Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

ÔN TẬP SỐ PHỨC

Câu 1. Cho số phức thỏa . Gọi số phức thỏa mãn sao và
. Tính giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt với , .
Ta có:

.
Đặt với a, .

Từ (1), (2), (3) ta có

Câu 2. Xét các số phức thoả mãn là số thuần ảo và . Khi


, giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức .
Đặt

Ta có là số thuần ảo

Suy ra thuộc đường tròn tâm , bán kính


thuộc đường tròn tâm , bán kính

Gọi là trung điểm và là điểm biểu diễn số phức

Ta có .

Câu 3. Xét các số phức thỏa mãn và là số thuần

ảo. Khi , giá trị của bằng

1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+) Đặt thì

.
+) Đặt thì

Vì là số thuần ảo
.

+)
.
+) Đặt

Ta có
, chọn D
Cách 2:

là số thuần ảo

. Do đó .
Câu 4. Gọi là tập hợp các số thực sao cho với mỗi có đúng một số phức

và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập .


A. 0. B. 6. C. 14. D. 12.
Lời giải
Điều kiện
Giả sử

Ta có .
Lại có

Khi đó là số thuần ảo khi

.
Như vậy có tâm , bán kính và có tâm , bán kính
.

2
Do đó .
Yêu cầu bài toán và tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài

Câu 5. Giả sử là hai nghiệm phức của phương trình và


. Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Từ giả thiết, ta có

(vì ).
Ta có

Câu 6. Cho số phức có phần ảo dương thỏa mãn và là số thuần ảo. Tìm
môđun của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .
Gọi với .

Ta có .

Mà là số thuần ảo khi và chỉ khi .

Từ và ta có hệ .

3
.
Vậy ta có được .
Câu 7. Cho hai số phức , thỏa mãn các điều kiện và . Giá trị
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Theo giả thiết ta có: .

Ta có:

Từ , suy ra: .

ĐỀ LIÊN TRƯỜNG NINH BÌNH


BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.A 5.C 6.C 7.A 8.C 9.C 10.B
11.C 12.C 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.A 19.C 20.A
21.C 22.D 23.B 24.B 25.D 26.B 27.D 28.A 29.B 30.A
31.D 32.D 33.A 34.B 35.B 36.D 37.B 38.B 39.D 40.A
41.C 42.A 43.A 44.C 45.D 46.C 47.C 48.C 49.D 50.C
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [Mức độ 1] Cho hai số phức . Phần thực của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .
Vậy phần thực của số phức là .
Câu 2. [Mức độ 1] Số phức liên hợp của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số phức liên hợp của là .
Câu 3. [Mức độ 2] Cho hàm số liên tục trên khoảng có bảng biến thiên
như hình vẽ.

4
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình
có đúng nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

Ta xem phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số

và đường thẳng .

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình có đúng nghiệm phân biệt khi

và chỉ khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng điểm phân
biệt.

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra .


Do nguyên dương nên .
Vậy có giá trị nguyên dương của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai vectơ và

. Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Câu 5. [Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ: .
Câu 6. [Mức độ 1] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

5
Thể tích của khối chóp: .

Câu 7. [Mức độ 1]. Giả sử và . Khi đó

bằng
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải

Ta có .
Câu 8. [Mức độ 1]. Cho hình nón có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải

Độ dài đường sinh của hình nón đã cho là .

Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là .

Câu 9. [Mức độ 1]. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên trên khoảng .

6
Câu 10. [ Mức độ 1] Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng :
và điểm . Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình :

A. . B. .

C. . D.
Lời giải

Bán kính của mặt cầu .

Vậy phương trình mặt cầu .


Câu 11. [ Mức độ 1] Có bao nhiêu tập con có phần tử của tập hợp có phần tử
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số tập con có phần tử của tập hợp có phần tử là .
Câu 12. [ Mức độ 1] Cho dãy số thoả mãn , . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có là cấp số nhân có số hạng đầu , công bội .
Vậy .
Câu 13. [Mức độ 2] Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như
hình vẽ

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4. B. 2. C. 3 D. 1.
Lời giải
Vì hàm số có tập xác định và đạo hàm đổi dấu khi đi qua và 4 nên
hàm số có 4 điểm cực trị.
Câu 14. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình tham số là

A. . B. .

7
C. . D. .
Lời giải

Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến , đường thẳng đi qua điểm và


vuông góc với mặt phẳng nên đường thẳng có véc tơ chỉ phương

Phương trình đường thẳng điểm và có vectơ chỉ phương là

.
Câu 15. [Mức độ 2] Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như
hình vẽ:

Tổng số tiệm đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 3 D. 1.
Lời giải

Ta có + nên là đường tiệm cận đứng.

+) nên là đường tiệm cận ngang.

+) nên là đường tiệm cận ngang.


Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 16. [Mức độ 1] Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và bán kính
. Phương trình của mặt cầu là :

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Phương trình của mặt cầu có tâm và bán kính có dạng

.
Câu 17. [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình là :

A. . B. . C. . D. .

8
Lời giải

Ta có .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .


Câu 18. [Mức độ 1] Cho hình trụ có chiều cao bằng và đường kính đáy bằng 8. Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình trụ có chiều cao và bán kính đáy .
Diện tích xung quanh của hình trụ trên là
.

Câu 19. [Mức độ 1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 20. [Mức độ 1] Cho số phức thỏa mãn . Mô đun của số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt .

Ta có .

Suy ra .
Câu 21. [Mức độ 2] Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt có điểm biểu diễn là .
Ta có

.
Suy ra có tâm , bán kính bằng 1.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có tâm .
Câu 22. [Mức độ 2] Cho hàm số liên tục trên Biết hàm số là một nguyên hàm

của trên và Tích phân bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

9
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 23. [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có . Vậy đáp án đúng là B.
Câu 24. [Mức độ 1] Trong không gian cho điểm Điểm đối xứng với qua
mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án đúng là B.
Câu 25. [Mức độ 2] Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính vào một chiếc hộp hình trụ
sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau
và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết
diện tích xung quanh của hình trụ là , thể tích của mỗi khối cầu là (kết quả làm
tròn đến hàng phần mười).
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Gọi , lần lượt là bán kính và độ dài đường sinh của chiếc hộp hình trụ.
Ta có , .
Lại có, diện tích xung quanh của hình trụ là nên
.

Vậy thể tích của mỗi khối cầu là ( ).


Câu 26. [Mức độ 1] Cho số thực dương . Rút gọn biểu thức ta được

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có
Câu 27. [Mức độ 1] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

10
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , nên loại A, B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang nên chọn D.

Vì và .

Câu 28: [Mức độ 2] Cho hàm số liên tục trên và . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Câu 29: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện xác định:
Tập xác định của hàm số: .
Câu 30: [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

Câu 31. [Mức độ 2] Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
11
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Vậy D đúng.
Câu 32. [Mức độ 2] Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa nước.
Biết mặt đáy có chiều dài và chiều rộng . Chiều cao của bể nước bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi chiều cao bể nước là .
Do bể nước là hình hộp chữ nhật nên thể tích bể nước là .
Theo giả thiết thể tích bể nước là nên ta có .
Vậy chọn D.
Câu 33. [Mức độ 2] Với mọi là các số thực dương thỏa mãn .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Câu 34. [Mức độ 2] Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Vậy hàm số là một nguyên hàm của hàm số .
Câu 35. [Mức độ 1] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Điểm cực tiểu của hàm số là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số, ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là .

Câu 36. [Mức độ 1] Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:

12
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .


Câu 37. [Mức độ 2] Một người gửi triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập
vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có
được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng biết rằng trong suốt thời gian người đó gửi tại
ngân hàng thì lãi suất ngân hàng không đổi.
A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.
Lời giải

Số tiền mà người gửi thu được sau năm là , trong đó:


là tổng số tiền thu được cả gốc và lãi sau năm.
số tiền gửi ban đầu.
là lãi suất theo kỳ hạn.
Để số tiền thu được nhiều hơn 200 triệu đồng

.
Vậy sau 9 năm người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng.
Câu 38. [Mức độ 3] Cho hàm số . Biết đồ thị
của hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Đồ thị
hàm số như hình vẽ.

Tính diện tích của hình phẳng tạo bởi đồ thị và trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có có đồ thị là đường Parabol có đỉnh và đi qua
điểm .

13
Suy ra: .
Mặt khác do đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm

Suy ra .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của với trục :

.
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành là

.
Câu 39. [Mức độ 3] Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên
vuông góc với đáy. Gọi là trung điểm của , biết khoảng cách giữa hai đường

thẳng và là . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

14
Dựng , ta có tứ giác là hình bình hành

+) Ta có

.
+) Gọi tương ứng là hình chiếu của trên . Tam giác vuông tại

có đường cao , ta có .

+) Ta có .

+) Kẻ , ta có .

.
+) Tam giác vuông tại có đường cao , ta có

Thể tích của khối chóp là .

15
Câu 40. [ Mức độ 3] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần lần

lượt bằng và .

Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có:

và .

Đặt . Đổi cận: ;

Ta có: .

Vậy .
Câu 41. [Mức độ 4] Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn sao cho ứng với mỗi giá
trị tồn tại ít nhất 9 giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình

?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
Ta có

16
Xét hàm số .

Có , suy ra đồng biến trên .

Mà bất phương trình có dạng

Xét hàm .

Có .
Bảng biến thiên

Với mỗi giá trị tồn tại ít nhất 9 giá trị nguyên của khi và chỉ khi .

Mà .
Vậy có giá trị thỏa mãn.
Câu 42. [ Mức độ 3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai
( với m là số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai

nghiệm phân biệt ; thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: , theo định lý Viet ta có:


.

Trường hợp 1: Nếu thì .

Khi đó:

. Thỏa mãn
điều kiện.
Trường hợp 2: Nếu Khi đó phương trình có hai nghiệm

phức và ta có: .
Khi đó:

17
. Đối chiếu điều kiện ta có .
Vậy tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt ; thỏa mãn

là .
Câu 43. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác
vuông tại và , và . Góc giữa mặt phẳng và mặt
phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng và . Theo


định lý ba đường vuông góc, ta suy ra .

Ta có .
Do đó góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng góc giữa hai đường
thẳng và , tức bằng .
.

.
Vậy góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng .
Câu 44. [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và hai đường

thẳng . Phương trình đường thẳng qua


vuông góc với và cắt là.

A. . B. .

18
C. . D. .
Lời giải
Gọi là đường thẳng qua vuông góc với và cắt , gọi là giao điểm của và
.

Đường thẳng đi qua 2 điểm và nên nhận vecto là vectơ chỉ

phương. Đường thẳng có vectơ chỉ phương là .

Vì .
Suy ra đường thẳng có vecto chỉ phương là nên loại đáp án A và B.

Thay điểm vào đáp án C ta được: (thỏa mãn).

Vậy có phương trình là: .


Câu 45. [Mức độ 2] Có 9 chiếc thẻ đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác
nhau. Xác suất rút được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi là biến cố: “rút được hai thẻ mà tích của hai số được đánh trên thẻ là số chẵn”.
Đề tích hai số là số chẵn thì ít nhất một trong hai số phải là số chẵn.
Số cách rút hai thẻ mang số lẻ là , suy ra số phần tử của biến cố là
.

Vậy xác suất cần tính là .


Câu 46. [Mức độ 4] Có bao nhiêu số nguyên m với mỗi m tồn tại đúng 5 số nguyên x thỏa

mãn . ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

+) Dễ thấy khi thì không tồn tại 5 số nguyên x thỏa mãn .

+) Khi , .
Ta có:
cùng dấu với
cùng dấu với

Khi đó: .

Trường hợp 1 :

19
Để tồn tại 5 số nguyên thì .
Do nên có 65024 giá trị.s

Trường hợp 2 :
Trong trường hợp này có tối đa 4 giá trị nguyên của nên không thỏa mãn.
Vậy có 65024 giá trị nguyên của tham số thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 47. [Mức độ 4] Cho hàm số có đạo hàm . Tìm số

giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng 5 điểm cực


trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

.
Ta thấy luôn có 1 cực trị tại . Do đó, để hàm số có đúng 5 điểm cực

trị khi và chỉ khi có đúng 4 nghiệm đơn phân biệt


khác 0.

Ta có: .
Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra:

có đúng 4 nghiệm đơn phân biệt khác 0

.
Vậy có 8 giá trị nguyên của thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48. [Mức độ 3] Cho hình trụ có tâm của hai đường tròn đáy lần lượt là và , bán kính
đáy của hình trụ bằng . Trên đường tròn đáy và lần lượt lấy hai điểm

20
sao cho tạo với trục của hình trụ một góc và cách trục của hình trụ một

khoảng bằng . Tính thể tích khối tứ diện .

A. B. C. D.
Lời giải

Ta có . Trong mặt phẳng chứa đường tròn , kẻ

. Từ đó có .

Tam giác cân tại và có nên là tam giác đều và


.
Tam giác vuông tại , có nên
AK  OOB 
, kẻ , dễ thấy .
Trong mặt phẳng chứa đường tròn

.
Câu 49. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

21
Hạ . Ta có .
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng và .

Xét tam giác vuông tại : .

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng .


Câu 50. [Mức độ 4] Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu :

và đường thẳng . Điểm


nằm trên đường thẳng sao cho từ kẻ được 3 tiếp tuyến đến mặt
cầu ( là tiếp điểm) thoả mãn ; ; . Biết
điểm với . Tính tổng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

có tâm và bán kính .


Gọi là giao điểm của với mặt phẳng . Dễ thấy nên
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Đặt .
Tam giác cân tại và có nên .

22
Tam giác cân tại và có nên
Tam giác cân tại và có nên
.
Xét tam giác có tam giác vuông tại . Từ đó
là trung điểm của cạnh và .

Xét tam giác vuông tại : .


(ĐK: do )

Vậy .
-----------------------------------------HẾT--------------------------------------

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07
1.B 2.A 3.D 4.A 5.A 6.C 7.A 8.B 9.C 10.A
11.D 12.A 13.C 14.A 15.A 16.D 17.C 18.B 19.C 20.D
21.A 22.D 23.B 24.B 25.D 26.B 27.B 28.C 29.B 30.A
31.B 32.C 33.D 34.D 35.B 36.B 37.A 38.D 39.B 40.A
41.D 42.A 43.C 44.D 45.D 46.D 47.A 48.D 49.B 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO

Câu 39: Cho liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Đặt

.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình

có nghiệm với mọi

23
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Đk: .

Ta có:

Xét hàm trên . Ta có


Bảng biến thiên:
x ∞ 0
y' +
2
y

Để phương trình có nghiệm với mọi ta phải có .


Câu 41: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để

phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Xét phương trình (1)

t 3 f  x  m
Đặt . Ta có (2)
Xét hàm số .

Khi đó (2)

Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên của hàm số :

Từ bảng biến thiên suy ra để (1) có nghiệm thuộc đoạn

24
Mà suy ra có giá trị của thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ cho và mặt phẳng
Mặt cầu đi qua hai điểm và tiếp xúc với tại điểm . Biết
luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có và mp có vec tơ pháp tuyến . Do đó
vuông góc với .
Giả sử mặt cầu có phương trình . Mặt cầu
đi qua hai điểm nên ta có

.
Suy ra

Mặt cầu tiếp xúc với nên ta có

Ta có Goi là trung điểm ta có


Vậy luôn thuộc một đường tròn cố định có bán
kính .
Câu 43: Cho phương trình , với có các nghiệm đều không

là số thực. Tính theo

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Tự luận.
Ta có phương trình có các nghiệm đều không là số thực, do đó

. Ta có .

25
*

Khi đó: . Vậy .


Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng có

phương trình . Gọi là mặt phẳng đi qua điểm , song song với đường
thẳng và khoảng cách từ tới mặt phẳng là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
H

P A K

Gọi là hình chiếu của lên đường thẳng . Ta suy ra .


Gọi là mặt phẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng . Gọi
là hình chiếu của lên mặt phẳng . Do nên ta có
.
Ta luôn có bất đẳng thức . Như vậy khoảng cách từ đến lớn nhất

bằng . Và khi đó nhận làm vectơ pháp tuyến.


Do đi qua nên ta có phương trình của là: .
Do đó vuông góc với mặt phẳng có phương trình: .
Câu 45: Một cơ sở sản suất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình trụ bằng
nhôm đề đựng rượu có thể tích là . Để tiết kiệm sản suất và mang lại lợi
nhuận cao nhất thì cơ sở sẽ sản suất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là sao cho diện tích
nhôm cần dùng là ít nhất. Tìm
A. B. C. D.
Lời giải
Diện tích nhôm cần dùng đề sản suất là diện tích toàn phần
26
Ta có ; mà

với

Bảng biến thiên

Vậy

Câu 46: Cho hai số phức thỏa mãn , . Biết rằng đạt
giá trị nhỏ nhất khi , . Tính .
A. . B. . C. 1. D. .
Lời giải

Ta có: + , suy ra tập hợp điểm biểu diễn biểu diễn số phức là

đường tròn có tâm , bán kính .

+ , suy ra tập hợp điểm biểu diễn biểu diễn số phức là đường

tròn có tâm , bán kính .


Ta có .
+ .

Mặt khác hay


.
Suy ra khi thẳng hàng và nằm giữa (Hình vẽ).
Cách 1:

Khi đó ta có: và .

27
Mặt khác ;

Suy ra .
Cách 2:
Ta có .
Do đó

Câu 47: Cho hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số cho như hình vẽ
y
f'(x)
3

1
-1 O x
1 3

-1

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại các điểm
như hình vẽ sau:
y
y=f'(x)
y=x
3

1
-1 O x
1 3

-1

Dựa vào đồ thị của hai hàm số trên ta có và

.
+ Trường hợp 1: , khi đó ta có .
Ta có .

28
.

Kết hợp điều kiện ta có .


+ Trường hợp 2: , khi đó ta có .

.
Kết hợp điều kiện ta có .

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 48: Cho phương trình với là


tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số có

Phương trình đã cho

Khi đó phương trình và có tổng cộng nghiệm thực phân biệt.

Vẽ đồ thị hàm số và trên cùng một hệ trục tọa


độ (tham khảo hình vẽ).

29
Đồ thị hàm số và tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ

Dựa vào đồ thị ta có thì phương trình đã cho có nghiệm thực


phân biệt.

Vậy tổng các giá trị thực của thỏa ycbt là


Câu 49: Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Đặt

, , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải

Gọi , , , lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
với và trục hoành.
Quan sát hình vẽ, ta có

30

Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có và


Khi đó .
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số


có giá trị lớn nhất không vượt quá ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt . Ta có: ; .
BBT:

31
.

Hàm số trở thành .


, ta có: .
Đặt

.
Ta có: ;
;
;
.

Yêu cầu bài toán

.
Vậy có tất cả giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

------------------------------HẾT---------------------------

32

You might also like