Ä Á 33 Cã U Sá 3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Ặ BIỆT 2022

VỀ ĐÍCH ĐẶC BIỆT 2022


ĐỀ LUYỆN KỸ NĂNG 33 CÂU – SỐ 3
(Thời gian làm bài: 15 phút)
NAP 41: Mùi tanh của c{ l| do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất l| trimetylamin) v| 1 số chất
kh{c g}y nên. Công thức của trimetylamin l|
A. C2H5 – NH2 B. CH3 – NH2 C. (CH3)3N D. (CH3)2NH
NAP 42: Natrihidrocacbonnat l| chất được dùng để chế thuốc chữa đau dạ d|y do thừa axit
(thuốc nabica). Công thức hóa học của natrihidrocacbonnat l|
A. NaHCO3 B. NaOH C. NaHSO3 D. Na2CO3
NAP 43: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan l|
A. Phản ứng oxi hóa ho|n toàn B. phản ứng thế
C. phản ứng cộng D. Phản ứng oxi hóa không ho|n to|n
NAP 44: C{c túi nilon dùng để đựng h|ng chủ yếu l|m từ polietilen (P.E). Đ}y l| một loại
polime bền, thời gian ph}n hủy của nó khoảng 500 năm, nên g}y ô nhiễm môi trường. Công
thức hóa học của polietilen l|
A. (- CH2 - CHCl -)n B. (- CH(CH3) - CH2 - )n
C. (- CH2 - CH2 -)n D. (- CH2 – CH(CN) -)n
NAP 45: Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì kho trộn với nước thì giãn nở về thể tích,
nên rất ăn khuôn. Công thức của thạch cao nung l|
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaCO3 D. CaSO4.2H2O
NAP 46: Khí chủ yếu g}y ra hiện tượng hiệu ứng nh| kính l|m tr{i đất nóng lên l|
A. CO B. NO2 C. CO2 D. SO2
NAP 47: Chất thuộc loại polisaccarit l|
A. Tinh bột B. Fuctozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ
NAP 48: C{c đồ vật bằng nhôm (chậu nhôm, nồi nhôm, tủ nhôm…) bền trong không khí vì có
lớp bảo vệ l|
A. Al(OH)3 B. Al2(SO4)3 C. Al2O3 D. AlCl3
NAP 49: Fe(OH)3 l| chất rắn có m|u
A. trắng B. vàng C. n}u đỏ. D. xanh
NAP 50: Dung dịch chất n|o sau đ}y l| dung dịch chất điện li?
A. Glucozơ B. muối ăn C. Ancol etylic D. đường ăn
NAP 51: Chất n|o sau đ}y vừa t{c dụng với dung dịch HCl vừa t{c dụng với dung dịch NaOH
A. NaNO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. Na2SO4
NAP 52: Hỗn hợp n|o sau đ}y có thể tan hết trong nước?
A. Na, Al (tỉ lệ mol 1:2) B. Na, Al (tỉ lệ mol 1:1)
C. Na, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:2) D. Na, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1)
NAP 53: Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu v|o dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu
được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp l|
A. 62,23% B. 46,66% C. 43,33% D. 53,33%

T y đổi y – Bứ á à cô |1
Ặ BIỆT
NAP 54: Dung dịch chất n|o sau đ}y có pH<7
A. Nước chanh B. ancol etylic C. nước đường D. muối ăn
NAP 55: Dung dịch nước vôi trong để l}u trong không khí thì có 1 lớp v{ng rắn m|u trắng trên
bề mặt. Chất tạo nên chất rắn đó l|
A. CaSO4 B. CaCl2 C. CaO D. CaCO3
NAP 56 Phản ứng giữa c{c cặp chất n|o sau đ}y không tạo ra kim loại
A. Fe + CuSO4 B. Cu + AgNO3 C. Cu + FeCl3 D. AgNO3 + Fe(NO3)2
NAP 57: Cho etanol, phenol lần lượt t{c dụng với Na, dung dịch NaOH, dung dịch Br 2. Số phản
ứng xảy ra l|
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
NAP 58: Amin bậc 2 l|:
A. C2H5 - NH - CH3 B. C2H5 – NH2
C. (C3H3)N D. CH3 - CH2 - CH2 – NH2
NAP 59: Công thức cấu tạo của đipeptit Gly – Ala là
A. H2N - CH2 - CH2 –CONH -CH2-COOH.
B. H2N - CH2 –CONH -CH2 -CH2 - COOH
C. H2N – CH(CH3)–CONH -CH2 - COOH
D. H2N - CH2 – CONH – CH(CH3) – COOH
NAP 60: etylaxetat được điều chế trực tiếp từ c{c chất l|
A. HCOOH và CH3OH B. CH3COOH và CH3OH
C. CH3COOH và C2H5OH D. HCOOH và C2H5OH
NAP 61: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với HNO3 đặc, nóng không sinh ra chất khí
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe
NAP 62: polime n|o sau đ}y không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. poli (metyl metacrylat) B. poli (etilen terephtalat)
C. nilon – 6,6 D. nilon – 6
NAP 63: X| phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH thu được glixerol v| muối l|
A. C17H35COONa B. C15H31COONa C. C17H33COONa D. C17H31COONa
NAP 64: Chất có thể l|m mềm cả tính cứng tạm thời v| nước có tính cứng vĩnh cửu l|
A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. CaCl2
NAP 65: Hòa tan hết m gam nhôm v|o dung dịch NaOH 1M,thu được 6,72 lít khí (đktc). Thể
tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng l|
A.150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 100 ml
NAP 66: Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Cho dung dịch BaCl2 v|o dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
B. Điện ph}n dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.
C. Trong dung dịch, cation Cu2+ không oxi hóa được Ag.
D. Cho l{ nhôm v|o dung dịch HCl, thì nhôm bị ăn mòn điện hóa học.

2|T y đổi y – Bứ á à cô
Ặ BIỆT 2022
NAP 67: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong qu{ trình lên men để tạo th|nh 5 lít ancol
etylic 460 l|( biết hiệu suất của cả qu{ trình l| 72% v| khối lượng riêng của ancol etylic nguyên
chất l| 0,8 g/ml)
A. 5 kg B. 6kg C. 5,4kg D. 4,5kg
NAP 68: Thủy ph}n ho|n to|n 0,01 mol este cần dùng 300ml NaOH 0,1M thu được 1 ancol v|
8,9 gam hỗn hợp 2 muối của axit béo. Công thức của 2 axit béo l|
A. C17H31COOH, C17H35COOH B. C17H35COOH, C17H33COOH
C. C17H35COOH,C15H31COOH D. C17H33COOH, C15H31COOH
NAP 69: Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohidrat
1) Phản ứng hóa học chủ yếu xảy ra khi sản xuất rượu vang từ nho l|
C6H12O6 + O2 2C2H5OH+ 2CO2
2) Để tr{ng gương, tr{ng ruột phích người ta dùng nguyên liệu ban đầu l| đường ăn
3) Thuốc súng không khói được sản xuất từ xenlulozo
4) Xenlulozo v| tinh bột l| đồng ph}n của nhau
5) Tinh bột v| xenlulozo đều có cấu tạo mạch không nh{nh
Những ph{t biểu đúng l|
A. 3,4,5 B. 1,3 C. 2,3,4 D. 1,2,3
NAP 70: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của c{.
(b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(c) Ở nhiệt độ thường, tất cả c{c amin đều tan nhiều trong nước.
(d) Cao su lưu hóa có tính đ|n hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ v|i giọt dung dịch iot v|o hồ tinh bột, thu được dung dịch m|u
xanh tím.
(g) Có hai chất trong c{c chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic t{c dụng được với
dung dịch NaOH.
Trong c{c ph{t biểu trên, có bao nhiêu ph{t biểu đúng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 71: Cho c{c chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn c{c phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH   C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
o
t

(2) Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3


o
CaO, t

(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   Z +…


o
t

o
(4) Z + NaOH 
t
 E +...
(5) E + NaOH   T + Na2CO3
o
CaO, t

Công thức ph}n tử của X l| công thức n|o sau đ}y?


A. C12H14O4. B. C11H12O4. C. C11H10O4. D. C12H20O6.

T y đổi y – Bứ á à cô |3
Ặ BIỆT
NAP 72: Cho c{c ph{t biểu sau
1) KNO3 được dùng để chế tạo thuốc nổ đen
2) Nhôm được sản xuất từ phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O)
3) Đun sôi có thể l|m mất tính cứng tạm thời của nước.
4) Sắt l| kim loại có tính khử trung bình.
5) Không thể dùng bình khí CO2 để dập tắt đ{m ch{y kim lại Mg, Al
6) V|ng l| kim loại dẫn điện tốt nhất.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
NAP 73: Cho c{c phản ứng theo sơ đồ sau:
0
FeS2 + O2 
t
 (A)↑ + (B)
(B) + HCl → (C) + (D)
0
(B) + H2 
t
 (E) + (D)
(E) + (C) → (G)
Biết (A), (B), (C), (D), (E), (G) l| c{c chất hóa học. Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. (G) là FeCl2. B. (B) là FeO. C. (D) là H2O. D. (E) là Fe.
----------------- HẾT -----------------

4|T y đổi y – Bứ á à cô

You might also like