Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

NGHĨA VỤ DÂN SỰ: Bộ luật Dân sự 2015

Khái quát chung về nghĩa vụ


Khái - Là việc một hay nhiều chủ thể (bên có nghĩa vụ)
niệm - Thực hiện việc chuyển giao vật, quyền, trả tiền, giấy tờ có giá; thực hiện công việc hoặc ko
(Đ274, đc thực hiện công việc
BLDS) - Vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác (bên có quyền)
 NGHĨA VỤ là vc 1 chủ thể phải t/h hvi nhất định vì lợi ích của chủ thể khác
Đặc  Nvu là QHPLDS cụ thể: Qh về nvu  QHNV là qhe trái quyền – quyền của bên
điểm  Các yếu tố cấu thành: có quyền là quyền đối nhân
pháp lý - Chủ thể: bên có quyền – bên có nvu - Quyền của bên mang quyền chỉ đc thỏa mãn
- Khách thể: những lợi ích hướng tới – thực khi bên có nvu thực hiện nvu (người - người)
hiện thông qua hvi cụ thể: chuyển giao tiền - Khác qhe vật quyền (quyền đối vật): bên
tsan, thực hiện cvc… mang quyền tự t/h quyền của mình = hvi tác
- Nội dung: quyền, nvu các bên – thực hiện = động lên tsan (người – vật)
hvi (hành động or ko hđ)
 QHNV là QHPLDS tương đối  QHNV: quyền và nvu của các bên chủ thể
- Các bên chủ thể đc xác định cụ thể (bên có luôn đối lập nhau
quyền – bên có nvu)  căn cứ để bên có - Quyền của chủ thể này ứng với nvu của chủ
quyền thực hiện quyền yêu cầu (Thỏa thuận thể bên kia – ngược lại
or quy định PL) - Có thể có bên thứ 3 – phải được các bên
- Tuyệt đối: chỉ xđinh chủ thể có quyền trong QHNV xác định từ trước
Đối Là cái mà các bên tác động tới nó trong việc xác lập, t/h QHNVDS: Tsản + Cvc
tượng TÀI SẢN CÔNG VIỆC
của - Gồm: vật, tiền, các giấy tờ trị giá đc bằng - Gồm: công việc phải làm – công việc ko
QHNV tiền, các quyền tài sản được làm
- Điều kiện: - Điều kiện:
+ Đc xác định cụ thể: slg, chất lượng, + Được xác định cụ thể: phụ thuộc vào từng
+ Tài sản được phép giao dịch: tsan tự do lưu căn cứ xác lập nvu
thông or hạn chế lưu thông (tsan cấm lưu + Cvc phải có tính khả thi: cvc có thể thực
thông kp là đối tượng) hiện đc trong đk, hc bth
+ Tsản ko có tranh chấp quyền sở hữu + Cvc ko vi phạm điều cấm của Luật và ko
+ Tài sản đang ko bị kê biên để thi hành án or trái đạo đức XH  vì có thể gây ảnh hưởng
để thực hiện qđ của CQNN đến lợi ích NN, quyền lợi hợp pháp của chủ
- VD: Ma túy là tsan được lưu thông + được thể khác
giao dịch – bị cấm kinh doanh
Thành - Chủ thể: CÁ NHÂN – PHÁP NHÂN (đc hưởng quyền y/c và phải thực hiện các nvu)
phần của - Khách thể: HÀNH VI thực hiện nvu (xử sự cụ thể của bên có nvu theo thỏa thuận  mang
QHNV lại lợi ích cho bên có quyền)
- Nội dung: tổng hợp các QUYỀN – NVU
Xác lập nghĩa vụ (Điều 275)
Hợp - HĐ là: - NVDS phát sinh khi các chủ thể thiết lập vs
đồng + Sự thỏa thuận giữa các bên chủ thể nhau 1 hợp đồng dân sự (HĐDS)
+ Hướng tới việc làm phát sinh, thay đổi, - NVDS phát sinh từ HĐ tại thời điểm HĐ có
chấm dứt NVDS hiệu lực PL:
- Phát sinh nhiều NVDS + Thời điểm giao kết HĐ
- Nvu phát sinh do PL định (gq hậu quả of HĐ + Thời điểm do các bên thỏa thuận
vô hiệu)  ko đc coi là nvu phát sinh từ HĐ + Thời điểm do PL quy định
Hành vi - Hành vi pháp lý đơn phương là: - HVPLĐP chỉ làm phát sinh NVDS khi:
pháp lý + Hvi thể hiện ý chí của 1 bên chủ thể + Ý chí ko trái Pl và đạo đức XH
đơn + Qua đó, dẫn tới làm phát sinh, thay đổi, + Các điều kiện được đặt ra được thực hiện
phương chấm dứt quyền, NVDS đúng (nếu ý chí có kèm theo đk)
- Phát sinh nhiều NVDS, phụ thuộc vào: - VD: Lập di chúc – Ý chí of c/thể lập di chúc
+ Ý chí của chủ thể thực hiện hvi muốn làm + Phát sinh quyền thừa kế
phát sinh NVDS + Nghĩa vụ: trả nợ trong phần di sản đc tke
+ Sự tiếp nhận ý chí của chủ thể bên kia (nếu có) + quản lý tsan đc tke
Thực - Thực hiện cvc ko có ủy quyền là: - Ng có cvc có nvu: thanh toán chi phí bỏ ra +
hiện cvc + Việc 1ng ko có nvu thực hiện cvc nhưng đã trả thù lao cho ng thực hiện cvc (trừ TH ng
không tự nguyện cvc đó thực hiện cvc ko yêu cầu)
có ủy + Hoàn toàn vì lợi ích của ng khác (khi ng có - Nếu việc thực hiện cvc ko phù hợp với
quyền cvc đc t/h ko biết or biết nhưng ko phản đối) mong muốn của ng có cvc  ko làm phát
- NVDS phát sinh: nvu thanh toán sinh nvu
Chiếm - Chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài - Nvu hoàn trả phát sinh ngay tại thời điểm
hữu, SD sản ko có căn cứ PL là việc: chủ thể chiếm hữu, sử dụng tsan, đc lợi về
tsan, đc + Một chủ thể chiếm hữu, sủ dụng tsản của ng tsan – biết hoặc ko biết
lợi về khác (Chủ sở hữu, người đc CSH ủy quyền) + Ng ngay tình: nvu phát sinh tại thời điểm ng
tsan ko - NVDS phát sinh: nvu hoàn trả đó biết or buộc phải biết
có căn + Tài sản + Ng ko ngay tình: nvu hoàn trả toàn bộ tsan,
cứ PL + Hoa lợi, lợi tức thu được hoa lợi, lợi tức
Gây - Hành vi trái PL: - Căn cứ phát sinh nvu BTTH:
thiệt hại + Hvi xâm phạm dến tính mạng, sk, danh dự,  Có hành vi trái PL
do hành nhân phẩm, uy tín, tsan của người khác  Có thiệt hại xảy ra cho chủ thể khác
vi trái  QHNQ giữa hành vi và hậu quả
+ Khác với hvi gây thiệt hại trong trường hợp
PL PVCĐ, TTCT  Ko thuộc TH loại trừ TNo BTTH (sự kiện
- NVDS phát sinh: nvu bổi thg thiệt hại bất khả kháng, tình thế cấp thiết, lỗi hoàn toàn
của ng bị thiệt hại)
Căn cứ - NVDS xác lập theo quy định của VBPL - Nvu chỉ đặt ra với 1 bên chủ thể
khác do - NVDS xác lập theo quyết định của CQNN - Nvu tồn tại dưới dạng:
PL quy có thẩm quyền + Hành động (chu cấp, phá dỡ nhà…)
định - Phát sinh nhiều NVDS + Ko hành động (nvu tôn trọng quyền, lợi ích
hợp pháp của chủ thể khác)
Chấm dứt nghĩa vụ (Điều 372)
Nvu - QHNV chấm dứt  nvu hoàn thành
được - NVDS coi là hoàn thành khi:
hoàn + Bên có nvu đã thực hiện toàn bộ nvu (do các bên thỏa thuận or quy định PL)
thành + Bên có nvu đã thực hiện 1 phần nvu, phần còn lại đc bên có quyền miễn t/h
- Để bên có nvu hoàn thành nvu, cần có sự hợp tác giữa bên có quyền – có nvu
- VD: bên có quyền chậm tiếp nhận việc thực hiện nvu (đtg là tsan)  NVDS hoàn thành tại
thời điểm tsan đc gửi giữ tại nơi nhận gửi giữ
Theo - Thường áp dụng trong các QHNV: - Sự thỏa thuận về chấm dứt NVDS là hợp
thỏa +Các bên đều có nvu với nhau (HĐ song vụ) đồng  đáp ứng các đk có hiệu lực của
thuận + Nvu các bên đều chưa được thực hiện xong GDDS (Đ117)
của các - Ko gây thiệt hại đến lợi ích quốc gia, dtoc,
bên lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp
của chủ thể khác
Bên có - Thường áp dụng trong các QHNV: - Các bp bảo đảm t/h nvu được chấm dứt theo.
quyền + 1 bên chỉ có quyền-1 bên chỉ có nvu (HĐ - Việc miễn t/h NVDS ko đc làm ảnh hưởng
miễn t/h đơn vụ) đến lợi ích của ng khác
nvu + Việc miễn là do ý chí của bên có quyền 
cần sự tiếp nhận của bên kia (thỏa thuận về
việc miễn)
Nvu - Các bên có thể thỏa thuận: - Có thể thay thế: + NVDS hoàn toàn mới
được + Chấm dứt NVDS ban đầu + Thay thế đtg của NVDS
thay thế + T/h NVDS theo thỏa thuận mới - Các TH ko được thay thế nvu:
bằng  Thỏa thuận cần đáp ứng đk có hiệu lực của + Nvu cấp dưỡng
nvu khác HĐ (Đ117) + Nvu BTTH do xâm phạm tính mạng, sk,
- Thỏa thuận thay thế nvu có hiệu lực thì:  danh dự, nhân phẩm, uy tín
Nvu ban đầu chấm dứt + nvu mới có giá trị t/h + Nvu khác gắn với nhân thân
Nvu - Việc bù trử nvu đc t/h khi: - Nvu đc bù trừ  nvu các bên chấm dứt (TH
được bù + Các chủ thể trong QHNV có nghĩa vụ đối nvu các bên ko tương đương, phải thanh toán
trừ với nhau cho nhau phần chênh lệch  nvu chấm dứt)
+ Nvu của 2 bên phải cùng loại (đtg của nvu - TH ko đc bù trừ NVDS:
là tsan cùng loại) – ko cùng loại nhg có thể + Nvu đang có tranh chấp
định giá thành tiền  bù trừ nvu trả tiền + Nvu BTTH do xâm phạm tính mạng, sk,
+ Thời hạn t/h nvu của các bên đã đến danh dự, nhân phẩm, uy tín
+ Ko thuộc các TH bị cấm bù trừ + Nvu cấp dưỡng + TH khác
Bên có - Ng đang có nvu trở thành ng có quyền với - TH dẫn đến 2 bên hòa nhập làm 1:
quyền – chính nvu đó, và ngược lại. + Cá nhân nhập làm 1: cá nhân chết  ng có
nvu hòa - Khi bên có quyền và bên có nvu hòa nhập nvu trả nợ cho cá nhân đó trở thành ng thừa
nhập làm 1  HQPL: kế chính khoản tiền nợ
làm 1 + Nvu sẽ chấm dứt + Pháp nhân nhập làm 1: sáp nhập, hợp nhất
+ Quyền yêu cầu của bên có quyền chấm dứt PN  quyền, nvu đc chuyển giao cho nhau
(tại tđ chấm dứt nvu)  PN mang quyền tiếp nhận các nvu của PN
bị hợp nhất, sáp nhập
Thời - Thời hiệu miễn trừ nvu là: - Thời hiện y/c giải quyết vụ việc DS thống
hiệu + Thời hạn (bên có quyền đc tự y/c or đề nghị nhất vs thời hiệu miễn trừ nvu
miễn trừ CQNN y/c bên có nvu t/h nvu) - Thời hiệu miễn trừ nvu đã hết  HQPL: +
nvu đã + Kết thúc thời hạn đó, ng có NVDS đc miễn Nvu chấm dứt
hết việc thực hiện nvu. + Quyền y/c bên có quyền chấm dứt
Một bên - Cá nhân chết/ PN chấm dứt tồn tại: có nvu - Cá nhân chết/ PN chấm dứt tồn tại: quyền
trong phải do chính CN, PN thực hiện y/c ko thuộc di sản thừa kế/ ko đc chuyển giao
QHNV + Có thể chuyển giao việc t/h nvu cho ng cho PN khác
ko còn khác/ chỉ định ng thừa kế + Có thể chuyển giao quyền y/c
tồn tại + Các nvu ko thể chuyển giao  nvu chấm + Quyền y/c ko đc chuyển giao  quyền y/c
dứt (nvu gắn vs nhân thân, nvu khác do PL chấm dứt (quyền y/c cấp dưỡng, quyền y/c
định ko đc chuyển giao) BTTH)
Đtg của - Vật đặc định: - Việc thay thế nvu:
nvu là + Vật khác biệt vs các vật khác về hình dáng, + Là bắt buộc
vật đặc kích thước, công dụng, … + Bên có nvu phải thực hiện nvu thay thế cho
định ko + Ko thể thay thế = vật khác nvu chuyển giao vật đặc định
còn - Vật đặc định ko còn  HQPL: + Nvu thay thế là: nvu chuyển giao 1 vật
+ Nvu (đtg là vật đặc định) chấm dứt khác, nvu BTTH bằng tiền
+ Bên có nvu thực hiện nvu thay thế
TH khác - Nvu chấm dứt do Luật quy định. VD: đtg nvu là tsan bị thu hồi  NV chấm dứt
do PL - Nvu chấm dứt theo ý chí của 1 bên. VD: A tuyên bố đơn phương chấm dứt HĐ
định - Nvu chấm dứt do CQNN có thẩm quyền ấn định. VD: A thực hiện qđ của Tòa về BTTH suốt
đời cho B vì B mất kn lao động, sau đó B hồi phục, A khởi kiện và Tòa ra qđ thay đổi việc
BTTH thành chấm dứt việc bồi thường
Phá sản - PN chấm dứt tồn tại do bị tuyên bố phá sản - PL về PS quy định các TH chấm dứt NVDS

Thực hiện nghĩa vụ


Khái Thực hiện NVDS là:
niệm - Bên có nvu trong QHNVDS phải làm or ko đc làm 1 cvc nhất định theo đúng thời hạn đc xác
định trong nội dung của QHNV
(đúng địa điểm + đúng thời hạn + đúng đối tượng + đúng phương thức)
- Vì lợi ích của bên có quyền
Địa - Do các bên thỏa thuận - Địa điểm:
điểm - Xác định theo đtg của nvu (khi ko có thỏa + Địa chỉ cụ thể theo đvi hành chính + Địa
thuận): chỉ điện tử (t/h nvu qua internet) - Bên có
+ Đtg của nvu là BĐS: nơi có BĐS quyền thay đổi nơi cư trú, trụ sở  báo cho
+ ĐTg của nvu kp là BĐS: nơi cư trú or trụ sở bên có nvu + chịu chi phí tăng lên do thay đổi
của bên có quyền
Thời hạn - Thời hạn t/h nvu là khoảng thời gian mà bên - Bên có nvu có thể tạm thời kp thực hiện nvu
có nvu phải hoàn thành nvu với bên có quyền khi đến hạn  Hoãn t/h nvu (theo BLDS or
+ Do các bên thỏa thuận luật khác)
+ Theo quy định của PL - Bên có nvu đc t/h nvu trước thời hạn  bên
+ Theo qđ của CQNN có thẩm quyền có quyền chấp nhận
 Phải t/h nvu đúng thời hạn - Nếu ko thể xác định  có thể t/h nvu bất cứ
lúc nào nhg cần báo trc cho nhau
Phương - Phương thức t/h nvu là cách thức mà qua đó, - Các bên thỏa thuận phg thức t/h:
thức bên có nvu tiến hành các hvi của mình nhắm + Tại tđ giao kết hợp đồng
đáp ứng quyền lợi cho ng có quyền (chuyển + Tđ bất kỳ trc khi bên có nvu t/h nvu
giao tsan, phải t/h or ko t/h cvc nhất định) - BLDS quy định về các phương thức t/h nvu
+ Do các bên thỏa thuận trong từng TH cụ thể
+ Theo quy định của PL + VD: Trong HĐ mua bán tsan, phương thức
- VD: t/h 1 lần hay nhiều lần, t/h riêng rẽ or chuyển giao là giao 1 lần và trực tiếp (Điều
liên đới, tự t/h or qua ng thứ 3 436)
 phải t/h nvu đúng phương thức
Thực Điều 283:  Bên có nvu chỉ đc t/h nvu thông - Đtg là tsan: ko cần sự đồng ý của bên có
hiện nvu qua ng thứ 3 nếu có “sự đồng ý” của bên có quyền
thông quyền - Đtg là cvc phải t/h: cần sự đồng ý của bên có
qua ng  Phụ thuộc vào đối tượng của nvu là gì (cần quyền  bên có nvu vẫn phải chịu TNo về
thứ 3 sự đồng ý hay ko) việc t/h nvu của ng t3
- Đtg là cvc ko đc làm: ko thể t/h nvu thông
qua ng thứ 3
Thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ
Chuyển giao quyền yêu cầu Chuyển giao nghĩa vụ
CCPL Điều 365 - 369 Điều 370 - 371
Khái - Là sự thỏa thuận giữa bên có quyền trong - Là sự thỏa thuận giữa bên có nvu với ng t3
niệm QHNV với ng thứ 3 dưới sự đồng ý của bên có quyền
- Bên mang quyền chuyển giao toàn bộ or 1 - Bên có nvu chuyển giao nvu của mình cho
phần quyền yêu cầu của mình cho người thứ ng thứ 3, ng thứ 3 trở thành ng thế nvu trong
3, người thứ 3 trở thành ng thế quyền trong QHNV
QHNV
Chủ thể - Bên có quyền - Bên có nvu
- Ng thứ 3 thế quyền - Ng thứ 3 thế nvu - Bên có quyền
Điều - Hình thức: vb, lời nói, hvi - Hình thức: miệng, TH PL quy định phải =
kiện vb có công chứng…
- Quyền yêu cầu đc chuyển giao còn hiệu lực - Nvu được chuyển giao còn hiệu lực
- Quyền yêu cầu ko thuộc các trường hợp bị
cấm chuyển giao (quyền y/c cấp dưỡng, - Nvu được chuyển giao ko thuộc các TH cấm
quyền y/c BTTH do xâm phạm nhân thân, chuyển giao (nvu cấp dưỡng cho con cái sau
theo thỏa thuận là ko đc…) ly hôn)
- Bên chuyển giao quyền cần tbao = vb cho
bên có nvu biết về việc chuyển quyền y/c (trừ - Việc chuyển giao nghĩa vụ cần có sự đồng ý
TH có thỏa thuận khác) của bên có quyền
- Cung cấp in4, giấy tờ cho ng t3
Hậu quả - Bên chuyển giao quyền kp chịu TNo về kn - Người thế nvu trở thành ng có nvu và phải
pháp lý t/h nvu của bên có nvu sau khi chuyển giao chịu TNo nếu ko hoàn thành nvu với bên có
quyền  Ng thế quyền có in4 về QNHV đó quyền
- TH quyền y/c thực hiện nvu có bp bảo đảm - TH nvu có bp bảo đảm đc chuyển giao thì
thì việc chuyển giao quyền y/c bao gồm cả bp biện pháp bảo đảm đó chấm dứt (trừ TH có
bảo đảm đó thỏa thuận khác)
Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ
Khái TNDS do vi phạm nvu là:
niệm - Là quy định của PL (cưỡng chế NN)
- Buộc bên vi phạm nvu phải tiếp tục t/h nvu or BTTH do hvi vi phạm gây ra
Đặc Đặc điểm chung (TNo pháp lý) Đặc điểm riêng
điểm
- Chỉ phát sinh khi có hvi vi phạm - Phát sinh khi có sự vi phạm NVDS
- Mang hậu quả pháp lý bất lợi - Có thể phát sinh ngay khi có hvi vi phạm mà
- Mang tính cưỡng chế NN, do CQNN áp ko cần hậu quả xảy ra
dụng - Ng chịu TNDS có thể ko là ng có hvi vi
phạm (cha, mẹ, ng giám hộ…)
- Mang tính tài sản (TNo vật chất)
- HQPL: buộc tiếp tục t/h nvu or BTTH
Phân TNo phải tiếp tục t/h nvu
TNo Bồi thường thiệt hại
loại (Điều 356 – Điều 359)
Có hvi trái PL + có thiệt hại xảy ra trong thực Có hvi trái PL + chưa gây thiệt hại trên thực
tế + QHNQ giữa hvi và hậu quả + có lỗi tế
(do ko giao vật, ko làm cvc…)

HỢP ĐỒNG
Quy định chung về HỢP ĐỒNG
Khái HỢP ĐỒNG: Đặc điểm (thuộc tính):
niệm - Là sự thỏa - HĐ đc hình thành từ hvi of nhiều bên chủ thể (sự thỏa thuận)
, đặc thuận giữa các - Các bên tgia HĐ cùng hướng tới 1 mđich, HQPL nhưng mỗi bên nhắm đạt
điểm bên đc lợi ích khác nhau
- Về việc xác + Mđích: Chuyển giao quyền sở hữu – quyền sử dụng tsan; thực hiện or ko
lập, thay đổi thực hiện 1 cvc nhất định
hoặc chấm dứt + HQPL: phát sinh – thay đổi – chấm dứt quyền, nvu
quyền, nghĩa vụ + Lợi ích khác nhau: khai thác công dụng tsan – thu phí…
- Là sự bày tỏ ý chí của các chủ thể vê những vấn đề nhất định (các vđe liên
quan đến HĐ)
- ND của HĐ là sự thể hiện ý chỉ của các bên tham gia HĐ qua 1 hình thức –
xác định quyền, nvu của các bên đvs nhau
Hình Lời nói Văn bản Hành vi vụ thể
thức - Áp dụng phổ biến - Độ xác thực cao (chữ viết- - Chỉ có thể xác lập HĐ
của (qhe các bên gần gũi) hình thức vb nhất định)  hvi đủ để biểu đạt ý chí của các bên
HĐ - Độ xác thực thấp - Áp dụng vs các HĐ gtri lớn, về xác lập HĐ và ND của HĐ
(ko lưu lại bằng phức tạp, tgian t/h HĐ kéo dài - Độ xác thực thấp (ko lưu lại chứng cứ)
chứng) và nhiều kn tranh chấp - Áp dụng vs HĐ có tính thời khắc: xác
- Áp dụng với HĐ có - 2 loại vb: lập + t/h + chấm dứt HĐ vào cùng 1
gtri nhỏ (ko đáng để + VB viết: vb thường – vb có khoảng tgian liên tiếp)
tranh chấp), đc t/h và công chứng - VD: mua hàng qua máy bán hàng tự
chấm dứt ngay + VB điện tử động
Nội ND của HĐ là: 3 loại điều khoản
dung - Tổng hợp các ĐK cơ bản ĐK thông thường ĐK tùy nghi
của điều khoản mà - Xác định ND chủ - Được PL quy định - Cho phép các bên có quyền đc
HĐ các chủ thể tgia yếu của HĐ trc lựa chọn khi xác định quyền, nvu
HĐ thỏa thuận - Là ĐK ko thể - Nếu ko có, HĐ vẫn + cách thức t/h
- Để xđịnh pvi thiếu trong HĐ  đc xác lập -2 loại:
quyền, nvu của ko có thì ko thể lập - X/hien khi chưa có + ĐKTN theo PL: dựa vào QPPL
các bên HĐ thỏa thuận từ trc tùy nghi để xđinh ND của HĐ
 Các bên buộc  Các bên có thể + ĐKTN theo t/thuận (ngoài PL):
phải thỏa thuận đc thỏa thuận or ko xđinh ND chưa đc PL quy định
Nguyên tắc:
- Ko trái PL, đạo đức XH
- Ko xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của chủ thể khác
Phân Hợp đồng chính Hợp đồng phụ
loại - Là HĐ có hiệu - Là HĐ có hiệu lực phụ thuộc vào HĐ chính (HĐc vô
lực ko phụ thuộc hiệu  HĐP vô hiệu)
Dựa vào mối vào HĐ khác - Chức năng:
liên qua về hiệu + Hỗ trợ, đảm bảo việc t/h HĐ chính
lực giữa các HĐ + Đc t/h khi HĐ chính ko đc t/h or chỉ t/h 1p khi đến hạn
- VD: HĐ thế chấp tsan (phụ) để đảm bảo t/h nvu cho
HĐ vay tsan (chính)…

Dựa vào quyền, Hợp đồng song vụ Hợp đồng đơn vụ


- Là HĐ làm phát sinh QHNV mà - Là HĐ làm phát sinh QHNV mà chỉ 1
mỗi bên trong QHNV đều có nghĩa bên trong QHNV có nghĩa vụ, bên kia
vụ đvs nhau chỉ có quyền
Dựa vào quyền, nvu của các bên kể từ thời điểm có hiệu lực của HĐ (thời
nvu của các bên điểm phát sinh QHNV)
theo HĐ VD: Hợp đồng vay
- Có hiệu lực từ thời điểm các bên cùng ký vào HĐ  HĐ song vụ (bên cho
vay có nvu giải ngân, bên vay có nvu trả nợ)
- Có hiệu lực khi bên cho vay chuyển tsan cho bên vay  HĐ đơn vụ (bên
cho vay ko còn nvu, bên vay có nvu trả nợ)
HĐ có thể đền
HĐ có đền bù HĐ ko có đền bù
bù or ko
Dựa vào sự trao
- Mỗi bên chủ thể sau khi t/h - Một bên chủ thể nhận đc - Việc đền bù
đổi ngang giá
cho bên kia 1 lợi ích sẽ nhận lợi ích do bên kia chuyển phụ thuộc vào
(lợi ích qua lại
lại từ bên kia 1 lợi ích t/ứng giao nhg kp chuyển lại bất sự thỏa thuận
của các bên)
- VD: HĐ mua bán tsan, HĐ kỳ lợi ích gì của các bên or
vay có lãi… - VD: HĐ vay ko có lãi… do PL quy định
HĐ ưng thuận HĐ thực tế
- Là HĐ có HL trc thời điểm các - Là HĐ có hiệu lực khi các bên đã
Dựa vào thời bên chuyển giao đtg của HĐ (trc chuyển giao đtg của HĐ cho nhau (sau
điểm có hiệu lực khi t/h HĐ) khi t/h HĐ)
của HĐ  có HL từ thời điểm giao kết - VD: HĐ tặng cho BĐS kp đky quyền
- VD: HĐ mua bán TS có HL từ tđ sở hữu (Đ459 – HĐ có hiệu lực từ thời
gkết điểm giao kết)
HĐ có điều kiện HĐ vì lợi ích của ng thứ 3
- Là HĐ do các bên thỏa thuận về 1 sự kiện - Là HĐ trong đó:
nhất định + Các bên gkết phải t/h nvu
- Việc t/h HĐ phụ thuộc vào phát sinh, thay + Ng thứ 3 đc hưởng lợi ích từ
đổi, chấm dứt 1 sự kiện nhất định: việc t/h nvu đó
Các loại HĐ đặc
+ Sự kiện là đk t/h HĐ - Đặc điểm:
biệt
+ Sự kiện là đk chấm dứt HĐ + Hướng tới lợi ích của ng t3
- VD: HĐ vận chuyển tsan + Ng t3 ko trực tiếp tgia HĐ
+ Đc t/h nếu đến ngày vận chuyển mà “trời + Các bên ko đc sửa đổi HĐ
hết mưa” (trừ khi đc ng t3 đồng ý)
+ Chấm dứt nếu đến ngày VC mà “trời mưa” - VD: HĐ bảo hiểm
Giao Giai đoạn 1: Điều kiện Phương thức Hiệu lực Rút lại ĐN gkết
kết Đề nghị giao kết - T/h rõ ý định - Trực tiếp: gặp - Tđiểm có HL do - Bên đc ĐN nhận
HĐ HĐ muốn giao kết nhau  Thời hạn bên đề nghị ấn đc tbao rút lại trc or
(2 (Đ386 – 392) HĐ với bên kia chờ TLoi: các định cùng thời điểm
gđ) - Thể hiện rõ bên thỏa thuận - Theo PL: có HL nhận đc ĐN
các ND c/y của - Gián tiếp: văn khi bên đc ĐN - Bên ĐN nêu rõ
HĐ bản – bên đề nhận đc ĐN đó điều kiện rút lại ĐN
- Gửi tới bên nghị gửi tới bên và đk đó đã phát
đc xđinh or đc ĐN  Thời sinh
công chúng hạn: bên ĐN ấn - Bên ĐN thay đổi
định ND  ĐN mới
Giai đoạn 2: Thời hạn Phương thức Nội dung
Trả lời Đề nghị - Do bên đề - Lời nói Ko chấp nhận ĐNGKHĐ
giao kết nghị ấn định - Văn bản - Ko trả lời đến hết thời hạn, trừ thỏa
(Chậm TL - Xử sự ko hành thuận “im lặng” là chấp nhận
chấp nhận  động - Trả lời trực tiếp or bằng công văn
ĐN mới của (K2, Đ393) Đồng ý giao kết HĐ nhưng có nêu đk
bên chậm) or sửa đổi ĐN
- Nếu ko ấn - Bên đc ĐN nêu đk và ND sửa đổi
định, trả lời trong trả lời ĐN  ĐN mới
trong thời hạn Chấp nhận ĐNGKHĐ
hợp lý - Bên đc ĐN chấp nhận toàn bộ ND của
ĐN (ko kèm đk)
Giải - Khi HĐ có điều khoản ko rõ ràng - Khi HĐ có nội dung bất lợi cho 1 bên
thích - Khi HĐ có ngôn từ có thể hiểu nhiều nghĩa - Khi HĐ có ngôn từ mâu thuẫn với ý chí
HĐ khác nhau - Khi HĐ có ngôn từ khó hiểu chung của các bên
Hiệu Đk có HL Thời điểm có hiệu lực HĐ vô hiệu
lực Điều 117, - HĐ có HL tại thời điểm HĐ vô hiệu là:
của BLDS – Đk giao kết HĐ (tđ giao kết - HĐ ko có gtri pháp lý, ko phát sinh hiệu lực
HĐ có hiệu lực HĐ - Đ400) - Ko làm phát sinh quyền, nvu của các bên theo HĐ
của GDDS - HĐ có HL ở thời điểm do đó.
các bên thỏa thuận (trừ TH Các TH HĐ vô hiệu:
luật có quy định khác): bất - HĐ vi phạm một trong các đk có hiệu lực của HĐ –
kỳ thời điểm nào sau tđ giống với GDDS vô hiệu (Đ122-133)
giao kết - HĐ chính vô hiệu làm chấm dứt HĐ phụ
- HĐ có HL ở thời điểm do - HĐ có đtg ko xđịnh và ko thể t/h đc từ tđ giao kết
luật quy định: PL ghi nhận - HĐ vô hiệu do trong các TH luật định
về tđ phát sinh HL của HĐ (VD: HĐ bảo hiểm vô hiệu: bên mua BH ko có
(VD: Điều 458, 459…) quyền lợi có thể đc BH…)
Thực - Nguyên tắc: - Là việc các bên tiến hành các hvi cụ thể mà mỗi bên phải t/h nhằm ấp ứng
hiện Điều 3, BLDS quyền dân sự tướng ứng của bên kia
HĐ - Các ND thực hiện HĐ cụ thể: Điều 409 – 420
Sửa Chấm dứt
Sửa đổi Hợp đồng
đổi, Hợp đồng
chấm - Sửa đổi HĐ là sự thỏa thuận giữa các bên về thay đổi 1 số ND của HĐ đã đc các Các TH
dứt bên giao kết chấm dứt
HĐ + Chủ thể có quyền sửa đổi HĐ: các bên tgia HĐ HĐ: Điều
+ Nội dung: thay đổi 1 or 1 số ND của HĐ 422
Nếu đưa vào ND hoàn toàn mới – ko thay thế ND cũ  Bổ sung HĐ
Nếu thay đổi toàn bộ ND HĐ  HĐ bị hủy bỏ, thay thế = HĐ mới
+ Thời điểm: sau khi HĐ đc giao kết – trc thời điểm hết hạn t/h HĐ
+ Hình thức: tuân theo hình thức của HĐ ban đầu (trừ: miệng  vb)
Hậu quả pháp lý:
- Phần ND ko bị sửa đổi của HĐ đã giao kết: vẫn có hiệu lực PL  các bên vẫn
phải t/h theo như đã thỏa thuận
- Phân ND bị sửa đổi của HĐ đã giao kết: ND cũ ko còn hiệu lực, các bên thực
hiện HĐ theo ND sửa đổi
Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
Đối tượng Mục đích pháp lý
Tài sản: vật, tiền, giấy tờ có giá, quyền tsan Chuyển quyền sở
Điều kiện: + Đc xác định cụ thể: slg, chất lượng, hữu từ chủ thể này
+ Tài sản được phép giao dịch: tsan tự do lưu thông or hạn chế lưu sang chủ thế khác
thông (tsan cấm lưu thông kp là đối tượng)  Chuyển toàn bộ
+ Tài sản ko có tranh chấp về quyền sở hữu quyền: chiếm hữu +
+ Tài sản đang ko bị kê biên để thi hành án or để t/h qđ của CQNN sử dụng + định đoạt

HĐ mua bán tsan HĐ trao đổi tsan


Khái Là sự thỏa thuận giữa các bên: Là sự tt giữa các bên: giao
niệm - Bên bán chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên mua tsan, chuyển QSH đvs tsan
- Bên mua trả tiền cho bên bán. cho nhau
Đặc  Luôn HĐ song vụ Hai bên có quyền, nvu đvs nhau  Là HĐ song vụ
điểm  Là HĐ có đền bù – đền bù tương đương  Là HĐ có đền bù
- Bên mua nhận lợi ích từ bên bán: tài sản mua
- Bên bán nhận lợi ích tg đg: tiền bán tsan
 Là HĐ ưng thuận – HĐ đc xác lập và có hiệu lực từ tđ các bên  Là HĐ ưng thuận or HĐ
thỏa thuận, thống nhất về ND cơ bản của HĐ thực tế
Đối Tài sản: (tiền – công cụ thanh toán) Đtg trao đổi: Vật
tượng - Vật - Giấy tờ có giá - Quyền tsan (tiền - là 1 loại tsan để trao
- BĐS – ĐS - Tsan hình thành trong tg lai đổi: nội – ngoại tệ)
Chủ thể Bên mua – Bên bán: - Chủ SH - Ng đc CSH ủy quyền bán Mỗi bên đc coi là:
Chủ thể muốn - Bên nhận bảo đảm - Tổ chức đấu giá - Ng bán vs tsan giao
sở hữu tsan - Chấp hành viên của CQ thi hành án DS - Ng mua vs tsan nhận về
Quyền, Bên bán Bên mua - Giống HĐ mua bán
nghĩa - Quyền: - Quyền: - Lưu ý:
vụ của + Y/c bên mua nhận tsan và + Y/c bên bán giao tsan đúng + Quyền, nvu của bên mua
các bên thanh toán tiền thỏa thuận trong HĐ và bên bán đc áp dụng cho
+ Đơn phg chấm dứt HĐ và y/c + Y/c bên bán c/cấp in4 về tsan cả 2 bên trong HĐ trao đổi
BTTH +Đơn phg c/dứt HĐ, y/c BTTH + Các bên phải thanh toán
phần chênh lệch về gtri
- Nghĩa vụ: - Nghĩa vụ:
tsan (trừ TH có thỏa thuận
+ Giao tsan đúng thỏa thuận + Thanh toán tiền đúng HĐ
khác) – Điều 456
+ B/đảm QSH TS cho bên mua + BTTH do vi phạm nvu
+ Cung cấp in4 về tsan
+ BTTH nếu vi phạm nvu
TNo TNo của Bên bán: Điều 437, 438, 439 - Giống HĐ mua bán
phát TNo của Bên mua: - Nvu đảm bảo quyền sh
sinh  phát sinh khi vi phạm nvu thanh toán tiền (Đ440) đvs tsan
TH mua - Bán đấu giá tsan: Đ451 - Chuộc lại tsan đã - Mua sau khi dùng
bán đặc + Đấu giá là hình thức bán tsan có từ 2 ng trở bán: Đ453 thử: Đ452
biệt lên tgia đấu giá + Thời hạn chuộc  Bên bán giao tsan
+ Tổ chức đấu giá tsan: Trung tâm dvu đấu giá lại: do các bên thỏa cho bên mua dùng thử
tsan, DN đấu giá tsan thuận or PL quy định trong 1 thời hạn nhất
+ Phg thức trả giá: (ko quá 1 năm đvs định
Đặt giá xuống (đấu giá viên đặt giá từ cao  ĐS; 5 năm đvs BĐS + Thời hạn dùng thử:
thấp đến khi có ng chấp nhận mức giá) – từ tđ giao tsan) theo thỏa thuận – theo
Trả giá lên (ng tgia đấu giá trả giá từ thấp  + Quyền định đạt tập quán của GD có đtg
cao đến khi xđinh ng trả giá cao nhất,duy nhất) đvs tsan của bên mua cùng loại
+ Ng có tsan đấu giá (cá nhân – tổ chức): CSH bị hạn chế: ko đc xác + Trong tgian dùng
tsan, ng đc CSH ủy quyền, ng có quyền đưa lập GD chuyển thử: tsan vẫn thuộc sở
tsan ra đấu giá (theo t/thuận or quy định PL) quyền sở hữu tsan đó hữu của bên bán
+ Ng mua tsan đấu giá: ng chấp nhận mức giá cho chủ thể khác + + Sau tgian dùng thử:
thấp – ng trả giá cao nhất chịu rủi ro đvs tsan qđ mua – ko mua

HĐ tặng cho tsan HĐ vay tsan


Khái Là sự thỏa thuận giữa các bên: Là sự thỏa thuận giữa các bên:
niệm - Bên tặng cho giao TS của mình và chuyển - Bên cho vay giao TS cho bên vay
quyền SH cho bên đc tặng cho; ko y/c đền bù - Khi đến hạn trả, bên vay phải hoàn trả cho
- Bên đc tặng cho đồng ý nhận bên cho vay TS cùng loại theo đúng slg, clg và
chỉ phải trả lãi nếu có tt hoặc PL có quy định
Đặc  Là HĐ đơn vụ  Là HĐ song vụ or đơn vụ (tùy thuộc vào
điểm thời điểm có hiệu lực của HĐ)
 Là HĐ ko có đền bù  Là HĐ có đền bù or ko có đền bù
- HĐ vay có đền bù: là HĐ vay có lãi
- HĐ vay ko có đền bù: ko lấy lãi
 Là HĐ thực tế (trừ TH các bên có tt khác về  Là HĐ ưng thuận
tđ có hiệu lực của HĐ – Đ458) - HĐ có hiệu lực từ tđ giao kết (trừ TH có thỏa
- Tđ có HL của HĐTC ĐS – Điều 458 thuận khác)
- Tđ có HL của HĐTC BĐS – Điều 459
Đtg Tài sản – Điều 105 Tài sản (Điều 105) – C/y là tiền (nội, ngoại tệ)
ĐS, BĐS, Quyền tsan… - Vật cùng loại - Giấy tờ có giá
C.thể Bên tặng cho Bên đc tặng cho Bên cho vay Bên vay
Quyền, Tặng cho tsan thông thường Quyền Quyền
nvu của Chỉ có nvu: Chỉ có quyền: - Quyền y/c bên vay trả - Quyền nhận tsan
các bên - Chuyển giao - Quyền nhận – ko nhận tsan vay vay theo đúng thỏa
tsan tặng cho tsan tặng cho - Quyền y/c bên vay trả thuận
- Tbao về - Y/c tbao khuyết tật of TS tiền lãi - Quyền y/c bên
khuyết tật của - Y/c BTTH do ko tbao về - Quyền xử lý tsan bảo cho vay giao bổ
tsan (Đ461) khuyết tật đảm (theo phg thức đã sung cho đủ or đổi
- Thanh toán chi - Y/c thanh toán chi phí làm thỏa thuận or theo PL) – tsan vay – nếu bên
phí để làm tăng tăng gtri tsan (bên đc TC áp dụng vs HĐ vay có bp cho vay giao tsan
gtri tsan (Đ460) ngay tình) bảo đảm ko đúng thỏa thuận
Tặng cho tsan có điều kiện Nghĩa vụ Nghĩa vụ
Quyền: Quyền: Điều 465: Điều 466:
- Y/c bên kia t/h 1 - TH t/h nvu trc: Y/c - Giao tsan theo đúng Nvu trả nợ
hoặc nhiều nvu trc or thanh toán nvu đã t/h thỏa thuận - Trả lại tsan vay:
sau khi tặng cho (nếu ko đc giao tsan) - Nvu BTTH cho bên tiền, vật
- TH t/h nvu sau: Nghĩa vụ: vay: bên vay bị thiệt hại - Ko thể trả vật 
quyền đòi lại TS+ y/c - T/h đúng yêu cầu do tsan vay ko đảm bảo trả tiền theo giá of
BTTH (ko t/h nvu) của bên tặng cho clg + bên cho vay biết vật đó (nếu đc bên
- TH t/h nvu sau: trả tsan kém clg nhg ko báo cho vay đồng ý)
Nghĩa vụ: TH t/h nvu lại TS + BTTH (nếu cho bên vay + bên vay - Trả nợ đúng địa
trước: Thanh toán nvu ko t/h nvu) kbt or ko bắt buộc biết về điểm: theo thỏa
đã t/h (ko giao tsan) chất lượng tsan vay thuận – ko tt, nơi
Yêu cầu của đk để tặng cho tsan: - Ko đc y/c bên vay trả cư trú, trụ sở của
- Ko vp điều cấm của luật, ko trái Đạo đức XH lại tsan trc thời hạn (trừ bên cho vay
- Ko làm mất tính ko có đền bù của HĐ tặng TH tại Đ470) - Trả lãi
cho tsan (đk ko đc mang lợi ích vật chất tg đg)
Lãi - Lãi suất (LS) trong HĐVTS là tỷ lệ phần Căn cứ xác định LS:
suất, trăm so với tiền vay/1 đvị tgian đc xác định. - Do các bên thỏa thuận (tt): ấn
tiền lãi (Tgian tính theo: ngày, tháng, quý, năm…) định rõ Mức LS: ko vượt quá
- Tiền lãi là lượng tài chính tỷ lệ thuận vs 20%/năm của khoản tiền vay
vốn vay, LS & tgian vay tăng thêm ngoài - Các bên ko tt: Ko xđinh rõ
vốn vay mà bên vay phải trả bên cho vay LS, có tranh chấp về LS:
10%/năm của khoản tiền vay
Phân loại: 3 loại LS
LS trong HĐ LS nợ quá hạn của nợ gốc – LS2 LS nợ quá hạn của
(LS trong hạn) – lãi chưa trả - LS3
LS1
- Theo tt: LS1 ko -Tt: ko quá 150% (1,5 lần) LS1 LS3 = 10%/năm
quá 20%/năm - tt LS1, ko tt LS2: LS2=LS1x1,5 của nợ lãi chưa trả
- Ko tt: - Ko tt LS1, LS2: LS2=10% x1,5
10%/năm
Cách CT chung: Tiền lãi (L) = Tiền nợ chưa trả x Lãi suất x Tgian vay (cùng đvi tgian)
tính lãi HĐ vay không kỳ hạn HĐ vay có kỳ hạn
Ko có lãi Có lãi Ko có lãi Có lãi
- Trả nợ bất cứ lúc nào, phải - B1: Tiền lãi trong HĐ: - B1: Tiền lãi trong HĐ
báo trc 1 tgian hợp lý (tối đa 3 L1= S x LS1 x T L1 = S x LS1 x T
tháng) - B2: Tiền lãi của nợ gốc - B2: Tiền lãi của nợ gốc quá hạn:
quá hạn: L2=S1 x LS2 x T1
L = S x LS1 x T
L2=S1x 10% x T1 - B3: Tiền lãi của nợ lãi quá hạn:
+ S: số tiền vay
+S: nợ gốc q/hạn chưa trả L3 = L2’ x 10% x T1
+ T: tgian vay
+T: tgian chậm trả nợ gốc + L2’: nợ lãi quá hạn chưa trả
 Tổng tiền
 Tổng tiền trả: + T1: Tgian chậm trả nợ lãi
trả: M = S + L
M’ = S + L1 + L2  Tổng tiền: M’’= S+L1+L2+L3
Ý/n của + Đảm bảo cho việc thực hiện NV của bên có NV
QĐ về + Đảm bảo cho quyền lợi của bên có quyền
lãi suấy + Tôn trọng sự tự do thoả thuận trong quy định lãi suất: do các bên tự thoả thuận
Thực HĐ vay ko kỳ HĐ vay ko kỳ hạn HĐ vay có kỳ HĐ vay có kỳ
hiện hạn + ko lãi + có lãi hạn + ko lãi hạn + có lãi
HĐ vay Quyền của Đc đòi Phải - Đc đòi lại TS bất - Chỉ đc đòi lại
bên cho vay lại tsan báo cứ lúc nào (báo trc) tsan trc kỳ hạn
bất cứ nhau - Đc trả lãi đến tđ nếu đc bên vay
lúc nào biết nhận lại tsan đồng ý
Quyền của Trả nợ trc 1 -Đc trả lại TS bất - Đc trả lại tsan - Đc trả lại tsan
bên vay vào bất tgian cứ lúc nào (báo trc) bất cứ lúc nào trước kỳ hạn
cứ lúc hợp - Chỉ phải trả lãi (báo trc) - Phải trả toàn bộ
nào lý cho đến tđ trả lại lãi theo kỳ hạn
tsan
Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản
HĐ thuê tài sản HĐ thuê khoán (TK) tsan HĐ mượn tsan
Khái Là sự t/thuận giữa các bên: Là sự tt giữa các bên: Là sự tt giữa các bên:
niệm - Bên cho thuê giao tsản cho - Bên cho TK giao tsản cho - Bên cho mượn giao tsan cho
bên thuê để sử dụng trong bên TK để kthác công dụng, bên mượn để sdụng trong một
một thời hạn hg HL, LT thu đc từ tsản TK thời hạn mà ko phải trả tiền
- Bên thuê phải trả tiền thuê. - Bên thuê khoán có nghĩa vụ - Bên mượn phải trả lại tsản
trả tiền thuê. đó khi hết thời hạn mượn hoặc
mđích mượn đã đạt đc
Đặc  Là HĐ song vụ  Là HĐ song vụ  Là HĐ đơn vụ
điểm  Là HĐ có đền bù  Là HĐ có đền bù  Là HĐ ko có đền bù
 Là HĐ ưng thuận  Là HĐ ưng thuận  Là HĐ ưng thuận or thực tế
Đối Tài sản: - ĐS, BĐS Tài sản: Tài sản:
tượng - Vật ko tiêu hao (ko bị thay - Công cụ sản xuất (đất đai, - Tsan ko tiêu hao
đổi or hao bớt đi trong qtrinh rừng, mặt nước, gia súc…) - Vật đặc định, vật đc đặc định
sdung) hóa
Giá Giá thuê: Đ 473 Giá TK: Đ 486
- Do các bên tt - Do ng t3 xác - Do các bên thỏa thuận
định (theo y/c của các bên) - Giá đc xđinh theo kết quả
- Luật có quy định khác đấu thầu
Thời Thời hạn thuê: Đ 474 Đ 485 Thời hạn mượn:
hạn - Do các bên thỏa thuận - Do các bên thỏa thuận - Do các bên thỏa thuận
- Theo mục đích thuê - Theo chu kỳ sxuat, kinh - Chấm dứt khi mục đích của
- Chấm dứt khi bên thuê đạt doanh phù hợp vs đtg bên mượn đã đạt đc
đc mục đích Trả tiền TK: Đ 488
- hiện vật, tiền, thực hiện cvc
- Thời hạn trả:
+ Do các bên tt
+ Ngày cuối cùng mỗi tháng
+ Khi kthuc chu kỳ sx, kd
Chủ thể Bên cho thuê Bên thuê Bên cho TK Bên TK Bên cho Bên mượn
mượn
Quyền, Quyền Quyền Quyền
nghĩa vụ - Y/c trả lại - Y/c đc giao - Y/c khai - Y/c giao Điều 499 Điều 497
các bên tsan thuê như tsan đúng tt thác tsan thuê đúng tsan - Đòi lại tài -Đc sdụng TS
khi nhận - Y/c sửa theo đúng - Khai thác, sản mượn theo tt.
- Y/c trả đủ chữa, giảm công dụng, sdung tsan - Yêu cầu bồi - Y/c thanh
tiền thuê theo giá, đổi tsan mđich đã tt - Hưởng HL, thường thiệt toán chi phí
đúng tt - Y/c chi phí - Y/c bên TK LT từ tsản hại đối với hợp lý sửa
- Yc BTTH sửa chữa tsan trả tiền TK - Y/c giảm, tài sản do chữa, làm tăng
- Đơn phg - Yc BTTH đúng tt miễn tiền TK bên mượn gtri TS (có tt)
chấm dứt HĐ - Đơn phg - Quyền đơn - Y/c trả phí gây ra - Kp chịu TNo
(bên thuê chấm dứt HĐ phg chấm dứt thay thế, cải về hao mòn
sdung tsan (TS thuê bị HĐ (bên TK tạo TS TK TNhien of TS
thuê ko đúng tranh chấp, vpham HĐ – - Đơn phg mượn.
mđich tt) giảm gtrị từ lần 2) chấm dứt HĐ - Yc BTTH
sdung) - Yc BTTH
Nghĩa vụ Nghĩa vụ Nghĩa vụ
- Giao tsan - Trả tiền - Giao tsan - Trả tiền TK Điều 498 Điều 496
thuê đúng tt thuê tsan theo đúng tt đúng tt (kể - Cung cấp - Giữ gìn, bảo
- Cung cấp - Sdung TS - Bđảm cả TH ko in4 về vc quản tsan
in4 về tình đúng công quyền sdung kthac đc tsan sdung tsan và mượn
trạng tsan dụng, mđich TS cho bên TK) khuyết tật - Trả lại tài
- Bảo đảm đã tt TK - Kthác tsan của tsan sản mượn
gtri sdung - Trả lại tsan - Thanh toán TK đúng - Thanh toán đúng thời hạn
của tsan thuê như khi cho bên TK mđich đã tt cho bên - BTTH, nếu
- Bảo đảm nhận (trừ hao chi phí sửa - Báo bên mượn chi phí làm mất, hư
quyền sdung mòn tự chữa (theo cho TK theo sửa chữa, hỏng tsan
TS cho bên nhiên) thỏa thuận) định kỳ về làm tăng gtrị - Chịu rủi ro
thuê - Chăm sóc, tình trạng TS tsản (nếu tt) đvs tsản mượn
- Trả chi phí bảo dưỡng và tình hình - BTTH: biết trong tgian
cho cải tiến, tsan thuê kthác tsản TS có khuyết chậm trả
nâng cấp, sửa - Bảo quản, tật nhg ko
chữa tsan bảo dưỡng báo dẫn đến
tài sản thuê thiệt hại
Bên thuê có quyền cho thuê Bên TK ko đc cho thuê Bên mượn ko đc cho mượn
lại tsan – khi đc bên cho thuê khoán lại, trừ TH đc bên cho lại, nếu ko có sự đồng ý of
đồng ý (Đ 475) TK đồng ý (Đ 508) bên cho mượn.
Chấm Các TH chấm dứt HĐT Các TH chấm dứt HĐTK
dứt HĐ - Thời hạn thuê hết - Thời hạn thuê đã hết
- Theo tt của các bên - Theo tt của các bên
- HĐ bị hủy bỏ or đơn phg - HĐ bị hủy bỏ or đơn phg
chấm dứt t/h HĐ chấm dứt t/h HĐ
- Tsan thuê ko còn
Hợp đồng hợp tác (Điều 504 – 512)
Khái niệm Là sự thỏa thuận giữa các cá nhân, pháp nhân về việc:
- Cùng đóng góp tài sản, công sức để thực hiện công việc nhất định,
- Cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm.
Đặc điểm  Là HĐ đa phg  Là HĐ  Là HĐ cùng t/h cvc (sxuất, kinh doanh)
- Slg chủ thể ko tham gia - Các bên cùng hợp tác kd tìm kiếm lợi nhuận
giới hạn - Ko thành lập pháp nhân
Đối tượng - Công việc
- “Công sức t/h cvc”
- Tài sản
Hình thức Văn bản – bắt buộc (K2, Đ 504)
Nội dung ND của HĐ hợp tác: Đ 505
Mục đích Các bên tìm kiếm lợi nhuận – thông qua hđ hợp tác trong các lĩnh vực
- Chủ thể góp sức  công sức đc quy đổi thành tiền (xđinh tỷ lệ vốn góp)
- Các hđ hợp tác ko thuộc các hđ bị PL cấm, thuộc các lvuc cần NN cấp phép
Phân loại HĐ góp vốn HĐ liên doanh HĐ hợp tác kd (BCC)
Chủ thể - Cá nhân - Pháp nhân (ng đại diện theo PL cho PN)
Tài sản K1, Đ506: K2, Đ506: K3, Đ506:
chung - Góp vốn: tiền, vật, quyền tsan, sức lao - Vc qđ của đại diện - Là qhe phân chia có
Đ506 động tvien phải dựa trên tính nội bộ giữa các
- Tvien chậm góp tiền  TNo trả lãi vs vb thỏa thuận cử ng tvien
phần tiền chậm trả (Đ 357) + TNo BTTH đại diện - Phải tuân thủ ngtac
- Tvien chậm góp tsan  TNo tại - Thiếu sự đồng ý ko đc xâm phạm, a/hg
Đ 356 của 1 trong các tvien đến quyền và lợi ích
- Tvien chậm góp quyền tsan  TNo  HĐ có kn bị vô của bất cứ ai.
BTTH (C/m đc thiệt hại xảy ra) hiệu
Quyền, nvu, Quyền Nghĩa vụ Trách nhiệm dân sự
TNDS của
- Đc hưởng hoa lợi, lợi tức- BTTH cho các tviên hợp - Các tviên hợp tác chịu
tvien htac
thu đc từ hđ hợp tác tác khác do lỗi của mình gây TNDS chung bằng tài sản
(phân chia HL, LT) ra. (nvu nội bộ) chung.
- Tgia qđ các vđề liên quan- T/h quyền, nvụ khác theo - TSC ko đủ: tviên phải chịu
đến t/h HĐHT, giám sát hđ HĐ. Tvien hợp tác phải xác TNo = tài sản riêng theo
hợp tác. lập, t/h các GDDS (Đ 508) phần tương ứng với phần
 phát sinh quyền, nvụ của đóng góp của mình
tất cả thành viên hợp tác
Cơ chế pháp Rút khỏi HĐHT Gia nhập HĐHT Chấm dứt HĐHT
lý Điều 510 Điều 511 Điều 512
Ví dụ HĐHT giữa Ngân hàng – Công ty vàng bạc đá quý  HĐHT kinh doanh
 Thỏa thuận: 2 bên hợp tác mở các thương vụ mua bán vàng để kinh doanh dựa trên thế
mạnh của mỗi bên (nghiệp vụ ngân hàng, kd vàng…)  Nhằm tạo ra mức lợi nhuận cao
nhất
Hợp đồng có đối tượng là công việc
Khái niệm Đặc điểm Đối tượng Chủ thể Quyền, nvu
HĐ Là sự tt giữa các bên: ĐĐPL: Công việc - Bên - Quyền:
dịch vụ - Bên cung ứng dvụ thực - Là HĐ ưng thuận phải t/h – ko cung ứng Điều 518
hiện cvc cho bên sdụng - Là HĐ có đ/bù bị PL cấm, ko dịch vụ - Nghĩa vụ:
dvụ, - Là HĐ song vụ trái đạo đức Điều 517
- Bên sdụng dvụ phải trả XH
- Có thể là HĐ vì lợi - Bên sử - Quyền:
tiền dvụ cho bên cung (bên CUDV
ích của ng t3 dụng Điều 516
ứng dịch vụ chủ động về
- Là dvu đơn giản or dịch vụ
tgian, phg
phức tạp - Nghĩa vụ:
tiện, cách tổ
- Thời hạn HĐ: do các Điều 515
chức t/h cvc –
bên tự tt – khi cvc đc
tự chịu TNo
hoàn thành (nếu ko tt)
về vc t/h cvc
đó)
HĐ vận Là sự tt giữa các bên: - Là HĐ ưng thuận Công việc Bên vận - Quyền:
chuyển - Bên VC chuyên chở - Là HĐ có đền bù vận chuyển chuyển Điều 525
hành hành khách, hành lý đến - Là HĐ song vụ hành khách - Nghĩa vụ:
khách địa điểm đã định theo tt và hành lý Điều 524
- Hành khách phải thanh - Hình thức HĐ: vb, lời Hành - Quyền:
toán cước phí vận nói, hvi cụ thể khách Điều 527
chuyển. - Vé là bằng chứng của - Nghĩa vụ:
việc giao kết HĐ giữa Điều 526
các bên
HĐ vận Là sự tt giữa các bên: - Là HĐ ưng thuận Các loại Bên vận - Quyền:
chuyển - Bên VC có nvụ chuyển - Là HĐ có đ/bù Động sản: chuyển Điều 535
tài sản TS đến địa điểm đã định - Là HĐ song vụ tsan các loại, - Nvụ: Đ536
theo tt và giao TS đó cho - Hình thức: vb, lời gia súc, gia Bên thuê - Quyền:
ng có quyền nhận, nói, hvi cụ thể cầm, … vận Điều 537
- Bên thuê VC có nvụ trả - Vận đơn, chứng từ - Do bên thuê chuyển - Nghĩa vụ:
cước phí vận chuyển. VC là bằng chứng của VC ấn định Điều 536
- Bên nhận tsan có thể là: việc giao kết HĐ giữa - Bên VC có
Bên nhận - Quyền:
bên thuê VC, ng t3 đc các bên quyền đồng ý
tsan: Điều 540
bên thuê VC chỉ định or ko đ/ý VC
- Nghĩa vụ:
nhận tsan
Điều 539
HĐ gia Là sự tt giữa các bên: - Là HĐ ưng thuận Công việc tạo Bên nhận - Quyền:
công - Bên nhận gia công t/h - Là HĐ có đền bù ra sản phẩm gia công Điều 547
cvc để tạo ra sản phẩm - Là HĐ song vụ - Bên nhận - Nghĩa vụ:
theo y/c của bên đặt gia GC tự tổ chức Điều 546
công, - HĐ có kết quả: sản t/h và hthành Bên đặt - Quyền:
- Bên đặt gia công nhận phẩm hữu hình – vật đc cvc gia công Điều 545
sản phẩm và trả tiền xác định trc theo mẫu, - Bên đặt GC
công. theo tiêu chuẩn qtâm đến - Nghĩa vụ:
- Thời hạn: do các bên sphẩm đc tạo Điều 544
tự tt – khi cvc đc thành
h/thành (nếu ko tt)
HĐ gửi Là sự tt giữa các bên: - Là HĐ thực tế Cviệc trông Bên giữ - Quyền:
giữ tsan - Bên giữ nhận tsản của - Là HĐ có đền bù – ko giữ, bảo quản tài sản Điều 558
bên gửi để bảo quản và có đ/bù tsản (ĐS,
trả lại chính tsản đó cho + Có đ/bù: bên gửi BĐS) - Nghĩa vụ:
bên gửi khi hết thời hạn phải trả tiền công - Bên giữ tsan Điều 557
HĐ + Ko đ/bù: bên gửi kp có đầy đủ các Bên gửi - Quyền:
- Bên gửi phải trả tiền trả tiền công phg tiện để tài sản Điều 556
công cho bên giữ, trừ Th - Là HĐ song vụ đảm bảo an
gửi giữ ko phải trả tiền toàn cho tsan - Nghĩa vụ:
công. và hạn chế rủi Điều 555
ro xảy ra

Khái niệm Đặc điểm Đtg Chủ thể Quyền, nvu


HĐ ủy Là sự tt giữa các - Là HĐ ưng thuận Cvc cụ Bên đc - Quyền:
quyền bên: - Là HĐ có đ/bù – ko có đ/bù thể đc ủy quyền Điều 566
- Bên đc ủy quyền + Có đ/bù: bên đc UQ nhận thù lao ủy
có nghĩa vụ thực t/h cvc quyền - Nghĩa vụ:
hiện công việc + Ko đ/bù: bên đc UQ ko nhận thù Điều 565
nhân danh bên ủy lao t/h cvc
quyền + HĐUQ trong lvuc pháp lý, tư
- Bên ủy quyền vấn, đầu tư … đều có đ/bù
chỉ phải trả thù - Là HĐ song vụ
lao nếu có thỏa - Thời hạn: Bên ủy - Quyền:
thuận hoặc PL có + Do các bên thỏa thuận quyền Điều 568
quy định. + Do PL quy định - Nghĩa vụ:
+ Ko có tt, PL ko quy định: 1 năm Điều 567
kể từ ngày xác lập HĐ
ỦY QUYỀN LẠI (Điều 564) CHẤM DỨT HĐUQ
TH1: UQ lại khi có sự đồng ý của bên UQ trong TH:
TH2: UQ lại do sự kiện bất khả kháng (ko cần sự đồng ý của bên UQ) - HĐUQ hết hạn
+ Việc UQ lại ko đc vượt quá pvi UQ ban đầu - Cvc đc UQ đã hoàn
+ Hình thức HĐUQL phải phù hợp với hình thức UQ ban đầu thành
- Hậu quả pháp lý: 2 qhe UQ song song cùng tồn tại - Đơn phg chấm dứt
+ QHUQ ban đầu: bên UQ – bên đc UQ HĐUQ:
+ QHUQ thứ 2: bên đc UQ – bên t3 nhận UQ lại (Đ 469)

You might also like