Professional Documents
Culture Documents
SHPT Trac Nghiem
SHPT Trac Nghiem
SHPT Trac Nghiem
Sinh Học Phân Tfí Dược (Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)
2
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa,
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân &
collect
Sinh học phân tử LT _674
1. Học thuyết trung tâm gồm: 3 học thuyết (quá trình sao chép, phiên mã, dịch mã)
2. Thông tin di truyền: di chuyển trên DNA
3. DNA RNA PROTEIN: theo 1 chiều
4. Muốn tạo protein: DNA phải tham gia vào quá trình phiên mã tạo mARN
5. mARN: phải tham gia vào quá trình dịch mã để tạo protein (polypedtip)
6. Thông tin khi chuyển sang protein: thì không thể lấy lại được
7. DNA RNA: sao chép
8. DNA mARN: phiên mã
9. mARN polypedtid: dịch mã
10. RNA DNA: enzyme reverse transcription (phiên mã ngược)
11. Vị trí, cấu trúc DNA: cấu trúc nhân chia làm 2 loại: Prokaryote và Eukaryote
12. Prokaryote: DNA NST nằm trong nhân thể, Plasmid nằm ngoài nhân
13. Eukaryote: DNA NST nằm trong nhân thể, DNA lục lạp, DNA ty thể
14. Sự giống nhau Prokaryote và Eukaryote: phải có DNA NST
15. DNA = 2(nucleotid)n: 2 chuỗi polynucleotide xoắn theo hướng ngược nhau Mạch đôi, xoắn kép
16. Nucleotid :
Đường deoxyribose (5C)
Gốc phosphate (PO43- ) Base nitơ (A, T,
G, C)
17. 1 nucleotid gồm: 3 phần khác nhau (gốc phosphate, đường 5 carbon, bazo N2)
18. Đường 5 carbon (deocsyhydro): do vị trí số 2 mất nhóm OH thay vào bằng H2
19. Bản chất liên kết: Nu – Nu - Trên 1 mạch: phosphodiester Cộng hóa trị Bền Nu
– Nu trên 2 mạch: liên kết Hidro
20. Gốc phosphate gắn với carbon: số 5 phần đường
21. Gốc OH gắn với carbon: số 3 phần đường
22. Bazo N2 gắn carbon: số 1 phần đường
23. Trên 2 mạch Nu – Nu: liên kết H2, thông qua 2 bazo N2, liên kết bắt cặp
24. Trên 1 mạch Nu – Nu: liên kết giữa 3-OH nu trên và 5 phosphat nu dưới (liên kết phosphodiester)
25. A liên kết T : 2 liên H2
26. G liên kết C: kết
27. Liên kết H2 giữa: t H2
G-C b3ền n
28. Cơ chế quá trình sao chép DNA: gồm 3 cơ chế (bảo tồn, bán bảo tồn, phân tán)
29. Bảo tồn: DNA con: hai chuỗi hoàn toàn mới
25
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa,
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
Downloaded by Hanh Ng?c (ngochanh0604200@gmail.com)
Sinh học phân tử LT _674
30. Bán bảo tồn: DNA con = 1 mẹ + 1 tổng hợp mới (chứng minh bằng thí nghiệm
của Meselson – stahl)
31. Thí nghiệm Meselson-stahl: trên E.coli N2 15
32. Thế hệ 1 số lượng DNA tao ra là: 2DNA
33. Từ 2DNA qua thế hệ 2 là: 4DNA
34. Thế hệ thứ 3 là: 8 DNA
35. Theo công thức số lượng tế bào: 2 mũ n
36. ở thế hệ 3 có bao nhiêu tế bào mang cấu trúc DNA mẹ ban đầu: 2 DNA
37. Các yếu tố tham gia nguyên liệu quá trình sao chép: Sợi
DNA khuôn
4 loại desoxyribonucleotide triphosphate (d NTP)
DNA polymetase phụ thuộc DNA
Mg2+
Primase
Helicase Protein
SSB DNA
ligase
Topoisomerase I,II
38. dNTP (desoxyribonucleotide triphosphate)
39. DNA polymerase phụ thuộc DNA: nhờ enzyme
40. Polymer hóa các nucleotid trên 1 hình thành liên
mạchptohleyomheưrớansge 5’ – 3’:
phosphodiester, cần Mg2+ là đồng yếu tố (cofactor), cần nhóm 3’- OH tự do.
k
41. Phương trình sao chép: d(NMP)n + d NTP d(NMP)n+1 +PPi
42. DNA polymerase phụ thuộc DNA thì đóng vai trò trong quá trình gì: phiên mã
43. Vai trò enzyme DNA phụ thuộc DNA: gắn nu mới vào mạch cũ, một mình không
hoạt động, cần 2 yếu tố hoạt động: Mg2+, mồi
44. Hướng enzyme polymerase: 5’-3’trên mạch con
45. Cứ sao 1 lần enzyme polymerase hoạt động số lượng nucleotid tăng bao nhiêu đơn vị: 1 đơn
vị.
46. Hoạt tính DNA polymerase phụ thuộc DNA:
Polymer hóa kéo dài chuỗi DNA
Exonuclease 5’ 3’ (hoạt tính hủy mồi)
Exonuclease 3’ 5 (hoạt tính sửa lỗi)
47. Prokaryote: 5 loại (I,II,II,IV,V)
48. Loại I: hủy mồi , sửa chữa chính
49. Loại II: sữa chữa
50. Loại III: sao chép chính + sửa chữa (polymerase hóa)
26
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa,
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
Downloaded by Hanh Ng?c (ngochanh0604200@gmail.com)
Sinh học phân tử LT _674
DNA polymerase
Hoạt tính
I II III
Polymer hóa 5’ – 3’ CÓ CÓ CÓ
Exonuclease 5’ – 3’ CÓ
KHÔNG KHÔNG
(hủy mồi)
Exonuclease 3’ – 5’ CÓ CÓ CÓ
51. Primer (mồi) và Primase: primase( không hoạt động + N- protein (nhận diện vị trí
gắn mồi) primosome (tạo mồi),(phức hoạt động)
52. Vai trò mồi Primer : cung cấp đầu 3’ – OH tự do đặc biệt, bị hủy bởi
DNA polymerase I,
53. Primosome( tạo mồi): bản chất RNA (5-10 bse)
54. Helicase: cần ATP để hoạt động (cofactor)
55. Vai trò cắt đứt liên kết sợi đôi thành sợi đ
Helicase: H2,
56. Vai trò DNA ligase: tách
g p ghép nối các đoạn DNA đứt quãng liên
57. Quá trình sao chép: gồm 3 bước (khởi đầu, kéo dài, thúc)
Khởi đầu: nhận diện Ori C tháo xoắn tách mạch tạo chạc ba sao chép
Kéo dài: gắn mồi kéo dài chuỗi hủy mồi
Kết thúc
58. Ori C : 245 base pairs, giàu A-T: điểm khởi đầu sao chép
59. Protein B: nhận diện Ori – C: bắt đầu sao chép
60. Quá trình sao chép bắt đầu ở điểm: Ori – C
61. Quá trình sao chéo bắt đầu khi nào: Pro – B
62. Tách mạch là gì: cắt sợi đôi thành đơn, cắt đứt liên kết H2
63. Tác nhân nào dùng để tách mạch: helicase
64. Protein SSB: gắn vào giữ sợi đơn không chập lại. hình thành 2 chạc 3 sao chép từ 1 bong
bóng sao chép.
65. Kéo dài – Tổng Hợp sợi sớm:
Nguyên liệu: sợi khuôn (sợi mẹ): 3’ -5’
Sản phẩm: sợi bổ sung (sợi con) 5’ -3’ (sợi sớm)
66. Sợi sớm hay sợi muộn: là sợi con
67. Primase giúp gắn mồi DNA polymerase III gắn vào mạch khuôn, lắp nucleotid bổ sung
và kéo dài mạch theo hướng 5’ – 3’ hình thành sợi con 5’-3’ (sợi sớm) quá trình sao
chép liên tục
68. Chiều của sợi sớm cùng chiều hoạt động với enzyme polymerase
69. Sợi Sớm: 5’-3’: tổng hợp
70. Sợi muộn: 3’-5’
27
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa,
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
Downloaded by Hanh Ng?c (ngochanh0604200@gmail.com)
Sinh học phân tử LT _674
28
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
74. Enzym loại mồi RNA va thay bằng Nucleotid của AND
a. ARN polymerase
b. AND polymearase I
c. AND polymearase II
d. AND polymearase III
75. có mấy loại enzym tháo xoắn ( topoisomerase )
a. 3
b. 4
c. 1
d. 2
76. Trong thí nghiệm Meselson – Sthl , AND ở thế hệ F2 là
a. N14-N14
b. N15-N14
c. N15-N14 , N14-N14
d. N15-N15
77. Vai trò mồi trong sao chép DNA
a. Giúp enzym sao chép cùng chiều
b. Giúp nói các đoạn Okazaki
c. Điểm Ori trên AND khơi mào sao chép
d. Vị trí nhận diện điểm enzym sao chép bám vào kéo dài mạch AND
78. Tác nhân nào giúp giữ 2 sợ đơn không chập lại
a. Protein M
b. Protein SSB
c. N-protein
d. Proetin B
79. Chọn tổ hợp SAI
a. Helicase – tách mạnh kép AND thành mạnh đơn
b. SSB protein – tách 2 mạnh AND
c. Protein B – nhận diện Ori
d. AND polymerase III – tổng hợp AND
80. Thứ tự hoạt độngcác eyme khi tổng hợp sợi muộn ở prokaryote
a. AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase == > primase
b. AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase == > primase
c. Primase == > AND polymerase III ==> AND polymerase I == > ligase
d. ligase == > Primase == > AND polymerase III ==> AND polymerase I
81. vị trí gắn mồi khi tổng hợp sợi SỚM là
a. tại 1 vùng bất kỳ trên sợi khuôn
b. tại đầu mút 5’ của sợi khuôn
c. tại đầu mút 3’ sợi khuôn
d. không cần gắn mồi
29
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
125. Nội dung chính của sự điều hoà hoạt động gen
: Điều hoà lượng sản phẩm của gen
126. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon
Lac ở E.coli,khi môi trường có lactose thì:
protein ức chế không gắn vào vùng vận hành .
127. Operon-Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các
thành phần theo trật tự: Vùng khởi đầu -vùng
vận hành-nhóm gen cấu trúc(Z,Y,A)
128. Enzym ARN polimerase chỉ khởi động được
quá trình phiên mã khi tương tác được với
vùng:Khởi động
129. Operon là: Cụm gồm một số gen cấu trúc do
một gen điều hoà nằm trước nó điều khiển.
130. Theo mô hình operon Lac , vì sao protein ức
chế bị mất tác dụng:Vì lactose làm mất cấu hình
không gian của nó
131. Điều hoà hoạt động gen của sinh vật nhân sơ
chủ yếu xảy ra ở giai đoạn:Phiên mã
35
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
37
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
38
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
39
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
214. Ở thế hệ thứ 3 có bao nhiêu tế bào mang cấu trúc DNA của mẹ ban đầu? 2 (Ở bất kỳ thế
hệ nào thì cũng chỉ có 2 DNA mang cấu trúc của mẹ ban đầu)
215. Các yếu tố tham gia vào quá trình sao chép DNA: Sợi DNA khuôn; 4 loại
desoxyribonucleotide triphosphate (dNTP) (A,T,G,C); DNA polymerase phụ thuộc DNA;
Mg2+; Primase; Helicase; Protein SSB; DNA ligase; Topoisomerase I, II.
216. dNTP khác DNA ở vị trí nào? Vị trí C5 (do DNA: có 1 phosphate
(deoxyribonucleotide monophosphate), dNTP: có 3 phosphate (deoxyribonucleotide
triphosphate))
217. Chức năng của enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA: polymer hóa các nucleotid/
gắn các nucleotide trên 1 mạch/ hình thành liên kết phosphodiester
218. Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA gắn nucleotide trên 1 mạch theo hướng nào?
Chỉ có duy nhất hướng 5’-3’ trên mạch con
219. Ezym RNA polymease phụ thuộc DNA đóng vai trò trong quá trình gì? Phiên mã
220. Vai trò/ cơ chế của Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA là gì? Gắn 1 nucleotide mới
vào 1 mạch cũ
221. Enzym DNA polymerase phụ thuộc DNA cần mấy yếu tố để hoạt động? 2 yếu tố (Mg2+
, đầu 3’OH tự do (mồi))
222. Sau 1 lần Enzym DNA polymerase hoạt động thì số lượng nucleotide được tăng bao
nhiêu đơn vị? 1 (tăng dần không giảm)
223. Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA có bao nhiêu hoạt tính? 3 hoạt tính (Polymer
hóa, Exonuclease 5’-3’, Exonuclease 3’-5’)
224. Hoạt tính polymer hóa là gì? Hoạt tính hình thành liên kết phosphodiester/ Hoạt
tính kéo dài chuỗi DNA/ Hoạt tính gắn thêm nucleotide vào mạch cũ
225. Vai trò của exonuclease 5’-3’: cắt nucleotide trên mạch cũ/ cắt liên kết
phosphodiester hướng 5’-3’ (Hoạt tính hủy mồi)
226. Vai trò của exonuclease 3’-5’: cắt cũ gắn mới (Hoạt tính sửa lỗi)
227. Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA loại I có hoạt tính: Hủy mồi và sửa chữa chinh
228. Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA II có hoạt tính: Sửa chữa
229. Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA III có hoạt tính: Sao chép chính và sửa chữa
230. Hoạt tính sao chép chính là gì? Hoạt tính polymer hóa
231. Enzym sao chép chính của Prokaryote: Ezym DNA polymease phụ thuộc DNA I
232. Hoạt tính có ở Ezym DNA polymease I: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 5’-
3’, Exonuclease 3’-5’
233. Hoạt tính có ở Ezym DNA polymease II: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 3’-5’
234. Hoạt tính có ở Ezym DNA polymease III: Polymer hóa 5’-3’, Exonuclease 3’-5’
235. Hoạt tính không có ở Ezym DNA polymease II: Exonuclease 5’-3’
236. Sự giống nhau của Ezym DNA polymease II và III: đều có hoạt tính sao chép
(Polymer hóa 5’-3’), sửa lỗi (Exonuclease 3’-5’) và không có hủy mồi (Exonuclease 5’-3’)
237. Primer là: mồi; Primase là: enzym tổng hợp mồi
238. Tại sao cần mồi cho quá trình sao chép? Để gắn lên nucleotide
239. Primoseome (tạo mồi) (phức hoạt động): Primase (không hoạt động) + N-protein
(nhận diện vị trí gắn mồi)
240. Vai trò của mồi: Cung cấp đầu 3’OH tự do, đặc hiệu, bị hủy bởi DNA polymerase I
241. Vai trò N-protein là: Nhận diện vị trí gắn mồi
41
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
280. Vùng mã hóa của gen là vùng : Mang tín hiệu mã hóa các amino acid
1. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều nay
biểu hiện đặc điểm gì của di truyền? Mã di truyền có tính thoái hóa
2. Đơn vị mang thông tin di truyền trong DNA được gọi là : Gen
3. Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên DNA được gọi là : Triplet
5. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của : Mach mã gốc
6. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA? mRNA có cấu trúc mạch
đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C
9. RNA được tổng hợp mạch nào từ gen? Từ mạch mang mã gốc
10. Loại acid nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là : rRNA
11. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế ? Tự sao, tổng hợp
RNA,dịch mã
12. Các chuỗi polupeptide được tổng hợp trong tế bà nhân thực đều ? Bắt đầu bằng amino acid
Met
15. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều nào? 5’’3’
16. Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là ? RNA-polymerase
17. Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme
với promoto ???
43
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
23. Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote ??? Nucleosome
24. Encanher phiên mã có thể nằm ở ??? Trong vùng intron và Vùng 5’ , 3’ của gen
25. Đơn vị lớn nhất của ribosome Prokaryote là ??? Đơn vị 50S
26. Điểm nào sau đây đúng với Rrtrovirus và HIV ??? Bộ gen RNA mạch đơn và
reverse transcriptase
27. Trong phiên mã ở Eukaryote, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để tổng
hợp mRNA: RNA polymerase
44
NTTU share | Cẩm Duyên, Đặng Hường, Trần Thị Kim Thoa
| Nhung Nguyễn, Oanh Nguyen, Văn Thị Ngọc Trâm, Hoa Cô Tử, Lê Dân & collect
30. Dạng nucleic acid gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở điểm P trên ribosometrong
sinh tổng hợp protein ??? tRNA
31. Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại ??? 70S
32. Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế: ??? RNA mạch đơnRNA-cDNA laiDNA mạc kép
33. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa DNA và RNA ??? Polynucleotide
A. 23 S và 58 S và 5S và 49 protein
A. 2900 base
39. Quá trình methyl hóa cấu trúc bậc 1 của rRNA có đặc điểm ???
40. Ở tế bào nhân nguyên thủy, 16s rRNA được cắt bởi enzyme ??? RNase P
41. Base biến đổi (base hiếm) thường gặp ở ??? tRNA
42. Codon hiếm ảnh hưởng đến quá trình ??? Dịch mã
43. Promoter là ??? Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã
46
96. Enzym DNA polymerase III sử dụng hoạt tính nào để sửa sai trong sao chép
A. 3’-5’ endonuclecase
B. 5’-3’ polymerase
C. 3’-5’ exnuclecase
D. 5’-3’ exnuclecase
97. Hiện tượng ngắn dần ở tận cùng phân tử DNA sau mỗi lần sao chếp xảy ra ở
A. DNA ở dạng mạch thẳng
B. DNA ở dạng mạch vòng
C. DNA mạch đôi dạng vòng
D. Tất cả đều sai
98. Câu nào sau dây SAI khi nói về sự khác biệt trong sao chép của M13 và λ:
A. M13 và λ đều hình thành 1 DNA “ phức” mang nhiều DNA bộ gene.
B. Các câu trên đều đúng
C. M13 và λ đều tiến hành sao chép kiểu vong xoay
D. M13 có sự hình thành mạch (-) nhưng λ thì không
99. E. Coli được sử dụng trong tạo dòng gen vì:
A. Bộ máy di truyền được nghiên cứu đầy đủ
B. Tốc độ tăng trưởng nhanh
C. Khả năng gây bệnh thấp
D. Tất cả đều đúng
100. Vector tạo dòng là:
A. Thể mang DNA dạng chuẩn
B. Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
C. Là vật liệu di truyền trung gian có nhiệm vụ và lưu trữ ghen tái tổ hợp trong tế bào chủ.
D. Có thể cắt, nối vfa tạ phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn vào người
101. Yếu tố đánh dấu dể chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây:
48
--
LÊ DÂN
--
1. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:
a. Helicase
b. 3’-5’ exonuclease
c. Topoisomerase II Đ
d. Telomerase
2. Khẳng định nào đúng về operon:
a. Operon luôn luôn có 3 gen
b. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promotor Đ
c. Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã
d. Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon
3. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:
a. Primase
b. DNA polymerase III
c. Helicase Đ
d. SSB protein
54
9. Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép:
a. DNA polymerase III
b. Ligase
c. Primase
d. Tất cả đều đúng Đ
10. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
a. Primase
b. DNA polymerase
c. RNA polymerase
d. Tất cả đều sai Đ
11. Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote:
a. Sao chép và … mRNA xảy ra sau phiên mã
b. Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
c. RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ điểm
bắt đầu phiên mã Đ
12. Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có
vai trò :
a. Phiên mã 55
13.RNA polymerase phụ thuộc DNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất chung:
a. Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi
b. Có hoạt tính exonuclease Đ
c. Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’
d. Cả a và b đều đúng
14.Các yếu tố tham gia vào quá trình dịch mã:
a. Pre-mRNA, ribosome
b. Aminoacyl-tRNA, ribosome Đ
c. Aminoacyl-tRNA, pre-mRNA
d. Tất cả đều đúng
15.Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:
a. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase Đ
b. Mồi, RNA polymerase
c. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa
d. Cả a và b đều đúng
16.Thành phần DNA gồm:
a. Purin, ribose, pirimidin
b. Purin, nucleozid, pirimidin Đ
c. Purin, pirimidin, 3’-deoxiribose
d. Purin, nucleozid, ribose
37. Ở Operon lactose, RNA polymerase thực hiện được phiên mã khi:
a. Có chất cảm ứng. 58
Downloaded by Hanh Ng?c (ngochanh0604200@gmail.com)
Sinh học phân tử LT _674
b. Repressor có hoạt tính.
c. Repressor mất hoạt tính Đ
d. a và b.
e. a và c
38. Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon:
a. AUG, UAG, UGA.
b. UAA, UAG, UGG.
c. UAA, UAG, UGA. Đ
d. UAA, UGA, UGG.
39. Tế bào vi khuẩn E. coli nào được gọi là Hfr ?
a. Không có plasmid
b. Có plasmid ở dạng tự do
c. Có plasmid được gắn vào bộ gen của tế bào chủ Đ
d. Có mang DNA của phage
40. Xác định vấn đề nào sau đây là sai:
a. Trong tổng hợp DNA liên kết cộng hóa trị tạo nên giữa 3'-OH và nhóm 5'-P.
b. Nói chung, enzyme sao chép DNA ở E.coli là DNA-polymeraseIII.
c. Mạch đơn của DNA có thể được chép nếu có 4 loại N và DNA-polymerase I.
d. RNA "mồi" phải có trình tự bổ sung với vài đoạn DNA mới khởi sự
tổng hợp DNA được.
41. Căn cứ theo các quan điểm hiện nay về mã di truyền của DNA, câu nào sau đây là sai:
a. Codon dài 3 nucleotid.
b. Mỗi bộ ba mã hóa cho vài acid amin. Đ
c. Mã dư thừa (tức có đồng nghóa, nhiều bộ ba cho một acid amin).
d. Mã được đọc theo thứ tự đều đặn bắt đầu từ đầu 5’.
42. Ở tế bào E.coli, tryptophan sau khi được tổng hợp dư thừa nó sẽ thành chất gì ?
a. Chất kìm hãm.
b. Chất kìm hãm RNA polymerase.
c. Chất kìm hãm các gen cấu trúc.
d. Chất đồng kìm hãm. Đ
43. Mục nào sau đây đúng cho Operon lactose:
a. Đóng lại khi có cơ chất.
b. Mở ra khi có cơ chất. Đ
c. Đóng lại khi chất cần tổng hợp dư thừa.
d. Lúc nào cũng mở.
44. Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để tổng hợp
mRNA:
a. DNA polymerase.
b. RNA polymerase.Đ
c. RNA polymerase II.
d. RNA polymerase I.
72. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
a. Base nitric và nhóm phosphate.
b. Base nitric, nhóm phosphate và đường 5C. Đ
c. Base nitric và đường 5C.
d. Đường 5C và adenine hay uracil. 61
87. Điểm nào sau đây là sai khi nói về các hệ thống enzym cảm ứng hay kìm hãm:
a. Các enzym kìm hãm thường được điều hoà bởi sản phẩm cuối, còn các
enzym cảm ứng được điều hòa bởi lượng cơ chất.
b. Các enzym kìm hãm thường được kìm hãm bởi sản phẩm cuối, còn các
enzym cảm ứng được hoạt hóa bởi cơ chất.
c. Các enzym kìm hãm thường được điều hoà bởi kiểm soát âm, còn các
enzym cảm ứng được điều hòa kiểm soát dương tính. Đ
d. Các enzym kìm hãm đòi hỏi chất đồng kìm hãm để ức chế phiên mã của
gen, còn các enzyme cảm ứng không cần chất đồng kìm hãm.
88. Dịch mã có sự tham gia của:
a. Cả 3 loại RNA. Đ
b. tRNA và mRNA.
c. tRNA và rRNA.
d. mRNA và rRNA.
89. Dịch mã khởi sự khi:
a. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ.
b. mRNA gắn vào đơn vị lớn.
c. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ, rồi đơn vị lớn ráp vào. Đ
d. mRNA gắn vào đơn vị lớn, rồi gắn vào đơn vị nhỏ.
90. Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào:
a. Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A.
b. Điểm -P.
c. Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P. Đ
d. Điểm bất kỳ đúng theo codon.
91. Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:
a. ATP-synthetase.
b. Aminoacyl tRNA synthetase.
c. Peptidyl transferase. Đ 63
4. Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nuclêôtit xảy ra giữa các vị trí cacbon:
A. 1’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau.
B. 5’ của nuclêôtit trước và 3’ của nuclêôtit sau.
C. 5’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau.
D. 3’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau.
5. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của AND được đảm bảo bởi:
A. Các liên kết photphodieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlynuclêôtit.
B. Liên kết giữa các bazơ nitric và đường đêôxyribô.
C. Số lượng các liên kết hyđrô hình thành giữa các bazơ nitric của 2 mạch.
D. Sự kết hợp của ADN với prôtêin histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
E. Sự liên kết giữa các nuclêôtit
6. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi:
A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste.
B. Tính yếu của các liên kết hyđrô trong nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN.
D. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.
E. Đường kính của phân tử AND 64
7. ADN có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở:
A. Vi khuẩn.
B. Lạp thể.
C. Ti thể.
D. B và C đúng.
E. A, B và C đều đúng.
8. Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là:
A. Vi khuẩn.
B. Virut.
C. Một số loại vi khuẩn.
D. Một số loại virut.
E. Tất cả các tế bào nhân sơ.
9. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng:
A. Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nuclêôtit.
B. Trình tự của các nucleotit trên gen quy định trình tự của các axit amin.
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN.
D. Trình tự của các đềôxyribô quy định trình tự của các bazơ nitric.
10. Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzym ADN pôlymeraza tác động theo cách sau:
A. Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới,theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ để hình thành nên
các phân tử ADN con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzym ADN polymeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ
3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.
11. Hai mạch ADN mới được hình thành dưới tác dụng của enzyme pôlymeraza dựa trên 2
mạch của phân tử ADN cũ theo cách:
A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’(của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’(của mạch mới).
C. Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát triển theo hướng
từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của enzym.
12. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên ADN cũ trong quá trình nhân đôi.
B. Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.
C. Các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của ADN cũ
trong quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn ARN ribôxôm được tổng hợp từ các gen của nhân con.
E. Các đoạn ADN mới được tổng hợp trên cả 2 mạch của phân tử ADN cũ trong quá trình nhân đôi.
13. Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:
A. Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qu6a5các thế hệ.
23. Sự hình thành chuỗi pôlyribônuclêotit được thực hiện theo cách sau:
A. Nhóm HO- ở vị trí 3’ của ribônuclêôtit trước gắn vào nhóm phôtphat ở vị trí 5’của ribônuclêôtit
sau.
6
9. Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm D69NA trong sao chép:
Downloaded by Hanh Ng?c (ngochanh0604200@gmail.com)
Sinh học phân tử LT _674
a. DNA polymerase III
b. Ligase
c. Primase
d. Tất cả đều đúng Đ
10. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
a. Primase
b. DNA polymerase
c. RNA polymerase
d. Tất cả đều sai Đ
11. Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote:
a. Sao chép và полиаденилирование mRNA xảy ra sau phiên mã
b. Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
c. RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ điểm
bắt đầu phiên mã Đ
d. мРНК всегда коллинеарна гену, с которого она копируется.
12. Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không có
vai trò :
a. Phiên mã
b. Sửa sai bằng cách cắt bỏ Đ
c. Tháo xoắn DNA
d. Tái tổ hợp DNA
13.RNA polymerase phụ thuộc DNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất chung:
a. Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi
b. Có hoạt tính exonuclease Đ
c. Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’
d. Cả a và b đều đúng
14.Các yếu tố tham gia vào quá trình dịch mã:
a. Pre-mRNA, ribosome
b. Aminoacyl-tRNA, ribosome Đ
c. Aminoacyl-tRNA, pre-mRNA
d. Tất cả đều đúng
15.Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:
a. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase Đ
b. Mồi, RNA polymerase
c. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa
d. Cả a và b đều đúng
16.Thành phần DNA gồm:
a. Purin, ribose, pirimidin
b. Purin, nucleozid, pirimidin Đ
c. Purin, pirimidin, 3’-deoxiribose
d. Purin, nucleozid, ribose
25. Ai đãtiến hành thí nghiệm biến nạp đầu tiên ở vi khuẩn?
a. Feulgen
b. Chargaff
c. Griffith Đ
d. Hershey và Chase
e. Meselson và Stahl 71
4. Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nuclêôtit xảy ra giữa các vị trí cacbon:
A. 1’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau.
B. 5’ của nuclêôtit trước và 3’ của nuclêôtit sau.
C. 5’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau.
D. 3’ của nuclêôtit trước và 5’ của nuclêôtit sau.
5. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của AND được đảm bảo bởi:
A. Các liên kết photphodieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlynuclêôtit.
B. Liên kết giữa các bazơ nitric và đường đêôxyribô.
C. Số lượng các liên kết hyđrô hình thành giữa các bazơ nitric của 2 mạch.
D. Sự kết hợp của ADN với prôtêin histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
E. Sự liên kết giữa các nuclêôtit
6. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi:
A. Tính bền vững của các liên kết photphodieste.
B. Tính yếu của các liên kết hyđrô trong nguyên tắc bổ sung.
C. Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN. 78
10. Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzym ADN pôlymeraza tác động theo cách sau:
A. Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới,theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ để hình thành nên
các phân tử ADN con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzym ADN polymeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ
3’ đến 5’.
D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.
11. Hai mạch ADN mới được hình thành dưới tác dụng của enzyme pôlymeraza dựa trên 2
mạch của phân tử ADN cũ theo cách:
A. Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’(của mạch mới).
B. Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’(của mạch mới).
C. Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát triển theo hướng
từ 5’ đến 3’.
D. Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của enzym.
12. Đoạn Okazaki là:
A. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên ADN cũ trong quá trình nhân đôi.
B. Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.
C. Các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của ADN cũ
trong quá trình nhân đôi.
D. Các đoạn ARN ribôxôm được tổng hợp từ các gen của nhân con.
E. Các đoạn ADN mới được tổng hợp trên cả 2 mạch của phân tử ADN cũ trong quá trình nhân đôi.
13. Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc79bổ sung có tác dụng:
23. Sự hình thành chuỗi pôlyribônuclêotit được thực hiện theo cách sau:
A. Nhóm HO- ở vị trí 3’ của ribônuclêôtit trước gắn vào nhóm phôtphat ở vị trí 5’của ribônuclêôtit
sau. 81
1. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:
a. Helicase
b. 3’-5’ exonuclease
c. Topoisomerase II Đ
d. Telomerase
2. Khẳng định nào đúng về operon:
a. Operon luôn luôn có 3 gen
b. Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promotor Đ
c. Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã
d. Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon
3. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:
a. Primase
b. DNA polymerase III
c. Helicase Đ
d. SSB protein
4. Tiểu đơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn đảm bảo sự liên kết của enzyme với promotor:
a. 𝛼
b. 𝗉
c. Đ
d. 𝜔
5. Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:
a. Cộng hóa trị và hidro
b. Hydro và ion
c. Cộng hóa trị và ion
83
d. Hydro và kị nước Đ
6. Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép:
a. Helicase Đ
b. Ligase
c. Topoisomerase II
d. Primase
7. Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA:
a. Helicase
b. 3’-5’ exonuclease
c. Ligase Đ
d. Primase
8. Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép:
a. RNA polymerase III
b. 3’-5’ exonuclease
c. Ligase
d. Primase Đ
9. Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép:
a. DNA polymerase III
b. Ligase
c. Primase
d. Tất cả đều đúng Đ
10. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:
a. Primase
b. DNA polymerase
c. RNA polymerase
d. Tất cả đều sai Đ
11. Khẳng định nào đúng đối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote:
a. Sao chép và полиаденилирование mRNA xảy ra sau phiên mã
b. Sự dịch mã mRNA bắt đầu trước khi kết thúc phiên mã
c. RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ điểm
bắt đầu phiên mã Đ
d. мРНК всегда коллинеарна гену, с которого она копируется.
12. Trong chủng E. coli đột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do đó sẽ không
có vai trị:
a. Phiên mã
b. Sửa sai bằng cách cắt bỏ Đ
c. Tháo xoắn DNA
d. Tái tổ hợp DNA
13. RNA polymerase phụ thuộc DNA ở Pro- và Eukaryote đều có tính chất chung:
a. Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi
b. Có hoạt tính exonuclease Đ
c. Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’
d. Cả a và b đều đúng
14. Các yếu tố tham gia vào quá trình dịch mã:
a. Pre-mRNA, ribosome
b. Aminoacyl-tRNA, ribosome Đ
c. Aminoacyl-tRNA, pre-mRNA
d. Tất cả đều đúng
15. Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần:
a. Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase Đ
b. Mồi, RNA polymerase
c. Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa
d. Cả a và b đều đúng
16. Thành phần DNA gồm:
a. Purin, ribose, pirimidin
b. Purin, nucleozid, pirimidin Đ
c. Purin, pirimidin, 3’-deoxiribose
d. Purin, nucleozid, ribose
a. Đường
b. Phosphate
c. Base nitơ Đ
d. Cả a và c
31. Chất nào tham gia vào dịch mã bằng bắt cặp bổ sung?
a. Chỉ DNA
b. Chỉ RNA Đ
c. Cả DNA lẫn RNA
d. Không DNA lẫn RNA (Protein)
32. Nếu một trong những enzyme sau đây vắng mặt thì không có nucleotide nào
được gắn vào chẻ ba sao chép. Enzyme nào trong số này:
a. Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa).
b. Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’--->3’).
c. Polymerase III. Đ
d. DNA- ligase.
33. RNA đóng vai trò gì trong sao chép DNA:
a. “Mồi” để khởi đầu tổng hợp các mạch mới. Đ
b. Để nối các đoạn ngắn lại.
c. “Mồi” ở giữa để các đoạn DNA được tổng hợp hai bên.
d. Chỗ bám của DNA- polymerase.
34. Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:
a. Bộ gen DNA mạch đơn và DNA- polymerase.
b. Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptase. Đ
c. Bộ gen RNA mạch đơn và DNA- polymerase.
d. Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase .
35. Điểm nào sau đây đúng với chu trình tan của bacteriophage:
a. DNA của phage gắn với DNA của tế bào chủ.
b. Sau mỗi vòng sao chép, DNA con được bao ngay bằng capsid.
c. Enzyme đầu tiên được tạo ra cắt DNA của tế bào chủ. Đ
d. DNA tế bào chủ sao chép bình thường.
36. tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:
a. Peptidyl transferase.
b. Amynoacyl tRNA synthetase. Đ
c. ATP-synthetase.
d. Không có cái nào kể trên.
37. Ở Operon lactose, RNA polymerase thực hiện được phiên mã khi:
a. Có chất cảm ứng.
b. Repressor có hoạt tính.
c. Repressor mất hoạt tính Đ
d. a và b.
e. a và c.
38. Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon:
b. Mở ra khi có cơ chất. Đ
c. Đóng lại khi chất cần tổng hợp dư thừa.
d. Lúc nào cũng mở.
44. Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để
tổng hợp mRNA:
a. DNA polymerase.
b. RNA polymerase. Đ
c. RNA polymerase II.
d. RNA polymerase I.
45. Exon là:
a. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
b. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã
c. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen Đ
e. Trình tự DNA không được phiên mã
46. Mục nào sau đây không thuộc về ứng dụng của kỹ thuật di truyền:
a. Công nghệ protein
c. Thực vật mang gen động vật
b. Phương pháp chẩn đoán mới
d. Gây đột biến bằng hóa chất Đ
47. Intron là:
a. Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein
b. Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mãtrước khi dịch mã
c. Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ
d. Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen
e. Trình tự DNA không được phiên mã Đ
48. Trong hệ thống Operon lactose, RNA polymerase:
a. gắn với operator để phiên mã.
b. gắn với promoter khi repressor bất hoạt. Đ
50. Replicon là :
a. Điểm xuất phát sao chép.
b. Đơn vị sao chép. Đ
c. Điểm chấm dứt sao chép.
d. Không mục nào kể trên.
Các câu hỏi 51-65 đề cập đến vấn đề sau: chỉ rõ mỗi
một cấu trúc hay chức năng là
đúng đối với:
a. Chỉ DNA
b. Chỉ RNA
c. Cả DNA lẫn RNA
d. Không DNA lẫn RNA
51. Thường chỉ một mạch đơn a. b.Đ c. d.
c. RNA mạch đơn –> RNA-cDNA lai –> DNA mạch kép. Đ
d. RNA mạch đơn –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép.
71. Tải nạp là:
a. Phage xâm nhập vi khuẩn
b. Phage A mang gen của phage B đưa vào vi khuẩn
c. Phage mang gen của vi khuẩn A đưa vào vi khuẩn B. Đ
d. Vi khuẩn A chuyển gen vào vi khuẩn B
72. Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide:
a. Base nitric và nhóm phosphate.
b. Base nitric, nhóm phosphate và đường 5C. Đ
c. Base nitric và đường 5C.
d. Đường 5C và adenine hay uracil.
e. Đường 5C, nhóm phosphate và purine.
73. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa ADN và ARN:
a. Mạch kép và mạch đơn.
b. Desoxyribose và ribose.
c. Thymine và Uracil.
d. Polynucleotide. Đ
a. b. Đ c. Đ d.
77. Kết hợp với chất đồng kìm hãm làm dừng phiên mã:
a. b. Đ c. d.
78. RNA polymerase thực hiện được phiên mã khi:
a. b. c. d. Đ
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số nhiều câu gợi ý:
79. Ở vi khuẩn, các gen cấu trúc được phiên mã khi:
a. Thiếu chất cảm ứng.
b. Protein kìm hãm bất hoạt. Đ
c. Promotor bất hoạt.
d. Operator bị đóng.
80. Ở hệ thống cảm ứng, mRNA được tạo ra đến khi nào thì dừng:
a. Chất kìm hãm không được tạo ra.
b. Chất cảm ứng đã hết. Đ
c. Chất kìm hãm gắn với Operator.
d. Chất kìm hãm có hoạt tính gắn với chất cảm ứng.
81. Khi lactose xâm nhập tế bào E. coli thì:
a. Lactose gắn với protein kìm hãm. Đ
b. Chất kìm hãm gắn với Regulator.
c. Lactose gắn với Regulator.
d. Chất kìm hãm gắn với RNA polymerase.
82. Gen điều hòa (Regulator):
a. mã hóa các chất cảm ứng.
b. mã hóa protein cảm ứng.
c. là khóa đóng mở các gen cấu trúc. Đ
d. không cho chất cảm ứng xâm nhập vào tế bào.
83. Chất cảm ứng có khả năng là:
a. chất gắn với operator để hoạt hóa.
b. chất gắn với các gen cấu trúc để hoạt hóa.
c. chất gắn với repressor (chất kìm hãm) để làm bất hoạt. Đ
d. chất gắn với đoạn promoter để hoạt hóa.
84. Trong hệ thống Operon lactose, RNA polymerase:
a. gắn với operator để phiên mã.
b. gắn với promoter khi repressor bất hoạt. Đ
c. gắn với promoter khi lactose hoạt hóa regulator.
d. gắn với các gen cấu trúc.
85. Nồng độ của các enzym nào sau đây không chịu sự kiểm soát của Operon:
a. Enzym cảm ứng.
b. Enzym ức chế.
c. Enzym tiêu hóa. Đ
d. Enzym cơ cấu.
86. Sẽ xảy ra điều gì khi tế bào E. coli không có đường lactose:
a. Protein regulator gắn với operator. Đ
b. Protein regulator gắn với promoter.
c. Protein regulator bị bất hoạt.
d. Protein regulator gắn với RNA polymerase.
87. Điểm nào sau đây là sai khi nói về các hệ thống enzym cảm ứng hay kìm hãm:
a. Các enzym kìm hãm thường được điều hoà bởi sản phẩm cuối, còn các
enzym cảm ứng được điều hòa bởi lượng cơ chất.
b. Các enzym kìm hãm thường được kìm hãm bởi sản phẩm cuối, còn các
enzym cảm ứng được hoạt hóa bởi cơ chất.
c. Các enzym kìm hãm thường được điều hoà bởi kiểm soát âm, còn các
enzym cảm ứng được điều hòa kiểm soát dương tính. Đ
d. Các enzym kìm hãm đòi hỏi chất đồng kìm hãm để ức chế phiên mã của
gen, còn các enzyme cảm ứng không cần chất đồng kìm hãm.
88. Dịch mã có sự tham gia của:
a. Cả 3 loại RNA. Đ
b. tRNA và mRNA.
c. tRNA và rRNA.
d. mRNA và rRNA.
89. Dịch mã khởi sự khi:
a. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ.
b. mRNA gắn vào đơn vị lớn.
c. mRNA gắn vào đơn vị nhỏ, rồi đơn vị lớn ráp vào. Đ
d. mRNA gắn vào đơn vị lớn, rồi gắn vào đơn vị nhỏ.
90. Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào:
a. Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A.
b. Điểm -P.
c. Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P. Đ
d. Điểm bất kỳ đúng theo codon.
91. Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:
a. ATP-synthetase.
b. Aminoacyl tRNA synthetase.
c. Peptidyl transferase. Đ
d. Không có cái nào kể trên.
92. Trong hệ thống Operon, vùng nào không bao giờ phiên mã:
a. Regulatose.
b. Promoter. Đ
c. Gen cấu trúc I.
d. Gen cấu trúc II
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. B. codon. C. triplet.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở
NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này không thể phát hiện ở
tế bào
A. tảo lục. B. vi khuẩn. C. ruồi giấm. D. sinh vật nhân thực.
Câu 2: Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 3: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. nuclêôxôm. B. sợi nhiễm sắc. C. sợi siêu xoắn. D. sợi cơ bản.
Câu 4: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau ABCDEFGHI và abcdefghi. Do rối loạn
trong quá trình giảm phân đã tạo ra một giao tử có nhiễm sắc thể trên với trình tự sắp xếp các gen là ABCdefFG HI. Có thể kết
luận, trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng:
A. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng.
B. nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng. C. nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.
D. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
Câu 1: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen
A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. B. alen với nhau.
C. di truyền như các gen trên NST thường. D. tồn tại thành từng cặp tương ứng.
*Câu 2: Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. Gen A quy định
trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng
luôn nở tằm cái?
A. XAXa x XaY B. XAXa x XAY C. XAXA x XaY D. XaXa x XAY
Câu 3: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì
A. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
Câu 4: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một người
nam bình thường lấy một người nữ bình thường mang gen bệnh, khả năng họ sinh ra được con gái khỏe mạnh trong mỗi lần
sinh là bao nhiêu?
Downloaded by Hanh Ng?c (ngochanh0604200@gmail.com)
Sinh học phân tử LT _674
A. 37,5% B. 75% C. 25% D. 50%
Câu 5: Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền
ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
Câu 1: Sự mềm dẻo về kiểu hình của một kiểu gen có được là do
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen trong một phạm vi nhất định.
B. sự tự điều chỉnh của kiểu gen khi môi trường thấp dưới giới hạn.
C. sự tự điều chỉnh của kiểu hình khi môi trường vượt giới hạn.
D. sự tự điều chỉnh của kiểu hình trong một phạm vi nhất định.
Câu 2: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui định?
A. Tác động của con người. B. Điều kiện môi trường.
C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu hình của cơ thể.
Câu 3: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc
A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng. B. cải tạo điều kiện môi trường sống.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất. D. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.
Câu 4: Điều không đúng về điểm khác biệt giữa thường biến và đột biến là: thường biến
A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
Câu 5: Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi
A. do tác động của môi trường.
B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen.
C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể.
D. không liên quan đến rối loạn phân bào.
Câu 6: Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kiểu gen và môi trường. B. Điều kiện môi trường sống.
C. Quá trình phát triển của cơ thể. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền.
Câu 7: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A. số lượng. B. chất lượng.
A. p = d + 2 ; q = r + 2 B. p = r + 2 ; q = d + C. p = h + 2 ; q = r + D. p = d + 2 ; q = h + 2
2 2
Câu 13: Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối
Downloaded by Hanh Ng?c (ngochanh0604200@gmail.com)
Sinh học phân tử LT _674
là A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa B. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa
C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa D. 0,6AA: 0,4Aa
người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang máu B (kiểu gen IBIB và IBIO) chiếm tỉ lệ 21%, máu A (kiểu gen IAIA và IAIO)
chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen I AIB) chiếm 30%, còn lại là máu O. Tần số tương đối của các alen I A, IB, IO trong quần
thể này là:
A. IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2 B. IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3
C. IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4 D. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1
Câu 18: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương
đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,84 ; d = 0,16 D. D = 0,6 ; d = 0,4
Câu 19: Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau P: 0,55AA: 0,40Aa: 0,05aa. Phát biểu đúng với quần thể P nói trên là:
A. quần thể P đã đạt trạng thái cân bằng di truyền. B. tỉ lệ kiểu gen của P sẽ không đổi ở thế hệ sau.
C. tần số của alen trội gấp 3 lần tần số của alen lặn. D. tần số alen a lớn hơn tần số alen A.
Câu 20: Ở ngô (bắp), A quy định bắp trái dài, a quy định bắp trái ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 0,18AA:
0,72Aa: 0,10aa. Vì nhu cầu kinh tế, những cây có bắp trái ngắn không được chọn làm giống. Tính theo lí thuyết, thành phần
kiểu gen của quần thể bắp trồng ở thế hệ sau là:
A. 0,2916AA: 0,4968Aa: 0,2116aa B. 0,40AA: 0,40Aa: 0,20aa
C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa D. 0,36AA: 0,36Aa: 0,28aa
Câu 21: Một quần thể cây trồng có thành phần kiểu gen 0,36AA: 0,54Aa: 0,1aa. Biết gen trội tiêu biểu cho chỉ tiêu kinh tế
mong muốn nên qua chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể lăn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau
được dự đoán là:
A. 0,3969AA: 0,4662Aa: 0,1369aa B. 0,55AA: 0,3Aa: 0,15aa
C. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa D. 0,495AA: 0,27Aa: 0,235aa
Câu 22: Một quần thể cân bằng có 2 alen: B trội không hoàn toàn quy định hoa đỏ, b quy định hoa trắng, hoa hồng là tính trạng
trung gian, trong đó hoa trắng chiếm tỉ lệ 49%. Tỉ lệ kiểu hình hoa hồng trong quần thể là:
A. 70% B. 91% C. 42% D. 21%
Câu 23: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen 0,8Aa: 0,2aa. Qua chọn lọc, người ta đào thải các cá thể có kiểu hình
lặn. Thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau là
A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa D. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa
Câu 24: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có
kiểu gen Aa là:
A. 63 cá thể. B. 126 cá thể. C. 147 cá thể. D. 90 cá thể.
Câu 25: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
Câu 26: Xét 2 alen W, w của một quần thể cân bằng với tổng số 225 cá thể, trong đó số cá thể đồng hợp trội gấp 2 lần số cá thể
dị hợp và gấp 16 lần số cá thể lặn. Số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu?
A. 36 cá thể B. 144 cá thể. C. 18 cá thể D. 72 cá thể.
Câu 27: Trên quần đảo Mađơrơ, ở một loài côn trùng cánh cứng, gen A quy định cánh dài trội không hoàn toàn so với gen a
quy định không cánh, kiểu gen Aa quy định cánh ngắn. Một quần thể của loài này lúc mới sinh có thành phần kiểu gen là
0,25AA: 0,6Aa: 0,15aa, khi vừa mới trưởng thành các cá thể có cánh dài không chịu nổi gió mạnh bị cuốn ra biển. Tính theo lí
thuyết thành phần kiểu gen của quần thể mới sinh ở thế hệ kế tiếp là:
A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
C. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa D. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa
Câu 28: Một quần thể loài có thành phần kiểu gen ban đầu 0,3AA: 0,45Aa: 0,25aa. Nếu đào thải hết nhóm cá thể có kiểu gen
aa, thì qua giao phối ngẫu nhiên, ở thế hệ sau những cá thể có kiểu gen này xuất hiện trở lại với tỉ lệ bao nhiêu?
TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Câu 1: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần
chủng. Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV.
Câu 2: Xử lí mẫu vật khởi đầu bằng tia phóng xạ gây …(?)…, nhằm tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Cụm từ phù hợp
trong câu là
A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. đột biến. D. biến dị tổ hợp.
Câu 3: Không sử dụng phương pháp gây đột biến ở
A. vi sinh vật. B. động vật. C. cây trồng. D. động vật bậc cao.
Câu 4: Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là
A. gây đ.biến gen. B. gây đ.biến dị bội. C. gây đ.biến cấu trúc NST. D. gây đ.biến đa bội.
Câu 5: Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn xuất hiện do đột biến mới phát sinh, người ta đã tiến hành cho
A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng. C. lai khác thứ. D. lai thuận nghịch.
Câu 6: Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cônsixin là
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc. B. làm cho tế bào to hơn bình thường.
C. cản trở sự phân chia của tế bào. D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên.
Câu 7: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến
A. thay thế cặp nuclêôtit. B. thêm cặp nuclêôtit.
C. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. mất cặp nuclêôtit.
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật.
C. động vật bậc thấp. D. động vật và thực vật.
Câu 9: Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra các giống
A. lúa. B. cà chua. C. dưa hấu. D. nho.
BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC
Câu 1: Phương pháp giúp xác định quy luật di truyền của một số tính trạng ở người là phương pháp
A. nghiên cứu tế bào học. B. nghiên cứu di truyền phân tử.
C. nghiên cứu phả hệ. D. nghiên cứu di truyền quần thể.
Câu 2: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là
A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền.
C. phục hồi gen. D. gây hồi biến.
Câu 3: Điều nào không đúng trong phương pháp nghiên cứu phả hệ?
A. Phát hiện gen nằm trên NST thường. B. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X.
C. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y. D. Phát hiện đột biến cấu trúc NST.
Câu 4: Bệnh máu khó đông ở người được biết là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên nhiễm sắc
thể Y nhờ phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền quần thể.
C. xét nghiệm ADN. D. nghiên cứu tế bào học
Câu 5: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào về tính trạng
này?
A. P: Aa x Aa B. P: Aa x AA C. P: AA x AA D. P: XAXa x XAY
Câu 6: Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh được một con trai (3) bị bệnh máu khó đông. Người
con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé trai (5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người
trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA. B. (1)XaXa, (2)XAY, (3)XAY, (4)XaXa, (5)XAY.
C. (1)XAXa, (2)XaY, (3)XaY, (4)XAXa, (5)XaY. D. (1)XX, (2)XYa, (3)XYa, (4)XX, (5)XYa.
Câu 7: Ở người, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định bệnh mù màu, các gen nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu bố có kiểu gen X MY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả năng sinh con
trai bệnh mù màu của họ là:
A. 25% B. 12,5% C. 6,25% D. 50%
Câu 8: Ở người, các bệnh máu khó đông, mù màu "đỏ-lục" di truyền liên kết với giới tính được phát hiện là nhờ phương pháp
A. nghiên cứu đồng sinh. B. nghiên cứu phả hệ.
C. nghiên cứu tế bào học. D. nghiên cứu di truyền phân tử.
Câu 9: Ở người bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn a trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Bố mẹ có kiểu gen nào mà
sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%?
A. XaXa x XaY B. XAXA x XaY C. XAXa x XAY D. XAXa x XaY
Câu 11: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Xác suất sinh người con trai da bạch
tạng này là bao nhiêu?
A. 37,5% B. 25% C. 12,5% D. 50%
Câu 12: Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này, từ
đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu cho đời sau, là nhiệm vụ của ngành
A. Di truyền Y học. B. Di truyền học tư vấn.
Bài 28 : LOÀI
Câu 1. Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là
A. chúng cách li sinh sản với nhau. B. chúng sinh ra con bất thụ.
C. chúng không cùng môi trường. D. chúng có hình thái khác nhau.
Câu 2. Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.
C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.
Câu 3.Cách li trước hợp tử là
A .trở ngại ngăn cản con lai phát triển. B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Bài 33 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
Câu 1. Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước
đên nay là
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 2. Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là
A. cambri => silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic
B. cambri => silua => cacbon => đêvôn => pecmi => ocđôvic
C. cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic
D. cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmi
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Krêta?
A. sâu bọ xuất hiện B. xuất hiện thực vật có hoa
C. cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ D. tiến hoá động vật có vú
Câu 4. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại
A. cổ sinh B. nguyên sinh C. trung sinh D. tân sinh
Câu 5. Loài người hình thành vào kỉ
A. đệ tam B. đệ tứ C. jura D. tam điệp
Câu 6. Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh?
A. kỉ phấn trắng B. kỉ jura C. tam điệp D. đêvôn
Câu 7. Ý nghĩa của hoá thạch là
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Câu 8. Trôi dạt lục địa là hiện tượng
A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.
B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.
C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.
D. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.
Câu 9. Sinh vật trong đại thái cổ được biết đến là
A. hoá thạch sinh vật nhân sơ cổ sơ nhất. B. hoá thạch của động vật, thực vật bậc cao.
C. xuất hiện tảo. D. thực vật phát triển, khí quyển có nhiều oxi.
Câu 10. Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ?
chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là:
A. giới hạn chịu đựng . B. khoảng thuận lợi.
C. điểm gây chết giới hạn trên. D. điểm gây chết giới hạn
dưới. Câu 26. Khoảng thuận lợi là:
A. khoảng nhân tố sinh thái (NTST) ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật.
B. khoảng NTST ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật.
C. khoảng các NTST ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. khoảng các NTST đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được.
Câu 27. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2 0C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với
nhiệt độ tương ứng là: +5,6 0C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai
loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp
hơn. Câu 28. Giới hạn sinh thái gồm có:
A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận. B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
Chương III. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN & BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
( Từ bài 42 đến bài 45)
Câu 1: Hệ sinh thái là gì?
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần
xã Câu 2: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
Câu 3: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
A.hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
Câu 4: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:
A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải