Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Câu 1 [<DE>]: Cho tín hiệu chu kỳ f(t) có biểu thức

f(t)=200+100sin(100t + 300 ) + 40sin(300t - 600 ) . Tìm giá trị hiệu dụng của f(t)
[<$>] F = 214
[<$>] F = 227,15
[<$>] F = 251
[<$>] F = 340
Câu 2 [<DE>]: Cho tín hiệu chu kỳ e(t) có biểu thức
e(t)=120+80 2 sin 314t + 20 2 sin 628t , V . Tìm giá trị hiệu dụng của e(t)
[<$>] 145,6V
[<$>] 220V
[<$>] 120,83V
[<$>] 83,18V
Câu 3 [<DE>]: Cho tín hiệu chu kỳ u(t) có biểu thức
u(t)=80+60sin(314t + 300 ) + 20sin(628t - 300 ),V . Tìm giá trị hiệu dụng của u(t)
[<$>] 91,65 V
[<$>] 160 V
[<$>] 12,65 V
[<$>] 100 V
Câu 4 [<DE>]: Tìm công suất tác dụng trên điện trở R=20Ω khi điện áp đặt trên nó có dạng
u(t)=100+40 2 sin(314t ) V
[<$>] 580 W
[<$>] 980 W
[<$>] 580 kW
[<$>] 504 W
Câu 5 [<DE>]: Tìm công suất tác dụng của thành phần xoay chiều khi mạch được cấp bởi
nguồn: u(t)=50+50sin(100t) V, i(t)=2 2 sin(100t - 450 ) A
[<$>] 50 W
[<$>] 100 W
[<$>] 141,42 W
[<$>] 100 W
Câu 6 [<DE>]: Xác định công suất tác dụng trên điện trở R=10Ω khi dòng qua nó có dạng:
i (t ) = 8 2 sin wt + 4 2 sin(3wt ) A
[<$>] 800 W
[<$>] 240 W
[<$>] 120 W
[<$>] 1440 W
Câu 7 [<DE>]: Điện áp u(t)=40+20sin(100t + 450 )V đặt vào mạch thuần trở R=10Ω . Tìm
giá trị hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 4 A
[<$>] 2 A
[<$>] 6 A
[<$>] 2 A
Câu 8 [<DE>]: Điện áp u(t)=60+20sin(100t - 600 ) V đặt vào mạch thuần trở R=5Ω . Tìm
giá trị hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] 2 2 A
[<$>] 4 A
[<$>] 12 A
[<$>] 16 A
Câu 9 [<DE>]: Dòng điện i(t)=4+2sin(100t - 300 ) A chạy trong mạch thuần trở R=20Ω .
Tìm biểu thức điện áp đặt vào mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] u(t)=40sin(100t - 300 ) V
[<$>] u(t)=40 2 sin(100t - 300 ) V
[<$>] u(t)=40sin(100t + 300 ) V
[<$>] u(t)=20 2 sin(100t - 300 ) V
Câu 10 [<DE>]: Điện áp u(t)=40+20sin(100t + 450 ) V đặt vào mạch thuần trở R=10Ω . Tìm
công suất tiêu thụ trên điện trở khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 160W
[<$>] 400W
[<$>] 40W
[<$>]160VAr
Câu 11 [<DE>]: Dòng điện i(t)=4+1,5sin(100t - 450 ) A qua điện trở R=10Ω . Tìm công
suất tiêu thụ trên điện trở khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 160 W
[<$>] 40 W
[<$>] 176,4 W
[<$>] 160 VAr
Câu 12 [<DE>]: Dòng điện i(t)=3+2sin(100t + 150 ) A qua cuộn cảm L=0,1H. Tìm giá trị
hiệu dụng của điện áp đặt vào mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng ?
[<$>] 10 2 V
[<$>] 20 V
[<$>] 10 V
[<$>] 25 2 V
Câu 13 [<DE>]: Điện áp u(t)=60+20sin(100t + 300 )V đặt vào mạch thuần cảm L=100mH.
Tìm biểu thức của dòng điện trong mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] i(t)=2sin(100t - 600 ) A
[<$>] i(t)=2sin(100t + 600 ) A
[<$>] i(t)= 2 sin(100t - 600 ) A
[<$>] i(t)=2sin(100t + 300 ) A
Câu 14 [<DE>]: Điện áp u(t)=40+20sin(100t + 450 ) V đặt vào mạch thuần dung C= 100µF.
Tìm dòng điện chạy trong mạch khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 0 A
[<$>] 0,14 A
[<$>] 1 A
[<$>] 1,4 A
Câu 15 [<DE>]: Điện áp u(t)=50+20sin(100t - 150 ) V đặt vào mạch thuần dung C= 100µF.
Tìm biểu thức dòng điện chạy trong mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] i(t)=0,2sin(100t + 750 ) A
[<$>] i(t)=0,2 2 sin(100t + 750 ) A
[<$>] i(t)=0,2sin(100t - 750 ) A
[<$>] i(t)=0,2sin(100t + 1050 ) A
Câu 16 [<DE>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=10Ω, L=0,5H. Biết điện áp đặt
vào mạch là u(t)=120+50 2 sin(100t + 300 ) V . Tìm giá trị hiệu dụng của dòng điện trong
mạch khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 12A
[<$>] 5 A
[<$>] 17A
[<$>] 1 A
Câu 17 [<DE>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=10Ω, L=0,5H. Biết điện áp đặt
vào mạch là u(t)=120+50 2 sin(100t + 300 ) V . Tìm giá trị hiệu dụng của dòng điện trong
mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] 0,98A
[<$>] 12A
[<$>] 1,39A
[<$>] 1A
Câu 18 [<DE>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=40Ω, L=1H. Biết dòng điện chạy
trong mạch là i(t)=2+ 2 sin(100t + 450 ) A . Tìm giá trị hiệu dụng của điện áp đặt vào mạch
khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 80 V
[<$>] 120 V
[<$>] 56,57 V
[<$>] 20 V
Câu 19 [<DE>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=100Ω, C=1µF. Biết điện áp đặt
vào mạch là u(t)=100+40 2 sin(100t - 300 ) V . Tìm dòng điện trong mạch khi cho thành
phần một chiều tác dụng?
[<$>] 0 A
[<$>] 1 A
[<$>] 1,4 A
[<$>] 0,4 A
Câu 20 [<DE>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=2Ω, C=500µF. Biết điện áp đặt
vào mạch là u(t)=110+20 2 sin(1000t - 450 ) V . Tìm giá trị hiệu dụng dòng điện trong
mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] 5 2 A
[<$>] 10 A
[<$>] 5 A
[<$>] 55 A
Câu 21 [<DE>]: Cho mạch gồm 3 phần tử nối tiếp nhau R=12Ω, L=0,5H, C=120µF. Biết
điện áp đặt vào mạch là u(t)=120+50 2 sin(100t + 300 ) V . Tìm giá trị hiệu dụng của điện
áp trên tụ C khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 120 V
[<$>] 10 V
[<$>] 4,17 V
[<$>] 12 V
Câu 22 [<DE>]: Cho mạch gồm 3 phần tử nối tiếp nhau R, L, C với R=20Ω,
1
wL = = 25W . Biết điện áp đặt vào mạch là u(t)=120+50 2 sin(200t + 300 ) V . Tìm biểu
wC
thức dòng điện trong mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] i(t)=2,5 2 sin(200t + 300 ) A
[<$>] i(t)=2,5 2 sin(200t - 300 ) A
[<$>] i(t)=2,5sin(200t + 300 ) A
[<$>] i(t)=2 2 sin(200t + 300 ) A
Câu 23 [<DE>]: Cho mạch gồm 3 phần tử nối tiếp nhau R, L, C với R=20Ω,
1
wL = = 25W . Biết điện áp đặt vào mạch là u(t)=120+50sin(200t + 300 )(V ) . Tìm dòng
wC
điện trong mạch khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 0A
[<$>] 6A
[<$>] 2,5A
[<$>] 1A
Câu 24 [<DE>]: Cho mạch điện như hình vẽ biết R= 12Ω; L=100mH; C=200µF,
j(t)=1+0,55sinωt, A. Xác định dòng điện qua cuộn cảm L khi cho thành phần một chiều tác
dụng?
iL
j(t) R L C

[<$>] 1 A
[<$>] 0 A
[<$>] 0,55 A
[<$>] 1,55 A
Câu 25 [<DE>]: Cho mạch điện như hình vẽ biết R= 10Ω; L=0,1H; C=200µF,
j(t)=1,5+0,55sin(ωt-300) A. Xác định điện áp trên cuộn cảm L khi cho thành phần một chiều
tác dụng?
iL
j(t) R L C

[<$>] 0V
[<$>] 0,55V
[<$>] 1V
[<$>] 12V
Câu 26 [<DE>]: Cho mạch điện như hình vẽ biết R= 5Ω; L=0,1H; C=2F,
j(t)=2+0,5sin(ωt – 150) A. Xác định điện áp trên tụ điện C khi cho thành phần một chiều tác
dụng?
iL
j(t) R L C

[<$>] 0 V
[<$>] 10 V
[<$>] 1 V
[<$>] 12,5 V
Câu 27 [<DE>]: Cho mạch như hình vẽ với e(t)=100+40 2 sin(1000t ) V ; R=50Ω;
C = 100 µ F ; Xác định dòng điện i(t) khi cho thành phần một chiều tác dụng?
i R

e(t) C R

[<$>] 1 A
[<$>] 0 A
[<$>] 2 A
[<$>] 1,4 A
Câu 28 [<DE>]: Cho mạch như hình vẽ với e1(t)=10 V; e2 (t)=18sin(wt ) V ; R3=20Ω;
1
w L1 = w L2 = 12W; = 8W ; Xác định dòng điện đi qua R3 khi cho thành phần một chiều
wC
tác dụng ?
L1 L2 C
i3
e1(t) R3 e2(t)

[<$>] 0,5 A
[<$>] 0,9 A
[<$>] 1 A
[<$>] 0 A
Câu 29 [<TB>]: Cho mạch như hình vẽ với j(t)=1A; e(t)=100 2 sin(1000t ) V ; R= R1=50Ω;
C = 100 µ F ; Xác định dòng điện đi qua R1 khi cho thành phần một chiều tác dụng ?
C
R
i1
e(t) R1 j (t)

[<$>] 0,5 A
[<$>] 1 A
[<$>] 0,02 A
[<$>] – 0,5 A
Câu 30 [<TB>]: Điện áp u(t)=120+100sin(100t + 600 )V đặt vào mạch thuần dung C= 100µF.
Tìm biểu thức dòng điện chạy trong mạch?
[<$>] i(t)= 2 sin(100t + 1500 ), A
[<$>] i(t)=sin(100t + 1500 ), A
[<$>] i(t)= 2 sin(100t - 1500 ), A
[<$>] i(t)=1,2+ 2 sin(100t + 1500 ), A
Câu 31 [<TB>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=20Ω, L=0,2H. Biết điện áp đặt
vào mạch là u(t)=60+20 2 sin(100t - 450 ) V . Tìm dòng điện tức thời trong mạch ?
[<$>] i(t)=3+1sin(100t - 900 ) A
[<$>] i(t)=3+1sin(100t + 900 ) A
[<$>] i(t)=3+ 2 sin(100t - 900 ) A
[<$>] i(t)=3+1sin(100t - 450 ) A
Câu 32 [<TB>]: Cho mạch gồm 3 phần tử nối tiếp nhau R, L, C với R=10Ω,
1
wL = = 25W . Biết điện áp đặt vào mạch là u(t)=120+50 2 sin(200t + 300 )(V ) . Xác
wC
định công suất tiêu thụ trên điện trở khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] 250W
[<$>] 500W
[<$>] 0A
[<$>] 125W
Câu 33 [<TB>]: Cho mạch gồm 3 phần tử nối tiếp nhau R, L, C với R=20Ω,
1
w L = 5W; = 25W . Biết điện áp đặt vào mạch là u(t)=100+50sin(100t - 300 )(V ) . Xác
wC
định điện áp trên tụ C khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] u c (t)=31,25 2 sin(100t - 750 ) V
[<$>] u c (t)=31,25sin(100t - 750 ) V
[<$>] u c (t)=31,25 2 sin(100t + 750 ) V
[<$>] u c (t)=44,19 2 sin(100t - 750 ) V
1
Câu 34 [<TB>]: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 =20Ω; R2= 10Ω; w L= = 40W ;
wC
e(t)=100+50 2 sin(100t - 300 ) V . Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R1 khi cho thành
phần một chiều tác dụng ?
i R1
iL
R2
e(t) L
C
[<$>] 500 W
[<$>] 100 W
[<$>] 600 W
[<$>] 4500 W
Câu 35 [<TB>]: Cho mạch như hình vẽ với e(t)=60V; e1 (t)=30sin wt , V ; R=40Ω; R0=20Ω;
1
w L = 10W; = 18W ; Xác định dòng điện i0 khi cho thành phần một chiều tác dụng ?
wC
L
C
R
i0
e(t) R0 e1(t)

[<$>] 1 A
[<$>] 3 A
[<$>] 0,5 A
[<$>] 1,5 A
Câu 36 [<TB>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=20Ω; L =100mH; C=500µF;
e(t)=200+100 2 sin(wt ) V . Xác định công suất tác dụng trên điện trở R khi cho thành phần
một chiều tác dụng?
i R

e(t) L C

[<$>] 2000 W
[<$>] 200 W
[<$>] 4500 W
[<$>] 500 W
Câu 37 [<KH>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=10Ω; L =50mH; C=10µF;
e(t)=100+50 2 sin(wt ) V . Xác định điện áp trên tụ C khi cho thành phần một chiều tác
dụng?
i R

e(t) L C

[<$>] 0 V
[<$>] 50 V
[<$>] 10 V
[<$>] 100 V
Câu 38 [<KH>]: Cho mạch như hình vẽ với j(t)=2 2 sin(100t ) A ; e(t)=50V ; R1=10Ω;
1
= 10W ; Xác định điện áp trên điện trở R1 khi cho thành phần xoay chiều tác dụng ?
wC
C
i1
e(t) R1 j (t)

[<$>] 10 - j10 V
[<$>] 10 2 -10 2 V
[<$>] -10 2 -10 2 V
[<$>] – 10 + j10 V
Câu 39 [<KH>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: e(t)=60+90 2 sin(100t + 300 ) V ; R=30Ω;
!
𝜔𝐿 = 30Ω,"# = 15Ω . Xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện đi qua điện trở R?
i R

e(t) L C

[<$>] √2 A
[<$>] 5 A
[<$>] 0 A
[<$>] 9 A

Câu 40 [<KH>]: Cho mạch điện gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp nhau, biết R=20Ω,
1
w L= = 10W . Điện áp đặt vào mạch u(t)=120+100 2 sin 300t , V . Xác định dòng điện
wC
hiệu dụng trong mạch?
[<$>] 5 A
[<$>] 11 A
[<$>] 6 A
[<$>] 5 A

Câu 41 [<DE>]: Dòng điện i(t)=2+1sin(100t ) A qua điện trở R=40Ω . Tìm giá trị hiệu dụng
của điện áp đặt vào mạch khi cho thành phần một chiều tác dụng ?
[<$>] 80 V
[<$>] 120 V
[<$>] 40 V
[<$>] 80 A
Câu 2 [<DE>]: Dòng điện i(t)=4+2sin(100t - 300 ) A qua cuộn cảm L=0,1H. Tìm biểu thức
của điện áp đặt vào mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng ?
[<$>] u L (t)=20sin(100t + 60 ) V
0

[<$>] u L (t)=20sin(100t - 600 ) V


[<$>] u L (t)=20 2 sin(100t + 600 ) V
[<$>] u L (t)=20sin(100t - 120 ) V
0

Câu 3 [<DE>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=120Ω, C=2µF. Biết điện áp đặt
vào mạch là u(t)=150+90 2 sin(100t + 300 ) V . Tìm điện áp trên tụ C khi cho thành phần
một chiều tác dụng?
[<$>] 150 V
[<$>] 0 V
[<$>] 90 V
[<$>] 240 V
1
Câu 4 [<DE>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=10Ω, = 10W . Biết dòng điện
wC
chạy trong mạch là i(t)=2+2 2 sin(100t + 600 ) A . Tìm giá trị hiệu dụng của điện áp đặt vào
mạch khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] 20 2 V
[<$>] 20 V
[<$>] 10 2 V
[<$>] 40 2 V
Câu 5 [<DE>]: Cho mạch gồm 3 phần tử nối tiếp nhau R=15Ω, L=0,4H, C=100µF. Biết điện
áp đặt vào mạch là u(t)=70+50 2 sin(100t - 200 ) V . Tìm giá trị hiệu dụng của điện áp trên
cuộn cảm L khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 0 V
[<$>] 70 V
[<$>] 120 V
[<$>] 50 V
Câu 6 [<DE>]: Cho mạch gồm 3 phần tử nối tiếp nhau R1 =10Ω; R2 =20Ω; L=0,2H. Biết
điện áp đặt vào mạch là u(t)=60+60 2 sin(1000t - 200 ) V . Tìm giá trị hiệu dụng của điện
áp trên điện trở R1 khi cho thành phần một chiều tác dụng?
[<$>] 20 V
[<$>] 60 V
[<$>] 40 V
[<$>] 30 V
Câu 7 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=100Ω; C=2mF;
e(t)=50+40 2 sin(wt - 200 ) V . Xác định điện áp trên tụ điện C khi cho thành phần một
chiều tác dụng?
i
ic
e(t) R C

[<$>] 50 V
[<$>] 100 V
[<$>] 0 V
[<$>] 40 V
Câu 8 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=120Ω; C=2F; e(t)=60+50sin(wt + 400 ) V .
Xác định dòng điện trên tụ điện C khi cho thành phần một chiều tác dụng?
i
ic
e(t) R C

[<$>] 0 A
[<$>] 0,5 A
[<$>] 2 A
[<$>] 4 A
Câu 9 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=100Ω; C=4µF; e(t)=40+20sin(wt - 600 ) V .
Xác định dòng điện qua điện trở R khi cho thành phần một chiều tác dụng?
i
iR
e(t) R C

[<$>] 0,4 A
[<$>] 2,5 A
[<$>] 2 A
[<$>] 0,5A
1
Câu 10 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=10Ω; = 10W ;
wC
e(t)=60+50 2 sin(1000t - 400 ) V . Xác định biểu thức dòng điện trên tụ điện C khi cho thành
phần xoay chiều tác dụng?
i
ic
e(t) R C

[<$>] iC (t)=5 2 sin(1000t + 500 ) A


[<$>] iC (t)=10sin(1000t + 400 ) A
[<$>] iC (t)=6 2 sin(1000t - 500 ) A
[<$>] iC (t)=10sin(1000t + 600 ) A
Câu 11 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=10Ω; C=5mF;
e(t)=80+50 2 sin(1000t - 300 ) V . Xác định công suất tiêu thụ trên R khi cho thành phần
xoay chiều tác dụng?
iR
e(t) R C

[<$>] 250 W
[<$>] 500 W
[<$>] 800 W
[<$>] 600 W
Câu 12 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =10Ω; R2 =40Ω; L=2mH;
e(t)=50+40 2 sin(1000t + 500 ) V . Xác định dòng điện i1 khi cho thành phần một chiều tác
dụng?
i1 R1

i2
e(t) L R2

[<$>] 5 A
[<$>] 1 A
[<$>] 2 A
[<$>] 0,5A
Câu 13 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =10Ω; R2 =70Ω; L=10mH;
e(t)=60+45sin(1000t + 900 ) V . Xác định công suất tiêu thụ trên R1 khi cho thành phần một
chiều tác dụng?
i1 R1

e(t) L R2

[<$>] 360 W
[<$>] 60 W
[<$>] 460 W
[<$>] 600 W

Câu 14 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =40Ω; R2 =10Ω; L=2H;
e(t)=100+80 2 sin(1000t + 500 ) V . Xác định dòng điện qua cuộn cảm L khi cho thành phần
một chiều tác dụng?
i1 R1
iL
e(t) L R2

[<$>] 2,5 A
[<$>] 2 A
[<$>] 4 A
[<$>] 10 A

Câu 15 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =50Ω; R2 =50Ω; L=4H;
e(t)=100+70 2 sin(300t - 500 ) V . Xác định điện áp trên điện trở R2 khi cho thành phần một
chiều tác dụng?
iL L

i2
e(t) R1 R2

[<$>] 100 V
[<$>] 50 V
[<$>] 150 V
[<$>] 70 V
Câu 16 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =50Ω; R2 =50Ω; L=4H;
e(t)=100+70 2 sin(300t - 500 ) V . Xác định công suất tiêu thụ trên R1 khi cho thành phần
một chiều tác dụng?
iL L

i1
e(t) R1 R2

[<$>] 200 W
[<$>] 100 W
[<$>] 150 W
[<$>] 500 W
Câu 17 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =50Ω; R2 =50Ω; L=1H;
i L (t)=2+1,5sin(100t - 600 ) A . Xác định biểu thức điện áp trên cuộn cảm L khi cho thành
phần xoay chiều tác dụng?
iL L

i1
e(t) R1 R2

[<$>] uL (t)=150sin(100t + 300 ) V


[<$>] uL (t)=150 2 sin(100t + 300 ) V
[<$>] uL (t)=150sin(100t - 30 ) V
0

[<$>] uL (t)=75 2 sin(100t + 300 ) V


Câu 18 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =100Ω; R2 =100Ω; L=2mH;
i L (t)=4+2sin(100t + 600 ) A . Xác định biểu thức điện áp trên điện trở R2 khi cho thành phần
xoay chiều tác dụng?
iL L

i2
e(t) R1 R2

[<$>] uR 2 (t)=100sin(100t + 600 ) V


[<$>] uR 2 (t)=200sin(100t + 600 ) V
[<$>] uR 2 (t)=150sin(100t - 90 ) V
0

[<$>] uR 2 (t)=50 2 sin(100t + 600 ) V

Câu 19 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =50Ω; R2 =50Ω; C=2F;
e(t)=40+20 2 sin(300t - 500 ) V . Xác định dòng điện qua tụ điện C khi cho thành phần một
chiều tác dụng?
iC C
i1
e(t) R1 R2

[<$>] 0 A
[<$>] 2 A
[<$>] 0,8 A
[<$>] 0,4 A

Câu 20 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =20Ω; R2 =50Ω; C=1F;
e(t)=40+30 2 sin(200t - 600 ) V . Xác định điện áp trên tụ điện C khi cho thành phần một
chiều tác dụng?

iC C
i1
e(t) R1 R2

[<$>] 40 V
[<$>] 0 V
[<$>] 50 V
[<$>] 20 V

Câu 21 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =20Ω; R2 =50Ω; C=1F;
e(t)=40+30 2 sin(200t - 600 ) V . Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R2 khi cho thành
phần một chiều tác dụng?
iC C
i2
e(t) R1 R2

[<$>] 0 W
[<$>] 40 W
[<$>] 32 W
[<$>] 50 W
Câu 22 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =20Ω; R2 =30Ω; C=5F;
e(t)=90+60sin(300t ) V . Xác định dòng điện qua tụ C khi cho thành phần một chiều tác
dụng?
i1 R1
iC
e(t) C R2

[<$>] 0 A
[<$>] 3A
[<$>] 1,8 A
[<$>] 4,5 A

Câu 23 [<DE>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =40Ω; R2 =40Ω; C=2mF;
iC (t)=4+2 2 sin(100t + 400 ) A . Xác định giá trị hiệu dụng điện áp trên R1 khi cho thành
phần xoay chiều tác dụng?
iC C
i1
u(t) R1 R2

[<$>] 40 V
[<$>] 30 𝑉
[<$>] 20 V
[<$>] 50 V
Câu 24 [<TB>]: Cho mạch gồm 2 phần tử nối tiếp nhau R=10Ω, w L=10W . Biết điện áp đặt
vào mạch là u(t)=100+100 2 sin(100t ) V . Tìm công suất tiêu thụ trên điện trở khi cho
thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] 500 W
[<$>] 1000 W
[<$>] 100 W
[<$>] 200 W

Câu 25 [<TB>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =10Ω; R2 =10Ω; ωL=10 Ω;
e(t)=70+50sin(1000t + 450 ) V . Xác định biểu thức dòng điện i1 khi cho thành phần xoay
chiều tác dụng?
i1 R1
iL i2
e(t) L R2

[<$>] i1 (t)=3,16sin(1000t + 26,57 0 ) A


[<$>] i1 (t)=5sin(1000t - 26,570 ) A
[<$>] i1 (t)=6 2 sin(1000t + 26,570 ) A
[<$>] i1 (t)=3,16sin(100t + 26,57 ) A
0

Câu 26 [<TB>]: Cho mạch gồm 3 phần tử nối tiếp nhau R, L, C với R=40Ω,
1
w L = 45W; = 5W . Biết điện áp đặt vào mạch là u(t)=100+40 2 sin(100t ) V . Xác định
wC
điện áp trên cuộn cảm L khi cho thành phần xoay chiều tác dụng?
[<$>] u L (t)=45sin(100t + 450 ) V
[<$>] u L (t)=45 2 sin(100t + 450 ) V
[<$>] u L (t)=45sin(100t - 45 ) V
0

[<$>] u L (t)= 2 sin(100t - 450 ) V

Câu 27 [<TB>]: Điện áp đặt vào mạch thuần trở R=10Ω là


u(t)=100+40 2 sin(100t ) + 20 2 sin(300t - 300 )(V ) . Xác định công suất tiêu thụ của mạch?
[<$>] 1200 W
[<$>] 1000 W
[<$>] 1400 W
[<$>] 800 W
1
Câu 28 [<TB>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =20Ω; R2 =10Ω; = 10W
wC
iC (t)=6+3 2 sin(300t + 300 ) A . Xác định biểu thức dòng điện qua R1 khi cho thành phần
xoay chiều tác dụng?
iC C
i1
u(t) R1 R2

[<$>] i1 (t)= 2 sin(300t + 300 ) A


[<$>] i1 (t)= sin(300t + 300 ) A
[<$>] i1 (t)= 2 sin(300t - 300 ) A
[<$>] i1 (t)=1,5sin(100t - 30 ) A
0

Câu 29 [<TB>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=20Ω; C=2F; L=10mH
e(t)=60+30 2 sin(100t + 300 ) V . Xác định điện áp trên tụ C khi cho thành phần một chiều
tác dụng?
iL L

R
i2
e(t) C R
iC
[<$>] 60 V
[<$>] 0 V
[<$>] 30 V
[<$>] 90 V
Câu 30 [<TB>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=10Ω; R2 =20Ω; C=2F; L=10mH
e(t)=100+80 2 sin(100t + 600 ) V . Xác định công suất tiêu thụ trên R2 khi cho thành phần
một chiều tác dụng?
iL L

R
i2
e(t) C R2
iC
[<$>] 500 W
[<$>] 1000 W
[<$>] 200 W
[<$>] 800 W
1
Câu 31 [<KH>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=30Ω; w L= = 10W
wC
e(t)=90+70 2 sin(wt ) V . Xác định công suất tiêu thụ trên R?
i R

e(t) L C

[<$>] 270 W
[<$>] 300 W
[<$>] 210 W
[<$>] 370 W
1
Câu 32 [<KH>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R=40Ω; = 4W
wC
e(t)=60+20sin(1000t - 600 ) V . Xác định biểu thức dòng điện trên tụ điện C?
i
ic
e(t) R C

[<$>] iC (t)=5sin(1000t + 300 ) A


[<$>] iC (t)=10sin(1000t - 600 ) A
[<$>] iC (t)=8sin(1000t - 150 ) A
0

[<$>] iC (t)=4sin(100t + 300 ) A


Câu 33 [<KH>]: Mạch điện như hình vẽ. Biết: R1 =20Ω; R2 =20Ω; C=2mF;
iC (t)=1+0,5 2 sin(100t + 600 ) A . Xác định giá trị hiệu dụng điện áp trên R1?
iC C
i1
u(t) R1 R2

[<$>] 5 V
[<$>] 50𝑉
[<$>] 20 V
[<$>] 10 V

You might also like