Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

8/2/2023

TRÌNH TỰ TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ


PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

5. Tính toán hệ dẫn động cơ khí


 Thực hiện theo các bước sau:

1. Xác định tỷ số truyền 𝑢 của hệ thống


𝑢 = 𝑛đ /𝑛 (v/p)
2. Phân phối tỷ số truyền
𝑢 =𝑢 ×𝑢

 Chọn 𝑢  𝑢 = ;
. …

 Riêng 𝑢đ phải chọn theo tiêu chuẩn: 2; 2,24; 2,5; 2,8; 3,15;
3,56; 4; 4,5; 5
 Phân 𝑢 trong HGT theo các tỷ số truyền tối ưu
2

1
8/2/2023

3. Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục

𝑃 = 𝑃 /(𝜂 . 𝜂 )
𝑃 = 𝑃 /(𝜂 . 𝜂 )
𝑃 = 𝑃 /(𝜂 . 𝜂 )
đ
𝑛 = ;
đ

𝑛 = ;

𝑛 =

𝑃
𝑇 = 9,55.10 .
𝑛
3

Kết quả tính toán động học HT dẫn động

2
8/2/2023

6. Ví dụ
Cho hệ thống truyền động như hình, vận tốc băng tải là 1 m/s, tải
trọng có ích Ft = 5000N. Xác định công suất động cơ điện và tỷ số
truyền các bộ truyền? Cho trước đường kính puli băng tải D =
400mm.

Giải:
1. Xác định công suất bộ phận công tác (băng tải)

𝐹𝑣 5000.1
𝑃 = = = 5𝑘𝑊
1000 1000
2. Hiệu suất chung toàn hệ thống truyền động:
𝜂 = 𝜂đ 𝜂 𝜂 𝜂
Tra bảng hiệu suất thành phần, ta chọn:
𝜂đ = 0,95; 𝜂 = 0,93; 𝜂 = 0,97; 𝜂 = 0,99
Vậy: 𝜂 = 0,95.0,93.0,97.0,99 = 0,83
3. Công suất cần thiết của ĐC:

𝑃 5
𝑃đ = = = 6,02 𝑘𝑊
𝜂 0,83 6

3
8/2/2023

4. Số vòng quay trục puli băng tải:


.
𝑛 = = = 47,7 vg/ph
.

5. Tỷ số truyền chung:

𝑛đ
𝑢 = 𝑢đ 𝑢 𝑢 =
𝑛
Chú ý: tỷ số truyền HGT nên lấy tiêu chuẩn và tỷ số truyền bộ
truyền đai và xích có thể chọn sơ bộ như bảng 2.4 (Tính toán TK hệ
dẫn động CK – Trịnh Chất)
6. Ta chọn ĐC có công suất 𝑃đ = 7,5 𝑘𝑊 với phương án số vòng
quay và phân bố tỷ số truyền như bảng sau:

𝑷đ𝒄
TST,
Động cơ (kW 𝒏đ𝒄 𝒖đ 𝒖𝒃𝒓 𝒖𝒙
𝒖𝑯𝑻
)
4A112M2Y
7,5 2922 61,25 4 5 3,06
3
4A132S4Y
7,5 1455 30,50 3,15 3 3,23
3
4A132M6
7,5 968 20,29 3,15 2,5 2,57
Y5
4A160S8Y
7,5 730 15,30 3,15 2 2,43
3

Tra phụ lục động cơ Bảng 1.3 cho các thông số kỹ thuật động
cơ 4A, “Tính toán TK hệ dẫn động CK – Trịnh Chất”
8

4
8/2/2023

7. Với các tỷ số truyền phân bổ trên bảng, ta chọn ĐC 4A132M6Y5

với 𝑛đ = 968 ;𝑢 = 20,29; 𝑢đ = 3,15; 𝑢 = 2,5; 𝑢 = 2,5;

8. Theo các thông số vừa chọn, ta có bảng đặc tính kỹ thuật sau:

Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất (kW) 6,02 5,66 5,43 5

Tỷ số truyền 3,15 2,5 2,57

Số vòng quay
968 307,3 122,9 47,8
(vg/ph)

Mômen xoắn
59391,5 175896,5 421940,6 998954
(Nmm)

10

You might also like