'BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰ - 230830 - 135610

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG

Bài 1: Hãy chiết tính đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ cho công tác xây tường thẳng
gạch chỉ đặc tiêu chuẩn, vữa xi măng mác 50#, tường dày 110, chiều cao tường ≤16m
Các số liệu về định mức và đơn giá như sau:
- Số liệu về định mức:
+ Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa bê tông gồm: xi măng 213,02kg; cát vàng
1,15m3; nước 220 lít.
Đơn vị tính: 1m3
Chiều dày≤11cm

Công tác xây Đơn vị Chiều cao (m)
hiệu Thành phần hao phí
lắp tính ≤16 ≤ 50
ĐM
-Vật liệu:
+ Gạch Viên 643 643
+ Vữa m3 0,23 0,23
+ Vật liệu khác % 6,5 6,5
- Nhân công (3,4/7) công 2,43 2,43
AE.211 Xây tường thẳng - Máy TC
+Máy trộn 80l 0,036 0,036
+Vận thăng 0,8T 0,04 -
+Vận thăng lồng 3T ca 0 0,025
+Cẩu tháp 25T ca 0 0,025
+Máy khác % 0,5 0,5
20 30
- Số liệu về đơn giá:
+Gạch chỉ đặc : 1320 đồng/viên (đã bao gồm thuế VAT 10%);
+ Xi măng PC30: 1240 đồng/kg;
+ Cát vàng : 98.000 đồng/1m3;
+ Nước : 9.200 đồng/1m3 (đã bao gồm VAT);
+ Nhân công: Công tác xây tường thuộc nhóm 2, giả sử đơn giá nhân công xây
dựng của nhóm 2 theo công bố của tỉnh là 200.000đ/ngày công, cấp bậc bình quân của
nhóm 2 là 3,5/7; biết k3/7 = 1,39; k4/7 = 1,65.
+ Máy trộn 80l: 120.000 (đồng/ca);
+ Vận thăng 0,8T: 182.000 (đồng/ca);
Hãy chiết tính đơn giá xây dựng chi tiết đầy đủ cho công tác xây tường nói trên.
Chi phí gián tiếp (GT), thu nhập chịu thuế tính trước (TN) lấy theo quy định hiện hành
của nhà nước đối với công trình xây dựng dân dụng. Biết chi phí xây dựng trước thuế
trong tổng mức đầu tư của công trình là 70 tỷ đồng.
1
Bài 2: Hãy xác định ĐGVLbq tại hiện trường cho 1m3 đá dăm 1x2 cm biết rằng :
công trường muốn mua 500m3 đá tại 2 nguồn A và B. Số liệu cụ thể như sau:
Số lượng mua Cự ly vận chuyển
Nguồn cấp Giá gốc (đ/m3) Loại đường
(m3) (km)
A 280 201.000 L1 30

B 220 204.000 L2+L3 30kmL2 +10kmL3


Đá được vận chuyển = ô tô tự đổ đến chân công trình. Trọng lượng tự nhiên của
đá γ0đá = 1,65 (T/m3).
Chi phí lưu thông khác Cltk = 8% , chi phí hao hụt bảo quản Chhbq = 0,5%. Giá
cước vận chuyển lấy theo bảng giá cước 89/2000 của ban vật tư chính phủ với tỷ lệ
trượt giá 60%.

Bài 3: Một công trường cần mua 500m3 đá dăm 1x2 cm. Loại đá này có thể mua
được tại 3 nguồn A1, A2 và A3. Số liệu cụ thể như sau:
Số lượng mua Cự ly vận chuyển
Nguồn cấp Giá gốc (đ/m3) Loại đường
(m3) (km)
A1 200 201.000 L1 15

A2 300 202.000 L2 12

A3 500 204.000 L1+ L2 3kmL1 +12kmL2

Có 2 phương án để mua vật liệu:


Phương án I: Mua 500m3 đá dăm 1x2 cm tại 2 nguồn A1 và A2;
Phương án II: Mua toàn bộ 500m3 đá dăm 1x2 cm tại 1 nguồn A3;
Biết rằng cả 2 cách đều thuê vận chuyển bằng ô tô tự đổ đến chân công trình, chi
phí đổ ben 28.000 đồng/1xe 7T .
Trọng lượng tự nhiên của đá γ0đá = 1,65 (T/m3).
Chi phí lưu thông khác Cltk = 7,7% chi phí vận chuyển, chi phí hao hụt bảo quản
Chhbq = 0,5%. Giá cước vận chuyển lấy theo bảng giá cước 89/2000 của ban vật tư
chính phủ với tỷ lệ trượt giá 60%.
Yêu cầu: Hãy xác định công trình trên mua vật liệu theo cách nào? Biết rằng cách
nào rẻ hơn thì mua.
Bài tập 4: Xác định đơn giá dự thầu cho 1m3 cột BTCT
Bê tông mác 200. Các khoản chi phí như sau:
2
a. Chi phí vật liệu:
- Xi măng : 315 kg/1m3 vữa bê tông giá 1020 đồng/kg (đã bao gồm VAT 10%);
- Cát vàng 0,46 m3/1m3 vữa bê tông giá 90.000 đồng/1m3;
- Đá 1x2 : 0,85 m3/1m3 vữa bê tông giá 110.000 đồng/1m3;
- Nước : 220 lít/ 1m3 vữa bê tông giá 9.200 đồng/1m3 (đã bao gồm VAT 10%);
- Hao hụt khâu thi công của bê tông là 2,5%;
- Thép tròn: 300kg, hao hụt thi công 1% khối lượng gốc, giá 14.000đồng/kg.
- Gỗ ván khuôn cần 2,88 m2 gỗ VK dày 3cm cho 1 cột (0,3x0,3x4m) . Luân
chuyển 6 lần, h = 15%, giá gỗ VK 1.250.000 đồng/1m3.
- Cây chống, đà nẹp, đinh lấy = 15% so với chi phí giá ván khuôn.
- Vật liệu khác = 5%.
b. Chi phí nhân công
- Cần số công bình quân 5,4 công/1cột(0,3x0,3x4m), cấp bậc thợ bình quân 3,4/7.
- Công tác phục vụ đổ bê tông thuộc nhóm 2, giả sử đơn giá nhân công xây dựng
của nhóm 2 theo công bố của tỉnh là 200.000đ/ngày công, cấp bậc bình quân của nhóm
2 là 3,5/7; biết k3/7 = 1,39; k4/7 = 1,65.
- Nhà thầu áp dụng hệ số tiền công: KTC =TC/TL = 1,1
c. Chi phí sử dụng máy thi công: tính bình quân cho 1m3 BTCT cột: 40.000 đồng
d. Chi phí gián tiếp nhà thầu lấy theo kinh nghiệm với các công trình tương tự là 10%
e. Thu nhập chịu thuế tính trước của nhà thầu lấy bằng 85% theo quy định hiện
hành của công trình dân dụng.

3
Bài tập 5: Xây dựng đơn giá dự thầu cho 1m3 cột BTCT
Cột (0,4x0,4x4m), Bê tông mác 200. Các khoản chi phí như sau:
a. Chi phí vật liệu:
- Xi măng : 315 kg/1m3 vữa bê tông giá 1020 đồng/kg (đã bao gồm VAT 10%);
- Cát vàng 0,46 m3/1m3 vữa bê tông giá 90.000 đồng/1m3;
- Đá 1x2 : 0,85 m3/1m3 vữa bê tông giá 110.000 đồng/1m3;
- Nước : 220 l/ 1m3 vữa bê tông giá 9.200 đồng/1m3 (đã bao gồm VAT 10%);
- Hao hụt khâu thi công của bê tông là 2,5%;
- Thép tròn: 300kg, hao hụt thi công 1% khối lượng gốc, giá 14.000đồng/kg.
- Gỗ ván khuôn dày 3cm cần 6,4m2/ cột, luân chuyển 6 lần từ lần thứ 2 bù hao
hụt so với lần đầu 15%, giá 1.250.000 đồng/1m3.
- Cây chống, đà nẹp, đinh lấy = 15% so với chi phí giá ván khuôn.
- Vật liệu khác = 5%.
b. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công cho công việc i tính theo công thức:
NCi = LigcxĐMiLĐxKiNC. Biết rằng:
- Công tác bê tông : Ccb= 3,4/7. ĐMLĐ = 8gc/m3 cột; Lgc = 9.200 đ/gc; KNC =1,7.
- Công tác VK: Ccb= 3,7/7. ĐMLĐ = 84gc/100m2; Lgc = 10.200đ/gc; KNC =1,9.
- Công tác CT: Ccb= 3,7/7. ĐMLĐ = 6,5gc/100kg; Lgc = 10.200đ/gc; KNC =1,9.
c. Chi phí sử dụng máy thi công: tính bình quân cho 1m3 BTCT cột: 40.000 đồng
d. Chi phí gián tiếp nhà thầu lấy theo kinh nghiệm với các công trình tương tự là 9,9%
e. Thu nhập chịu thuế tính trước của nhà thầu lấy bằng 90% theo quy định hiện
hành của công trình dân dụng.

Bài 6: Hãy xác định ĐGVLbq tại hiện trường cho 1m3 cát vàng biết rằng : công
trường muốn mua 1000m3 cát tại 2 nguồn A và B. Số liệu cụ thể như sau:
Số lượng mua Cự ly vận chuyển
Nguồn cấp Giá gốc (đ/m3) Loại đường
(m3) (km)
A 580 141.000 L1 + L2 15kmL1 + 15kmL2

B 420 144.000 L2+L3 30kmL2 +10kmL3


Cát được vận chuyển = ô tô tự đổ và đổ vào kho lộ thiên tại công trường. Trọng
lượng tự nhiên của đá γ0c = 1,4 (T/m3). Từ khi công trường phải vận chuyển 170m
bằng xe cải tiến đến chân công trình. Chi phí xúc lên xe cải tiến là 4.500 đồng/m3. Vận
chuyển 50m khởi điểm với chi phí 2.500 đồng/m3; cứ vận chuyển 40m tiếp theo là

4
1.500 đồng/m3. Chi phí lưu thông khác Cltk = 8% , chi phí hao hụt bảo quản Chhbq =
0,5%. Giá cước vận chuyển lấy theo bảng giá cước 89/2000 của ban vật tư chính phủ
với tỷ lệ trượt giá 60%.
Gợi ý: xác định chi phí vận chuyển tại hiện trường (Cvcht) xem ví dụ sách giáo
trình trang 57, 58, 59.
Lht − Lkđ
Cvcht = Cbx + Ckđ + × Cngi
Lngi
Cbx : Chi phí bốc xúc 1 đơn vị vật liệu lên phương tiện vận chuyển thủ công;
Ckđ: Chi phí vận chuyển 1 đơn vị vật liệu trong cự ly khởi điểm;
Lht: Cự ly vận chuyển hiện trường;
Lkđ : Cự ly vận chuyển khởi điểm ứng với chi phí vận chuyển khởi điểm;
Lngi: Các đoạn đường bằng nhau ngoài cự ly khởi điểm có chung đơn giá ch phí
vân chuyển Cngi;
Cngi: Chi phí vận chuyển cho các đoạn đường bằng nhau ngoài cự ly vận chuyển

5
B IỂ U C Ư ỚC VẬ N C H U Y Ể N HÀ N G H O Á B Ằ N G ÔT Ô
( Đ Ã B A O G Ồ M 10 % VA T )
(Ban hành kèm theo QĐ số: 89/2000/QĐ-VGCP
ngày 13 tháng 11 năm 2000 của Ban Vật giá Chính phủ)
Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.
Đơn vị: Đồng/Tấn.Km

Loại đường Đường Đường Đường Đường Đường


Cự ly loại 1 loại 2 loại 3 loại 4 loại 5

A 1 2 3 4 5
1 5.600 6.664 9.796 14.204 20.596
2 3.100 3.689 5.423 7.863 11.402
3 2.230 2.654 3.901 5.656 8.202
4 1.825 2.172 3.192 4.629 6.712
5 1.600 1.904 2.799 4.058 5.885
6 1.446 1.721 2.529 3.668 5.318
7 1.333 1.586 2.332 3.381 4.903
8 1.245 1.482 2.178 3.158 4.579
9 1.173 1.396 2.052 2.975 4.314
10 1.114 1.326 1.949 2.826 4.097
11 1.063 1.265 1.860 2.696 3.910
12 1.016 1.209 1.777 2.577 3.737
13 968 1.152 1.693 2.455 3.560
14 924 1.100 1.616 2.344 3.398
15 883 1.051 1.545 2.240 3.248
16 846 1.007 1.480 2.146 3.112
17 820 976 1.434 2.080 3.016
18 799 951 1.398 2.027 2.939
19 776 923 1.357 1.968 2.854
20 750 893 1.312 1.902 2.758
21 720 857 1.259 1.826 2.648
22 692 823 1.211 1.755 2.545
23 667 794 1.167 1.692 2.453
24 645 768 1.128 1.636 2.372
25 624 743 1.092 1.583 2.295
26 604 719 1.057 1.532 2.221
27 584 695 1.022 1.481 2.148
28 564 671 987 1.431 2.074
29 545 649 953 1.382 2.004

6
Loại đường Đường Đường Đường Đường Đường
Cự ly loại 1 loại 2 loại 3 loại 4 loại 5

30 528 628 924 1.339 1.942


31-35 512 609 896 1.299 1.883
36-40 498 593 871 1.263 1.832
41-45 487 580 852 1.235 1.791
46-50 477 568 834 1.210 1.754
51-55 468 557 819 1.187 1.721
56-60 460 547 805 1.167 1.692
61-70 453 539 792 1.149 1.666
71-80 447 532 782 1.134 1.644
81-90 442 526 773 1.121 1.626
91-100 438 521 766 1.111 1.611
Tu 101 Km trở lên 435 518 761 1.103 1.600

You might also like