Professional Documents
Culture Documents
Main
Main
• Gọi #»
u = ( u 1 ; u 2 ; u 3 ), #»
v = (v1 ; v2 ; v3 ) lần lượt là véc tơ chỉ phương của d 1 và d 2 ;
Khi đó
¯ ¯
¯ u 1 v1 + u 2 v2 + u 3 v3 ¯
¯ ¯
#» #»
¯ ¯
cos ϕ = ¯ cos ( u , v ) ¯ = q
¯ ¯
q
u21 + u22 + u23 · v12 + v22 + v32
☼ Đặc biệt
d 1 ⊥ d 2 ⇔ u 1 v1 + u 2 v2 + u 3 v3 = 0
• Gọi #»
u = ( u 1 ; u 2 ; u 3 ), #»
n = ( A ; B; C ) lần lượt là véc tơ chỉ phương của d và véc tơ pháp tuyến của (P );
Khi đó
¯ ¯
¯u1 A + u2 B + u3 C ¯
¯ ¯
sin ϕ = ¯ cos ( #»
u , #»
¯ ¯
n)¯ = q
¯ ¯
p
u21 + u22 + u23 · A 2 + B2 + C 2
☼ Đặc biệt
Trong không gian Ox yz, cho đường thẳng d qua điểm M0 và có véc tơ M
chỉ phương #»
u . Khi đó, khoảng cách từ điểm M đến d được tính theo
công thức
¯h# » i¯
¯ MM0 , #»
u ¯
¯ ¯
d ( M, d ) = MH = M0 H d
¯ #»¯
¯ ¯
¯u¯
Mr Quân Trang 1
x = 1− t
x+1 y−1 z
# Ví dụ 1. Cho hai đường thẳng d1 : = = , d 2 : y = 0 . Góc giữa hai đường thẳng d 1 , d 2 là
1 1 −2
z = 2+ t
A 30◦ . B 150◦ . C 120◦ . D 60◦ .
# Ví dụ 2. Cho tam giác ABC biết A (1; −1; 1), B(1; 1; 0), C (1; −4; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC
bằng
A 135◦ . B 45◦ . C 60◦ . D 30◦ .
x = 3+ t
# Ví dụ 3. Cho đường thẳng ∆ : y = −2 − t song song với mặt phẳng (P ) : x + 2 y + z + 2 = 0. Tính khoảng cách
z = t
# Ví dụ 9. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2 y + 2 z + 1 = 0 và đường thẳng
x−1 y−1 z
d: = = . Gọi I là giao điểm của d và (P ), M là điểm trên đường thẳng d sao cho I M = 9. Tính
2 2 1
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P ).
p p
A d ( M, (P )) = 4. B d ( M, (P )) = 2 2. C d ( M, (P )) = 8. D d ( M, (P )) = 3 2.
x−2 y
# Ví dụ 10. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm M (1; 1; −2) và hai đường thẳng (∆1 ) : = =
−1 1
z−1 x y+1 z+6
; (∆2 ) : = = . Lấy điểm N trên (∆1 ) và P trên (∆2 ) sao cho M, N, P thẳng hàng. Tìm tọa độ trung
1 2 1 −1
điểm của đoạn thẳng NP .
A (0; 2; 3). B (2; 0; −7). C (1; 1; −3). D (1; 1; −2).
Trang 2 Mr Quân
17. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
x−1
# Ví dụ 11. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm M (2; −1; −6) và hai đường thẳng d1 : =
2
y−1 z+1 x+2 y+1 z−2
= , d2 : = = . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 tại hai
−1 1 3 1 2
điểm A , B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
p p
A 12. B 38. C 2 10. D 8.
x = 2 + t
x = 1 − t0
# Ví dụ 12. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho hai đường thẳng cắt nhau ∆1 : y = 2 + 2 t và ∆2 : y = − t0 ( t, t0 ∈
z = −1 − t z = 2 t0
R). Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi ∆1 và ∆2 .
x−1 y z x+1 y z x−1 y z x−1 y z
A = = . B = = . C = = . D = = .
1 1 1 2 −3 3 2 3 −3 2 −3 −3
x = 2+ t
x = 2 − 2 t0
# Ví dụ 13. Cho hai đường thẳng d1 : y = 1 − t và d2 : y = 3 . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1
z = 2t z = t0
và d2 có phương trình là
A x + 5 y + 2 z + 12 = 0. B x + 5 y − 2 z + 12 = 0. C x − 5 y + 2 z − 12 = 0. D x + 5 y + 2 z − 12 = 0.
# Ví dụ 14. Trong không gian với hệ tọa độ Ox y, gọi d đi qua A (3; −1; 1), nằm trong mặt phẳng (P ) : x − y +
x y−2 z
z − 5 = 0, đồng thời tạo với ∆ : = = một góc 45◦ . Phương trình đường thẳng d là
1 2 2
x = 3+ t
x = 3 + 7t
A y = −1 − t . B y = −1 − 8 t .
z = 1 z = 1 − 15 t
x = 3+ t
x = 3 + 7t
x = 3 + 7t
C y = −1 − t và y = −1 − 8 t . D y = −1 − 8 t .
z = 1 z = 1 − 15 t z = −1 − 15 t
# » làm véc tơ
• Viết phương trình đường thẳng MH qua M và nhận n P M #»
n P
chỉ phương;
• Giải hệ giữa đường MH với mặt phẳng (P ), tìm t. Từ đó, suy ra tọa
độ H . H
Mr Quân Trang 3
5
A a + b + c = −1. B a + b + c = 3. C a + b + c = 5. D a+b+c =− .
3
# Ví dụ 2. Cho mặt phẳng (P ) : 2 x + 2 y − z + 9 = 0 và điểm A (−7; −6; 1). Tìm tọa độ điểm A 0 đối xứng với điểm
A qua mặt phẳng (P ).
A A 0 (1; 2; −3). B A 0 (1; 2; 1). C A 0 (5; 4; 9). D A 0 (9; 0; 9).
!
yM0
= 2 yM − yH . M0
z0 = 2 z − z
M M H
Trang 4 Mr Quân