Professional Documents
Culture Documents
BT - Bài 3
BT - Bài 3
Bài 3: Cảm ơn
一、选择正确的注音法 Chọn phiên âm đúng cho các từ dưới đây:
1. 明天 A. míng tiān B. míngtiān C. míng tiàn
2. 谢谢 A. xièxie B. xiè xie C. xièxiè
3. 银行 A. yínhán B. yíngháng C. yínháng
二、把这些部首拼成已学过的汉字
Nối cột bên trái với cột bên phải để tạo thành chữ Hán đã học
言 1. 信
讠 也 2. 他
亻 亍 3. 行
彳 射 4. 谢
钅 艮 5. 银
青 6. 请
1
fl1441 tiếng trung quốc i
1. 你的信!
A. 不谢 B. 谢谢 C. 明天见 D. 你好
2. 谢谢!
A. 请进 B. 你好 C. 不忙 D. 不谢
3. 你妈妈去银行吗?
A. 对! B. 好! C. 很好! D. 不很对
五、给下列动词填上适当的宾语:
Điền tân ngữ thích hợp cho các động từ sau
1. 学: _____________ _____________ _____________
六、写出汉字的拼音和汉越读音
Viết phiên âm và âm Hán Việt cho các chữ Hán dưới đây:
STT Chữ Hán Phiên âm Âm Hán Việt
1. 请 qǐng Mời
2. 进 jìn Vào
3. 的 de Đích
4. 信 xìn Tín
5. 谢 xiè Tạ tạ
2
fl1441 tiếng trung quốc i
6. 去 qù Khứ
7. 银 yín Ngân
8. 行 háng Hàng
9. 邮 yóu Bưu
10. 局 jú Điện
我明天去邮局,你去吗?
我不去,我很忙。
3. Mời vào!
请进!
你的信。
5. Cảm ơn!
谢谢!
明天见。
3
fl1441 tiếng trung quốc i
结束
4
fl1441 tiếng trung quốc i