Dien Tuco NG Suat

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Cho mạch chỉnh lưu hình cầu ba pha điều khiển hoàn toàn, cấp cho tải thuần

trở với các thông số sau:

- Điện áp định mức của lưới điện: U = 220V-50Hz


- Điện áp định mức của tải Ud = 220 VDC
- Tải thuần trở R = 200 Ω
- Biết điện áp đặt trên van khi dẫn là 0 V

A. Thiết kê, tính toán trên cơ sở lý thuyết


1.Vẽ sơ đồ nguyên lý

2.Tính toán các thông số về dòng điện, điện áp để lựa chọn các van bán dẫn công
suất và máy biến áp.
-Xét điều kiện là m việc khi ∝=0

Điện á p trung bình trên van trong mộ t chu kỳ:

T dẫn 3.120
∆ UT = x UT = x U T = UT
T 360
Điện á p trung bình trên tả i khi có điện á p đặ t trên van :

Ud=Ud -∆ U =2,34 U2 – UT=220-0=220 (V)

U d + ∆ U T 220+0
Điện á p pha thứ cấ p MBA: U 2= = = 94 (V)
2 , 34 2 , 34

U d 220
Dò ng điện trung bình qua tả i: Id = = = 1,1 (A)
R 200
Dò ng điện hiệu dụ ng chạ y qua cuộ n dâ y thứ cấ p củ a má y biến á p:

I2 = 0,58.Id =0,58.1,1 =0,638 (A)

I d 1, 1
Dò ng trung bình qua mỗ i thyristor: ITAV = = = 0,36 (A)
3 3

Điện á p ngượ c lớ n nhấ t rơi trên van T:


uTngmax = √ 6 U2 = √ 6 . 94 = 230,252 (V)

Má y biến á p 3 pha: UP = 220V

Dò ng điện hiệu dụ ng sơ câ p MBA là :

U2 94
I1 = KBA.I2 = .I2 = . 0,638 = 0,272 (A)
U1 220
Kết luậ n:
Chọ n MBA có cá c thô ng số như sau:
U1 = 220V
U2 = 94 V
I1 = 0,2726A
I2 = 0,638A

Tính chọ n Thyristor:


+ Điện á p ngượ c lớ n nhấ t: Ung max = √ 6 .U2 = √ 6 .94 = 230,252 (V);

+ Điện á p ngượ c củ a van cầ n chọ n: Ung = 1,8.230,252 = 414,453 (V);

I d 1, 1
+ Dò ng là m việc củ a van tính theo dò ng hiệu dụ ng: I = = = 0,366 (A);
3 3

+ Dò ng định mứ c củ a van cầ n chọ n là : I = 3,2 . 0,366 = 1,171 (A).

B. Mô phỏng, phân tích kết quả trên phần mềm PSIM


1.Thiết kế sơ đồ nguyên lý trên phần mềm PSIM

*Mạ ch chỉnh lưu

*Mạ ch điều khiển:


2. Mô phỏng kiểm tra dạng song và giá trị hiệu dụng của điện áp nguồn cấp vào
mạch.

3. Mô phỏng kiểm tra dạng sóng và giá trị trung bình điện áp trên tải khi góc
điều khiển bằng 0 độ điện.
Giá trị trung bình điện á p trên tả i: 227,79 (V)

4.Mô phỏng dạng sóng điện áp nguồn, điện áp tải, điện áp trên van T1, T4 với các góc
điều khiển khác nhau: 300 ; 600 ; 900 ( mỗi dạng sóng trên một hệ trục tọa độ, chia đều
mỗi khoảng cách nhau 30 độ điện và chỉ lấy 1,5 chu kỳ, gốc tọa độ bắt đầu lấy nửa
chu kỳ dương pha L1N).

 Gó c điều khiển 30 độ :
 Gó c điều khiển 60 độ :
 Gó c điều khiển 90 độ :
2. Điền các thông tin vào bảng sau:
TT Gó c điều Kết quả tính toá n Kết quả thự c nghiệm
khiển Điện á p Dò ng điện Điện á p Dò ng điện
(độ điện) trung bình trung bình trung bình trung bình
trên tả i (V) trên tả i (A) trên tả i (V) trên tả i (A)
1 0 219,9998 1,0999 227,79 1,1389
2 30 190,525 0,9526 196,48 0,9824
3 60 109,957 0,5497 58,71 0,2935
4 90 29,463 0,1473 0 0
5 120 0 0 0 0
6 150 29,463 0,1473 X X
7 180 109,957 0,5497 X X

Vớ i U2 = 94,017 ; R = 200Ω

 Điện á p trung bình trên tả i vớ i α ≤ 30°



3 √6 U 2
6
3
Ud =
π ∫ √6 . U 2 sin ⁡(ωt+ π6 )dωt= π
cosα = 2,34. U2. Cosα
π

6

 Điện á p trung bình trên tả i vớ iα ¿ 30°



3 √6 U 2
[ ( ) ]
6
3 π
Ud =
π ∫ √6 . U 2 sin(ωt + π6 )dωt= π
cos +α +1
3
π

6

 Dò ng điện trung bình qua tả i:




6
3 Ud
Id =
π ∫ i t dωt =
R
π

6

3. Với góc điều khiểnα ¿ 30° khi đó van nào dẫn trong các khoảng sau.
-Từ 0 đến 30: khô ng có van nà o dẫ n
-Từ 30 đến 60: khô ng có van nà o dẫ n
-Từ 60 đến 90: T1 dẫ n
-Từ 90 đến 120: T1 dẫ n
-Từ 120 đến 150: T1 dẫ n
-Từ 150 đến 180: T1 dẫ n

You might also like