Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

XU HƯỚNG VẬN HẠN

T H E O N G À Y T R Ă N G

1. THÔNG TIN CÁ NHÂN


Họ tên: Lê Duy Lâm (Nam)
Ngày sinh: Thứ Ba, ngày 20/10/1998
Giờ sinh (24h): 20:00
Nơi sinh: Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam
Tọa độ: 14°21'21" vĩ Bắc 107°59'54" kinh Đông
Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)
Múi Giờ: UTC+07:00 (ICT)

VỊ TRÍ CÁC HÀNH TINH

Mặt Trời: Thiên Xứng 26°56' Diêm Vương Tinh: Nhân Mã 6°25'
Mặt Trăng: Thiên Xứng 28°13' Long Thủ (Mean): Sư Tử 28°14'
Thủy Tinh: Bọ Cạp 12°54' Điểm Mọc (As/Asc):Song Tử 9°21'
Kim Tinh: Thiên Xứng 24°28' Thiên Đỉnh (MC): Bảo Bình 29°41'
Hỏa Tinh: Xử Nữ 7°54' Cung Nhà 2: Cự Giải
Mộc Tinh: Song Ngư 19°08' Rx Cung Nhà 5: Thiên Xứng
Thổ Tinh: Kim Ngưu 0°25' Rx Cung Nhà 6: Bọ Cạp
Thiên Vương Tinh: Bảo Bình 8°49' Cung Nhà 10: Song Ngư
Hải Vương Tinh: Ngư Dương 29°24' Cung Nhà 11: Dương Cưu

2. GIỚI THIỆU

Đây là báo cáo “Xu Hướng Vận Hạn – theo ngày Trăng” dành cho bạn Lâm do Chòi Chiêm
Tinh thực hiện dựa trên thông tin bạn cung cấp.

Mục đích chính của báo cáo này là để giúp bạn nhận biết tình hình “tốt / xấu” của vận
hạn của năm hiện tại và năm sắp đến, từ đó có những quyết định phù hợp với kế hoạch, chiến
lược và mục tiêu đời sống của mình.

Nguyên lý của báo cáo này được dựa trên “Ngày Trăng”, còn gọi là “tuổi Trăng” (Moon
age) hay “pha Trăng” (Moon phases), là một cách xem chiêm tinh xa xưa từ vài ngàn năm trước
khi con người sơ khai chưa có đồng hồ hay công cụ chính xác để theo dõi thời gian và thiên
văn. Cách xem này dựa vào quan sát mức độ sáng, tối (tròn, khuyết) cũng như vị trí (góc chiếu)
của Mặt Trăng so với Mặt Trời bắt đầu từ giờ Sóc – tức thời điểm ngay sau khi vừa trùng tụ với
Mặt Trời (hay giờ bắt đầu Trăng Non) trong ngày sinh của bạn Lâm.
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

VỀ MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ TRONG BÁO CÁO NÀY

(cần đọc kỹ trước khi sử dụng báo cáo)

a) Ngày Trăng

“Ngày Trăng” là đơn vị cơ bản để tính toán vận hạn


trong báo cáo này. Khái niệm “ngày Trăng” ở đây có vẻ
giống nhưng không phải là “ngày âm lịch” - nó dựa trên
phép tính thiên văn chính xác hơn “ngày âm lịch” mà
chúng ta thường thấy phổ biến trong lịch pháp Việt Nam
và nhiều quốc gia châu Á..

Ví dụ như gần ngày sinh của bạn Lâm khoảng cách


Mặt Trăng rời xa Mặt Trời và ngày Trăng thứ 1 bắt đầu được tính từ thời điểm Sóc (Trăng Non)
trong ngày 20/10/1998 lúc 17:09 (không phải như ngày mùng 1 âm lịch tính từ lúc nửa đêm 0:00
ngày 20/10/1998).

Nếu lấy giai đoạn từ điểm Sóc này đến điểm Sóc tiếp theo (tháng kế tiếp) là ngày
19/11/1998 lúc 11:26 và chia đều cho 30 (ngày) thì mỗi “ngày Trăng” có độ dài là 23 giờ 48 phút 35
giây (ngắn hơn độ dài 24h của một ngày thường). Nghĩa là sau Trăng Non ngày 20/10/1998 lúc
17:09 là bắt đầu “ngày Trăng” thứ 1 và hôm sau ngày 21/10/1998 lúc 16:57 mới bắt đầu ngày Trăng
thứ 2 v.v...

b) Độ chính xác trong giờ sinh của bạn:

Kết quả trong báo cáo này chỉ đúng khi giờ sinh bạn Lâm thỏa mãn 2 điều kiện sau:
(i) Có sai số không quá ±5 phút
(ii) Rơi vào trong khung giờ có điểm Mọc Song Tử (xem bảng dưới)

Khung giờ tính toán: Giờ Điểm Mọc (Song Tử d)


Bắt đầu lúc: 19:22:42
Kết thúc lúc: 21:27:08 (cùng ngày)

Nhận định về giờ sinh Giờ sinh này nằm trong sai số cho phép ±10 phút - nếu dao động
so với điểm Mọc: trong thời gian này sẽ không ảnh hưởng đến dấu hiệu Hoàng Đạo
của điểm Mọc.
Nhận định về nơi sinh Vị trí nơi sinh nằm trong sai số cho phép (dưới ±20 km), không ảnh
so với điểm Mọc: hưởng đến điểm Mọc của lá số.

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 2
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

c) Thông tin quan trọng về ngày Trăng lúc bạn sinh ra:

Khoảng cách Mặt Trăng Khoảng cách chính


từ 0° đến 12° (ngày Trăng thứ 1) 1.29°
rời xa Mặt Trời: xác trên lá số:
Khung giờ ngày Trăng: từ 17h09' ngày 20/10/1998 đến 19h41' ngày 21/10/1998
Mặt Trăng tròn / khuyết: đang mới là 0.8%
Bạn Lâm sinh vào đúng ngày Trăng mới (Sóc hay New Moon)
Chủ tinh cai quản ngày Trăng thứ 1: Mặt Trời (còn gọi là sao Thái Dương)

d) Cách tính tuổi theo ngày Trăng:

Thời điểm mà bạn Lâm được sinh ra được tính là 0 tuổi. Nghĩa là vào đúng 20:00 ngày
20/10/1998, Mặt Trăng trong dấu hiệu Thiên Xứng tạo một góc chiếu là 1.29° với Mặt Trời Thiên
Xứng - đó là mốc 0 tuổi của bạn Lâm.

Đến năm sau (1999) cũng vào tháng Thiên Xứng (Mặt Trời trở lại dấu hiệu Hoàng Đạo
Thiên Xứng), ở một ngày nào đó Mặt Trăng cũng tạo ra đúng góc chiếu 1.29° như lúc bạn sinh
ra - đó là mốc 1 tuổi của bạn Lâm. Rồi đến năm sau nữa (2000), cũng tháng Thiên Xứng và cũng
vào lúc Mặt Trăng lập lại góc chiếu 1.29° này với Mặt Trời Thiên Xứng - đó sẽ là mốc 2 tuổi của
bạn Lâm. Tương tự, thời điểm Mặt Trăng tạo ra góc chiếu 1.29° với Mặt Trời Thiên Xứng trong
năm 2001 sẽ là mốc 3 tuổi, 2002 sẽ là 4 tuổi v.v…

Nói cách khác, ngày Mặt Trăng tạo góc chiếu 1.29° với Mặt Trời Thiên Xứng hàng năm
chính là “ngày sinh nhật” thật sự của bạn Lâm trong cách tính toán này. Vì tốc độ Mặt Trăng di
chuyển khác với Mặt Trời, nên “ngày sinh nhật” này mỗi năm cũng sẽ xê dịch khác nhau,
không năm nào giống năm nào ! Nghĩa là sinh nhật của bạn vẫn rơi vào tháng Thiên Xứng,
nhưng ngày nào trong tháng Thiên Xứng đó sẽ thay đổi khác nhau mỗi năm, miễn đó là ngày
Mặt Trăng tạo đúng góc chiếu 1.29° với Mặt Trời.

Thời điểm “ngày sinh nhật” mỗi năm đó được dùng để “gieo quẻ” hay lập lá số vận hạn
của cả năm cho bạn Lâm trong báo cáo này và còn được gọi là vận “Mặt Trăng hồi cung” (khác
với “hồi vị” là “vị trí” của Mặt Trăng trên vòng Hoàng Đạo - Thiên Xứng 28°13'09" lúc bạn 0 tuổi).

e) Cách tính vận tháng

Cũng giống như trên, nhưng thay vì tính theo năm thì mỗi lần Mặt Trăng tạo ra góc
chiếu 1.29° với Mặt Trời hàng tháng thì đó chính là lá số vận tháng của bạn Lâm.

“Tháng #1” bắt đầu ở Thiên Xứng (“ngày sinh nhật”). “Tháng #2” bắt đầu khi Mặt Trời
trong Bọ Cạp và tạo góc chiếu đúng 1.29° với Mặt Trăng. “Tháng #3” khi Mặt Trời Nhân Mã tạo
góc chiếu 1.29° với Mặt Trăng, “tháng #4” đến lượt Mặt Trời Ngư Dương v.v…

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 3
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

f) Lá số dạng vuông

Dưới đây là lá số bẩm sinh của bạn Lâm, nhưng thay vì hình tròn như ở trang đầu tiên
thì ở đây sử dụng các ô vuông với các cung Nhà cũng có vị trí tương tự như lá số hình tròn.
Đây là dạng lá số sẽ được sử dụng ở các trang tiếp theo.

I= x 8;48'39"
Y= c 19;07'33" >
Œ= x 28;13'59" > O= z 29;24'23"

a 11 c 10 x 9 z 8
U= s 0;25'07" > Lê Duy Lâm, sinh tại Kon-Tum, (Bệnh viện Đa
P= l 6;25'10"
khoa tỉnh), Việt Nam

s 12 Sinh ngày 20/10/1998 20:00


l 7
Thứ Ba = Hỏa Tinh
Giờ = Hỏa Tinh
Z = d 9;21'19" Ngày Trăng #1 cai quản bởi Mặt Trời E= k 12;53'54"

d 1 k 6
R= j 24;27'42"
‹= g 28;13'59" >
T= h 7;54'23" Q= j 26;55'57"
W= j 28;13'09"

f 2 g 3 h 4 j 5

(cung Nhà 1)

dấu hiệu Hoàng


Đạo của cung Nhà

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 4
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

g) Sự tương quan giữa vận Mặt Trăng hồi cung và vận Nhị Thập Bát Tú:

Trong các báo cáo khác như “Định Hướng Nghề Nghiệp” (ĐHNN, cct.tips/dhnn), phương
pháp vận Nhị Thập Bát Tú (NTBT) cho thấy bức tranh chung tổng quát của một giai đoạn dài (1
~ 4 năm). Còn vận Mặt Trăng hồi cung trong báo cáo XHVH này được dùng để xem giai đoạn
ngắn chỉ riêng cho 1 năm phía trước. Điều này có nghĩa là vận Mặt Trăng hồi cung vẫn “nằm
dưới quyền kiểm soát” của vận NTBT. Hay nói cách khác, sự tốt xấu của vận ngày Trăng
không thể vượt quá sự tốt xấu của vận NTBT.

Thổ Tú La Hầu 20 22/07/2018 6


Thổ Tú Mộc Đức 23 28/05/2021  2 (Vận NTBT từ báo cáo ĐHNN)
Thủy Diệu Thủy Diệu 25 09/12/2023  4

Vận Mặt Trăng hồi cung (trong báo cáo XHVH)

Vận Mỗi Năm

Vận Tháng #1

Vận Tháng #2

Ví dụ trong 2 báo cáo, cả 2 phương pháp xem vận cùng cho kết quả TỐT thì rất TỐT, còn
...
cả 2 cùng XẤU thì dĩ nhiên RẤT XẤU. Trong trường hợp kết quả vận hạn bị mâu thuẫn thì xem
giải thích ở bảng dưới đây:

Báo cáo ĐHNN Báo cáo XHVH Cần được hiểu là …


 Tình hình công việc / sự nghiệp
Vận ngày Trăng nói về sự nói chung vẫn sẽ XẤU, nhưng vì vận
Khi vận NTBT nói về sự nghiệp
nghiệp (cung Nhà 10) hay ngày Trăng được TỐT nên đây sẽ là
(cung Nhà 10) hay công việc /
công việc / jobs (cung Nhà giai đoạn "dễ thở” hoặc giúp có cơ
jobs (cung Nhà 6) = XẤU
6) = TỐT hội gỡ rối hay giải quyết một cách
êm đẹp, thuận lợi hơn.
 Tình hình chung vẫn TỐT, nhưng
Nếu vận NTBT nói về sự nghiệp Và vận ngày Trăng (báo cáo đây là thời gian XẤU: có thể có gút
(cung Nhà 10) hay công việc / này) nói về sự nghiệp (cung mắc, cản trở hay trục trặc nào đó
jobs (cung Nhà 6) = TỐT Nhà 10) hay công việc / jobs xảy ra, làm chậm tiến độ hay tạm
(cung Nhà 6) = XẤU thời bế tắc, nhưng rồi về lâu dài
cũng sẽ vượt qua được.

Với báo cáo “Cơ Hội Tình Duyên” (cct.tips/chtd), cách hiểu cũng tương tự như trên.

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 5
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

h) Ý nghĩa và hướng dẫn cách xem vận cho các cung Nhà:

12 “cung Nhà” trên lá số đại diện cho 12 lãnh vực trong cuộc sống. Tình hình vận sẽ ảnh
hưởng tốt / xấu đến vấn đề, sự kiện hay quan hệ con người xoay quanh cung Nhà đó. Ví dụ, khi
kết quả vận hạn ở các trang kế tiếp nói về cung “Chủ Mệnh” hay “Suy Nghĩ” thì bạn cần quay lại
xem cung “Chủ Mệnh” và “Suy Nghĩ” ở bảng này để biết vận hạn tốt / xấu sẽ ảnh hưởng thế nào
đến những vấn đề đó.

Ngược lại nếu bạn quan tâm đến một chủ đề nào đó thì cũng xem tên cung Nhà ở bảng
này tương ứng như thế nào với tình vận hạn của cung đó ở những trang kế tiếp. Ví dụ về một
số chủ đề thường quan tâm – nếu đề tài bạn muốn xem là:

• “Công danh sự nghiệp” = ở những trang tới, bạn sẽ cần xem tình hình cung Nhà 2
(Thu Nhập), cung Nhà 6 (Sức Khỏe), cung Nhà 10 (Sự Nghiệp). Nếu cả 3 đều tốt thì
đó là tình hình tốt. Nếu có 1, 2 cung gặp vận xấu thì tình hình không quá thuận lợi.
• “Cơ hội tìm việc làm” = hoặc thay đổi việc làm mới, chú ý cung Nhà 6 (Sức Khỏe)
• “Tình duyên” = chưa lập gia đình thì chú ý cung Nhà 7 (Phu Thê), cung Nhà 9 (Di
Hành), cung Nhà 5 (Tài Năng), còn nếu sắp hoặc đã lập gia đình thì xem cung Nhà
7 (Phu Thê), cung Nhà 9 (Di Hành) và cung Nhà 2 (Thu Nhập).
• “Gia đạo” = gia đình / cha mẹ, xem cung Nhà 2 (Thu Nhập), cung Nhà 4 (Gia trạch)
• “Tài lộc” = cũng như các cung về “Gia đạo” + xem thêm cung Nhà 11 (Lợi Lộc)
• “Nợ nần” = vay mượn, tín dụng, bảo hiểm hay trả nợ thì xem cung Nhà 6 (Sức
Khỏe) và cung Nhà 8 (Chi Tiêu)
• “Hùn hạp” = chung với người khác, chú ý cung Nhà 8 (Chi Tiêu)
• “Thai nghén” = hay sinh con, xem cung Nhà 5 (Tài Năng)
• “Hao tán” = chú ý cung Nhà 8 (Chi Tiêu) và cung Nhà 12 (Tật Nạn)
• “Đầu tư” hay “Mua sắm” = chú ý cung Nhà 4 (Gia Trạch), cung Nhà 5 (Tài Năng) và
cung Nhà 11 (Lợi Lộc)
• “Chỗ ở” = dọn nhà, sửa nhà hay mua nhà, chú ý cung Nhà 4 (Gia Trạch)
• “Di chuyển” = lái xe hoặc nếu đi gần thì xem cung Nhà 3 (Suy Nghĩ), nếu đi xa, xuất
ngoại hoặc du học thì xem cung Nhà 9 (Di Hành) và cung Nhà 12 (Tật Nạn), nếu đi
chơi, du ngoạn, du lịch hay thám hiểm thì kết hợp thêm cung Nhà 5 (Tài Năng)
• “Khai trương” = hoặc khởi động dự án, xem cung Nhà 1 và cung Nhà 5 (Tài Năng)

Số cung
Tên cung Nhà Ý nghĩa mở rộng, chủ đề hay lãnh vực cuộc sống của cung Nhà
Nhà #
Sinh mệnh, cuộc đời, linh hồn, bản năng. Nhân dạng, hay sự hình thành tính
cách, nhân cách. Hình ảnh bản thân. Tuổi thọ, sự tồn tại của chính mình. Phúc
đức, thừa hưởng từ phía cha mẹ. Sự độc lập, đơn độc. [Nhân vật / con người hay
1 CHỦ MỆNH
đối tượng liên quan]: Bản thân, cá nhân, chính mình. Nhân cách, cá tính. [Sự việc
có thể xảy ra trong vận hạn]: đổi đời, hoặc có biến cố quan trọng trong cuộc đời.
Khúc quanh cuộc sống. Có sự kiện liên quan đến tính mạng.
Tiền bạc (đầu vào, thu nhập). Tài sản do mình tích tụ, mua sắm. Giá trị bản thân
hay khả năng nhận thức về giá trị của mọi vấn đề trong đời sống. [Nhân vật / con
2 THU NHẬP
người hay đối tượng liên quan]: Cha mẹ và quan hệ với cha mẹ. Gia đình cận
huyết hoặc gia đình hình thành từ hôn nhân. [Sự việc có thể xảy ra trong vận

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 6
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

hạn]: xảy ra sự kiện hay biến cố về chuyện gia đạo, hôn nhân hay quan hệ với bố
mẹ. Vấn đề thu nhập, mưu sinh, kinh tế gia đình. Có thể phát sinh nhu cầu cần
tiền / thiếu tiền. Sức khỏe: liên quan đến miệng, giọng nói, ăn uống
Tư duy, trí tuệ. Hoạt động ăn nói / giao thiệp, tiếp thu kiến thức (học hành), trình
bày hay trao đổi thông tin (qua gặp gỡ, máy tính, điện thoại). Công việc về truyền
thông, quảng cáo hay trình diễn. Di chuyển (phạm vi gần, thường xuyên). Phúc
đức do mình tự tạo nên. [Nhân vật / con người hay đối tượng liên quan]: Ông bà
nội ngoại (nói chung). Anh chị em (ruột) nói chung. Người em (trai hay gái). Hàng
3 SUY NGHĨ
xóm, láng giềng, người ở gần bên hay bạn bè (đồng tuổi, đồng cấp). [Sự việc có thể
xảy ra trong vận hạn]: thường xuyên dịch chuyển / di chuyển / dời đổi. Có đi học,
tham gia khóa học, được huấn luyện. Giảng dạy, thuyết trình, giải thích / phân
trần về chuyên đề nào đó, hay trình diễn. Có biến cố liên quan đến anh chị em
ruột hoặc ông bà nội ngoại.
Chỗ ở, nơi an cư, chỗ cư ngụ, nhà cửa, điền sản, quê hương. Vấn đề an sinh trong
cuộc sống, hoàn cảnh gia đình. Thời gian làm mẹ (nếu là nữ). Liên quan tới người
mẹ, hay quan hệ mẹ con. Trình độ giáo dục, bằng cấp (quá trình nói chung), sự
dưỡng dục của gia đình. Cuộc sống riêng tư, bí mật, tính cách thật bên trong.
[Nhân vật / con người hay đối tượng liên quan]: Người mẹ (hoặc vai mẹ). Bà con
4 GIA TRẠCH
họ hàng, dòng họ. Gia đình (trước hôn nhân). [Sự việc có thể xảy ra trong vận
hạn]: có thay đổi về chỗ ở (di dời / di cư / thuê mướn / mua sắm / sửa chữa nhà
cửa). Thay đổi, tiến triển trong việc học hành, công tác. Mua sắm xe cộ / phương
tiện di chuyển, hay nhà cửa / bất động sản. Có biến cố liên quan đến người mẹ
hoặc bà con (chú bác, cô thím, dì dượng), họ hàng.
Khả năng sáng tạo, máu nghệ sĩ (nếu có). Bộc lộ hay phát huy tài năng, năng
khiếu. Khả năng thai nghén / sinh sản, hay giai đoạn chăm lo con cái. Tình cảm
(yêu đương / hẹn hò hoặc trong hôn nhân). Thực hiện dự án, kế hoạch, đam mê.
Tìm kiếm niềm vui, tham gia hoạt động văn nghệ, giải trí. Sự tu tập, rèn luyện về
tâm linh, thời gian hành đạo. Trình độ, bằng cấp (đại học và sau đại học). [Nhân
vật / con người hay đối tượng liên quan]: Con cái, con đầu lòng. Trẻ em. Ông bà
5 TÀI NĂNG ngoại. [Sự việc có thể xảy ra trong vận hạn]: tập trung về chuyện yêu đương trai
gái, hẹn hò, tán tỉnh (có người yêu, bồ bịch) hay cải thiện quan hệ vợ chồng. Nếu
không thì đó là chuyện con cái (nuôi dạy, chăm sóc) hoặc liên quan đến ông bà
ngoại. Lên kế hoạch, thực hiện dự án, sáng tạo (đứa con tinh thần), thực hiện
được điều mong muốn, thay đổi việc học hành hay phát triển nghề nghiệp. Gia
tăng hoạt động ăn uống, đi chơi (nghe nhạc, xem phim, du lịch, thư giãn), tranh
đua, chơi thể thao hay cá cược (cờ bạc, cá độ, vé số, chứng khoán).
Sức khỏe, tình trạng thể lực / tâm lý, dinh dưỡng, khám chữa bệnh. Công tác,
công việc (jobs), lao động, tập dượt, rèn luyện kỹ năng (chuyên môn). Sự cơ cực,
khó khăn, vất vả cũng như nỗ lực để vượt qua. Kiện tụng, pháp lý. Tranh cãi, chia
tay (quan hệ, hôn nhân). Thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ hay dịch vụ (với ai đó).
Việc trả nợ (tiền bạc, ân tình). [Nhân vật / con người hay đối tượng liên quan]: Bạn
học / đồng đội / đồng nghiệp hay cộng sự. Kẻ thù (giấu mặt) / tiểu nhân, đối thủ
6 SỨC KHỎE cạnh tranh. Nhân viên (dưới quyền), người giúp việc hay thú cưng, súc vật nuôi
trong nhà. Tổ tông hoặc phía anh chị em của mẹ (cậu, mợ, dì, dượng) [Sự việc có
thể xảy ra trong vận hạn]: dễ gặp chuyện gian nan, cực khổ, khó nhọc. Phải thực
hiện nghĩa vụ, trách nhiệm, chăm sóc ai đó, trả góp (nợ nần), hoặc giải quyết vấn
đề liên quan đến nhân viên, người giúp việc hay thú cưng. Có vấn đề về sức khỏe,
bệnh tật. Gặp vấn đề tranh cãi, pháp lý, kiện tụng hay tranh chấp. Có tiểu nhân
chơi xấu. Sinh hoạt / gặp gỡ bạn học / đồng đội hay đồng nghiệp.
Hôn nhân, ngoại giao, thỏa thuận / hợp đồng. Công danh sự nghiệp khi đi xa, xuất
ngoại. Nơi nguy hiểm, tử huyệt của tính mạng (khi xấu). [Nhân vật / con người
hay đối tượng liên quan]: Người yêu hay người phối ngẫu (chồng hoặc vợ). Con
thứ. Khách hàng / đối tác hay đối thủ (công việc). Người xa lạ, kẻ thù lộ diện, kẻ
7 PHU THÊ
trộm. [Sự việc có thể xảy ra trong vận hạn]: có quyết định hay biến cố về quan hệ
hôn nhân, tình cảm vợ chồng / ái ân / trinh tiết. Gia tăng hoạt động với khách
hàng, đối tác, mở rộng quan hệ xã hội. Có sự kiện quan trọng trong học hành, thi
cử hay sự nghiệp. Chiến tranh hay đối đầu với kẻ khác.
Chi tiêu, tiêu tán, hao tốn, mất trộm. Sự liên lụy, dính líu đến người khác. Hùn hạp,
8 CHI TIÊU
nợ nần, vay mượn, tín chấp / cam kết với đối tác / người khác. Bảo hiểm, thừa kế
“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 7
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

hay tài lộc đến từ người khác qua sự góp vốn, tài trợ, chu cấp hoặc tặng cho. Quan
hệ / đời sống tình dục. Những vấn đề tâm linh / huyền bí / cấm kỵ. Sự lột xác /
biến đổi bản thân. Tuổi thọ, hạn chết, chết chóc, tang tóc, chuyện buồn rầu hoặc
khủng hoảng, tai ương, ách nạn (nếu gặp sao xấu). [Nhân vật / con người hay đối
tượng liên quan]: Bố mẹ của phía vợ hay chồng, phía sui gia / thông gia. Cam kết
từ phía đối tác, cộng sự (công việc). Bên hùn vốn, nhà đầu tư. [Sự việc có thể xảy
ra trong vận hạn]: có chuyện về hùn hạp, vay mượn, nợ nần, liên lụy với người
khác (người yêu hay đối tác). Có sự đố kỵ, ghen tuông hoặc hiểu lầm người khác.
Làm việc lén lút, cấm kỵ, phạm thượng, nghịch thiên hoặc có âm mưu, bí mật dấu
diếm. Vấn đề sắc dục / tình dục / sex / bệnh nam khoa hay phụ khoa. Có thể có
hoạt động mê tín, sùng bái, cuồng tín, nghiện ngập (nếu xấu). Có nguy hiểm (với
mình), hoặc tin tức tang tóc, chết chóc (với người thân).
Xuất ngoại, du học, khám phá và chinh phục. Hoạt động học hành, dạy học (giáo
dục / cao học), phát minh, sáng chế hay truyền đạo. Tri thức, niềm tin (tôn giáo,
đạo pháp, lý tưởng, mơ ước, khải tượng), văn hóa, đạo đức. Giai đoạn lắng nghe,
tiếp thu, lĩnh hội (kỹ năng, kiến thức) từ người khác, thông tuệ / mở mang trí thức.
[Nhân vật / con người hay đối tượng liên quan]: Người nước ngoài, quan hệ quốc
tế. Người thầy, người cha tinh thần hay người dẫn dắt về tâm linh. Anh chị em
9 DI HÀNH của phía vợ / chồng (rể hoặc dâu). Hoặc em trai, em gái (của mình). Con thứ 3.
Quan hệ tâm linh với linh hồn / người quá cố. [Sự việc có thể xảy ra trong vận
hạn]: có biến cố về chuyện học hành (đào tạo, tốt nghiệp, đăng ký) hoặc tín
ngưỡng (hành hương, cúng kiếng, giỗ chạp). Có khả năng đi xa / công tác hay
định cư phương xa / xuất ngoại (di cư) hay giao lưu với người tại phương xa /
nước ngoài. Có vấn đề cần giải quyết về pháp lý, hộ chiếu, xuất nhập cảnh hay hải
quan. Có chuyện liên quan đến người cha, chồng hay người thầy.
Công danh, quan trường, thăng tiến, chức vụ, địa vị, uy tín, tiếng tăm, tham vọng.
Giai đoạn từ nhiệm, nghỉ hưu (khi lớn tuổi). Thời gian làm cha (nếu là phái nam).
Liên quan đến người cha hay quan hệ cha con. [Nhân vật / con người hay đối
tượng liên quan]: Quan hệ với chính quyền. Người cha (vai cha), thầy cô, cấp trên
10 SỰ NGHIỆP (sếp), gia đình sui gia. Người chấp pháp (cảnh sát, quân đội). [Sự việc có thể xảy
ra trong vận hạn]: có thay đổi / sự kiện / khúc quanh quan trọng về đường công
danh sự nghiệp (thay đổi chỗ làm, chức vụ, uy tín, tiếng tăm). Có biến cố về người
cha, đặc biệt là mẹ (nguy hiểm). Có chuyện liên quan đến gia đình sui gia (sau khi
lập gia đình), thầy cô, với cấp trên hay chính quyền.
Thành quả và may mắn từ (cung) sự nghiệp hay học hành. Ước vọng / mong
muốn, tin vui. Lợi tức, lợi nhuận (sau khi trừ khấu hao), tài sản sinh lợi. Tiến triển
(trong dự tính, công việc). [Nhân vật / con người hay đối tượng liên quan]: Phía
ông bà nội. Anh trai hay chị gái (ruột). Các quan hệ xã hội, người quen / quý nhân,
hội nhóm / câu lạc bộ, cộng đồng. Bạn chí cốt, "fan" hâm mộ, người cùng phe
11 LỢI LỘC nhóm / đồng hội (với mình). Con dâu, con rể hay con nuôi. Ân nhân, quý nhân
(khi khốn khó, bệnh tật). [Sự việc có thể xảy ra trong vận hạn]: có thành tựu / kết
quả về công danh sự nghiệp. Có hỷ sự (thường là hôn nhân). Đạt được ước mơ,
được toại nguyện. Có thể hoạt động xã hội, tham gia sinh hoạt và giao lưu với
cộng đồng / hội nhóm / đoàn thể / trường lớp. Có biến cố liên quan đến phía ông
bà nội.
Bí mật / bí ẩn, tai nạn. Giao dịch tài chính (với ngân hàng, đầu tư, ngân quỹ). Hao
tài, tốn của, mất mát, xui xẻo. Sự chia ly / cách biệt. Xuất ngoại, di cư sang quốc
gia, lục địa khác. Giấu diếm / tàng ẩn, trốn chạy / ẩn nấp. Sự rút lui, rời khỏi, riêng
tư. Nghỉ dưỡng, thư giãn. Tiềm thức / vô thức. Suy gẫm, lo âu, cảm giác tự ti /
mặc cảm /tội lỗi, sự dằn vặt tinh thần. [Nhân vật / con người hay đối tượng liên
quan]: Kẻ xấu, kẻ gian (chưa từng biết), người có thể gây nguy hại đến tính mạng
mình. Tổ tông hoặc anh chị em của phía cha (chú, bác, cô, thím). [Sự việc có thể
12 TẬT NẠN
xảy ra trong vận hạn]: có vấn đề về sức khỏe (suy yếu, bệnh tật, chữa trị, hồi phục).
Lo lắng, bất an. Bị lạc lối hoặc mất phương hướng. Bị lừa đảo, trộm cắp, tống tiền
(khi xấu). Bị thua thiệt, tổn hao, mất mát hoặc cảm giác muốn buông bỏ. Bị giam
hãm, tù túng, đày đọa. Bị ức hiếp, đe dọa, chèn ép, cảm thấy bất lực, bó tay hoặc bị
tai nạn. Đi nghỉ dưỡng hoặc đi trốn tránh, tu nghiệp / nghiên cứu, hậu cần hay
phục dịch cho người khác. Tham gia hoạt động nhân đạo, từ thiện, cứu trợ hay
tặng quà cho người khác. Có thể xuất ngoại, di cư sang nước ngoài.
“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 8
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

i) Ý nghĩa những ký hiệu xu hướng vận hạn

   = rất tốt
  = tốt
  = trước tốt sau xấu
   = trước tốt sau rất xấu
  = trước xấu sau tốt
   = trước xấu sau rất tốt
 = trước rất xấu sau tốt
 = trung bình
  = xấu
   = rất xấu

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 9
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

3. Tổng quan vận năm trước

Đây là lá số vận hạn và nhận định chung cho giai đoạn diễn ra từ sinh nhật (ngày Mặt
Trăng hồi cung) năm trước (2021) đến năm nay của bạn (2022).

U= x 6;53'46" >
O= c 21;11'35" > P= z 24;18'51" >
Y= x 22;33'26" >

a 11 c 10 x 9 z 8
Lê Duy Lâm, sinh tại Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh),
Việt Nam
I= s 13;55'30" > Œ= l 4;06'27" >
Vận năm 23 tuổi bắt đầu từ ngày 06/10/2021 20:22:28
đến ngày 26/09/2022 (354.46 ngày)

Trọng tâm / chủ đề năm vận 2021 - 2022:


s 12 CHỦ MỆNH, SỨC KHỎE l 7
Thứ Tư = Thủy Tinh
Z = d 1;38'11" Giờ = Thủy Tinh
‹= d 4;06'27" > Mặt Trăng di chuyển = LÙI (-2) R= k 28;59'42"
Vận điểm Mọc = tốt (+1)
Nhận định chung là năm = Xấu, khó khăn (-1)

d 1 k 6
Q= j 13;30'30"
T= j 14;02'18"
W= j 14;47'41"
E= j 20;11'49" >

f 2 g 3 h 4 j 5
Cung Nhà /
Xu hướng Nhận định chung của năm:
Lãnh vực cuộc
vận hạn: (những việc có khả năng xảy ra)
sống:
Tốt cho việc khởi động kế hoạch mới, dự án cá nhân mới.
CHỦ MỆNH    Có sự kiện quan trọng hay biến cố đổi đời tích cực. Khúc
quanh cuộc sống, trải qua sự lột xác, thay đổi toàn diện.
Có cơ hội tăng lương hoặc kiếm thêm thu nhập. Có
THU NHẬP    chuyện vui liên quan đến cha mẹ hay gia đình. Sức khỏe:
liên quan đến miệng, giọng nói, ăn uống.
Cẩn thận khi ăn nói, lái xe (tai nạn) hay giao dịch giấy tờ.
Dễ cãi vã, khẩu thiệt. Gặp rắc rối hay phiền phức liên quan
SUY NGHĨ   
đến anh chị em (ruột), hàng xóm láng giềng, bạn bè hay
đồng nghiệp. Nỗ lực, cố gắng không thành công.
Có thay đổi về chỗ ở (di dời / di cư / thuê mướn / mua sắm
GIA TRẠCH   
/ sửa chữa nhà cửa). Thay đổi, tiến triển trong việc học

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 10
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

hành, công tác. Mua sắm xe cộ / phương tiện di chuyển,


hay nhà cửa / bất động sản. Có chuyển biến tích cực liên
quan đến người mẹ hoặc bà con (chú bác, cô thím, dì
dượng), họ hàng. Có chuyện vui cá nhân hoặc trong gia
đình, cảm giác yên bình, hạnh phúc.
Dự án không thành công. Gặp chuyện bất lợi về thai
nghén hay con cái. Tình cảm trai gái hay vợ chồng lục
TÀI NĂNG   
đục, không hòa thuận, có thể xảy ra cãi vã. Bị mất mát về
cá cược, vé số, đầu tư mạo hiểm hay chứng khoán.
Có vấn đề về sức khỏe, bệnh tật, hoặc nếu đang bệnh có
thể trở nặng. Nghỉ việc, bỏ việc (jobs), công tác bị gián
đoạn. Dễ gặp chuyện gian nan, cực khổ, khó nhọc. Phải
thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm, chăm sóc ai đó, trả góp
SỨC KHỎE    (nợ nần). Có thể phải giải quyết vấn đề / rắc rối liên quan
đến nhân viên, người giúp việc, thú cưng hay gia súc. Gặp
vấn đề thị phi, tranh cãi, pháp lý, kiện tụng hay tranh chấp,
có thể bị thua kiện. Bị tiểu nhân chơi xấu. Có chuyện
không vui với người dì hay cậu.
Có quyết định hay biến cố tích cực về quan hệ hôn nhân /
ái ân / trinh tiết. Tình duyên, tình cảm vợ chồng thuận
PHU THÊ    hòa, êm ấm. Ký kết được hợp đồng, gia tăng hoạt động với
khách hàng, đối tác, mở rộng quan hệ xã hội. Có sự kiện
quan trọng trong học hành, thi cử hay sự nghiệp.
Có tin vui về việc hùn hạp, cho thuê, vay mượn, nợ nần, tín
dụng, bảo hiểm, ngân quỹ hay tiền bạc của người khác
(người yêu hay đối tác). Được lợi tức, được chia lợi nhuận
CHI TIÊU   
hay được tặng thưởng. Có biến chuyển lớn ảnh hưởng
tích cực cho cuộc đời. Thuận lợi trong việc nghiên cứu,
hoạt động tâm linh.
Có tiến triển tốt về chuyện học hành (cao học, đào tạo, tốt
nghiệp, đăng ký) hoặc tín ngưỡng (hành hương, cúng
kiếng, giỗ chạp). Có khả năng đi xa / công tác hay định cư
phương xa / xuất ngoại (di cư) hay giao lưu với người tại
DI HÀNH    phương xa / nước ngoài. Gặp thuận lợi trong các vấn đề
về pháp lý, hộ chiếu, xuất nhập cảnh hay hải quan. Có
chuyện liên quan đến người cha, chồng hay người thầy.
Có hỷ sự hoặc sự kiện liên quan đến hôn nhân (thường là
tốt).
Có thay đổi / sự kiện / khúc quanh quan trọng về đường
công danh sự nghiệp: thay đổi chỗ làm, lên chức, được tín
nhiệm, uy tín và có tiếng tăm. Có chuyện tốt liên quan đến
SỰ NGHIỆP   
gia đình sui gia (sau khi lập gia đình). Thuận lợi trong
quan hệ với thầy cô, cấp trên hay giao dịch với chính
quyền.

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 11
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

Có thành tựu / kết quả về công danh sự nghiệp. Có hỷ sự


(thường là hôn nhân). Đạt được ước mơ, được toại
LỢI LỘC    nguyện. Có thể hoạt động xã hội, tham gia sinh hoạt và
giao lưu với cộng đồng / hội nhóm / đoàn thể / trường lớp.
Có biến cố liên quan đến phía ông bà nội.
Có vấn đề về sức khỏe (suy yếu, bệnh tật, chữa trị, hồi
phục, khám bác sĩ, nằm bệnh viện). Lo lắng, bất an, dễ
nhầm lẫn, hành động làm sai. Bị lạc lối hoặc mất phương
hướng, việc đi xa hay xuất ngoại gặp khó khăn. Bị lừa đảo,
TẬT NẠN    trộm cắp, tống tiền (khi xấu). Có chuyện hao tốn (hơn mức
bình thường hay ngoài dự tính). Bị thua thiệt, tổn hao, mất
mát hoặc cảm giác muốn buông bỏ. Bị giam hãm, tù túng,
đày đọa hoặc phải đi trốn tránh. Bị ức hiếp, đe dọa, chèn
ép, cảm thấy bất lực, bó tay hoặc bị tai nạn.

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 12
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

4. Tổng quan vận năm nay

Đây là lá số vận hạn và nhận định chung cho giai đoạn diễn ra từ sinh nhật năm nay của
bạn khi Mặt Trăng hồi cung từ tháng Thiên Xứng 2022 đến 2023.

‹= s 15;20'19" >
T= d 18;15'48" I= s 18;29'51" >

g 11 f 10 d 9 s 8
Lê Duy Lâm, sinh tại Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh),
R= h 25;52'46" Việt Nam
Y= a 3;48'03" >
E= h 27;26'28" >
Vận năm 24 tuổi bắt đầu từ ngày 26/09/2022 07:28:29
đến ngày 15/10/2023 (383.84 ngày)

Trọng tâm / chủ đề năm vận 2022 - 2023:


h 12 TÀI NĂNG a 7
Thứ Hai = Mặt Trăng
Z = j 29;04'33" Giờ = Thổ Tinh
O= c 23;46'42" >
Q= j 2;54'53" Mặt Trăng di chuyển = ĐỨNG YÊN (0)
W= j 4;12'05" Vận điểm Mọc = tốt (+1)
Nhận định chung là năm = Tốt, thuận lợi (+1)

j 1 c 6
Œ= k 15;20'19" > P= z 26;09'19" > U= x 19;11'31" >

k 2 l 3 z 4 x 5
Cung Nhà /
Xu hướng Nhận định chung của năm:
Lãnh vực cuộc
vận hạn: (những việc có khả năng xảy ra)
sống:
Có sự kiện liên quan đến tính mạng, nhẹ hơn thì nên cẩn
thận các hoạt động gây căng thẳng, lao lực, tổn hại sức
CHỦ MỆNH   
khỏe. Bế tắc, khó khăn chung trong cuộc sống. Không
thuận lợi khi khởi động bất kỳ dự án cá nhân nào.
Xảy ra sự kiện hay biến cố về chuyện gia đạo, hôn nhân hay
quan hệ với cha mẹ. Cha mẹ cần quan tâm hoặc có biến cố cần
giúp đỡ. Nổi bật vấn đề thu nhập, mưu sinh, kinh tế gia đình:
coi chừng suy giảm thu nhập, thất thu (nếu kinh doanh), có thể
phát sinh nhu cầu cần tiền / thiếu tiền.
THU NHẬP   
* Khi vận khởi sắc, tốt hơn: Có cơ hội tăng lương hoặc
kiếm thêm thu nhập. Có chuyện vui liên quan đến cha mẹ
hay gia đình. Sức khỏe: liên quan đến miệng, giọng nói, ăn
uống.
“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 13
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

Có thể phải thường xuyên dịch chuyển / di chuyển / dời


đổi. Có đi học, tham gia khóa học, được huấn luyện, tiếp
thu kiến thức mới. Giảng dạy, thuyết trình, giải thích /
SUY NGHĨ    phân trần về chuyên đề nào đó, hay trình diễn. Có biến cố
liên quan đến anh chị em ruột hoặc ông bà nội ngoại. Gặp
bạn tốt giúp đỡ cho mình. Cố gắng, nỗ lực gặp thuận lợi
hay thành công.
Coi chừng trộm cắp, cướp giật, hoặc có sự cố gây tổn hại /
hư hỏng / hao tốn / thất thoát / mất mát tài sản, đồ gia
dụng, xe cộ, nhà cửa hay đất đai. Bất lợi cho việc di dời,
thay đổi chỗ ở hay sửa chữa nhà cửa. Không nên đầu tư.
GIA TRẠCH    Gia đình có biến cố gây xáo trộn, bất hòa, nhất là phía
người mẹ, hoặc tin buồn liên quan đến mẹ. Gặp chuyện
bất an, lo lắng. Bị chứng mất ngủ, ngủ không ngon giấc
hoặc có sự cố khi đang ngủ (bệnh tật, trộm cắp, chỗ ở / chỗ
ngủ có vấn đề bất tiện hay gây khó chịu).
Tập trung về chuyện yêu đương trai gái. Có cơ hội hẹn hò,
tán tỉnh (có người yêu, bồ bịch) hay cải thiện quan hệ vợ
chồng. Nếu không thì đó là tin vui về chuyện con cái (thai
nghén, nuôi dạy, chăm sóc) hoặc liên quan đến ông bà
ngoại. Là lúc lên kế hoạch, thực hiện dự án, sáng tạo (đứa
TÀI NĂNG    con tinh thần), thực hiện được điều mong muốn hay thay
đổi việc học hành. Được thăng chức, nhận nhiệm vụ mới
hay phát triển nghề nghiệp. Gia tăng hoạt động ăn uống,
đi chơi (nghe nhạc, xem phim, du lịch, thư giãn), tranh
đua, chơi thể thao hay cá cược (cờ bạc, cá độ, vé số, chứng
khoán).
Có cơ hội tốt khi tìm việc làm mới, hoặc đạt hiệu quả tốt
trong công việc hiện tại. Thay đổi tích cực trong lịch trình
sinh hoạt hay nếp sống. Được bạn học, đồng đội, nhân
SỨC KHỎE   
viên cấp dưới, hay đồng nghiệp trợ giúp hay hợp tác tốt.
Việc giấy tờ, pháp lý, kiện tụng thuận lợi. Sức khỏe cải
thiện hoặc nếu có bệnh sẽ khỏi bệnh hay đỡ hơn.
Có quyết định hay biến cố tích cực về quan hệ hôn nhân / ái ân
/ trinh tiết. Tình duyên, tình cảm vợ chồng thuận hòa, êm ấm.
Ký kết được hợp đồng, gia tăng hoạt động với khách hàng, đối
tác, mở rộng quan hệ xã hội. Có sự kiện quan trọng trong học
hành, thi cử hay sự nghiệp.
PHU THÊ   
* Khi vận chuyển xấu: Hôn nhân gặp trục trặc, hoặc quan
hệ xã hội (khách hàng, đối tác, người lạ) có vấn đề xung
đột hay căng thẳng. Gặp cạnh tranh khốc liệt khi kinh
doanh. Bị tiểu nhân phá hoại, có chiến tranh hay đối đầu
với kẻ khác.
Có thêm nợ, bị đòi nợ hoặc có món nợ lớn khó trả. Vấn đề
CHI TIÊU    thuê mướn, vay mượn, lợi tức gặp khó khăn. Có sự đố kỵ,
ghen tuông hoặc hiểu lầm người khác. Làm việc lén lút,
“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 14
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

cấm kỵ, phạm thượng, nghịch thiên hoặc có âm mưu, bí


mật dấu diếm. Vấn đề sắc dục / tình dục / sex / bệnh nam
khoa hay phụ khoa. Có thể có hoạt động mê tín, sùng bái,
cuồng tín, nghiện ngập (nếu xấu). Có nguy hiểm (với
mình), hoặc tin tức tang tóc, chết chóc (với người thân).
Có tiến triển tốt về chuyện học hành (cao học, đào tạo, tốt
nghiệp, đăng ký) hoặc tín ngưỡng (hành hương, cúng
kiếng, giỗ chạp). Có khả năng đi xa / công tác hay định cư
phương xa / xuất ngoại (di cư) hay giao lưu với người tại
DI HÀNH    phương xa / nước ngoài. Gặp thuận lợi trong các vấn đề
về pháp lý, hộ chiếu, xuất nhập cảnh hay hải quan. Có
chuyện liên quan đến người cha, chồng hay người thầy.
Có hỷ sự hoặc sự kiện liên quan đến hôn nhân (thường là
tốt).
Có thay đổi / sự kiện / khúc quanh quan trọng về đường công
danh sự nghiệp: thay đổi chỗ làm, lên chức, được tín nhiệm, uy
tín và có tiếng tăm. Có chuyện tốt liên quan đến gia đình sui gia
(sau khi lập gia đình). Thuận lợi trong quan hệ với thầy cô, cấp
trên hay giao dịch với chính quyền.
SỰ NGHIỆP   
* Khi vận chuyển xấu: Sự nghiệp gặp khó khăn, trắc trở.
Gặp chuyện thị phi, tai tiếng, khẩu thiệt … khiến cho danh
dự, uy tín bị tổn hại. Gia đình có biến cố gây xáo trộn, bất
hòa, nhất là phía người cha, cha có thể gặp nguy hiểm.
Gặp chuyện không như ý, bị khó khăn, cản trở trong mục tiêu
muốn đạt được. Thành quả công việc hay sự nghiệp bị phá
hoặc tiêu tan. Gặp bạn xấu hãm hại. Có thể có tin buồn về bà
con chú bác.

LỢI LỘC    * Khi vận khởi sắc, tốt hơn: Có thành tựu / kết quả về công
danh sự nghiệp. Có hỷ sự (thường là hôn nhân). Đạt được
ước mơ, được toại nguyện. Có thể hoạt động xã hội, tham
gia sinh hoạt và giao lưu với cộng đồng / hội nhóm / đoàn
thể / trường lớp. Có biến cố liên quan đến phía ông bà nội.
Có thể đi xa, xuất ngoại, di cư sang nước ngoài. Đi nghỉ dưỡng,
tu nghiệp / nghiên cứu, hậu cần hay phục dịch cho người khác.
Tham gia hoạt động nhân đạo, từ thiện, cứu trợ hay tặng quà
cho người khác.

* Khi vận chuyển xấu: Có vấn đề về sức khỏe (suy yếu,


TẬT NẠN    bệnh tật, chữa trị, hồi phục, khám bác sĩ, nằm bệnh viện).
Lo lắng, bất an, dễ nhầm lẫn, hành động làm sai. Bị lạc lối
hoặc mất phương hướng, việc đi xa hay xuất ngoại gặp
khó khăn. Bị lừa đảo, trộm cắp, tống tiền (khi xấu). Có
chuyện hao tốn (hơn mức bình thường hay ngoài dự tính).
Bị thua thiệt, tổn hao, mất mát hoặc cảm giác muốn buông
bỏ. Bị giam hãm, tù túng, đày đọa hoặc phải đi trốn tránh.

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 15
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

Bị ức hiếp, đe dọa, chèn ép, cảm thấy bất lực, bó tay hoặc bị
tai nạn.

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 16
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

5. Tổng quan vận năm sau

Đây là lá số vận hạn và nhận định chung cho giai đoạn diễn ra từ sinh nhật của bạn
trong tháng Thiên Xứng năm sau (2023 ~ 2024).

Y= s 13;01'12" >
‹= a 25;00'50" >
I= s 22;13'28" >

f 11 d 10 s 9 a 8
Lê Duy Lâm, sinh tại Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh),
Việt Nam U= c 0;51'59" >
O= c 25;35'55" >
Vận năm 25 tuổi bắt đầu từ ngày 15/10/2023 03:38:02
đến ngày 03/10/2024 (354.04 ngày)

Trọng tâm / chủ đề năm vận 2023 - 2024:


g 12 GIA TRẠCH, SỨC KHỎE c 7
Thứ Bảy = Thổ Tinh
Giờ = Thổ Tinh
Z = h 20;49'29"
Mặt Trăng di chuyển = LÙI (-1)
R= h 5;08'49"
Vận điểm Mọc = tốt (+1)
Nhận định chung là năm = Trung bình (0)

h 1 x 6
E= j 17;22'31"
Q= j 21;14'17"
W= j 22;31'29" T= k 1;49'15" P= z 27;53'43"
Œ= j 25;00'50" >

j 2 k 3 l 4 z 5
Cung Nhà /
Xu hướng
Lãnh vực cuộc Nhận định chung của năm:
vận hạn:
sống:
Tốt cho việc khởi động kế hoạch mới, dự án cá nhân mới.
CHỦ MỆNH    Có sự kiện quan trọng hay biến cố đổi đời tích cực. Khúc
quanh cuộc sống, trải qua sự lột xác, thay đổi toàn diện.
Xảy ra sự kiện hay biến cố về chuyện gia đạo, hôn nhân
hay quan hệ với cha mẹ. Cha mẹ cần quan tâm hoặc có
biến cố cần giúp đỡ. Nổi bật vấn đề thu nhập, mưu sinh,
THU NHẬP   
kinh tế gia đình: coi chừng suy giảm thu nhập, thất thu
(nếu kinh doanh), có thể phát sinh nhu cầu cần tiền / thiếu
tiền.
Cẩn thận khi ăn nói, lái xe (tai nạn) hay giao dịch giấy tờ.
Dễ cãi vã, khẩu thiệt. Gặp rắc rối hay phiền phức liên quan
SUY NGHĨ   
đến anh chị em (ruột), hàng xóm láng giềng, bạn bè hay
đồng nghiệp. Nỗ lực, cố gắng không thành công.

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 17
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

Có thay đổi về chỗ ở (di dời / di cư / thuê mướn / mua sắm


/ sửa chữa nhà cửa). Thay đổi, tiến triển trong việc học
hành, công tác. Mua sắm xe cộ / phương tiện di chuyển,
GIA TRẠCH    hay nhà cửa / bất động sản. Có chuyển biến tích cực liên
quan đến người mẹ hoặc bà con (chú bác, cô thím, dì
dượng), họ hàng. Có chuyện vui cá nhân hoặc trong gia
đình, cảm giác yên bình, hạnh phúc.
Dự án không thành công. Gặp chuyện bất lợi về thai nghén hay
con cái. Tình cảm trai gái hay vợ chồng lục đục, không hòa
thuận, có thể xảy ra cãi vã. Bị mất mát về cá cược, vé số, đầu tư
mạo hiểm hay chứng khoán.

* Khi vận khởi sắc, tốt hơn: Tập trung về chuyện yêu
đương trai gái. Có cơ hội hẹn hò, tán tỉnh (có người yêu, bồ
bịch) hay cải thiện quan hệ vợ chồng. Nếu không thì đó là
TÀI NĂNG    tin vui về chuyện con cái (thai nghén, nuôi dạy, chăm sóc)
hoặc liên quan đến ông bà ngoại. Là lúc lên kế hoạch, thực
hiện dự án, sáng tạo (đứa con tinh thần), thực hiện được
điều mong muốn hay thay đổi việc học hành. Được thăng
chức, nhận nhiệm vụ mới hay phát triển nghề nghiệp. Gia
tăng hoạt động ăn uống, đi chơi (nghe nhạc, xem phim, du
lịch, thư giãn), tranh đua, chơi thể thao hay cá cược (cờ
bạc, cá độ, vé số, chứng khoán).
Có cơ hội tốt khi tìm việc làm mới, hoặc đạt hiệu quả tốt trong
công việc hiện tại. Thay đổi tích cực trong lịch trình sinh hoạt
hay nếp sống. Được bạn học, đồng đội, nhân viên cấp dưới, hay
đồng nghiệp trợ giúp hay hợp tác tốt. Việc giấy tờ, pháp lý, kiện
tụng thuận lợi. Sức khỏe cải thiện hoặc nếu có bệnh sẽ khỏi
bệnh hay đỡ hơn.

* Khi vận chuyển xấu: Có vấn đề về sức khỏe, bệnh tật,


SỨC KHỎE    hoặc nếu đang bệnh có thể trở nặng. Nghỉ việc, bỏ việc
(jobs), công tác bị gián đoạn. Dễ gặp chuyện gian nan, cực
khổ, khó nhọc. Phải thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm,
chăm sóc ai đó, trả góp (nợ nần). Có thể phải giải quyết
vấn đề / rắc rối liên quan đến nhân viên, người giúp việc,
thú cưng hay gia súc. Gặp vấn đề thị phi, tranh cãi, pháp
lý, kiện tụng hay tranh chấp, có thể bị thua kiện. Bị tiểu
nhân chơi xấu. Có chuyện không vui với người dì hay cậu.
Có quyết định hay biến cố tích cực về quan hệ hôn nhân /
ái ân / trinh tiết. Tình duyên, tình cảm vợ chồng thuận
PHU THÊ    hòa, êm ấm. Ký kết được hợp đồng, gia tăng hoạt động với
khách hàng, đối tác, mở rộng quan hệ xã hội. Có sự kiện
quan trọng trong học hành, thi cử hay sự nghiệp.
Có tin vui về việc hùn hạp, cho thuê, vay mượn, nợ nần, tín
dụng, bảo hiểm, ngân quỹ hay tiền bạc của người khác
CHI TIÊU   
(người yêu hay đối tác). Được lợi tức, được chia lợi nhuận
hay được tặng thưởng. Có biến chuyển lớn ảnh hưởng
“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 18
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

tích cực cho cuộc đời. Thuận lợi trong việc nghiên cứu,
hoạt động tâm linh.
Trục trặc trong đường học hành hoặc hôn nhân. Chuyện
DI HÀNH    giấy tờ, pháp lý, đi xa, quan hệ với người nước ngoài: bất
lợi. Tin xấu về người cha hay người ông.
Có thay đổi / sự kiện / khúc quanh quan trọng về đường
công danh sự nghiệp: thay đổi chỗ làm, lên chức, được tín
nhiệm, uy tín và có tiếng tăm. Có chuyện tốt liên quan
SỰ NGHIỆP   
đến gia đình sui gia (sau khi lập gia đình). Thuận lợi trong
quan hệ với thầy cô, cấp trên hay giao dịch với chính
quyền.
Có thành tựu / kết quả về công danh sự nghiệp. Có hỷ sự
(thường là hôn nhân). Đạt được ước mơ, được toại nguyện. Có
thể hoạt động xã hội, tham gia sinh hoạt và giao lưu với cộng
đồng / hội nhóm / đoàn thể / trường lớp. Có biến cố liên quan
đến phía ông bà nội.
LỢI LỘC   
* Khi vận chuyển xấu: Gặp chuyện không như ý, bị khó
khăn, cản trở trong mục tiêu muốn đạt được. Thành quả
công việc hay sự nghiệp bị phá hoặc tiêu tan. Gặp bạn xấu
hãm hại. Có thể có tin buồn về bà con chú bác.
Có vấn đề về sức khỏe (suy yếu, bệnh tật, chữa trị, hồi
phục, khám bác sĩ, nằm bệnh viện). Lo lắng, bất an, dễ
nhầm lẫn, hành động làm sai. Bị lạc lối hoặc mất phương
hướng, việc đi xa hay xuất ngoại gặp khó khăn. Bị lừa đảo,
TẬT NẠN    trộm cắp, tống tiền (khi xấu). Có chuyện hao tốn (hơn mức
bình thường hay ngoài dự tính). Bị thua thiệt, tổn hao, mất
mát hoặc cảm giác muốn buông bỏ. Bị giam hãm, tù túng,
đày đọa hoặc phải đi trốn tránh. Bị ức hiếp, đe dọa, chèn
ép, cảm thấy bất lực, bó tay hoặc bị tai nạn.

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 19
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

6. Xu hướng vận hạn từng tháng

Đây là xu hướng vận từng tháng từ tháng sinh nhật Thiên Xứng năm 2022 đến năm
2024 cho 12 cung Nhà hay 12 lãnh vực cuộc sống (xem lại ý nghĩa các cung Nhà ở đây).

• Lưu ý: sự tốt xấu của tháng vẫn phải tùy thuộc vào sự tốt xấu chung của năm vận.
Ví dụ cung Sức Khỏe của năm nói “tốt” thì cái “xấu” (nếu có) của cung Sức Khỏe
trong vận tháng sẽ giảm đi so với trường hợp khi năm và tháng cùng “xấu”.

Vận tháng #1 từ ngày 26/09 đến 25/10/2022 Vận tháng #2 từ ngày 25/10 đến 24/11/2022

CHỦ MỆNH = xấu CHỦ MỆNH = rất tốt


THU NHẬP = trước xấu sau tốt THU NHẬP = rất tốt
SUY NGHĨ = trung bình SUY NGHĨ = rất xấu
GIA TRẠCH = rất xấu GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = rất tốt TÀI NĂNG = xấu
SỨC KHỎE = trung bình SỨC KHỎE = rất xấu
PHU THÊ = trước tốt sau xấu PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trước tốt sau xấu CHI TIÊU = rất tốt
DI HÀNH = rất tốt DI HÀNH = rất tốt
SỰ NGHIỆP = trước tốt sau xấu SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = trước xấu sau tốt LỢI LỘC = rất tốt
TẬT NẠN = trước tốt sau xấu TẬT NẠN = rất xấu

Vận tháng #3 từ ngày 24/11 đến 23/12/2022 Vận tháng #4 từ ngày 23/12/2022 đến 22/01/2023

CHỦ MỆNH = rất xấu CHỦ MỆNH = trước xấu sau tốt
THU NHẬP = rất tốt THU NHẬP = trước tốt sau xấu
SUY NGHĨ = trước tốt sau xấu SUY NGHĨ = tốt
GIA TRẠCH = rất tốt GIA TRẠCH = trước xấu sau tốt
TÀI NĂNG = trước xấu sau tốt TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu
SỨC KHỎE = trung bình SỨC KHỎE = trước xấu sau rất tốt
PHU THÊ = trước tốt sau xấu PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trước tốt sau xấu CHI TIÊU = trước tốt sau xấu
DI HÀNH = rất tốt DI HÀNH = rất tốt
SỰ NGHIỆP = trước tốt sau rất xấu SỰ NGHIỆP = xấu
LỢI LỘC = trước xấu sau tốt LỢI LỘC = rất tốt
TẬT NẠN = trung bình TẬT NẠN = trung bình

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 20
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

Vận tháng #5 từ ngày 22/01 đến 20/02/2023 Vận tháng #6 từ ngày 20/02 đến 22/03/2023

CHỦ MỆNH = rất xấu CHỦ MỆNH = trước xấu sau tốt
THU NHẬP = rất tốt THU NHẬP = trước tốt sau xấu
SUY NGHĨ = trước tốt sau xấu SUY NGHĨ = tốt
GIA TRẠCH = rất tốt GIA TRẠCH = trước xấu sau tốt
TÀI NĂNG = trước xấu sau tốt TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu
SỨC KHỎE = trung bình SỨC KHỎE = trước xấu sau rất tốt
PHU THÊ = trước tốt sau xấu PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trước tốt sau xấu CHI TIÊU = trước tốt sau xấu
DI HÀNH = rất tốt DI HÀNH = rất tốt
SỰ NGHIỆP = trước tốt sau rất xấu SỰ NGHIỆP = xấu
LỢI LỘC = trước xấu sau tốt LỢI LỘC = rất tốt
TẬT NẠN = trung bình TẬT NẠN = trung bình

Vận tháng #7 từ ngày 22/03 đến 20/04/2023 Vận tháng #8 từ ngày 20/04 đến 20/05/2023

CHỦ MỆNH = rất tốt CHỦ MỆNH = trước xấu sau tốt
THU NHẬP = trước tốt sau xấu THU NHẬP = trước tốt sau xấu
SUY NGHĨ = trung bình SUY NGHĨ = tốt
GIA TRẠCH = xấu GIA TRẠCH = trước xấu sau tốt
TÀI NĂNG = rất tốt TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu
SỨC KHỎE = trung bình SỨC KHỎE = trước xấu sau rất tốt
PHU THÊ = trước xấu sau tốt PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trước tốt sau xấu CHI TIÊU = trước tốt sau xấu
DI HÀNH = xấu DI HÀNH = rất tốt
SỰ NGHIỆP = trước xấu sau tốt SỰ NGHIỆP = xấu
LỢI LỘC = trước tốt sau xấu LỢI LỘC = rất tốt
TẬT NẠN = trước xấu sau rất tốt TẬT NẠN = trung bình

Vận tháng #9 từ ngày 20/05 đến 18/06/2023 Vận tháng #10 từ ngày 18/06 đến 18/07/2023

CHỦ MỆNH = rất tốt CHỦ MỆNH = xấu


THU NHẬP = rất tốt THU NHẬP = rất tốt
SUY NGHĨ = rất xấu SUY NGHĨ = trước xấu sau rất tốt
GIA TRẠCH = rất tốt GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu
SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu SỨC KHỎE = trung bình
PHU THÊ = rất tốt PHU THÊ = trước xấu sau tốt
CHI TIÊU = tốt CHI TIÊU = trước tốt sau xấu
DI HÀNH = xấu DI HÀNH = rất tốt
SỰ NGHIỆP = rất tốt SỰ NGHIỆP = trước xấu sau tốt
LỢI LỘC = trước rất xấu sau tốt LỢI LỘC = trước tốt sau xấu
TẬT NẠN = trước tốt sau xấu TẬT NẠN = tốt
“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 21
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

Vận tháng #11 từ ngày 18/07 đến 16/08/2023 Vận tháng #12 từ ngày 16/08 đến 15/09/2023

CHỦ MỆNH = trước tốt sau xấu CHỦ MỆNH = rất tốt
THU NHẬP = trước xấu sau tốt THU NHẬP = rất tốt
SUY NGHĨ = trung bình SUY NGHĨ = rất xấu
GIA TRẠCH = trước tốt sau rất xấu GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = trước xấu sau tốt TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu
SỨC KHỎE = trung bình SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu
PHU THÊ = rất xấu PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trung bình CHI TIÊU = tốt
DI HÀNH = trước tốt sau xấu DI HÀNH = xấu
SỰ NGHIỆP = rất tốt SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = trước xấu sau tốt LỢI LỘC = trước rất xấu sau tốt
TẬT NẠN = trung bình TẬT NẠN = trước tốt sau xấu

Vận tháng #13 từ ngày 15/09 đến 15/10/2023

CHỦ MỆNH = rất tốt


THU NHẬP = rất xấu
SUY NGHĨ = trung bình
GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = rất tốt
SỨC KHỎE = rất xấu
PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trung bình
DI HÀNH = xấu
SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = xấu
TẬT NẠN = rất xấu

Vận tháng #1 từ ngày 15/10 đến 13/11/2023 Vận tháng #2 từ ngày 13/11 đến 13/12/2023

CHỦ MỆNH = rất tốt CHỦ MỆNH = rất tốt


THU NHẬP = xấu THU NHẬP = rất tốt
SUY NGHĨ = rất xấu SUY NGHĨ = rất xấu
GIA TRẠCH = rất tốt GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = trước rất xấu sau tốt TÀI NĂNG = xấu
SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu SỨC KHỎE = rất xấu
PHU THÊ = rất tốt PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trung bình CHI TIÊU = rất tốt
DI HÀNH = xấu DI HÀNH = rất tốt
SỰ NGHIỆP = rất tốt SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = trước tốt sau xấu LỢI LỘC = rất tốt
TẬT NẠN = trước tốt sau xấu TẬT NẠN = rất xấu

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 22
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

Vận tháng #3 từ ngày 13/12/2023 đến 11/01/2024 Vận tháng #4 từ ngày 11/01 đến 10/02/2024

CHỦ MỆNH = rất tốt CHỦ MỆNH = rất tốt


THU NHẬP = trước tốt sau xấu THU NHẬP = xấu
SUY NGHĨ = trung bình SUY NGHĨ = rất xấu
GIA TRẠCH = xấu GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = rất tốt TÀI NĂNG = trước rất xấu sau tốt
SỨC KHỎE = trung bình SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu
PHU THÊ = trước xấu sau tốt PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trước tốt sau xấu CHI TIÊU = trung bình
DI HÀNH = xấu DI HÀNH = xấu
SỰ NGHIỆP = trước xấu sau tốt SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = trước tốt sau xấu LỢI LỘC = trước tốt sau xấu
TẬT NẠN = trước xấu sau rất tốt TẬT NẠN = trước tốt sau xấu

Vận tháng #5 từ ngày 10/02 đến 10/03/2024 Vận tháng #6 từ ngày 10/03 đến 09/04/2024

CHỦ MỆNH = rất tốt CHỦ MỆNH = rất tốt


THU NHẬP = rất tốt THU NHẬP = xấu
SUY NGHĨ = rất xấu SUY NGHĨ = rất xấu
GIA TRẠCH = rất tốt GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu TÀI NĂNG = trước rất xấu sau tốt
SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu
PHU THÊ = rất tốt PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = tốt CHI TIÊU = trung bình
DI HÀNH = xấu DI HÀNH = xấu
SỰ NGHIỆP = rất tốt SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = trước rất xấu sau tốt LỢI LỘC = trước tốt sau xấu
TẬT NẠN = trước tốt sau xấu TẬT NẠN = trước tốt sau xấu

Vận tháng #7 từ ngày 09/04 đến 08/05/2024 Vận tháng #8 từ ngày 08/05 đến 06/06/2024

CHỦ MỆNH = rất tốt CHỦ MỆNH = rất tốt


THU NHẬP = rất tốt THU NHẬP = xấu
SUY NGHĨ = rất xấu SUY NGHĨ = rất xấu
GIA TRẠCH = rất tốt GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu TÀI NĂNG = trước rất xấu sau tốt
SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu
PHU THÊ = rất tốt PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = tốt CHI TIÊU = trung bình
DI HÀNH = xấu DI HÀNH = xấu
SỰ NGHIỆP = rất tốt SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = trước rất xấu sau tốt LỢI LỘC = trước tốt sau xấu
TẬT NẠN = trước tốt sau xấu TẬT NẠN = trước tốt sau xấu

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 23
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

Vận tháng #9 từ ngày 06/06 đến 06/07/2024 Vận tháng #10 từ ngày 06/07 đến 04/08/2024

CHỦ MỆNH = rất tốt CHỦ MỆNH = trước xấu sau tốt
THU NHẬP = trước tốt sau xấu THU NHẬP = trước tốt sau xấu
SUY NGHĨ = trung bình SUY NGHĨ = tốt
GIA TRẠCH = xấu GIA TRẠCH = trước xấu sau tốt
TÀI NĂNG = rất tốt TÀI NĂNG = trước tốt sau xấu
SỨC KHỎE = trung bình SỨC KHỎE = trước xấu sau rất tốt
PHU THÊ = trước xấu sau tốt PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trước tốt sau xấu CHI TIÊU = trước tốt sau xấu
DI HÀNH = xấu DI HÀNH = rất tốt
SỰ NGHIỆP = trước xấu sau tốt SỰ NGHIỆP = xấu
LỢI LỘC = trước tốt sau xấu LỢI LỘC = rất tốt
TẬT NẠN = trước xấu sau rất tốt TẬT NẠN = trung bình

Vận tháng #11 từ ngày 04/08 đến 03/09/2024 Vận tháng #12 từ ngày 03/09 đến 03/10/2024

CHỦ MỆNH = trước tốt sau xấu CHỦ MỆNH = rất tốt
THU NHẬP = trước xấu sau tốt THU NHẬP = rất xấu
SUY NGHĨ = trung bình SUY NGHĨ = trung bình
GIA TRẠCH = trước tốt sau xấu GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = trước xấu sau tốt TÀI NĂNG = rất tốt
SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu SỨC KHỎE = rất xấu
PHU THÊ = xấu PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trước tốt sau xấu CHI TIÊU = trung bình
DI HÀNH = rất tốt DI HÀNH = xấu
SỰ NGHIỆP = rất xấu SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = rất tốt LỢI LỘC = xấu
TẬT NẠN = trung bình TẬT NẠN = rất xấu

Vận tháng #13 từ ngày 03/10 đến 01/11/2024

CHỦ MỆNH = rất tốt


THU NHẬP = xấu
SUY NGHĨ = rất xấu
GIA TRẠCH = rất tốt
TÀI NĂNG = trước rất xấu sau tốt
SỨC KHỎE = trước tốt sau xấu
PHU THÊ = rất tốt
CHI TIÊU = trung bình
DI HÀNH = xấu
SỰ NGHIỆP = rất tốt
LỢI LỘC = trước tốt sau xấu
TẬT NẠN = trước tốt sau xấu

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 24
Lê Duy Lâm (Nam) , Thứ Ba, ngày 20/10/1998 @ 20:00, Kon-Tum, (Bệnh viện Đa khoa tỉnh), Việt Nam, 14°21'21" vĩ Bắc, 107°59'54" kinh Đông, UTC+07:00 (ICT), Giờ quốc tế: GMT 13:00 (cùng ngày)

❖
(Kết Thúc Báo Cáo Xu Hướng Vận Hạn)

XIN CHÚC BẠN THẬT NHIỀU MAY MẮN VÀ THÀNH CÔNG !

Chòi Chiêm Tinh


www.facebook.com/choichiemtinh  www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu  choichiemtinh@gmail.com

“Báo cáo Xu Hướng Vận Hạn theo Ngày Trăng” © 2022 Chòi Chiêm Tinh – www.facebook.com/choichiemtinh.dichvu, choichiemtinh@gmail.com, phiên bản 1.0.0.20221017, báo cáo ngày 29/10/2022 18:30 25

You might also like