Professional Documents
Culture Documents
CÁC BƯỚC TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ - PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN MỘT HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ CƠ BẢN
CÁC BƯỚC TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ - PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN MỘT HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ CƠ BẢN
Chọn 𝑢 𝑢 = ;
. …
Riêng 𝑢đ phải chọn theo tiêu chuẩn: 2; 2,24; 2,5; 2,8; 3,15;
3,56; 4; 4,5; 5
Phân 𝑢 trong HGT theo các tỷ số truyền tối ưu
2
1
8/2/2023
3. Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục
𝑃 = 𝑃 /(𝜂 . 𝜂 )
𝑃 = 𝑃 /(𝜂 . 𝜂 )
𝑃 = 𝑃 /(𝜂 . 𝜂 )
đ
𝑛 = ;
đ
𝑛 = ;
𝑛 =
𝑃
𝑇 = 9,55.10 .
𝑛
3
2
8/2/2023
6. Ví dụ
Cho hệ thống truyền động như hình, vận tốc băng tải là 1 m/s, tải
trọng có ích Ft = 5000N. Xác định công suất động cơ điện và tỷ số
truyền các bộ truyền? Cho trước đường kính puli băng tải D =
400mm.
Giải:
1. Xác định công suất bộ phận công tác (băng tải)
𝐹𝑣 5000.1
𝑃 = = = 5𝑘𝑊
1000 1000
2. Hiệu suất chung toàn hệ thống truyền động:
𝜂 = 𝜂đ 𝜂 𝜂 𝜂
Tra bảng hiệu suất thành phần, ta chọn:
𝜂đ = 0,95; 𝜂 = 0,93; 𝜂 = 0,97; 𝜂 = 0,99
Vậy: 𝜂 = 0,95.0,93.0,97.0,99 = 0,83
3. Công suất cần thiết của ĐC:
𝑃 5
𝑃đ = = = 6,02 𝑘𝑊
𝜂 0,83 6
3
8/2/2023
5. Tỷ số truyền chung:
𝑛đ
𝑢 = 𝑢đ 𝑢 𝑢 =
𝑛
Chú ý: tỷ số truyền HGT nên lấy tiêu chuẩn và tỷ số truyền bộ
truyền đai và xích có thể chọn sơ bộ như bảng 2.4 (Tính toán TK hệ
dẫn động CK – Trịnh Chất)
6. Ta chọn ĐC có công suất 𝑃đ = 7,5 𝑘𝑊 với phương án số vòng
quay và phân bố tỷ số truyền như bảng sau:
𝑷đ𝒄
TST,
Động cơ (kW 𝒏đ𝒄 𝒖đ 𝒖𝒃𝒓 𝒖𝒙
𝒖𝑯𝑻
)
4A112M2Y
7,5 2922 61,25 4 5 3,06
3
4A132S4Y
7,5 1455 30,50 3,15 3 3,23
3
4A132M6
7,5 968 20,29 3,15 2,5 2,57
Y5
4A160S8Y
7,5 730 15,30 3,15 2 2,43
3
Tra phụ lục động cơ Bảng 1.3 cho các thông số kỹ thuật động
cơ 4A, “Tính toán TK hệ dẫn động CK – Trịnh Chất”
8
4
8/2/2023
8. Theo các thông số vừa chọn, ta có bảng đặc tính kỹ thuật sau:
Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất (kW) 6,02 5,66 5,43 5
Số vòng quay
968 307,3 122,9 47,8
(vg/ph)
Mômen xoắn
59391,5 175896,5 421940,6 998954
(Nmm)
10