Professional Documents
Culture Documents
Dien Tuco NG Suat
Dien Tuco NG Suat
Dien Tuco NG Suat
2.Tính toán các thông số về dòng điện, điện áp để lựa chọn các van bán dẫn công
suất và máy biến áp.
-Xét điều kiện là m việc khi ∝=0
T dẫn 3.120
∆ UT = x UT = x U T = UT
T 360
Điện á p trung bình trên tả i khi có điện á p đặ t trên van :
U d + ∆ U T 220+0
Điện á p pha thứ cấ p MBA: U 2= = = 94 (V)
2 , 34 2 , 34
U d 220
Dò ng điện trung bình qua tả i: Id = = = 1,1 (A)
R 200
Dò ng điện hiệu dụ ng chạ y qua cuộ n dâ y thứ cấ p củ a má y biến á p:
I d 1, 1
Dò ng trung bình qua mỗ i thyristor: ITAV = = = 0,36 (A)
3 3
U2 94
I1 = KBA.I2 = .I2 = . 0,638 = 0,272 (A)
U1 220
Kết luậ n:
Chọ n MBA có cá c thô ng số như sau:
U1 = 220V
U2 = 94 V
I1 = 0,2726A
I2 = 0,638A
I d 1, 1
+ Dò ng là m việc củ a van tính theo dò ng hiệu dụ ng: I = = = 0,366 (A);
3 3
3. Mô phỏng kiểm tra dạng sóng và giá trị trung bình điện áp trên tải khi góc
điều khiển bằng 0 độ điện.
Giá trị trung bình điện á p trên tả i: 227,79 (V)
4.Mô phỏng dạng sóng điện áp nguồn, điện áp tải, điện áp trên van T1, T4 với các góc
điều khiển khác nhau: 300 ; 600 ; 900 ( mỗi dạng sóng trên một hệ trục tọa độ, chia đều
mỗi khoảng cách nhau 30 độ điện và chỉ lấy 1,5 chu kỳ, gốc tọa độ bắt đầu lấy nửa
chu kỳ dương pha L1N).
Gó c điều khiển 30 độ :
Gó c điều khiển 60 độ :
Gó c điều khiển 90 độ :
2. Điền các thông tin vào bảng sau:
TT Gó c điều Kết quả tính toá n Kết quả thự c nghiệm
khiển Điện á p Dò ng điện Điện á p Dò ng điện
(độ điện) trung bình trung bình trung bình trung bình
trên tả i (V) trên tả i (A) trên tả i (V) trên tả i (A)
1 0 219,9998 1,0999 227,79 1,1389
2 30 190,525 0,9526 196,48 0,9824
3 60 109,957 0,5497 58,71 0,2935
4 90 29,463 0,1473 0 0
5 120 0 0 0 0
6 150 29,463 0,1473 X X
7 180 109,957 0,5497 X X
Vớ i U2 = 94,017 ; R = 200Ω
3π
+α
3 √6 U 2
6
3
Ud =
π ∫ √6 . U 2 sin (ωt+ π6 )dωt= π
cosα = 2,34. U2. Cosα
π
+α
6
3π
+α
3 √6 U 2
[ ( ) ]
6
3 π
Ud =
π ∫ √6 . U 2 sin(ωt + π6 )dωt= π
cos +α +1
3
π
+α
6
3. Với góc điều khiểnα ¿ 30° khi đó van nào dẫn trong các khoảng sau.
-Từ 0 đến 30: khô ng có van nà o dẫ n
-Từ 30 đến 60: khô ng có van nà o dẫ n
-Từ 60 đến 90: T1 dẫ n
-Từ 90 đến 120: T1 dẫ n
-Từ 120 đến 150: T1 dẫ n
-Từ 150 đến 180: T1 dẫ n