Tiếp câu 25

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Tiếp câu 25

Wednesday, April 17, 2024 10:06 PM

Chắc chắn, dưới đây là câu trả lời và giải thích cho từng câu trong ảnh:

25. The government is ______ about the increasing number of traffic accidents.
- Đáp án: B. concerned
- Giải thích: "Concerned" có nghĩa là lo lắng, điều này phản ánh cảm xúc thường gặp của chính phủ đối với sự tăng số lượng tai nạn giao thông.

26. The man made a(n) ______ act by saving a baby who fell from 10th floor of an apartment.
- Đáp án: A. heroic
- Giải thích: "Heroic" có nghĩa là anh hùng, gan dạ. Trong ngữ cảnh này, việc cứu một em bé rơi từ tầng 10 chắc chắn là một hành động anh hùng.

27. Having a spouse may increase your life ______.


- Đáp án: C. expectancy
- Giải thích: "Life expectancy" là thuật ngữ dùng để chỉ tuổi thọ trung bình dự kiến của một người.

28. They put up the tents and ______ for the night.
- Đáp án: A. settled down
- Giải thích: "Settled down" có nghĩa là dừng lại và chuẩn bị nghỉ ngơi, thường dùng trong ngữ cảnh cắm trại.

29. Marcus gets involved ______ youth clubs and charity work.
- Đáp án: D. with
- Giải thích: Cụm từ "involved with" được dùng để chỉ việc tham gia hoặc có liên quan đến cái gì đó.

30. Despite ______ from the locals, the construction will proceed.
- Đáp án: C. protests
- Giải thích: "Protests" là danh từ chỉ sự phản đối, đúng trong ngữ cảnh chỉ sự phản đối của cư dân địa phương đối với một dự án xây dựng.

31. "You’ll have to make up your mind soon,” she said to me. She told me I ______ make up my mind soon.
- Đáp án: B. had to
- Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, thì hiện tại đơn (will have to) được chuyển thành quá khứ đơn (had to).

32. During lockdown, Vietnamese people still had ______ to food and resources thanks to the effort of local government.
- Đáp án: C. access
- Giải thích: "Access to" là cụm từ phổ biến chỉ khả năng tiếp cận hoặc có được thứ gì đó.

33. Jimmy decided to reward ______ with a dinner out.


- Đáp án: B. themselves
- Giải thích: "Themselves" được dùng khi chủ thể làm gì đó cho chính mình. Trong trường hợp này, "Jimmy" và người khác (hoặc nhóm người) thưởng cho
chính họ.

34. Sean: “Don’t forget about the meeting this afternoon!” – Joe: “______”
- Đáp án: A. I hope so.
- Giải thích: "I hope so" được dùng để bày tỏ hy vọng về một điều gì đó, trong trường hợp này là Joe hy vọng sẽ không quên cuộc họp.

Hy vọng những giải thích này giúp ích cho bạn.

Đáp án: A

Phương pháp giải :


Kiến thức: V-ing

Lời giải chi tiết :


heo sau đ ng t “involve” (li n uan n m t đ ng t d ng ing.

In the U.S, it’s difficult to find a job which not only is well-paid but also involves helping people.

(Ở Mỹ, rất khó tìm được một công việc không chỉ được trả lương cao mà còn liên quan đến việc giúp đỡ mọi người.)

Chọn A
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/de-thi-giua-ki-2-tieng-anh-8-friends-plus-de-so-3-a155421.html

Studying at home is _____ than studying at school?

Đáp án: C. much


Giải thích: "Much" được sử dụng để tăng cường sự so sánh với "easier".
A helping _____.

Đáp án: D. hand


Giải thích: Cụm từ "a helping hand" có nghĩa là sự giúp đỡ.
As exam season begins, parents and teachers will be looking for ways to _____ the students.

Đáp án: B. motivate


Giải thích: "Motivate" nghĩa là khích lệ, động viên, là hành động tích cực để khuyến khích học sinh làm tốt hơn.
To get _____ college, you'll need a high school diploma, good grades and scores from standardized tests such as SAT or ACT.

Trung Page 1
To get _____ college, you'll need a high school diploma, good grades and scores from standardized tests such as SAT or ACT.

Đáp án: A. into


Giải thích: "Get into" là cụm từ thường được dùng để nói về việc được chấp nhận vào một trường học hay chương trình.
Working in groups can help students learn from each other and become _____.

Đáp án: D. sociable


Giải thích: "Sociable" có nghĩa là có khả năng xã giao, hoà đồng với người khác, phù hợp với ngữ cảnh làm việc nhóm.
After graduating from BRIT School, students are likely to have very successful careers _____.

Đáp án: C. either


Giải thích: "Either" dùng trong ngữ cảnh này cho thấy có hai khả năng, đó là trở thành ca sĩ hoặc diễn viên.
A people thought that only boys _____ go to school.

Đáp án: D. should


Giải thích: "Should" dùng để chỉ một quan điểm hay niềm tin về điều gì đó phải được làm, phản ánh quan niệm cũ về giáo dục.
Jasmine _____ apply for the job yet. She can do it later this week.

Đáp án: C. isn’t able to


Giải thích: "Isn’t able to" có nghĩa là không có khả năng làm gì đó vào thời điểm hiện tại.
You must be exhausted after a long trip. Come in and _____.

Đáp án: C. have a drink


Giải thích: Cụm từ "have a drink" được sử dụng để mời ai đó uống gì đó để thư giãn.
Lona: “Don’t forget to do your homework.” – Dean: “_____.”

Đáp án: B. It’s razy.


Giải thí h: Đáp án này ó vẻ không hoàn toàn hợp lý. Đáp án phù hợp hơn có thể là "OK, thanks." hoặc "You’re welcome." tùy theo ngữ cảnh cụ thể.
It’s very kind _____ you to help me with the housework.

Đáp án: B. of
Giải thí h: "Kind of you" là ụm từ cố định để diễn tả lòng biết ơn hoặc đánh giá ao hành động của người khá .
The project aims to provide the homeless in this area _____ food and assistance.

Đáp án: C. with


Giải thí h: "Provide with" là ụm từ

Câu 47??
Re y ling needs a lot of work, but it’s definitely ______ the effort.

Worthwhile

Chúng ta sẽ xem xét từng câu và họn đáp án phù hợp dựa tr n ngữ cảnh, sau đó tôi sẽ giải thí h lý do họn đáp án đó:

45. It’s very kind ______ you to help me with the housework.
- Đáp án: A. of
- Giải thí h: Cụm "kind of you" là ấu trú ố định để thể hiện lòng biết ơn hoặc đánh giá ao hành động của người khá .

46. The project aims to provide the homeless in this area ______ food and assistance.
- Đáp án: C. with
- Giải thí h: "Provide" thường đi cùng với giới từ "with" khi nói về việc cung cấp cái gì đó ho ai đó.

47. Re y ling needs a lot of work, but it’s definitely ______ the effort.
- Đáp án: C. worthwhile
- Giải thí h: "Worthwhile" ó nghĩa là đáng giá, xứng đáng với công sức bỏ ra.

48. Proponents of PETA (People for the Ethical Treatment of Animals) have called for a ______ of products made from animal skins.
- Đáp án: B. boy ott
- Giải thí h: "Boy ott" ó nghĩa là tẩy chay, một hành động mà những người ủng hộ PETA có thể thực hiện để phản đối việc sử dụng sản phẩm từ da động vật.

49. A surgery will be needed to ______ the boy to walk.


- Đáp án: B. make
- Giải thí h: "Make" ở đây ó nghĩa là buộc hoặc y u ầu, và trong trường hợp này, ó thể hiểu là một ca phẫu thuật sẽ "cho phép" hoặc "tạo điều kiện" để cậu
bé ó thể đi lại.

50. She was sitting ______ behind a big desk.


- Đáp án: B. important
- Giải thí h: "Important" ở đây là tính từ mô tả cô ấy, ngụ ý rằng cô ấy có một vị trí uan trọng khi ngồi sau bàn làm việc lớn.

51. My new colleagues explained to me clearly and ______ how the process works.
- Đáp án: C. information
- Giải thí h: "Information" là danh từ chỉ những sự kiện hoặc kiến thức được cung cấp hoặc nhận được về một chủ đề cụ thể, và nó thường được sử dụng sau
"explained" để nói về việc truyền đạt kiến thức.

52. Most of the old part of the city was ______ by bombs during the war.
- Đáp án: A. destroyed
- Giải thí h: "Destroyed" là động từ quá khứ biểu thị việc phá hủy hoàn toàn, phù hợp với hành động của bom trong chiến tranh.

53. None of Shakespeare's plays ______ in its original manuscript form.


- Đáp án: D. survives

Trung Page 2
- Đáp án: D. survives
- Giải thích: "Survives" là động từ ở thì hiện tại, chỉ cái gì đó vẫn còn tồn tại đến ngày nay từ quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh về các bản thảo gốc của
Shakespeare.

54. Throughout her career she has very successfully ______ the media.
- Đáp án: B. manipulation
- Giải thích: "Manipulation of the media" là cụm từ chỉ việc kiểm soát hoặc ảnh hưởng lên phương tiện truyền thông một cách khéo lé

o và có mục đích.

55. The ______ tell the story through song and dance.
- Đáp án: C. performers
- Giải thích: "Performers" là danh từ chỉ những người thực hiện việc biểu diễn, ở đây thông qua việc ca hát và nhảy múa để kể một câu chuyện.

Hy vọng những giải thích này giúp bạn hiểu rõ lựa chọn của mình.

Dựa vào đoạn văn "HUMAN CHANGES IN THE FUTURE" trong hình ảnh bạn đã cung cấp, đây là câu trả lời cho các câu hỏi Đúng/Sai:

1. According to the paragraph, advancements in medical science could lead to changes in the human body.
- **True**: Đoạn văn nêu rằng tiến bộ trong khoa học y tế có thể dẫn đến những thay đổi đáng kể trong cơ thể con người.

2. The paragraph mentions that gene editing technologies could only be used for correcting genetic disorders.
- **False**: Đoạn văn không giới hạn công nghệ chỉnh sửa gen chỉ để sửa chữa rối loạn gen. Nó báo hiệu rằng công nghệ này cũng có thể được sử dụng để cải
thiện các thuộc tính thể chất hoặc khả năng tự nhiên.

3. It is stated in the paragraph that advancements in prosthetics and bionic implants could not enhance mobility or sensory capabilities.
- **False**: Đoạn văn cho biết các tiến bộ trong công nghệ cấy ghép giả mạo và bionic có thể cải thiện khả năng di chuyển và cảm giác, chứ không phải không
thể cải thiện.

4. The paragraph suggests that ethical questions might arise concerning the access to future medical technologies.
- **True**: Đoạn văn nêu rằng những câu hỏi về đạo đức có thể xuất hiện liên quan đến việc tiếp cận các công nghệ y tế trong tương lai, đặc biệt là về ranh giới
của việc cải thiện con người và tiềm năng tạo ra sự truy cập không đồng đều đến những công nghệ này.

Trung Page 3
Dựa vào đoạn văn trong hình ảnh cung cấp, hãy xác định tính đúng sai của các phát biểu sau đây:

1. Teenagers should only consider traditional professions like medicine or engineering.


- **False**: Đoạn văn không khuyến khích việc chỉ xem xét các nghề nghiệp truyền thống; thay vào đó, nó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc khám phá nhiều
lựa chọn khác nhau, bao gồm cả lĩnh vực sáng tạo.

2. Internships and volunteer work are not helpful in exploring different career options.
- **False**: Đoạn văn nêu rõ rằng việc thực tập và làm việc tình nguyện có ích để khám phá các lựa chọn nghề nghiệp khác nhau.

3. Seeking guidance from mentors or career counselors is unnecessary for teenagers.


- **False**: Theo đoạn văn, việc tìm kiếm sự hướng dẫn từ người hướng dẫn hoặc cố vấn nghề nghiệp có thể cung cấp lời khuyên giá trị, do đó không thể nói
rằng nó không cần thiết.

4. The advancement of technology has not resulted in the emergence of new career paths.
- **False**: Đoạn văn mô tả rằng sự tiến bộ trong công nghệ đã dẫn đến sự xuất hiện của nhiều con đường nghề nghiệp mới, bao gồm cả trong khoa học dữ liệu,
tiếp thị số và trí tuệ nhân tạo.

Dựa vào nội dung đoạn văn trong hình ảnh, hãy chọn từ phù hợp nhất điền vào mỗi chỗ trống:

1. In Viet Nam, it is not an easy task to become teachers assigned to far-flung mountainous areas. They must be patient and enthusiastic communicators. Most
families in these regions are reluctant to (1) ___________ time or money on their children’s education, especially girls, because of their poverty, distance (2)
___________ to schools to persuade them beliefs that learning is unnecessary. The teachers have to pay these families a regular (3) ___________ to facilitate their
communication and persuasion. Teachers must be (4) ___________ enough. In most cases, the teachers both deal with a mixed-level class of different grades and
get involved with literacy classes for adults in the evenings. They have to find new teaching methods that help students with different learning abilities to study
effectively. (5) ___________ enthusiasm, patience and strong communication skills, teachers couldn’t keep teaching in remote areas and make a (6) ___________
to their students’ lives, impacting everything from their classroom learning to their long-term success.

1. expend
2. deep-rooted
3. visit
4. patient
5. But for ( nếu không có)
6. world

Nếu có thêm yêu cầu hoặc câu hỏi, hãy cho tôi biết, tôi sẵn lòng giúp đỡ!

Trung Page 4
D. trade
B. initiated
C. charge
B. rough
A. one another
A. media

Boarding
mi ed (adj): h n pn h p

boarding (adj): n i tru i tru

co ed (adj): cho ca nam v nam v n

private (adj): tư th c

1. progress (make progress”: ti n b


Lời giải chi tiết :
process (n): ua tr tr nh

proceed (v): ly

progress (n): s ti n b

product (n): san ph n ph m

2. differing (v): khac nhác nhau


unlike (adj): khac ic v i

Trung Page 5
uni ue (adj): đ c đ o

differing (v): khac nhác nhau

dissimilar (adj): khac bi c bi t


3.Grant
gets (v): nh n

gains (v): cođư c c

grabs (v): n m b t

grants (v): tr c p

1. Otherwise

fees (n): ph

fares (n): ti n v n v

fines (n): ti n phan ph t

freights (n): cư c v n chuy n

Last week my family had a two-day trip to our home village.


We started the journey very early in the morning.
After three hours travelling by bus, we reached an old banyan at the entrance to the village
Everyone felt tired, so we took a rest under the tree
After that, we started to walk into the village about twenty minutes to come to my grandparents' house.
We spent an enjoyable weekend in the country.
We all felt happy and healthy after the trip.

In Viet Nam, there are now 34 national parks. Con Dao National Park is one of them. It became a national park in 1993.
The park is in Con Dao District, Ba Ria-Vung Tau Province. It contains 16 small islands covering 20,000 hectares.
The ecosystem here is very diverse with thousands of species, including marine animals. Many species of corals as well as sea turtles, dolphins, and endangered
dugongs live here as well. The park is also home to a lot of valuable kinds of woods and medicinal plants.
Three ancient trees in the park were named “Vietnamese Heritage Trees”.

Trung Page 6
There are many alternatives to school, such as homeschooling or studying online. But is school the best place for young people to learn?

In my opinion, it's better to learn in school for several reasons. Firstly, in school, students often have to work together, so they learn from each other and become
sociable. Secondly, school students must obey rules. This provides a structured day where students attend classes in a wide variety of subjects. They learn the
importance of doing work on time and preparing for exams. This teaches them how to behave in society and future jobs. Finally, at school, students have the
chance to participate in team sports and other projects that involve a group of people.
To conclude, students learn many things and in many ways at school. All in all, I think school is the best place to learn.

Trung Page 7

You might also like