi có nhiệt độ dễ tạo thành imide
e. Nitrile, isonitrile
● Thuỷ phân: MT acid
3. Aldehyde acid, ketone acid (Oxo acid): Là những chất có nhóm -COOH, -CHO
● Từ acid chloride
● Tạo este
● Decarboxyl hoá
● Thế ái điện tử
● Thế halogen
● Cộng hydro