Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

- Đầu kì: 10X ->50trd, bán: 10X+80Y=350trd


Trong kỳ: 100Y->200trd, CPBH: 30trd, QLDN: 25trd
Giá vốn hàng bán: 50+80 x (200/100)=210trd
Tổng chi phí: 210+30+25=265trd
LNTT= 350-265=85trd

 Nỗ lực huy động vốn:

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm
Số % Số tiền % Số tiền % Tỉ lệ cuối năm
tiền so với đầu
năm
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(2)-(4) (7)=(6)/(4) (8)=(3)-(5)
1, Tổng nguồn vốn Tốc độ Tỷ trọng
tăng/giảm tăng/giảm
2,Nợ phải trả
3, Vốn chủ sở hữu

 Vốn chủ sở hữu tăng: độc lập an toàn tài chính( doanh nghiệp nỗ lực huy động vốn)
 Nợ phải trả tăng: vay nhiều, phụ thược tài chính. (Ngược lại, doanh nghiệp nỗ lực huy động vốn)
 Độc lập tài chính:

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm
Chênh lệch Tỷ trọng (%)
(1) (2) (3) (6)=(2)-(4) (7)=(6)/(4)
1, Hệ số tài trợ VCSH/ Tổng tài sản Tốc độ
tăng/giảm
2, Hệ số tự tài trợ tài VCSH/ TSDH
sản dài hạn
3, Hệ số tự tài trợ tài VCSH/ TSCĐ
sản cố định
 Nếu tăng đầu năm doanh nghiệp độc lập tài chính tốt hơn cuối năm, nếu giảm thì đầu năm doanh
nghiệp ít độc lập tài chính hơn.
 Khả năng thanh toán và thanh toán nhanh.

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm
Chênh lệch Tỷ trọng (%)
(1) (2) (3) (6)=(2)-(4) (7)=(6)/(4)
1, Hệ số thanh toán Tài sản/ Nợ phải trả Tốc độ
tổng quat tăng/giảm
2, Hệ số thanh toán (Tài sản ngắn hạn-Hàng tồn
nhanh kho)/Nợ ngắn hạn

Trường Đại học Kinh tế quốc dân


Chương 2. Đọc và kiểm tra báo cáo tài chính....

 Tăng doanh nghiệp tăng khả năng thanh toán và chi trả so với đầu năm. Giảm doanh nghiệp giảm
khả năng thanh toán so với đầu năm.
 Khả năng sinh lời: càng cao càng tốt

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm
Chênh lệch Tỷ trọng (%)
(1) (2) (3) (6)=(2)-(4) (7)=(6)/(4)
1, Hệ số sinh lời LNTT và lãi vay/ Vốn kinh Tốc độ
vốn(ROI) doanh bình quân tăng/giảm
2, Hệ số sinh lời VCSH LNST/VCSH bình quân
( ROE)
 Phân tích bảng cân đối kế toán: Daonh nghiệp tăng nợ dài hạn, nợ ngắn hạn, giảm cho vay ngắn
hạn, tăng giảm cho vay dài hạn

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm
Số Tỷ Số Tỷ Số tiền % Tỷ lệ (%)
tiền trọng tiền trọn
% g
%
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(2)-(4) (7)=(6)/(4) (8)=(3)-(5)
1, Tổng tài sản 100 100 Tốc độ Tỷ trọng
tăng/giảm tăng/giảm
1.1 TSNH
1.2 TSDH
2, Tổng nguồn vốn 100 100
2.1 Nợ phải trả
2.2 VCSH
 Mối quan hệ tài sản và nguồn vốn:

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm
Chênh lệch Tỷ trọng (%)
(1) (2) (3) (6)=(2)-(4) (7)=(6)/(4)
1, Hệ số nợ NPT/ Tổng tài sản Tốc độ
tăng/giảm
2, Hệ số thanh toán tổng Tổng tài sản/ NPT
quát
3, Hệ số tài sản so với Tổng tài sản/ VCSH
VCSH
Phân tích công nợ phải thu: Phải thu ngắn hạn tăng giảm, Phải thu dài hạn tăng giảm. Doanh nghiệp thu
hồi được nợ không.

Trường Đại học Kinh tế quốc dân


GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm
Số Tỷ Số tiền Tỷ Số tiền % Tỷ lệ (%)
tiền trọng trọng
% %
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(2)-(4) (7)=(6)/(4) (8)=(3)-(5)
1, Phải thu ngắn hạn 10 90 Tốc độ Tỷ trọng
tăng/giảm tăng/giảm
1.1 phải thu KH
1.2 Phải thu nội bộ
2, Phải thu dài hạn 90 10
2.1 Phải thu KH
2.2 Dự phòng
Tổng phải thu 100 100
 Phân tích công nợ phải trả: NPT tăng giảm, Nợ dài hạn tăng giảm. Doanh nghiệp có khả năng
thanh toán nợ. Số vòng quay các khoản phải thu= Tiền hàng bán chịu/Phải thu khách hàng bình
quân. Kỳ thu tiền bình quân = Thời gian kỳ phân tích/số vòng quay phải thu khách hàng.
 Mối quan hệ giữa nợ phải trả và phải thu:
Tỷ lệ nợ phải thu so với nợ phải trả= Nợ phải thu/ Nợ phải trả.
Tỷ lệ nợ phải thu đến so với nợ phải trả đến hạn = phải thu đến hạn/ phải trả đến hạn.
Tỷ lệ nợ phải thu quá so với nợ phải trả quá hạn = phải thu quá hạn/ phải trả quá hạn. Tỷ lệ nợ phải trả
quá hạn so với tổng Nợ phải trả = NPT quá hạn/ Tổng NPT.
Tỷ lệ nợ phải trả quá hạn so với tổng TS = NPT quá hạn/ Tổng TS.Tỷ lệ nợ phải trả quá hạn so với tổng
NV = NPT quá hạn/ Tổng NV

Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm
Số Tỷ Số tiền Tỷ Số tiền % Tỷ lệ (%)
tiền trọng trọng
% %
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(2)-(4) (7)=(6)/(4) (8)=(3)-(5)
1, NPT 10 90 Tốc độ Tỷ trọng
tăng/giảm tăng/giảm
1.1 Nợ ngắn hạn
1.2 Phải thu nội bộ
2, Nợ DH 90 10
2.1 ....
Tổng nợ phải trả 100 100

Trường Đại học Kinh tế quốc dân


Chương 2. Đọc và kiểm tra báo cáo tài chính....

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn:


Hệ số thanh toán ngay= Tiền/ Nợ đến hạn và quá hạn
Hệ số thanh toán nhanh= Tiền và tương đương tiền/ Nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán thông thường = TSNH-HTK/ Nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn= TSNH/NNH.

 Khả năng thanh toán nợ dài hạn:


Hệ số thanh toán nợ dài hạn= TSDH/NDH
Hệ số thanh toán nợ dài hạn đến hạn trả= LNST+KH/NDH đến hạn
Hệ số thanh toán lãi vay= LNTT+CP lãi vay/CP lãi vay.

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

You might also like