Tổng Công Thức Và Bài Tập C3

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

TỔNG CÔNG THỨC CHƯƠNG 3

QUAN HỆ LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO


I. TSSL của Phương pháp: Xác Bài 1
1 CK xuất thống kê

Trong đó:
Ri : lợi nhuận ứng với khả năng i
Pi: xác suất xảy ra khả năng i
n: số khả năng xảy ra

TSSL trung bình Bài 2


trong một giai đoạn
của CK

2. TSSL kì Bài 3
vọng đối
với một
DMĐT

3. Đo lường Độ lệch chuẩn Bài 4


rủi ro của n
CK riêng lẻ  = [ R
i =1
i − E ( R)]2 Pi

n 2
1 R − R
 =  1
n − 1 i= 1  

Bài 5

Đo lường rủi ro của Bài 6


1 chứng khoán cá
biệt

*Công thức này áp dụng khi so sánh CK nào có rủi ro hơn tuy
nhiên TSSL của 2 chứng khoán không giống nhau*

4. Đo lường Độ lệch chuẩn của Bài 9


rủi ro của 1 DMĐT Câu c)
danh mục
đầu tư

1
Hiệp phương sai Bài 7
b)

Hệ số tương quan Bài 7


giữa 2 CK c)

CHÚ Ý: Hệ số tương quan luôn nằm trong khoảng [-1,1]

Ý nghĩa:
 = -1: Hai chứng khoán biến động hoàn toàn ngược chiều
nhau.
 = 0: Hai chứng khoán hoàn toàn độc lập nhau
 = 1: Hai chứng khoán hoàn toàn biến động cùng chiều nhau

Trường Phương sai được Bài 8


hợp danh tính như sau:  = A + B + C + 2 AB AB + 2 AC AC + 2BC BC
2 2 2 2
mục gồm 3
chứng
khoán

2
BÀI TẬP CƠ BẢN
1. TỶ SUẤT SINH LỜI CỦA 1 CHỨNG KHOÁN

Bài 1: Bảng phân phối xác suất của TSSL2 ck X và Y tương ứng với tình trạng nền kinh tế sau:
Tình trạng nền kinh tế Xác suất TSSL cổ phiếu X TSSL cổ phiếu Y

Suy thoái 30% 40% 20%

Bình thường 40% 10% 10%

Bùng nổ 30% -30% -10%

Hãy xác định TSSL mong đợi của mỗi chứng khoán?
GIẢI
TSSL mong đợi của 2 cổ phiếu X và Y là:
E(Rx) = 40% x 30% + 10% x 40% + (-30%) x 30% = 7%
E(Ry) = 20% x 30% + 10% x 40% + (-10%) x 30% = 7%

Bài 2: Bảng sau đây cho thấy tỷ suất sinh lời của chứng khoán VMN trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong
giai đoạn 2010 – 2015 như sau:

Năm Tỷ suất sinh lời

2010 37%

2011 66%

2012 60%
2013 64%

2014 -12%
2015 73%

Hãy xác định TSSL mong đợi trung bình của chứng khoán?

GIẢI
TSSL mong đợi trung bình của chứng khoán là:
Ri = [ 37% + 66% + 60% + 64% + (-12%) + 73%] / 6 = 48%

3
2. TSSL KÌ VỌNG ĐỐI VỚI MỘT DMĐT
Bài 3: Một danh mục đầu tư gồm có 3 loại chứng khoán AGF, FPT, STB như sau:
Chứng khoán Tỷ trọng TSSL mong đợi

AGF 50% 15%

FPT 30% 12%

STB 20% 20%


Tính TSSL mong đợi đối với danh mục đầu tư
GIẢI
TSSL mong đợi đới với danh mục đầu tư là:
Rp = (50% x 15%) + (30% x 12%) + ( 20% x 20%) = 15,1%

3. ĐO LƯỜNG RỦI RO CỦA CHỨNG KHOÁN RIÊNG LẺ


Bài 4: Bảng phân phối xác suất của tỷ suất sinh lời 2 chứng khoán X và Y tương ứng với tình trạng của nền kinh
tế cụ thể như sau:

Nền kinh tế Xác suất Tỷ suất sinh lời dự kiến


xảy ra
Cổ phiếu X Cổ phiếu Y

Tốt nhất 30% 20% 40%

Bình thường 40% 10% 10%

Xấu nhất 30% -10% -20%

Hãy xác định độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời đối với từng chứng khoán?
GỈAI
TSSL mong đợi của 2 cổ phiếu X và Y là:
E(Rx) = (20% x 30%) + (10% x 40%) + (-10% x 30%) = 7%
E(Ry) = (40% x 30%) + (10% x 40%) + (-20% x 30%) = 10%

Độ lệch chuẩn của TSSL đối với từng chứng khoán là:

𝜎𝑥 = √(20% − 7%)2 𝑥 30% + (10% − 7%)2 𝑥 40% + (−10% − 7%)2 𝑥 30% = 0,1187

𝜎𝑦 = √(40% − 10%)2 𝑥 30% + (10% − 10%)2 𝑥 40% + (−20% − 10%)2 𝑥 30% = 0,2323

4
Bài 5: Bảng sau đây cho thấy TSSL của chứng khoán AGF trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn
từ năm 2001-2005 như sau:

Năm Tỷ suất sinh lời

2001 15%
2002 20%

2003 -10%
2004 7%

2005 22%
Tính độ lệch chuẩn của cổ phiếu AGF
GỈAI
Tỷ suất sinh lợi trung bình đối với chứng khoán AGF:
15% + 20% + (−10%) + 7% + 22%
𝑅̅ = = 10.8%
5
Độ lệch chuẩn của chứng khoán AGF:
𝜎𝐴𝐹𝐺
√(15% − 10,8%)2 + (20% − 10,8%)2 + (−10% − 10,8%)2 + (7% − 10,8%)2 + (22% − 10,8%)2
=
5−1
= 0,1298

Bài 6: Cho bảng sau:

Hỏi CK nào có nhiều rủi ro hơn?


GIẢI
𝜎𝑆𝑇𝐵 8%
𝐶𝑉𝑆𝑇𝐵 = = = 0,67
𝐸(𝑅)𝑆𝑇𝐵 12%
𝜎𝐹𝑃𝑇 10%
𝐶𝑉𝐹𝑃𝑇 = = = 0.5
𝐸(𝑅)𝐹𝑃𝑇 20%

Vậy, mặc dù CK STB có độ lệch chuẩn nhỏ hơn CK FPT. Nhưng thật chất, CK STB có nhiều rủi ro hơn do có hệ
số biến động lớn hơn.

5
Bài 7:
Nền kinh tế Xác xuất Cổ phiếu X Cổ phiếu Y

Tốt nhất 30% 30% 20%

Bình thường 50% 10% 16%

Xấu nhất 20% 20% 10%


a) Tính độ lệch chuẩn của 2 cổ phiếu X và Y
b) Tính hiệp phương sai của 2 cổ phiếu X và Y
c) Hệ số tương quan giữa 2 CK
GIẢI

a) TSSL mong đợi của 2 cổ phiếu X và Y là:


E(Rx) = (30% x 30%) + (10% x 50%) + (20% x 20%) = 18%
E(Ry) = (20% x 30%) + (16% x 50%) + (10% x 20%) = 16%

Độ lệch chuẩn của 2 cổ phiếu X và Y là:


𝜎𝑥 = √(30% − 18%)2 𝑥 30% + (10% − 18%)2 𝑥 50% + (20% − 18%)2 𝑥 20% = 0,087

𝜎𝑦 = √(20% − 16%)2 𝑥 30% + (16% − 16%)2 𝑥 50% + (10% − 16%)2 𝑥 20% = 0,034

b) Hiệp phương sai của 2 cổ phiếu X và Y là


COV (X,Y) = [30% x (30% - 18%) (20% - 16%)] + [50% x (10% - 18%) (16%-16%)] + [20% x (20%-
18%)(10%-16%)] = 1,2 x 10−3
c) Tính hệ số tương quan giữa 2 CK
𝐶𝑂𝑉𝑥,𝑦 1,2 x 10−3
𝜌 (x,y) = = = 0,4056
𝜎𝑥 𝜎𝑦 0,087 𝑥 0,034

6
TRƯỜNG HỢP DANH MỤC GỒM 3 CHỨNG KHOÁN

Bài 8: Một danh mục với tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán A là 40% và tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán
B là 35%, chứng khoán C là 25%. Độ lệch chuẩn của chứng khoán A là 4, chứng khoán B là 6, chứng khoán C là
10. Hệ số tương quan kỳ vọng của hai chứng khoán A và B là 0.5, của hai chứng khoán BC là 0.45, của hai chứng
khoán AC là 0.3. Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của danh mục.
GIẢI
Phương sai của danh mục:

𝜎 2 = (0,42 𝑥 42 ) + (0,352 𝑥 62 ) + (0,252 𝑥 0,12 ) + (2 𝑥 0,4 𝑥 0,35 𝑥 0,5 𝑥 4 𝑥 6) + (2 𝑥 0,35 𝑥 0,25 𝑥 0,45 𝑥 6 𝑥 10) +
( 2 𝑥 0,4 𝑥 0,25 𝑥 0,3 𝑥 4 𝑥 10) = 17,455

Độ lệch chuẩn của danh mục

𝜎 = √𝜎 2 = 4,17

BÀI ÔN TẬP TỔNG HỢP TẤT CẢ CÁC DẠNG BÀI


Bài 9: Phân phối xác suất về tỷ suất sinh lời của cổ phiếu X và Y như sau:
Nền kinh tếXác suất xảy ra Tỷ suất sinh lời dự kiến

Cổ phiếu X Cổ phiếu Y

Suy thoái 10% -6% -20%

Bình thường 40% 14% 5%

Phát triển 50% 18% 40%

a) Tính tỷ suát sinh lời mong đợi của mỗi cổ phiếu


b) Tính độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời của mỗi cổ phiếu.
c) Giả sử một danh mục đầu tư Z gồm 2 loại chứng khoán X và Y, tỷ trọng chứng khoán X chiếm 30%, 70% còn lại
là chứng khoán Y. Tính tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên

GIẢI
a) TSSL mong đợi của 2 cổ phiếu X và Y là:
E(Rx) = (-6% x 10%) + (14% x 40%) + (18% x 50%) = 14%
E(Ry) = (-20% x 10%) + (5% x 40%) + (40% x 50%) = 20%

7
b) Độ lệch chuẩn của 2 cổ phiếu X và Y là:

𝜎𝑥 = √(−6% − 14%)2 𝑥 10% + (14% − 14%)2 𝑥 40% + (18% − 14%)2 𝑥 50% = 6,93

𝜎𝑦 = √(−20% − 20%)2 𝑥 10% + (5% − 20%)2 𝑥 40% + (40% − 20%)2 𝑥 50% = 0,034

c) Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục


E(Ri) = E(Rx) x 30% + E(Ry) x 70% = 19,05%

COV (X,Y) = [10% x (-6% - 14%) (-20% - 20%)] + [40% x (14% - 14%) (5%-20%)] + [50% x (18%-14%)(40%-
20%)] = 0,012

Độ lệch chuẩn của danh mục

𝜎𝑥 = √(30%2 𝑥 14%2) + (70%2 𝑥 20%2 ) + (2 𝑥 30% 𝑥 70%) 𝑥 0,012 = 0,1625

Bài 10: Tính tỷ suất sinh lời bình quân của cổ phiếu A và cổ phiếu C

Năm Cổ phiếu K Cổ phiếu H

2016 28% 14%

2017 15% 20%

2018 6% 7%

a) Tính độ lệch chuẩn của cổ phiếu A và cổ phiếu C?


b) Danh mục đầu tư Z (gồm 35% cổ phiếu A và 65% cổ phiếu C). Hãy xác định tỷ suất sinh lời bình quân và độ lệch
chuẩn suất sinh lời của danh mục Z?
GIẢI
a) Tỷ suất sinh lợi trung bình đối với cổ phiếu A và cổ phiếu C:

̅̅ 28% + 15% + 6%
𝑅̅̅̅𝑘 = = 16.3 %
3

8
̅̅̅̅ 14% + 20% + 7%
𝑅̅𝐻 = = 13.6 %
3

Độ lệch chuẩn của cổ phiếu A và cổ phiếu C:

√(28%−16,3%)2 +(15%−16,3%)2 +(6%−16,3%)2


𝜎𝐾 = = 11,06%
3−1

√(14%−13,6%)2 +(20%−13,6%)2 +(7%−13,6%)2


𝜎𝐻 = = 6,5%
3−1
b) Tỷ suất sinh lời của danh mục Z
E(Ri) = E(Rk) x 35% + E(Rh) x 65%
= 16,3% x 35% + 13,6% x 65% = 14,545%

1
COV (K,H) = 3−1 x (28% - 16,3%) x (15% - 16,3%) x (6% - 16,3%) = 0,00321

Độ lệch chuẩn TSSL của danh mục

𝜎𝑧 = √(35%2 𝑥 16,3%2) + (65%2 𝑥 13,6%2 ) + (2 𝑥 35% 𝑥 65%) 𝑥 0,00321 = 0,0125

You might also like